Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp Tiếng anh 6 - Tập 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp Tiếng anh 6 - Tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_chuyen_sau_luyen_tap_ngu_phap_tieng_anh_6_tap_1.docx
Nội dung text: Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp Tiếng anh 6 - Tập 1
- Unit 1: MY NEW SCHOOL A – VOCABULARY New word Meaning Picture Example activity (n) Hoạt động Playing football is one of popular activities at break time /ỉkˈtɪv.ə.ti/ Boarding school (n) Trường nội trú Students often live and study in a boarding school /ˈbɔː.dɪŋ skuːl/ Classmate (n) Bạn cùng lớp I often share my school things with my classmates /ˈklɑːs.meɪt/ compass (n) Com-pa I use a compass to draw circles /ˈkʌm.pəs/ Creative (n) Sáng tạo Creative students really like painting. /kriˈeɪ.tɪv/ Equipment (n) Thiết bị Her school has much modern /ɪˈkwɪp.mənt/ equipment Excited (adj) Phấn chấn, phấn I'm really excited at studying khích abroad /ɪkˈsɑɪ·t̬ɪd/
- Greenhouse (n) Nhà kính Many schools have greenhouses /ˈɡriːn.haʊs/ International (n) Quốc tế In international schools, students learn and speak English every day /ˌɪn.təˈnỉʃ.ən.əl/ Interview (n) Phỏng vấn He has an interview with Samsung in the afternoon. /ˈɪn.tə.vjuː/ Knock (v) Gõ cửa Someone is knocking loudly at the door /nɒk/ Overseas (adj, adv) Tới nước ngồi They have one overseas holiday a year /ˌəʊ.vəˈsiːz/ Pocket money (n) Tiền tiêu vặt His parents give him pocket money every week. /ˈpɒk.ɪt ˈmʌn.i/
- Poem (n) Bài thơ She read the poem aloud to the class. /ˈpoʊ.əm/ Surround (v) Bao quanh My school is surrounded by mountains /səˈraʊnd/ B- GRAMMAR I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple ) 1. Cách dùng ➢ Dùng để diễn tả thĩi quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại VD: We go to school every day ➢ Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật VD:This festival occurs every 4 years ➢ Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên VD:The earth moves around the Sun ➢ Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay. VD:The train leaves at 8 am tomorrow 2. Dạng thức của thì hiện tại đơn a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are) Thể khẳng định Thể phủ định I am I am not + danh từ/ tính từ He/ she/ it/ is He/ she/ it/
- Danh từ số ít/ Danh từ số ít/ is not/ isn’t danh từ khơng danh từ khơng đếm được + danh từ/ tính đếm được từ You/we/ they/ are You/we/ they/ are not/ aren’t Danh từ số Danh từ số nhiều nhiều Ví dụ: Ví dụ: I am a student I am not here She is very Miss Lan isn't my teacher beautiful My brothers aren't at school. We are in the gard en Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I Yes, I am + danh từ/ tính No, am not từ Is Yes, is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ khơng đếm được danh từ khơng đếm được No, isn't Are Yes, are You/we/ they/ Danh từ số You/we/ they/ Danh từ số nhiều nhiều No, aren’t Ví dụ: • Am I in team A ? => Yes, you are./ No, you aren't. • Is she a nurse? => Yes, she is./ No, she isn't.
- • Are they friendly? => Yes, they are./ No, they aren't. . Lưu ý: Khi chủ ngữ trong câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tơi) để đáp lại. b. Với động từ thường (Verb/ V) Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ They/ + V nguyên mẫu I/ You/ We/ They/ + do not/ don’t + V nguyên mẫu Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều He/ she/ it/ Danh từ + V-s/es He/ she/ it/ Danh từ + does not/ doesn’t số ít/ danh từ số ít/ danh từ khơng đếm được khơng đếm được Ví dụ: Ví dụ: I walk to school every morning. They don't do their homework every afternoon. My parentsplay badminton in the His friends don't go swimming in the evening morning. He doesn't go to school on Sunday She always gets up early. Her grandmother doesn't do exercise in the park Nam watches TV every evening. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Do I/ You/ We/ Yes, I/ You/ We/ do They/ Danh từ They/ Danh từ số nhiều No, số nhiều don’t Does He/ she/ it/ Yes, He/ she/ it/ does + V Danh từ số ít/ nguyên Danh từ số ít/
- danh từ khơng mẫu No, danh từ khơng doesn’t đếm được đếm được Ví dụ: Do you often go to the cinema at weekends? => Yes, I do./ No, I don’t. Does he play soccer in the afternoon? => Yes, he does/ No, he doesn’t Do they often go swimming? => Yes, they do/ No, they don’t. c. Wh- questions Khi đặt câu hỏi cĩ chuswas Wh- word (từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên đầu câu. Tuy nhiên, khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta khơng dùng Yes/ No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc Wh-word + am/is/are + S? Wh-word + do/ does + S + V? Ví dụ: Ví dụ: Who is he? What do you do? => He is my brother. => I am a student. Where are they? Why does he cry? => They are in the playground. => Because he is sad. 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì hiện tại đơn thường cĩ các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhĩm:
- ➢ Nhĩm trạng từ đứng ở trong câu: - Always (luơn luơn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (khơng bao giờ), regularly (thường xuyên) Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ Ví dụ: - He rarely goes to school by bus - She is usually at home in the evening - I don’t often go out with my friends ➢ Nhĩm trạng từ đứng ở cuối câu: - Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm) - Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) Lưu ý: Từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times Ví dụ: - He phones home every week - They go on holiday to the seaside once a year. 4. Cách thêm s/es vào sau động từ Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngơi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuơi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các Ví dụ: Work-works Read-reads động từ Love- loves See - sees Thêm “es” vào các động từ kết thúc Ví dụ: Miss- misses Watch- waches bằng “ch, sh, x, s, z, o” mix- mixes Go - goes
- Đối với những động từ tận cùng là Ví dụ: Play- plays Fly-flies “y” Buy-buys Cry- cries + Nếu trước “y” là một nguyên âm Pay - pays Fry- fries (u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s” + Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es” Trường hợp ngoại lệ Ví dụ: Have - has BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Hồn thành bảng sau, thêm đuơi s/es vào sau các động từ sao cho đúng V V-e/es V Ve/es Have (cĩ) Know (biết) Do (làm) Take (lấy) Say (nĩi) Think (nghĩ) Get (được) Come (đến) Make (làm) Give (cho) Go (đi) Look (nhìn) See (nhìn thấy) Use (dùng) Find (tìm thấy) Need (cần) Want (muốn) Seem (hình như) Tell (nĩi) Ask (hỏi)
- Put (đặt) Show (hiển thị) Mean (nghĩa là) Try (cố gắng) Become (trở thành) Call (gọi) Leave (rời khỏi) Keep (giữ) Work (làm việc) Feel (cảm thấy) Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu 1. He plays golf on Sundays (sometimes) ___ 2. The weather is bad in November. (always) ___ 3. We have fish for dinner. (seldom) ___ 4. Peter doesn’t get up before seven. (usually) ___ 5. They watch TV in the afternoon (never) ___ 6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely) ___ 7. He helps his father (always) ___ 8. How do you go shopping? (often) ___
- 9. I don’t do my homework after school (hardly) ___ 10. The school bus arrives at seven. (every day) ___ Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) The girl often listens to pop music. (-) ___ (?) ___ 2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi. (-) ___ (?) ___ 3. (+) ___ (-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night. (?) ___ 4. (+) ___ (-) ___ (?) Does Danny remember to phone his father on Sundays? 5. (+) ___ (-) They don’t do their homework after school. (?) ___ Bài 4: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp 1. My mother likes chocolate, but she ___biscuits. 2. ___the children wear your uniform at your school? 3. Lynn’s father watches badminton on TV, but he ___watch judo. 4. Where___ the Masons buy their fruits?
- 5. ___ the cat like to sleep on the sofa? 6. Dogs love bones, but they ___ love cheese. 7. Where ___ Sam and Ben hide their pocket money? 8. We eat pizza, but we ___ eat hamburgers. 9. ___ Mrs. Miller read magazines? 10. ___ the boys play cricket outside? 11. Please ___ play with my food. 12. She___ the cleaning three times a week 13. We ___ go out very much because we have a baby 14. I ___ want to talk about my neighborhood any more. 15. How much ___ it cost to phone overseas? Bài 5: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng 1. We sometimes (read/ reads) books. 2. Emily (go/goes) to the art club. 3. It often (rain/ rains) on Sundays. 4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car. 5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop. 6. She (speak/ speaks) four languages. 7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English. 8. Those shoes (cost/ costs) too much. 9. My sister (go/goes) to the library once a week. 10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning. Bài 6: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng để tạo thành câu hồn chỉnh 1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he. 2. a parking place/ near the shops/ they/ find/ rarely. 3. fly/ with my parents/ to Florida/ sometimes/ I/ in spring.
