20 Quy tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh
Bạn đang xem tài liệu "20 Quy tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 20_quy_tac_ve_su_hoa_hop_giua_chu_ngu_va_dong_tu_trong_tieng.docx
Nội dung text: 20 Quy tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh
- 20 QUY TẮC VỀ SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH Vềnguyêntắcchung, chủngữsốítđicùngđộngtừsốítvàchủngữsốnhiềuđicùngđộngtừsốnhiều. Tuynhiên, đôikhichủngữcònhòahợpvớiđộngtừtùytheo ý tưởngdiễnđạthoặcdanhtừ/ đạitừđứngtrướctheocácquytắcnhấtđịnh. Việcnhớkhônghệthốngsẽlàmngườihọcgặpkhókhănvàdẫnđếnnhầmlẫn. 1. NHỮNG TRƯỜNG HỢP CHIA SỐ NHIỀU 1.1. Hai hay nhiềuchủngữđượcnốikếtvớinhaubằng and, chỉ 2 người, 2 vậtkhácnhau Vídụ:Lan and Tam are classmates in this school year. 1.2. Chủngữlà 1 đạitừ :several, both, many, few, all, some. Vídụ:Several of the students are absent. 1.3. Chủngữlà 1 danhtừđượcthànhlậpbởimạotừThe + Adjectiveđểchỉ 1 nhómngườicóchung 1 đặcđiểm hay phẩmchất :The poor, The rich, The blind, . Vídụ:The poor living here need help. 1.4. ChủngữbắtđầubằngA number of = “Mộtsốnhững ”,đivớidanhtừsốnhiều, độngtừ chia ở sốnhiều. Vídụ:A number of students are going to the class picnic (Mộtsốsinhviênsẽđi ) 1.5. Chủngữlàdântộc. Vídụ: The Vietnamese are hard-working. (dântộc) Chú ý: dântộccó the còntiếngnóithìkhôngcó the 2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP CHIA SỐ ÍT 2.1. Chủngữlàdanhtừkhôngđếmđược. Vídụ: The furniture was more expensive than we thought. 2.2. Chủngữlàdanhtừkếtthúclà “s” nhưngdùngsốít – Danhtừtênmônhọc, mônthểthao: physics (vậtlý ), mathematics (toán), athletics (mônđiềnkinh), economics (kinhtếhọc), linguistics (ngônngữhọc),mathematics (toánhọc), politics (chínhtrịhọc), billiards (bi-da), checkers(cờđam), darts (phónglaotrongnhà), dominoes (đô mi nô) – Danhtừtêncáccănbệnh: Measles (sởi), mumps (quaibị), diabetes (tiểuđường), rabies (bệnhdại), shingles (bệnhlởmình), rickets (còixương) . – Cụmdanhtừchỉtênmộtsốquốcgia: The United States (NướcMỹ), the Philippines (nước Phi-lip- pin ) 2.3. Chủngữlàcụmdanhtừchỉkíchthước, đolường, khoảngcách, thờigian, sốtiền Vídụ: – Two pounds is (2 cân)/ Ten miles is (10 dặm)/ Ten years is (10 năm)/ Ten dollars is (10 đô la) 2.4. Chủngữlàtiếngnói. Vídụ:Vietnamese is the language of Vietnam.
- 2.5. Khichủngữlà 1 đạitừbấtđịnh :each, any, one, everyone, someone, anyone, every, either, neither, another, something Vídụ: Each of the boys has a bicycle/ Someone has taken my pencil/ Each person is allowed 20kg luggage./ Everybody knows Tom. 2.6. ChủngữbắtđầubằngThe number of = “Sốlượngnhững ”,đivớidanhtừsốnhiều, độngtừvẫn ở ngôithứ 3 sốít. Vídụ:The number of days in a week is seven. (Sốlượngngàytrongtuầnlà 7) 2.7. KhichủngữlàTo + infinitive/V-ing/Mệnhđềdanhtừ/Tựađề Vídụ: To jog/ Jogging everyday is good for your health./ What he said wasn’t true./ That you get high mark in school is very good./ “Tom and Jerry” is my son’s favourite cartoon. 2.8. Khinhữngchủngữđều ở sốítđượcnốikếtvớinhaubằng :with, as well as, together with, along with, no less than Vídụ: The old man with his dog passes my house every morning./ Mr. Johnson as well as his assistants has arrived. 3. NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHÁC 3.1.Chủngữlàcácdanhtừnốinhaubằng : as well as, with, together withthì chia độngtừtheodanhtừphíatrước. Vídụ: – She as well as I is going to university this year. (chiatheo she) – Mrs. Smith together with her sons is away for holiday. (chiatheoMrs. Smith) 3.2. Chủngữlàhaidanhtừnốivớinhaubằngcấutrúc: either or; neither nor, or, not only but also . thìđộngtừ chia theodanhtừthứhai. Vídụ: – You or I am (chia theoI) – Not only she but also they are (chia theothey) 3.3. Chủngữlàhaidanhtừnốinhaubằngof – Haidanhtừnốivớinhaubằngofthì chia theodanhtừphíatrướcnhưngnếudanhtừphíatrướclànone, some, all, most, majority, enough, minority, half, phânsố . thìlạiphải chia theodanhtừphíasau. Vídụ: – The study of how living things work is called philosophy. (chiatheostudy) – Some of the students are late for class. (nhìntrướcchữ of gặpsomenên chia theochữphíasaulàstudents) – Most of the water is polluted. (phíatrướclàmost nên chia theodanhtừchínhđứngsaulàwater) Lưu ý: Nếucáctừtrênđứngmộtmìnhthìphảisuynghĩxemnólàđạidiệnchodanhtừnào, nếudanhtừđóđếmđượcthìdùngsốnhiều, ngượclạidùngsốít. Vídụ: The majority think that (đasốnghĩrằng ): ta suyrarằngđể“ suynghĩ ” đượcphảilàdanhtừđếmđược (người) =>dùngsốnhiều.
