11 Đề ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "11 Đề ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 11_de_on_tap_chuong_ii_mon_dai_so_lop_7.doc
Nội dung text: 11 Đề ôn tập Chương II môn Đại số Lớp 7
- CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG II Đề số 1 Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 4x 1 2x 3 a) 3x 6x x2 y2 x y b) : 6x2 y2 3xy Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x 5; và x – 5 1 1 2x Q : x 5 x 5 x 2 25 3x 3 Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức x2 1 a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b, Rút gọn phân thức trên. c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. Đề số 2 ĐỀ RA : Bài 1 : ( 3 đ ) : Rút gọn các phân thức sau 16x2 1 4x2 4xy y2 a/ b / 16x2 8x 1 y2 4x2 Bài 2 : ( 3 đ) : Thực hiện phép tính 3 3a2 a 3 1 a 2 xy x x 2 2 a/ a3 1 a2 a 1 1 a b/ x y x y Bài 3 ( 3đ) : Thực hiện phép tính y x3 xy2 x y . 2 2 2 2 2 2 x y x y x 2xy y x y Bài 4( 1đ ) : Cho biểu thức 2x 1 8 x 1 x2 1 B = 2 . x 1 x 1 x 1 5 a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức B b/ Rút gọn biểu thức B, và chứng tỏ B > 0 với mọi x 1 1
- Đề số 3: I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh đấu x vào ô vuông của câu lựa chọn). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hoặc dùng tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra. Đúng Sai Đúng Sai 2 a/ 2x = 4x e/ x = x x 9 13 x 1 x 2 1 b/ x = x f/ 2x = x 1 y x x y x 1 2x 2 c/ x 1 = 1 g/ x 3x = x 2x 2 2 x 3 3 2 2 d/ 12xy = 4y h/ 3x = 5x y 15x 2 y 2 5x 5y 3xy 3 II/TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 1Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm) a/ 3 và 2 b/ 5 và 3 4x 3 y 2 3xy 3 x 2 6x 9 x 2 3x Câu 2Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm ) 2 3 3 2 2 a/21x y b/ 15xy x y 24x 3 y 2 20x 2 y x y 2 Câu 3Thực hiện phép tính::(2 điểm ) 2 a/ x + 2x x 2 x 2 b/ 5x 4 - x 2 3x 15 x 5 Đề số 4: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai x 1 là một phân thức đại số x2 2x 5 2
- 7x 4 7x 4 2 Phân thức đối của phân thức là 2xy 2xy 8x 3 Phân thức được xác định khi x 5 x 2 25 3x 2 y 3x 2 3x 4 = 2xy 2x 2 Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 5x 10 4 2x 1) Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là: 4x 8 x 2 5 5 5 5 A. B. C. D. 4 4 2 2 2 3 2) Rút gọn phân thức 32x 8x 2x ta được kết quả là: x 3 64 A. 2x B. 2x C. 2x D. 2x x 4 x 4 x 4 x 4 x 3) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: x 2 64 x 8 A. x2 + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x 4) Biến đổi phân thức 4x 3 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu x 2 5 thức là: A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: x 1 x 1 4 x 3 y xy 3 a/ b/ : x 2 y 2 x 1 x 1 x 2 1 x 4 y Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 4x 4 2x 2 2 a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Đề số 5: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai x5 1 1 là một phân thức đại số x 1 3
- (x 1) 2 1 x 2 1 x 1 x x 2 3 Phân thức nghịch đảo của phân thức là x 2 x x 4 Điều kiện xác định của phân thức là x 0; x 1; x -1 x 3 x Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Biến đổi phân thức 4x 3 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu x 2 5 thức là: A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x 4x 2 3x 7 4x 7 2) Đa thức A trong đẳng thức là: A 2x 3 A. 2x2 – 5x – 3 B. 2x2 – 5x + 3 C. 2x2 + 5x – 3 D. 2x2 + 5x + 3 2 3 3) Rút gọn phân thức 32x 8x 2x ta được kết quả là: x 3 64 A. 2x B. 2x C. 2x D. 2x x 4 x 4 x 4 x 4 5x 10 4 2x 4) Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là: 4x 8 x 2 5 5 5 5 A. B. C. D. 4 4 2 2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: 1 x x 1 2x 4y 2 z 15y 3 . . a/ 2 b/ 4 x 2x 1 x 1 3y z 5x 8xz Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 3x 3 x 2 1 a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Đề số 6: I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm) Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 4