- 4. late/ comes/ she/ often/ to school/ in winter. 5. meet/ at the sports ground/ they/ after dinner/ always/ their friends. 6. enjoys/ swimming/ in our pool/ always/ in the morning/ she. 7. mother/ On/ the/ my/ always/ washing/ does/ Mondays. 8. out/ once/ put/ I/ dustbins/ week/ the/ a. 9. a/ go/ with/ often/ walk/ dog/ for/ We/ our/ 10. sister/ ironing/ sometimes/ My/ the/ does. Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau 1. I___ know the correct answer. A. am not B. not C. don’t D. doesn’t 2. They ___ agree with my opinion. A. are B. don’t C. aren’t D. do 3. Kathy usually ___ in front of the window during the class. A. sits B. sitting C. sit D. is sit 4. What does this word ___? A. means B. meaning C. mean D. is mean 5. He ___ share anything to me. A. don’t do B. isn’t C. not D. doesn’t 6. I come from Canada. Where ___you come from? A. are B. do C. is D. not 7. Jane ___ tea very often. A. doesn’t drink B. drink C. is drink D. isn’t drink 8. How often ___ you play tennis? A. do B. are C. is D. play 9. Rice ___ in cold climates
- A. isn’t grow B. don’t grow C. aren’t grow D. doesn’t grow 10. I ___ a compass and a calculator in Maths lesson. A. am use B. use C. aren’t use D. doesn’t use Bài 8: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc 1. They ___ hockey at school. (to play) 2. She ___ poems. (not/ to write) 3. ___you ___ English? (to speak) 4. My parents ___fish (not/ to like) 5. ___ Ann ___ any hobbies? (to have) 6. Andy’s brother ___in a big buiding (to work) 7. ___ Jim and Joe___ the flowers every week? (to water) 8. Yvonne’s mother ___ a motorbike. (not/ to write) 9. ___ Elisabeth ___ the door? (to knock) 10. What ___ you ___ in the school canteen? (buy) II. Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) 1. Cách dùng • Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi. VD: I am eating my lunch right now. • Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nĩi chung đang diễn ra nhưng khơng nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nĩi. VD: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment. (Dạo này tơi khá là bận. Tơi đang làm luận án) • Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn VD: I am flying to London tomorrow. (Tơi sẽ bay sang Luân Đơn sáng ngày mai)
- • Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khĩ chịu cho người nĩi. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always” VD: He is always losing his keys. (Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khĩa) 2. Dạng thức của thì hiện tại tiếp diễn a. Cấu trúc Thể khẳng định Thể phủ định I am I am not He/ she/ it/ Danh từ số ít/ is He/ she/ it/ Danh từ số ít/ isn’t danh từ khơng đếm được + V-ing danh từ khơng đếm được + V-ing You/ We/ They/ Danh từ are You/ We/ They/ Danh từ số aren’t số nhiều nhiều Ví dụ: Ví dụ: - I am reading a book. - I am not joking - She is swimming. - She isn’t drinking lemon juice. - They are sleeping. - We aren’t going to school. - The dog is barking - My parents are sleeping. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I Yes, I am No, am not + V-ing Is He/ she/ it/ Danh từ số Yes, He/ she/ it/ is ít/ danh từ khơng đếm Danh từ số ít/
- được No, danh từ khơng isn’t đếm được Are You/ We/ They/ Danh Yes, You/ We/ are từ số nhiều They/ Danh No, từ số nhiều aren’t Ví dụ: - Is she singing an English song? => Yes, she is/ No, she isn’t. - Are you having dinner? => Yes, I am/ No, I’m not. - Are the children crying? => Yes/ they are/ No, they aren’t. b. Wh- question Khi đặt câu hỏi cĩ chứa Wh-word (từ để hỏi), ta đặt chúng ở vị trí đầu câu và đưa ra câu trả lời trực tiếp. Wh- word + am/ is/ are + S + V-ing? Ví dụ: - Who is she talking to? - She is talking to her mother. - What are you studying? - I am studying English. 3. Dấu hiệu nhận biết
- ➢ Trong câu cĩ các trạng từ chỉ thời gian: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock) ➢ Trong câu cĩ các từ như: Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận), Hurry up! (Hãy nhanh lên) Ví dụ: - Now my sister is going shopping with my mother. - Look! The train is coming. - Listen! Someone is crying. - Keep silent! The baby is sleeping. 4. Các quy tắc thêm –ing vào sau động từ Các quy tắc Ví dụ Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ Have- having Make- making “e” thêm “ing” Write - writing Come- coming Động từ kết thúc bởi “ee”, ta See- seeing Agree - agreeing thêm “ing” mà khơng bỏ “e” Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi Lie – lying Die- dying “ie” thành “y” rồi thêm đuổi “ing” Động từ kết thúc bởi 1 nguyên Run- running Stop - stopping âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm, ta gấp đơi phụ âm cuối rồi thêm – ing. Get - getting Travel - travelling 5. Một số động từ khơng cĩ dạng V-ing. Những động từ sau đây chỉ dùng ở dạng đơn, khơng thêm đuơi V-ing.
- Chỉ trạng thái: be, cost, fit, mean, suit. VD: We are on holiday. Nĩi về sự sử hữu: belong, have VD: Sam has a cat. Chỉ cảm giác: feel, hear, see, smell, taste, VD: He feels the cold. touch Nĩi về cảm xúc: hate, hope, like, love, VD: Jane loves pizza. prefer, regret, want, wish. Nĩi về nhận thức: believe, know, think (nghĩ VD: I believe you. về), understand. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 9: Hồn thành bảng sau, thêm đuơi –ing vào các động từ sao cho đúng V V-ing V V-ing Have (cĩ) Help Do (làm) Run Say (nĩi) Write Go (đi) Move Make (làm) Play Take (lấy) Stand Give (cho) Talk Use (dùng) Sit Come (đến) Read
- Find (tìm thấy) Speak Put Open Leave Draw Work Walk Ask Sell Follow watch Bài 10: Khoanh trịn vào đáp án đúng 1. Johny and Mandy (is/am/are) cleaning the kitchen 2. I (is/am/are) reading a book at the moment. 3. It (is/am/are) raining 4. We (is/am/are) singing a new song. 5. The children (is/am/are) watching TV at breaktime. 6. My pets (is/am/are) sleeping now. 7. Aunt Helen (is/am/are) feeding the ducks on the farm. 8. My friend (is/am/are) buying a pencil sharpener. 9. He (is/am/are) studying Science. 10. They (is/am/are) doing their homework. Bài 11: Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) 1. (+) We are working on the new show right now. (-)___ (?)___ 2. (+)___
- (-) I’m not talking on the phone at the moment. (?)___ 3. (+)___ (-)___ (?) Is he running very fast? 4. (+) Julia is baking a chocolate cake at the moment. (-)___ (?)___ 5. (+)___ (-)___ (?) Are Tony and Kaity helping the teacher right now? Bài 12: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp A B 1. Are they having dinner? a. Yes, she is. 2. Are you making a cup of tea? b. He is cooking pasta 3. Is she making a cup of coffee? c. No, he isn’t. 4. What are you doing? d. I’m going to Korea. 5. Is it raining? e. No, they aren’t. 6. What is he cooking for dinner? f. My brother. 7. Where are you going on holiday? g. No, it isn’t. 8. Are we going into town? h. Yes, we are. 9. Who is going to England? i. I’m looking for a number in the phone book.
- 10. Is your father taking a bus to the kinder j. Yes, I am. garten? 1 .- 2 - 3 - 4 - 5 - 6 -7 .-8 -9 .-10 . Bài 13: Sắp xếp từ trong câu theo thứ tự đúng để tạo thành một câu hồn chỉnh 1. singing/ the/ birds/ are/ at/. /5 am 2. are/ at/ 7 am/ the/ dogs/ big/ barking. 3. up/ at/ is/ 7.20 am/ getting/ Thompson/ . / Mrs. 4. making/ she/ . / at/ breakfast/ her/ 7.40 am/ son’s/ is 5. 7.50 am/ is/ . / letters/ the/ the/ delivering/ at/ mailman 6. his/ 7.55 am/ son/ washing/ Mrs/ . / is/ Thompson’s/ face/ at 7. are/ eating/ 8 am/ at/ family/ Thompsons/ together/ the / breakfast. 8. blue/ 8.20 am/ work/ Thompson/ car/ is/ in/ at/ to/ Mrs./ driving/ her. 9. rope/ playground/ classmate/ is/ my/ in/ the/ . / skipping 10. school/ sister/ is/ an/ my/ international/ studying/ in. Bài 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn 1. Alexander ___ (study) for his exam at the moment. 2. She ___ (not play) goft tomorrow. 3. They ___ (make) dinner now. 4. The company ___ (have) dinner now. 5. She ___ (eat) oysters for lunch right now. 6. David ___(not fly) to Chicago next week. 7. I ___ (work) on a special report today. 8. We ___ (not cook) dinner this evening because we’re eating out. 9. ___ (Tom drive) to work right now? 10. They ___(not prepare) for the science exam at the moment.
