58 Cụm từ giao tiếp hay và hữu ích
Bạn đang xem tài liệu "58 Cụm từ giao tiếp hay và hữu ích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 58_cum_tu_giao_tiep_hay_va_huu_ich.docx
Nội dung text: 58 Cụm từ giao tiếp hay và hữu ích
- 58 cụm từ giao tiếp hay & hữu ích 1. Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng 2. Little by little: Từng li, từng tý 3. Let me go: Để tôi đi 4. Let me be: Kệ tôi 5. Long time no see: Lâu quá không gặp 6. Make yourself at home: Cứ tự nhiên 7. Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên 8. My pleasure: Hân hạnh 9. More recently, : gần đây hơn, . 10. Make best use of: tận dụng tối đa 11. Nothing: Không có gì 12. Nothing at all: Không có gì cả 13. No choice: Không có sự lựa chọn 14. No hard feeling: Không giận chứ 15. Not a chance: Chẳng bao giờ 16. Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ 17. No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường 18. No more: Không hơn 19. No more, no less: Không hơn, không kém
- 20. No kidding?: Không đùa đấy chứ? 21. Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ 22. none of your business: Không phải chuyện của anh 23. No way: Còn lâu 24. No problem: Dễ thôi 25. No offense: Không phản đối 26. Not long ago: cách đây không lâu 27. out of order: Hư, hỏng 28. out of luck: Không may 29. out of question: Không thể được 30. out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình 31. out of touch: Không còn liên lạc 32. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác 33. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác 34. Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt 35. Poor thing: Thật tội nghiệp 36. So?: Vậy thì sao? 37. So so: Thường thôi 38. So what?: Vậy thì sao?
- 39. Stay in touch: Giữ liên lạc 40. Step by step: Từng bước một 41. See?: Thấy chưa? 42. Sooner or later: Sớm hay muộn 43. Shut up!: Im Ngay 44. That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi 45. Too good to be true: Thiệt khó tin 46. Too bad: Ráng chiụ 47. The sooner the better: Càng sớm càng tốt 48. Take it or leave it: Chịu hay không 49. There is no denial that : không thể chối cãi là 50. Viewed from different angles : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau 51. What is mentioning is that : điều đáng nói là . 52. What is more dangerous, : nguy hiểm hơn là 53. Well?: Sao hả? 54. Well then: Vậy thì 55. Who knows: Ai biết 56. Way to go: Khá lắm, được lắm 57. Why not ?: Sao lại không? 58. You see: Anh thấy đó