- x 2 1 là một phân thức đại số x 2 1 Phân thức đối của phân thức 7x 4 là 7x 4 2 2xy 2xy 8x 3 Phân thức được xác định khi x 5 và x -5 x 2 25 3x 6 4 3 x 2 2 x Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Biến đổi phân thức 4x 3 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu x 2 5 thức là: A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x x 2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: x 2 64 x 8 A. x2 + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x 2 3 3) Rút gọn phân thức 32x 8x 2x ta được kết quả là: x 3 64 A. 2x B. 2x C. 2x D. 2x x 4 x 4 x 4 x 4 4x 2 3x 7 4x 7 4) Đa thức A trong đẳng thức là: A 2x 3 A. 2x2 + 5x + 32B. 2x2 – 5x + 3 C. 2x2 + 5x – 3 D. x2 – 5x – 3 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: x 9 6x x 2 x 5 x 8 a) b/ x 3 x 2 3x 3x 5x 4x 3 2 Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 3x 6x x 3 2x 2 x 2 a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định. Đề số 7: Câu 1: (2 điểm) 1) Điền vào chổ trống để có đẳng thức đúng: x 1 (x 1) x(x 2) a/ ; b/ x 1 (x 1)(x 1) 2(x 2) 5
- 2x 2x(x 1) 2) Giải thích vì sao có thể viết: x 1 (x 1)(x 1) Câu 2: (1 điểm) x2 4 Rút gọn phân thức: 2x 4 Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính. 4x 6 5x 6 4x 5 5 9x 1) 2) 9 9 2x 1 2x 1 Câu 4: (3 điểm) Thực hiện phép tính 2x 4 x 5 x 5 x 5 x3 8 x(x 4) 1) . 2): 3) . x 5 x 2 3(x 4) x 4 5x 20 x2 2x 4 Câu 5: (2 điểm) x 1 Cho phân thức: A= x2 x 1) Tìm điều kiện xác định của A 2) Rút gọn A. Đề số 8: 1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: 1 x 1 A. B. C. x2 5 x x D. x 1 0 2 2 2) Kết quả rút gọn phân thức 6x y là: 8xy5 6 3x A. B. C. 2xy2 D. 8 4y3 x2 y2 xy5 1 5 7 3) Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là: x 1 x 1 x2 1 A. x 1 B. x 1 C. x2 1 D. 35 6
- 4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức 1 x : x x 1 1 x 1 x A. B. C. x x x D. x 1 x x-1 1- y 5) Thực hiện phép tính + ta được kết quả là: x- y x- y A. 0 B. x- y+ 2 C. x+ y D. 1 x- y x- y 3x4 6 x2 6) Thương của phép chia : là: 25 y5 5 y4 2 2 2 2 A. x B. 2 x C. y D. 3x 10 y 5 y 10 x 5 y II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính: x 12 6 1 1 a) b) 6x 36 x2 6x x x 1 Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức: 2 2 a, 2 b, 2 2 x 2 x 3 2 Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A = x 2x x x3 x a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . 1 1 1 Câu 4 (1đ). Tính: x y y z y z z x z x x y Đề số 9: I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Đánh dấu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 2 Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là: (x 1) A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0 1 x Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là: y x x 1 1 x x 1 y x A. B. C. D. y x x y x y 1 x 7
- 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 3y2 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 5 6 Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức & 3x 6 x 2 4 A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 3x 6 Câu 6 : Phân thức được rút gọn là : x 2 A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x II. TỰ LUẬN (7đ): Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức: 6x2 y2 x2 xy a) b) 8xy5 5xy 5y2 Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính: y 2y a) 3x 3x 6x3 (2y 1) 15 b) 5y 2x3 (2y 1) 4x - 1 7x - 1 c) - 3x2 y 3x2 y Bài 3: (2 điểm). Cho biểu thức: 4 x A = 3x 6 x 2 4 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b) Tính A c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1 Đề số 10: 1. Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau(1,5điểm) 1 x x 1 5x(x 3) 5x a. b. = 3x y y 3x (x 3)(x 3) x 3 2. Rút gọn các phân thức sau:(2,0 điểm) 16x2 y 4 x 2 xy a. b . 24x3 y 2 5xy 5y 2 3. Thực hiện các phép tính sau ( 3,0 điểm) 8
- x2 2x 1 2 7 x a. b. x 1 2 x 1 2 x 1 3x 3 x2 16 2x2 10x x 1 1 c. . d. : x 5 x 4 2x 4 x 2 4 4. Cho biểu thức: (3,5 điểm) x2 2x 1 x2 2x 1 A 3 x 1 x 1 a. Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức M được xác định b. Rút gọn biểu thức A c. Tính giá trị của A khi x = 3 d. Tìm x khi A = -2 ĐỀ SỐ 11 Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 4x 1 2x 3 a) 3x 6x x2 y2 x y b) : 6x2 y2 3xy Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x 5; và x – 5 1 1 2x Q : x 5 x 5 x 2 25 3x 3 Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức x2 1 a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b, Rút gọn phân thức trên. c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2. 9