- 11. When ___ (you/ have) lunch tomorrow? 12. ___ (they give) a party this weekend? 13. Susan ___ (make) the decision at 3 o’clock this afternoon. 14. What ___ (you do)?! 15. Which motel ___(they stay) now? Bài 15: Chọn động từ thích hợp cho dạng đúng của thì Hiện tại tiếp diễn và điền vào chỗ trống read study post make speak draw come wait sunbathe water 1. He is at the bank. He ___money from his account. 2. He is in the library. He ___ 3. He is in the garden. He ___ the flowers. 4. She is on the beach. She ___ 5. He is in the post office. He ___ letter. 6. He is in the telephone box. He ___ a call. 7. We ___ English at the moment. 8. Look! David and Max ___ home. 9. She ___for her boyfriend now. 10. I ___ to a dentist. Bài 16: Dựa vào những từ cho sẵn, đặt câu ở thì Hiện tại tiếp diễn 1. (they/ learn new things?) ___ 2. (when/ he/ start work?) ___
- 3. (why/ I/ stay/ at home?) ___ 4. (it/ get dark?) ___ 5. (the dog/ not/ play with a ball) ___ 6. (why/ it/ rain now?) ___ 7. (how/ she/ travel?) ___ 8. (where/ you/ work?) ___ 9. (what/we/ watch?) ___ 10. (I/ take too much cake?) ___ III- Các động từ study, have, do, play 1. Chức năng Do Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các mơn thể thao trong nhà, khơng liên quan tới trái bĩng, thường mang tính cá nhân và khơng mang tính chiến đấu ganh đua. Ví dụ: Do yoga (tập yoga) Do ballet (múa ba-lê) Play Kết hợp với các danh từ chỉ mơn thể thao liên quan tới trái bĩng hoặc một vật tương tự trái bĩng như trái cầu/ quả cầu, cĩ tính chất ganh đua với đối thủ khác. Ví dụ: Play football Play tennis
- Study Đứng trước các danh từ chỉ một mơn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đĩ nỗ lực học hoặc nghiên cứu một loại kiến thức nào đĩ. Ví dụ: study English study History Have Đứng trước các danh từ để diễn đạt “ai đĩ sở hữu cái gì đĩ” hoặc chỉ sự việc đang cĩ. Ví dụ: Have a car have breakfast 2. Phân biệt động từ Do, Play, Go. Bên cạnh hai động từ “do” và “play” được nhắc ở trên, động từ “go” cũng là một động từ thường được dùng với các danh chỉ các mơn thể thao. Tuy nhiên “go” thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một mơn thể thao hay hoạt động giải trí nào đĩ như: go swimming, go diving Dưới đây là bảng các danh từ phổ biến đi với do-play-go Do Play Go
- Do aerobics Play badminton Go bowling Do archery Play baseball Go climbing Do athletics Play basketball Go cycling Do ballet Play chess Go dancing Do gymnastics Play cricket Go jogging Do judo Play darts Go riding Do karate Play football Go skating Do kung-fu Play goft Go skiing Do Taekwondo Play hockey Go swimming Do yoga Play rugby Go surfing Do taichi Play tennis Go walking Do wrestling Play table tennis Go sailing Do weight-lifting Play volleyball Go diving BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống 1. James is ___ judo in the playground with his friends and he is very excited. A. studying B. doing C. playing D. have 2. Keep quiet! Jessica ___ a headache so she is sleeping in her bedroom. A. does B. plays C. studying D. has 3. My father is ___ a cup of coffee with his colleague in the living room now. A. plays B. study C. doing D. having 4. Williams always ___ breakfast with bread, egg and milk before coming to school. A. has B. plays C. studies D. does 5. Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.
- A. study B. do C. playing D. have 6. She usually ___ English vocabulary every morning. A. doing B. having C. studies D. plays 7. My brother ___ basketball with his friends three times a week A. does B. has C. plays D. study 8. Helen rarely ___ a chat with her pen friend in American. A. does B. has C. studies D. plays 9. Frank is ___ Maths at the moment to prepare for the final exam. A. studying B. doing C. playing D. has 10. My brother doesn’t ___ badminton in the evening A. play D. do C. have D. study Bài 18: Điền “do/play/go” vào chỗ trống sao cho thích hợp 1. He used to ___ jogging every morning whe he was a young boy. 2. This summer, Tim is going to ___ horseback riding. 3. You play rugby on a pitch. Where do you ___ badminton? 4. Steven and his son ___ hiking in woods every summer. 5. I don’t have much free time but sometimes I ___ soccer with my friends. 6. Tell me, where are you going to ___ skiing this winter? 7. I ___ fishing on Saturdays and I ___yoga on Sundays 8. Karate is a great exercise for me but learning how to ___ karate well takes a lot of time. 9. Whe don’t we ___ a set of tennis? 10. He wants to ___ sailing between the Hawaiian islands in this summer.
- Bài Science school lunch cycling aerobics table tennis swimming 19: Ch Vietnamese bowling sailing big eyes volleyball dancing ọn từ Breakfast gymnastics rugby a house history a headache thíc Judo chess physics golf karate yoga h hợp điền vào bảng sau study have do play go Bài 20: Chọn và cho dạng đúng của động từ, điền vào chỗ trống Wake(s) up – open(s) – speak(s)- take(s) – do(es) – cause(s) – play(s)- close(s)- live(s)- drink(s) 1. Ann ___handball very ball 2. I never ___coffee 3. The swimming pool ___ at 7:00 in the morning. 4. It ___at 9:00 in the evening. 5. Bad driving ___ many accidents. 6. My parents ___ in a very small flat. 7. My students ___ a little English.
- 8. The Olympic Games ___ place every four years. 9. They are good students. They always ___their homework 10. I always ___ early in the morning. Bài 21: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn 1. Every Monday, Sally (drive) ___her kids to football practice. 2. Shhhhh! Be quiet! John (sleep) ___ 3. Don’t forget to take your umbrella. It (rain) ___ 4. I hate living in Seattle because it (rain, always) ___ 5. I’m sorry I can’t hear what you (say) ___ because everybody (talk) ___ so loudly. 6. Jane (go) ___ to bed at 10 o’clock on weekdays. 7. Our train (leave) ___ at 9.25 8. The bus sometimes (arrive) ___ in the morning. 9. Archie (not use) ___ his computer at the moment. Bài 22: Đọc đoạn văn sau và chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp Harold Black’s a famous pianist. He ___(give) two or three concerts every week. He ___ (travel) a lot and this week he’s in New York. He ___ (stay) at an expensive hotel. He’s at this hotel now. He ___(have) his breakfast in the dining-room. He ___ (drink) a cup of coffee and he ___ (read) a newspaper. Harold’s always very busy. He ___(play) the piano regularly. He ___(practices) for four hours every day. He ___(goes) to bed late and he always ___(gets up) early. But he sometimes ___(get) dressed too quickly, and this morning he ___(wear) one blue sock and one red one! Bài 23: Đọc lại đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau 1. What does Harold Black do? ___ 2. Where is he now? ___ 3. How often does he practice the piano?___ 4. Does he get up late? ___
- 5. What is he wearing this morning? ___ Bài 24: Khoanh trịn vào đáp án đúng để điền vào chỗ trống 1. It is dangerous to skating on that lake (do/ play/ go/ have) 2. He likes to .a good game of chess from time to time. (do/ play/ go/ have) 3. Nam English on Monday and Friday. (studies/ does/ goes/ plays) 4. I swimming in the river. (do/ play/ go/ have) 5. My daughter always needs someone to with her (do/ play/ go/ have) 6. He .football for a local club. (studies/ does/ goes/ plays) 7. He sailing every week. (studies/ does/ goes/ plays) 8. My school is a boarding school and four floors. (plays/ goes/ has/ does) 9. He doesn’t like Maths. (playing/ studying/ going/ having) 10. She English and History today. (plays/ goes/ has/ does) UNIT 2: MY HOME A- VOCABULARY New words Meaning Picture Example Air conditioner Điểu hịa There are three air conditioners in my house. /kənˈdɪʃ.ən.ər/ (n) Apartment Căn hộ We are moving to a new apartment next week. /əˈpɑːt.mənt/ (n)
- Bathroom Phịng tắm Her house has three bathrooms /ˈbɑːθ.ruːm/ (n) Chest of drawers Tủ cĩ nhiều We want to buy a chest of drawers for our new house /tʃest əv drɔːr/ ngăn kéo Cupboard Tủ li The tool kit is in the cupboard /ˈkʌb.əd/ (n) Department store Cửa hàng bách She usually goes to the department hĩa store with her mother. /dɪˈpɑːt.mənt stɔːr/ (n) Dishwasher Máy rửa bát đĩa Chopsticks and spoons are in the dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ (n) Fridge /frɪdʒ/ (n) Tủ lạnh My mother always put food in the fridge. Furniture Đồ đạc trong We need to buy some new furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ (n) nhà, nội thất
- Hall /hɔːl/ (n) Hội trường lớn, Her brother is standing in the front sảnh hall. Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ phịng bếp She is cooking in the kitchen. (n) Living room /ˈlɪv.ɪŋ Phịng khách His father is watching TV in the ruːm/ (n) living room. Microwave Lị vi sĩng Her mother reheats the soup in the microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ (n) Stilt house /stɪlt Nhà sàn There are many stilt houses in Mai haʊs/ (n) Chau, Hoa Binh. Wardrobe Tủ đựng quần She hangs the dress up in the wardrobe. /ˈwɔː.drəʊb/ (n) áo B- Grammar I- There is/ there isn’t và There are/ there aren’t (cĩ / khơng cĩ .) 1. Chức năng a. Dùng để giới thiệu rằng cĩ cái gì, ai đĩ ở đâu trong hiện tại There is/ There are cĩ nghĩa là cĩ nhưng khơng cĩ ý sở hữu, khơng thuộc về ai, chỉ là cĩ, hiện diện.