- 3.4. Chủngữlàmộtsốdanhtừchỉtậphợpnhư : family, staff, team, group, congress, crowd, committee .Nếuchỉvềhànhđộngcủatừngthànhviênthìdùngsốnhiều, nếuchỉvềtínhchấtcủatậpthểđónhư 1 đơnvịthìdùngsốít. Vídụ: – The family are having breakfast. (ýnóitừngthànhviêntronggiađìnhđangănsáng) – The family is very conservative. (chỉtínhchấtcủatậpthểgiađìnhđónhưlàmộtđơnvị) 3.5. ChủngữbắtđầubằngThere, ta chia độngtừ chia theodanhtừphíasau. Vídụ: – There is a book (chia theo a book) – There are two books (chia theo books) Chú ý: There is a book and two pens (vẫn chia theo a book) 3.6. Chủngữbắtđầubằngmệnhđềquanhệ, ta chia độngtừtheodanhtừtrongmệnhđềchính. Vídụ:One of the girls who go out is very good. (Ta cóthểbỏmệnhđềđichodễthấy: One of the girls is good.) 3.7. Chủngữbắtđầubằngcácđạitừsởhữu (như: mine, his, hers), thìphảixemcáigìcủangườiđóvànólàsốít hay sốnhiều. Vídụ:Give me your scissors. Mine (be) very old. (tasuyralàcủatôi ở đây ý nói scissors củatôi : sốnhiều => chia độngtừ ở sốnhiều: Mine are very old). SựhòahợpgiữachủngữvàđộngtừtrongtiếngAnh 1. Nếucácchủngữnốinhaubằng “and” vàdiễntảcùngmột ý chungthìđộngtừđược chia ở sốít. Example: Bread and butter is my favorite food. 2. Nếucácchủngữnốivớinhaubằng “or”, “nor”, “neither . nor”, “either or”, “not only but also” thìđộngtừ chia theochủngữgầnnhất. Example: It is you or I who am to go. Neither John nor his friends have seen this movie before. 3. Cácchủngữnốivớinhaubẳng “and” nhưngcó “every, each, many” thìđộngtừ chia ở sốít. Example: Each boy and each girl has their own story. 4. Trườnghợpđồngchủngữ, cácdanhtừđượcnốivớinhaubởi “as well as”, “no less than”, “together with”, “along with” , “accompanied by” thìđộngtừ chia theochủngữchính. Example:Mr Robbins, accompanied by his wife and children, is leaving tonight. 5. None of , Any of cóthểdùngcả ở độngtừsốítvàsốnhiều, tùythuộcvàodanhtừsaunólàdanhtừđếmđược hay khôngđếmđược. Example: None of my friends lives near my house. 6. One of, Each of, Every of, Either of thìđộngtừ chia ở sốít. Example: One of my family’s members is going to Singapore nest month. 7. The number + N: Độngtừ chia sốít (với ý nghĩalàSốlượngnhững .) A number +N: Độngtừ chia sốnhiều (với ý nghĩaMộtsốnhững .) Example:
- The number of bears decreases day by day. A number of books in this library are really big. 8. Nhữngchủngữlànhữngdanhtừbộphận (glasses, pants, trousers, scissors, ) thìđộngtừluôn chia sốnhiều. Example: Her glassses are really nice. 9. Nhữngdanhtừchỉquốctịchthìđộngtừluôn chia sốnhiều. Example: Vietnamese always want to spend their time with family in Tet Holiday. 10. Nhữngchủngữcó “s” nhưng ý nghĩalàsốítthìđộngtừcũng chia sốít. Example: – News, Mathematics, Physics, Economics, Politics, Statistics, Electronics, Linguistics, Electronics, – Measles, Mumps, Rabises, Diabetes, Rickets, – Atheletics, Aerobics, 11. Chủngữlànhữngdanhtừtậphợp (family, class, school, group, team, government, )thìđộngtừ chia sốítnếuchỉtổngthể, độngtừ chia sốnhiềunếunhấnvàotừngcánhântrongtổngthếđó. Example: My family opens a coffee shop. (Cảnhàtôicùngmởmộttiệm coffee.) My family open a coffee shop. (Mỗingườitronggiađìnhđềumởmộttiệm coffee.) 12. Khitínhtừđượcdùngnhưmộtdanhtừ (đểchỉmộttậphợp) thìđộngtừluôn chia sốnhiều. Example: The vulnerable are really poor. (Nhữngngườikhốnkhổthựcsựrấtnghèo.) 13. People, the police, the human race, man (loàingười) thìđộngtừluôn chia sốnhiều. 14. Cáctừchỉlường, tiềnbạc, thờigiannhưnglàsốđơnthìđộngtừluôn chia sốít. Example: 8 hours of sleeping is enough. 15. Nếusửdụngchủngữgiả “It” độngtừsẽ chia theochủngữchính. Example: It is her dogs that often bite people. (Her dogslàchủngữchính)