- Thể Dạng Cấu trúc Lưu ý Khẳng Số ít There is/ There’s + danh từ số ít/ + Trước danh từ đếm được số ít, cần định danh từ khơng đếm được (+ cụm dùng a/ an/ one. từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví + Trước danh từ khơng đếm được, dụ: khơng dùng a/an nhưng cĩ thể dùng - There is a cooker on the no (khơng), a little (một ít), some table. (1 ít), much (nhiều), a lot of - There is no sugar in my (rất nhiều) coffee cup. Số nhiều There are/ There’re + danh từ số +Trước danh từ số nhiều thường cĩ nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành các số từ như two, three, four hoặc many, a few, some, a phần khác) lot of, no. Ví dụ: - There are twenty members online now. - There are a lot of baggars in Vietnam. Thể phủ Số ít There is not + danh từ đếm được + There are not = There aren’t định số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành + Trước các danh từ đếm được số phần khác) nhiều, cĩ thể thêm từ “any” There is not any + danh từ khơng đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: - There is not any fat in this skim milk.
- - There isn’t any money in my wallet. Số nhiều There are not/ There aren’t + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: - There aren’t many xich los in District 1. - There aren’t any desks in this room. Thể nghi Số ít Is there + danh từ đếm được số ít + Thêm “any” trước các danh từ vấn (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khơng đếm được khác)? + Khơng dùng “any” trước các danh Is there any + danh từ khơng đếm từ đếm được số ít. được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)? Yes, there is./ No, there isn’t. Ví dụ: - Is there any milk in the fridge? - Is there anyone home? Số nhiều Are there any + danh từ số nhiều + Trước các danh từ đếm được số (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần nhiều, cĩ thể thêm từ “any” khác)? Yes, there are/ No, there aren’t.
- Ví dụ: Are there any eggs in the kitchen? b.Dùng để hỏi về số lượng hoặc vật Cấu trúc: How many + danh từ đếm được số nhiều + are there (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)? Trả lời: • Nếu cĩ 1 ta trả lời: There is one. • Nếu cĩ từ 2 trở lên, ta trả lời: There are + số lượng Ví dụ: How many people are there in your classroom? There are forty-seven people. How many people are there in her family? There are four people. 2. Cách thêm đuơi “s” vào danh từ số nhiều Chỉ những danh từ đếm được mới cĩ dạng số nhiều. Để chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều ta làm như sau: Thêm “s” vào cuối hầu hết các danh từ a flower – flowers a book – books an apple - apples Danh từ cĩ tận cùng bằng “s, sh, ss, ch, x, o” ta Tomato- tomatoes thêm “es” vào cuối danh từ đĩ Bus – buses
- Box- boxes Danh từ gốc nước ngồi hoặc danh từ tĩm lược tận Radio – radios cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s” Photo – photos Piano - pianos Danh từ tận cùng bằng + “y” thì bỏ “y” và thêm Baby- babies “ies” Country – countries Fly- flies Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì thêm Boy – boys “s” như bình thường Day – days Monkey – monkeys Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f”/ Knife- knifes “fe” rồi thêm “ves” Leaf- leaves Life – lives Shelf – shelves Wife – wives Wolf – wolves 3. Các dạng đặc biệt của danh từ số nhiều Để khơng bị nhầm lẫn khi làm dạng bài tập There is/ There are , các em cần lưu ý dạng đặc biệt của một vài danh từ đếm được số nhiều dưới đây: Danh từ số ít Dạng số nhiều Danh từ Dạng số nhiều A man Men A tooth Teeth A woman Women A child Children A person People A mouse Mice
- A foot feet A goose Geese Ngồi ra, cĩ một vài danh từ cĩ dạng số nhiều và số ít giống nhau như sau: Danh từ số ít Dạng số nhiều A sheep sheep A deer Deer A moose Moose A fish Fish BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Điền There is/ There are vào chỗ trống 1. ___ a vase on the table 2. ___ lots of books on the shelf 3. ___ 12 cushions on the sofa 4. ___ a big wardrobe in my sister’s bed room. 5. ___ many children in the yard 6. ___ no cake left on the table. 7. ___ a laptop on the desk. 8. ___ a lot of noisy chidren in the classroom 9. ___ a little milk on the table 10. ___ a few difficult problems on the quiz 11. ___ mice in the kitchen. 12. ___a lot of salt in the sauce 13. ___ rubbish on the floor. 14. ___ some dictionaries in the classroom.
- 15. ___ a museum next to the park. Bài 2: Khoanh vào câu trả lời đúng 1. (There isn’t/ There aren’t) any pets in the school. 2. (There isn’t/ There aren’t) tables for all the guests 3. (There isn’t/ There aren’t) furniture in this room. 4. (There isn’t/ There aren’t) police officers on the street. 5. (There isn’t/ There aren’t) time for this. 6. (There isn’t/ There aren’t) any cookies left. 7. (There isn’t/ There aren’t) a place for us to stay 8. (There isn’t/ There aren’t) any jam left. 9. (There isn’t/ There aren’t) three telephones at the airport. 10. (There isn’t/ There aren’t) lots of computers in room 202. 11. (There isn’t/ There aren’t) many people in the hall. 12. (There isn’t/ There aren’t) any legs left. 13. (There isn’t/ There aren’t) eight children in the school. 14. (There isn’t/ There aren’t) a horse in the field. 15. (There isn’t/ There aren’t) any water in the swimming pool. Bài 3: Với các từ cho sẵn, viết câu hỏi và câu trả lời ngắn Ví dụ: any/ Brazilian footballers/ in your favorite team? => Are there any Brazilian footballers in your favorite team? Yes, there are. 1. an museum park/ near here? ___ No, ___ 2. a ceiling fan/ in your house?
- ___ Yes, ___ 3. any famous football teams/ in your country? ___ Yes, ___ 4. any interesting places/ in your house? ___ No, ___ 5. a microwave/ in your kitchen? ___ No, ___ 6. a dog/ in the supermarket? ___ No, ___ 7. any ice-cream/ in the fridge? ___ Yes, ___ 8. many windows/ in the house? ___ Yes, ___ 9.any cheese/ in my sandwich? ___ No, ___ 10. Any quiz programmes/ on TV tonight? ___ Yes, ___.
- Bài 4: Mỗi câu dưới đây cĩ một lỗi sai, tìm và sửa lỗi sai sau đĩ viết lại câu cho đúng 1. There isn’t some water in the glass. ___ 2. There are a three children talking with the teacher. ___ 3. Are there some airconditioner in the attic? ___ 4. Is there any windows in this classroom? ___ 5. There aren’t some pencils in the pencil case. ___ 6. There is some people in the backyard. ___ 7. There are any pictures on the wall. ___ 8. Is there some boy in the living room? ___ 9. There are any magazines on the table. ___ 10. There are a biscuit on the plate. ___ Bài 5: Điền some/any/an/ an vào chỗ trống 1. There are ___ people in the streeet. 2. There is ___ cinema on the right. 3. There isn’t ___ dishwashers in the country house. 4. There aren’t ___ rivers running through the town centre. 5. There is ___ bar called Moe’s. 6. There are ___ chests of drawers in our apartment. 7. Is there ___ chocolate in the kitchen? 8. There’s ___ airport next to the city. 9. Are there ___ tourists in this villa? 10. Is there ___ office near here? II- Giới từ chỉ vị trí (Preposition of place) 1. Các giới từ chỉ vị trí phổ biến Above /əˈbʌv/ (prep.): phía trên, Across /əˈkrɒs/ (prep.): ở bên kia Between /bɪˈtwiːn/ (prep.): ở
- bên trên giữa, nằm ngay chính giữa Behind /bɪˈhaɪnd/ (prep.) ở đằng Beside /bɪˈsaɪd/ (prep.) bên cạnh sau Under /ˈʌn.dɚ/ (prep.) ở bên dưới Opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ (prep.): đối In /ɪn/ (prep.) ở trong, nằm bên In front of /ɪn frʌnt əv/ (prep.): ở diện trong phía trước Near /nɪər/ (prep.): gần, khơng cần Next to /nekst tə/ (prep.): bên On /ɒn/ (prep.): ở trên (cĩ tiếp xúc chính xác khoảng cách và cạnh bề mặt) cũng khơng hẳn ở bên cạnh 2. Vị trí của giới từ Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ.
- ¤ Cấu trúc • The + danh từ + to be + giới từ + the + danh từ Ví dụ: - The Cookie is on the plate. (Cái bánh ở trên cái đĩa.) - The rabbit is across the street. (Chú thỏ ở bên kia đường.) • There is/ There are + (a/an)+ danh từ + giới từ + the + danh từ Ví dụ: - There is a cup of coffee on the table. (Cĩ một cốc cà phê ở trên bàn.) - There is a stool next to the fireplace. (Cĩ một chiếc ghế đẩu bên cạnh lị sưởi.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 6: Nhìn hình vẽ và viết T (True) nếu câu đúng, F(False) nếu câu sai. 1. ___ The hospital is behind the pet shop. 2. ___ The toy store is between the music store and the restaurant. 3. ___ The supermarket is next to the restaurant. 4. ___ The bookstore is in front of the supermarket. 5. ___ The bank is opposite the flower shop. Bài 7: Chọn đáp án đúng nhất để hồn thành các câu sau. 1. I sit ___ Sarah at school. A. on B. next to C. between 2. Our family stays ___ a stilt house. A.in B. on C. in front of 3. There are four students at each table ___ me is my friend Justine.
- A. in front of B. near to C. opposite 4. Tom sits _ Lucy and James. A. between B. in front of C. near to 5. We have posters __ the walls. A. on B. above C. under 6. ___ the teacher's desk is a clock. A. opposite B. above C. next to 7. There's a wastepaper basket __ her desk. A. on B. under C. between 8. Joe and Alan sit ___ each other. A. between B. beside C. next 9. We had sandwiches ___ a pretty fountain. A. by B. on C. in 10. You need to walk ___ this road quickly. There's lots of traffic. A. across B. by C. on Bài 8: Nhìn bức tranh sau và điền giới từ vào các câu sau sao cho phù hợp 1. There is an umbrella ___the floor___ the armchair. 2. There are three boxes ___ the cupboard. 3. The woman is ___the armchair and___ the man. 4. There is a notebook___ the hat and the telephone. 5. There is a briefcases___ the table. 6. There is a cat___ the chair ___ the table. 7. There is a newspaper___ the floor. 8. There is a desk ___ the room. 9. There is a garbage can___ the desk and the cupboard. 10. There are papers ___ the telephone. 11. There are two people ___ the room. 12. There are two photos___ the telephone and the book. 13. The man is ___ the window.
- 14. The newspaper is___ the chair. 15. There are three pencils ___ the desk. Bài 9: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh 1. trees/ many/park/ are/the/ there/?/in ___ 2. next/house/bank/is/ the/ to/the/ ___ 3. a/is/my/garden / there / big / house / behind. ___ 4. many/ how /students / there / school / Lan's / in / are/? ___ 5. front/a/house / there / of /yard / your /is/ in / small/ ? ___ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 10: Điền There is/ There are/There isn't/ There aren't/ Is there/ Are there vào các câu sau sao cho đúng. 1. ___ many people standing outside the department store 2. ___ a big group of people looking at things in the museum. 3. ___ a small cat playing with some toys. 4. (A) How many ceiling lights ___ (B) There are two ceiling lights. 5. (A) Are there two birds in the tree? (B) Yes, ___ 6. ___ three people in the classroom: two students and one teacher. 7. (A) ___taxi waiting for us? (B) Yes, ___ 8. (A) ___any sinks in the bathroom? (B) No, ___ 9. ___ four chairs and one table in the dining room. 10. (A). ___anything I can do to help? (B) Yes, ___
- 11. Why ___ so many cars parked near the library? 12. ___ great action movie playing at the theater. Do you want to see it? 13. I don't see any buses. Why ___ any buses? 14. (A) a good reason why he is late? (B) Yes, ___ 15. ___any English exams that we have to study for next week. 16. Please wait here for a moment. ___ something I have to get in my car. Bài 11: Nhìn vào bảng và hồn thành đoạn văn sau bằng cách điện There is/ There isn't/ There are/There aren't any. In New York City (1) ___ninety-seven skyscrapers and (2)___a new one called One World Trade Centre. (3)___ a beach but (4) ___sixteen bridges. (5)___ casinos but(6) ___ a famous statue. (7)___ zoo in Central Park. (8) ___an old castle and (9) ___ trolleys. Bài 12: Đọc đoạn văn sau và dựa theo nội dung trong đoạn văn quyết định xem câu nào đúng, câu nào sai. Nếu đúng thì viết là T (True); nếu sai thì viết là F (False) . Hello. My name is Lan. I'm fourteen years old and I'm in grade 8. I live with my parents and my brother in the city center. My house is on Le Loi street. Near my house, there is a lake. Next to the lake, there is a small park. There is a hotel opposite my house. To the left of the hotel, there is a post office and there is a drugstore to the right of it. On our street, there is also a bakery, a restaurant, a cinema and a toystore. The restaurant is between the bakery and the toystore. 1. There are four people in her family. ___ 2. The lake is near the park. ___ 3. There is a big park near the lake ___ 4. The hotel is between the post office and the drugstore. ___ 5. The bakery is on her street. ___ 6. There isn't a cinema on her street. ___ 7. The bakery is between the restaurant and the toystore. ___
- Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh dưới đây, mỗi câu sử dụng 1 giới từ chỉ vị trí. Câu thứ 2 bắt đầu bằng cấu trúc There is/ There are Ví dụ: (Books/TV) - The books are under the TV - There are books under the TV 1. (apple/ bananas) ___ ___ 2. (palm tree/ pine tree) ___ ___ 3. (painting/ bed) ___ ___ 4. (fruit/ bowl) ___ ___ 5. (stove/fridge) ___ ___ 6. (shoes/ couch) ___ ___ UNIT 3: MY FRIENDS A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example
- appearance dáng vẻ, She never been greatlyconcerned about her ngoại hình appearance. Cơ ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình /əˈpɪə.rəns/ của mình. barbecue mĩn thịt She is having a barbecue with her friends. nướng barbecue Cơ ấy sẽ ăn thịt nướng với bạn của mình. /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ choir dàn đồng ca We are singing at our village’s choir club on Sunday. /kwaɪər/ Chúng tơi sẽ hát ở một câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật. competition cuộc đua, I won the car in a competition. cuộc thi Tơi đã cĩ một chiếc ơ tơ trong một cuộc thi. /ˌkɒm.pəˈtɪʃ .ən/ firefighter lính cứu hỏa We go to a fire station to meet firefighters. /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ Chúng tơi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa. firework pháo hoa Many people go to Da Nang to watch the fireworks. /ˈfaɪə.wɜːk/ Nhiều người đến Đà Nẵng đẻ xem pháo hoa. museum viện bảo Theirs is a gift’s shop in the museum. tàng /mjuːˈziː.əm Cĩ một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo / tàng.
- racing cuộc đua Horse racing is one of the most popular racing in the world. /ˈreɪ.sɪŋ/ Đua ngựa là một trong những cuộc đua phổ biến nhất thế giới. volunteer tình nguyện Schools need volunteers to help children to viên read. /ˌvɒl.ənˈtɪər/ Trường học cần các tình nguyện viên để giúp trẻ em học đọc. zodiac cung hồng There are 12 signs of zodiac. đạo /ˈzəʊ.di.ỉk/ Cĩ 12 cung hồng đạo. sporty ham mê thể My younger brother is very sporty. thao /ˈspɔː.ti/ Em trai tơi rất đam mê thể thao. serious nghiêm túc She has a serious boyfriend. /ˈsɪə.ri.əs/ Cơ ấy cĩ một bạn trai nghiêm túc. prepare chuẩn bị I have no time to prepare for breakfast. /prɪˈpeər/ Tơi khơng cĩ thời gian chuẩn bị bữa sáng. reliable đáng tin cậy I want to have a reliable friend. /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ Tơi muốn cĩ một người bạn đáng tin cậy.
- personality tính cách, cá His wife has a strong personality. tính /ˌpɜː.sənˈỉl. Vợ anh ấy là người cĩ cá tính mạnh mẽ. ə.ti/ B. GRAMMAR I. Động từ “ be “ và “ have” dùng để miêu tả ( verb be and have for descriptions) 1. Với động từ “tobe” a. Cấu trúc Chúng ta thường sử dụng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách. Dạng khẳng định Dạng phủ định I + am (’m) + tính từ I + am not + tính từ We/ you/ + are (’re) We/ you/ + are not they/ danh they/ danh từ số nhiều từ số nhiều ( aren’t) She/ he/ it/ + is (’s) She/ he/ it / + is not danh từ số danh từ số (isn’t) ít ít Ví dụ : Ví dụ : - I am confident. (I’m confident). - I am not curious. (I’m not (Tơi tự tin). curious) (Tơi khơng tị mị) - They are clever. (They’re - We are not funny. (They aren’t funny.) (Họ khơng khơi hài.) clever). ( Họ thơng minh). - He is not generous. (= He isn’t - She is beautiful. (She’s generous). (Anh ấy khơng hào phĩng) beautiful) (Cơ ấy xinh đẹp). Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến. Miêu tả tính cách Miêu tả ngoại hình active hăng talkative slim thin hái, năng động hoạt ngơn, nĩi nhiều mảnh khảnh gầy
- boring buồn generous rộng rãi, well-built to lớn, pretty xinh tẻ hào phĩng khỏe mạnh confident tự tin, hard- working chăm good-looking ưa handsome tin tưởng chỉ nhìn đẹp trai curious tị mị, shy attractive hấp ugly xấu thích tìm hiểu dẫn bẽn lẽn, hay xấu hổ 2. Với động từ “ have” a. Cấu trúc Chúng ta thường dùng “ have” để miêu tả ngoại hình. Dạng khẳng định Dạng phủ định I/ we/ you/ + have + a (an) + I/ we/ you/ + don’t + (a/an) + they/ Danh tính từ + They/ have tính từ + từ số nhiều bộ phận cơ Dạng số bộ phận cơ thể nhiều thể She/ he/ it/ + has She/ he/ it/ + doesn’t danh từ số danh từ số have ít ít Ví dụ : Ví dụ : - I have long hair. ( Tơi cĩ mái - You don’t have big eyes. ( Cậu tĩc dài) khơng cĩ đơi mắt to.) - The cat has green eyes. (Con - He doesn’t have broad mèo cĩ đơi mắt màu xanh lá cây). shoulders. ( Anh ấy khơng cĩ đơi mắt rộng.) Dạng nghi vấn Câu trả lời ngắn Do I/ we/ you/ + have + ( a/an) + Yes do
- they/ danh tính từ + No I/ we/ you/ don’t từ số bộ phận cơ they/ Danh nhiều thể? từ số nhiều Does She/ he/ it/ Yes, she/ he/ it/ does danh từ số danh từ số No, doesn’t ít ít Ví dụ : Ví dụ : - Do you have even teeth? (cậu cĩ hàm - Yes, I do/ No, I don’t. răng đều khơng?) - Does your father have a round face? (Bố cậu cĩ khuơn mặt trịn khơng?) - Yes, he does./ No,/ he doesn’t. * Với câu hỏi wh- question, ta đặt từ( cụm từ) để hỏi lên trên đầu câu. Tuy nhiên, câu trả lời khơng dùng Yes/ No mà đưa ra câu trả lời trực tiếp. Ví dụ : - What colour eyes does he have? => He has brown eyes. - What sort of hair does she have? => She has wavy hair. b. Một vài cụm danh từ phổ biến dùng để miêu tả ngoại hình. an oval face even teeth short spiky hair thin lips Khuơn mặt trái Hàm răng đều Đầu đinh Đơi mơi mỏng xoan a round face curly hair bushy eyebrows small ears Khuơn mặt trịn Mái tĩc xoăn Đơi lơng mày rậm Đơi tai nhỏ a broad nose wavy hair fong legs brown eyes Mũi to Tĩc bồng bềnh Đơi chân dài Đơi mắt nâu a narrow nose Mũi straight hair full lips small mouth nhỏ nhắn Tĩc thẳng Đơi mơi đầy đặn Miệng nhỏ chúm chím
- BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1 : Điền am/ is/ are/ have/ has vào chỗ trống. 1. They .a big nose 2. She .thin 3. An elephant four legs and a big trunk. 4. His sisters .beautiful. 5. Sakda .short hair. 6. I very tall. 7. The rabbits .short tails. 8. The elephants fat legs. 9. The child rad hair and very white skin. 10. It a long neck. 11. The parrots green. Bài 2 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh. 1. short/ dark/ has/ hair./ Slena Gomez. 2. Tom/ thin/ are/ and Peter/ and tall. 3. They/ have/ don’t/ hair./ dark/ short. 4. Short/ sisters/ are/ very/ my. 5. Cristiano/ Ronaldo/ short/ has. hair./ dark 6. are/ babies/ lovely/ the/. 7. She/ long/ curly/ has/ hair. 8. long/ hair/ is/ her/ very/ and/ curly. 9. she/ have/ eyes/ big/ doesn’t. 10. long/ straight/ hair/ have/ I. Bài 3 : Hồn thành các câu sau với các từ cho sẵn friendly curly shy well- built lazy funny tall handsome long intelligent
- 1. One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have hair. 2. My classmate is very he loves to tell jokes in class. 3. His grandfather has a , grey beard. 4. She doesn’t like working. She is 5. He exercises at the gym three or four days every week. He is very . 6. I’m not short. I’m 7. My little sister doesn’t like to meet new people . She is very . 8. My mother is very beautiful and my father is 9. Her cousin likes to meet new people and make a lot of friends. He is very 10. She has a high IQ. She’s very Bài 4 : Sắp xếp các từ sau vào nhĩm, một từ cĩ thể vào nhiều nhĩm. black blonde red curly straight brown short/ long green tall weak talkative intelligent silly generous quiet friendly stupid strong fat thin blue Eyes Hair Body Hair II. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai( the present tenses for future)
- Trước tiên hãy mở lại trang của Unit 1 để cùng nhớ lại cách dùng và cấu trúc câu của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé. Cĩ thể thấy cả hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn đều cĩ thể dùng để diễn tả những hành động , sự việc, trong tương lai. Hãy cùng so sánh sự khác biệt qua bảng dưới đây: Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Nĩi về lịch làm việc, thời gín biểu Nĩi về những hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, thường cĩ thời gian cụ (chẳng hạn như giao thơng cơng cộng, thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng phim .) đã quyết định làm, thường cĩ thời gian xác định. Ví dụ : Ví dụ : - What time does the train leave - What time are you leaving tomorrow? tomorrow? Ngày mai đồn tàu sẽ khởi hành lúc Ngày mai bạn sẽ đi lúc mấy giờ? mấy giờ? - I’m going to the cinema this - The film starts at 8.15 this evening. evening. Tối nay tơi sẽ đi xem phim. Cuốn phim sẽ bắt đầu lúc 8h15 tối nay. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 5 : Chia động từ thì Hiện tại tiếp diễn để nĩi về những dự định, kế hoạch trong tương lai. 1. Sue (come) to see us tomorrow. 2. I .(not work) this evening. 3. My friends .( travel) to York at the weekend. 4. She .( leave) at 3 o’clock . 5. Our grandmother .( visit) us at Christmas. 6. He ( pick) me up at one o’clock. 7. I ( visit) my grandmother next summer. 8. What we (prepare) for dinner? 9. Where you .( go) for your vacation.
- 10. My father ( drive) to Manchester on Friday. Bài 6 : Dựa vào gợi ý trong ngaowcj, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây để nĩi về kế hoạch vào tuần sau của Ms. Kim. Đừng quên sử dụng cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn. 1. What is Kim doing on Monday evening? ( to meet Tom) ___ 2. What is she doing on Tuesday afternoon? ( to look after Carol’s kids) ___ 3. What is she doing on Tuesday evening? ( play badminton) ___ 4. What is she doing on Wednesday morning? ( see the dentist) ___ 5. What is she doing on Wednesday evening? ( work late) ___ 6. What is she doing on Thursday afternoon? ( pick up Jen from the airport) ___ 7. What is she doing on Friday evening? ( go to a concert) ___ 8. What is dhe doing on Saturday morning? ( go on a sight-seeing tour with Jen). ___ 9. What is she doing on Saturday evening? ( organise a party) ___ 10. What is she doing on Sunday morning? ( take Jen to the airport) ___ Bài 7:Đọc bức thư sau và khoanh vào đáp án đúng MEMO To : Sarah From : Director of studies
- As you know, I have quite busy week coming up. On Monday I (1)(am meeting/meet) with the Marketing team all day to discuss next year’s brochure. On Tuesday I (2) (am visiting/ visit) our partner school in London. My train (3) (is leaving/ leaves) at 7.30 so I won’t be coming to the office first. We have interviews for the new teacher’s job on Wednesday. The first one (4) (is starting/ starts) at 9.30 and they are (5) (are ending/ end) at 3.30 – 6 people altogether I think. I (6) ( am seeing/ see) the deputy head on Thursday and as soon as I get back there’s a weekly team meeting- that usually (7) (is going to/ goes ) on until 5.30. I have a day’s holiday owned to me so I (8) (am taking/ take) a day off on Friday. But as the new term (9) (is starting/ starts) next Monday I (am coming/ come) in on Saturday or Sunday briefly to check everything is OK. Email me at any time if you need advice. Bài 8: Dựa vào các từ cho sẵn, viết lại câu ở thì Hiện tại tiếp diễn. 1. The girls/ play/ tennis/ tomorrow? ___ 2. You/ meet/ your friends/ at the airport/ later? ___ 3. John and Paula / have lunch/ at two o’clock? ___ 4. Lucas/ start/ the project/ today? ___ 5. Camila/ buy/ an ipod/ soon? ___ Bài 9. Chọn câu trả lời đúng nhất để hồn thành các câu sau: 1. ( Are you doing/ Do you do ) anything later? I thought we could go out. 2. The leson ( is beginning/ begins) soon so we need to get back to college. 3. Susan ( is meeting/ meets me) for lunch later. 4. The match ( is kicking off/ kicks off) at 3.00. 5. What time ( is your meeting starting/ does your meeting start) later? 6. I ( am visiting/ visit) my Nan next Sunday. 7. I ( am finishing/ finish) work early today as I have an appointment at the dentist. 8. I’ve just phoned the centre and the door ( are opening/ open) at 1.00. 9. Sandra ( is seeing/ see ) Sarah at the railway station tomorrow. 10. The train ( is ariving/ arrives ) at 10 am tommorrow morning. Bài 10. Chọn câu trả lời đúng
- 1. I a letter now A. write B. am writing C. am writting 2. Jane to bed at 10 o’ clock on weekdays. A. goes B. is going C. go 3. I am in London this summer. I English. A. learn B. am learning C. learning 4. we our friends next week. A. are meeting B. meeting C. met 5. My brothers .letters every week. A. writes B. are writing C. write 6. The bus sometimes in the morning . A. is arriving B. arrive C. arrives 7. James is a student. But he this week. A. works B. work C. is working 8. Lions in Africa. A. are living B. live C. is living 9. Our train at 9.25 A. leaves B. leave C. is leaving 10. She .to the cinema tonight. A. is going B. goes C. gos BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 11 : Điền vào chỗ trống are, is, has, have sao cho phù hợp. There (1) .many pupils in my class. Some of them (2) my friends. I (3) .two very good friends. Tom and Judy. Tom (4) .11 years old. He (5) red hair. Judy ( 6) long brown hair. She (7) .very pretty. We all ( 8) bicycles. Tom (9) a computer too. But Judy and I don’t (10) one. I love my family very much. My dad ( 11) very clever. He (12) many books, My mother (13) .a doctor.
- My brother ( 14) a student in the university and my little brother(15) a baby. He (16) .very fat and ( 17) big blue eyes. Bài 12: Điền vào chỗ trống các từ “am- is- are- am not- isn’t- aren’t- have- has” sao cho thích hợp. 1. I ___ a student. I ___ lots of friends. I ___ a popular person at school. 2. My brother ___ very young. He ___ only one year old. He doesn’t ___ any hair. 3. The man ___ young. He ___ sixty- seven. He ___ gray hair. 4. We ___ a new car. Our car ___ very old. It ___ black. 5. My mother ___ at home. She ___ at the dentist. 6. She ___ a problem. She ___ a toothache. 7. We ___ ready for the exam. We ___ afraid of it. 8. I ___ lots of clothes. I ___ lucky. 9. The children ___ at the park. They ___ at home. 10. My daughter ___ six years old. She ___ a teenager. 11. We ___ a beautiful garden. It ___ full of flowers. 12. My father ___ at home. Today ___ Monday and he ___ at work. Bài 13: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. hardworking clever honest kind reative independent generous quiet 1. My friend Rainia is ___. She is good at learning things. 2. My father is very ___. He has lots of new ideas. 3. My sister Marisa is ___. I’m opposite. I’m very outgoing. 4. My brother Jorge is very ___. He can do everything by himself. 5. I’m not a very ___ person. I hate doing homework. 6. My neighbor is a good person. She has been very ___ to me. 7. I’m an ___ person. I think it is important to tell the truth. 8. My boyfriend is very ___. He is always buying me nice things! Bài 14: Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp. 1. The train ___ at 9 at night. (arrive)
- 2. Giovanni ___ to spend the weekend with us. (come) 3. What time ___ you ___ to fireworks competition on Wednesday? (go) 4. What time ___ the film ___? (start) 5. ___ the concert ___ at 7 or 8? (begin) 6. We ___ a dinner party on Friday and we want to invite you. (have) 7. Most shops in Spain ___ until 10 a.m. (open) 8. What time ___ the horse racing ___? (finish) 9. Where ___ you ___ in Bangkok? (stay) 10. My taekwondo class ___ next week. (start) 11. Our flight ___ in London at 4 o’clock in the afternoon. (land) 12. Everything’s arranged. We ___ house this Saturday. (move) 13. We ___ at the museum this afternoon at four. (meet) 14. I’m sorry. I can’t meet up this weekend. We ___ to Wales. (go) 15. We ___ the gardening at 6 tomorrow morning. (do) 16. This is terrible film Tony! When ___ it ___? (finish) 17. The library ___ in five minutes and I have four books to return. (close) 18. After this lesson, I ___a friend at McDonald’s for a burger and a chat. (see) 19. ___ you ___ your motorbike tonight? I want to borrow it. (use) 20. The plane ___ at 10a.m. (leave) UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example art gallery (n) Phịng trưng There are many art galleries in bày các tác Hanoi. /ˈɑːt ˌɡỉl.ər.i/ phẩm nghệ thuật Cĩ nhiều phịng trưng bày tranh ở Hà Nội.
- backyarad (n) Sân phía sau My mother is watering the nhà plant in the backyard. /ˌbỉkˈjɑːd/ Mẹ tơi đang tưới cây ở sân phía sau nhà. cathedral (n) nhà thờ lớn, Many people visit catherals thánh đường everyday. /kəˈθiː.drəl/ Nhiều người tới thăm quan thánh đường mỗi ngày. memorial (n) đài tưởng The War Memorial in Hanoi is /məˈmɔː.ri.əl/ niệm located near the Ba Dinh Square. Đài tưởng niệm chiến tranh ở Hà Nội được đặt ở gần quảng trường Ba Đình. pagoda (n) ngơi chùa My family often goes to the /pəˈɡəʊ.də/ pagoda to pray for lucky things. Gia đình tơi thường tới chùa để cầu những điều may mắn. palace (n) Buckingham Palace is located /ˈpỉl.ɪs/ in the city of Westminster. cung điện, dinh, phủ Cung điện Buckingham nằm ở thành phố Westminster. railway station ga tàu hỏa The railway station is still (n) under construction. /ˈreɪl.weɪ Ga tàu hỏa đang được sửa chữa. ˌsteɪ.ʃən/
- square (n) quảng trường Ba Dinh Square is the largest square in Vietnam. /skweər/ Quảng trường Ba Đình là quảng trường lớn nhất Việt Nam. statue (n) bức tượng Statue of Ly Thai To is near the Hoan Kiem Lake in Hanoi. /ˈstỉtʃ.uː/ Tượng Lý Thái Tổ nằm gần hồ Hồn Kiếm ở Hà Nội. suburb (n) khu vực Many people work in the centre ngoại ơ but live in the suburbs. /ˈsʌb.ɜːb/ Nhiều người làm việc ở trung tâm nhưng sống ở ngoại ơ. temple (n) đền, điện, They go to pray in the temple. miếu /ˈtem.pəl/ Họ đi cầu nguyện ở đền. workshop (n) phân xưởng He is setting up a car repair (sửa chữa, workshop. /ˈwɜːk.ʃɒp/ sản xuất) Anh ấy đang thành lập một xưởng sửa chữa xe ơ tơ. convenient (adj) thuận tiện, The house is convenient go to tiện lợi the supermarket. /kənˈviː.ni.ənt/ Căn nhà này rất thuận tiện để tới siêu thị. incredibly (n) đáng kinh Incredibly, she has no idea ngạc, đến nỗi what is going on. /ɪnˈkred.ə.bli/ khơng ngờ Thật đáng kinh ngạc, cơ ấy khơng biết chuyện gì đang xảy ra. polluted (adj) bị ơ nhiễm Environment is polluted by humans. /pəˈluːt/ Mơi trường bị ơ nhiễm bởi con người.
- B. GRAMMAR SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ (COMPARATIVE ADJECTIVES) Ta sử dụng so sánh hơn của tính từ để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Trong câu so sánh hơn, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đĩ: - tính từ ngắn là những tính từ cĩ 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big - tính từ dài là những tính từ cĩ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent 1. Cấu trúc câu so sánh hơn Đối với tính từ ngắn Đối với tính từ dài S+ to be+ adj+ er+ than+ S2 S+ to be+ more+ adj+ than + S2 Với tính từ ngắn, thêm đuơi “er” vào sau tính từ. Với tính từ dài, thêm “more” vào trước tính từ. Ví dụ: Ví dụ: - China is bigger than India. - Gold is more valuable than silver. (Trung Quốc rộng hơn Ấn Độ.) - (Vàng cĩ giá trị hơn bạc.) Lan is shorter than Nam. - Hanh is more beautiful than Hoa. (Lan thì thấp hơn Nam.) (Hạnh thì xinh hơn Hoa.) - My house is bigger than your house. - Your book is more expensive than his book. (Nhà của tơi to hơn nhà của bạn.) - (Quyển sách của bạn đắt hơn của anh ấy.) His pen is newer than my pen. - Exercise 1 is more beautiful than exercise 2. (Bút của anh ấy mới hơn bút của tơi) (Bài tập số 1 khĩ hơn bài tập số 2) Lưu ý: Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh hơn, ta thêm “much” hoặc “far” trước hình thức so sánh. Ví dụ: Her boyfriend is much/ far older than her. (Bạn trai của cơ ấy lớn tuổi hơn cơ ấy rất nhiều.) II. Cách sử dụng tính từ trong câu so sánh hơn. 1. Cách thêm đuơi -er vào tính từ ngắn Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm=> thêm đuơi er old- older near- nearer
- Tính từ kết thúc bởi nguyên âm e => chỉ cần thêm đuơi nice- nicer “r” Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) + 1 phụ big- bigger hot- hotter fat- âm => gấp đơi phụ âm cuối và thêm đuơi -er fatter fit- fitter Tính từ kết thúc bởi “y”, dù cĩ 2 âm tiết vẫn là tính từ happy- happier ngắn => bỏ “y” thêm đuơi - “ier” pretty- prettier Note: Một số tính từ cĩ hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er, y” thì áp dụng quy tắc thêm đuơi như tính từ ngắn. Ví dụ: quiet -> quieter clever -> cleverer simple -> simpler narrow -> narrower 2. Một vài tính từ đặc biệt Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng khơng theo quy tắc trên. Tính từ Dạng so sánh hơn Good (tốt) better Bad (tệ) worse Far (xa) Farther/ further Much/ many (nhiều) More Little (ít) less Old (già) Older/ elder 3. Phân biệt “older” và “elder” “older” và “elder” đều dùng được như 2 tính từ so sánh hơn, khi muốn so sánh tuổi tác của hai đối tượng. Tuy nhiên, “elder” được dùng khi muốn so sánh tuổi của các thành viên trong gia đình. “Elder” khơng được dùng trong mẫu “elder than”. Trong mẫu câu so sánh hơn với “than”, My brother is older than me.=> đúng luơn dùng “older” My brother is elder than me. => sai Khi so sánh 2 vật, luơn dùng “older”. This house is older than all the others in the street.
- Khi so sánh 2 người, cần cân nhắc xem Nếu cùng gia đình: hai người cĩ cùng gia đình khơng. My elder brother doesn’t live with my parents. Nếu khơng cùng gia đình: The older girl is taking care of the younger. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Cho dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau: Tính từ So sánh hơn Tính từ So sánh hơn Cheap (rẻ) Old (già) Cold (lạnh) Near (gần) Thin (gầy) Bad (tệ) Good (tốt) Fat (béo) Fast (nhanh) Ugly (xấu xí) Big (to) Clever (thơng minh) High (cao) Close (gần) Long (dài) Safe (an tồn) Pretty (xinh xắn) Far (xa) Heavy (nặng) Large (rộng) Narrow (hẹp, nhỏ) Noisy (ồn ào) Bài 2: Hồn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài 1. The princess is ___ than the witch. (beautiful) 2. The red shirt is better but it’s ___ than the white one.(expensive) 3. Being a firefighter is ___ than being a builder. (dangerous) 4. This armchair is ___ than the old one. (comfortable) 5. The new fridge is ___ than the old one. (convenient) 6. Health is ___ than money. (important) 7. This film is ___ than that film. (exciting) 8. She is ___ than My Tam singer. (popular)
- 9. Carol is ___ than Mary. (beautiful) 10. French is ___ than Chinese. (difficult) 11. The red car is ___ than the blue one. (inconvenient) 12. The palace in my country is ___ than this one. (modern) 13. This pagoda is ___ than that one. (historic) 14. This movie is ___than that one. (terrible) 15. The city centre is ___ than the suburb. (polluted) 16. China is ___ than Vietnam. (crowded) 17. This novel is ___ than that one. (boring) Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hồn chỉnh. 1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school ___ 2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his ___ 3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable ___ 4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/ ___ 5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than ___ 6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than ___ 7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes ___ 8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between ___ 9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square ___ 10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the ___
- Bài 4: Viết câu so sánh hơn, dùng các từ gợi ý. 1. Nam/ tall/ Thang ___ 2. My house/ big/ his house. ___ 3. Mai/ young/ her sister. ___ 4. Mr. Ha/ fat/ Mr. Tuan ___ 5. My brother/ strong/ me. ___ 6. I / short/ Hoa. ___ 7. Phuong’s room/ large/ Lan’s room. ___ 8. Ms. Linh / beautiful/ Ms. Huyen. ___ 9. This exercise/ difficult/ that exercise. ___ 10. My toys/ nice/ your toys. ___ Bài 5: Viết lại bắt đầu bằng từ đã cho sao cho câu khơng thay đổi. 1. This exercise is easier than that one. => That exercise is ___ 2. The black car is cheaper than the red car. => The red car ___ 3. This film is more interesting than that one. => That film is ___ 4. This river is longer than that one. => That river is ___ 5. Miss Lan is older than Miss Nga. => Miss Nga is___ 6. My kitchen is smaller than yours. => Your kitchen ___ 7. Her old house is bigger than her new one. => Her new house ___ 8. The black dress is more expensive than the white one.
- => The white dress ___ 9. According to me, English is easier than Maths. => According to me, Maths ___ 10. This computer works better than that one. => That computer ___ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 6: Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc. 1. There is nothing (exciting) ___ than going on a trip. 2. Your tee- shirt looks (fantastic) ___ with this skirt! 3. Which do you like (good) ___ , fish or meat? 4. Your car is (fast) ___ than mine! 5. Gold is (valuable) ___ than silver. 6. New York is (large) ___ than Seattle. 7. I think geography is much (easy) ___ than science. 8. No need to go any (far) ___! 9. Which is (big) ___ , a tiger or a lion? 10. Mike is (tall) ___ than John, my ex-boyfriend. 11. I’d like to have (long) ___ hair. It’s too short now. 12. Climbing mountains is (dangerous) ___ than hiking. 13. He was (lucky) ___ in his (late) ___ life than in his youth. 14. We need to buy a (big) ___ table but it has to be (cheap) ___ than the one we saw yesterday. 15. I think Madonna is (famous) ___than Janet Jackson. 16. It’s (far) ___ to the bank than I thought. 17. I’ll talk to my mother. Her advice will be (useful) ___ than yours. 18. I’m much (good) ___ at tennis than my (old) ___ sister. 19. Life is (complicated) ___ than you believed it to be. 20. I’m a bit (thin) ___ than my brother but he’s (tall) ___.
- Bài 7: Chỉ ra và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau: 1. Cats are popularer than snakes as pets. ___ 2. My mom is more strict than your mum. ___ 3. Pigs are more intelligent as other animals. ___ 4. Your mobile phone is more trendy than mine. ___ 5. Turtles are slow than crocodiles. ___ 6. Disneyland is interestinger than any other amusement park. ___ 7. Elephants are heavyer than pigs. ___ 8. Jack is now more happy than he used to be. ___ 9. Bears are more rare than snakes. ___ 10. The tourist company was farer down the street than I had thought. ___ Bài 8: Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C thích hợp nhất cho khoảng trống của câu. 1. David was than John. A. more good B. go C. better 2. This building is than that one. A. beautifuler B. beautiful C. more beautiful 3. Dorothy promised to be with her money. A. carefuler B. more careful C. careful
- 4. New York’s population is than San Francisco’s. A. large B. larger C. more large 5. This old machine is than we thought. A. powerfuler B. powerful C. more powerful 6. We’ve got time than I thought A. little B. more little C. less 7. People are not friendly in big cities. They are usually than in small towns. A. friendly B. more friendly C. friendlier 8. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is than Julie. A. older B. elder C. more old 9. The road is than the motorway. A. narrow B. narrower C. more narrow 10. It’s than it looks. A. badder B. worse C. more bad Bài 9: Hồn thành các câu sau với các tính từ cho sẵn. 1. Her daughter is her (beautiful) 2. Summer is spring. (hot) 3. That dog is it looks. (dangerous) 4. Today, people are they are in the past. (polite) 5. It is .today it was yesterday. (cold) 6. Our hotel was all the others in the town. (cheap) 7. Everest is . any other mountain.(high) 8. I prefer this chair to the other one. It’s . (comfortable) 9. There is nothing . .going swimming in hot weather.(good) 10. Her voice is .her sister’s. (beautiful) Bài 10: đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng. I live in Cairo, which is the capital of Egypt. There are more than ten million people here. A lot of them have come from the countryside because there are more jobs here.
- I live in an apartment near the city center. It is a busy, exciting place. It has cinemas and shops but unfortunately there is a lot of traffic too. Many tourists come from all over the world to see Pyramids, which are near the city. I like Cairo because it is big and exciting. I have a lot of friends and it is easy to meet new people. I am glad that I live here, but my mother doesn’t like it. She used to live in the countryside and she would like to go back one day. 1. Cairo ___ . A. is a village B. is the capital of Egypt. C. has more than ten million people. D. B&C are correct 2. Why do people go to Cairo? A. Because there are more jobs in Cairo than in the countryside. B. Because they want to live in an apartment. C. Because there is a lot of traffic in Cairo. D. A & B are correct. 3. We can replace the word “tourists” in line 6 with the word ___. A. “newcomers” B. “visitors” C. “guests” D. “friends” 4. The author likes Cairo because ___ . A. it is big. B. it is exciting C. he thinks it is easy to meet new people there D. all are correct 5. Which of the following is not true? A. The author has a lot of friends. B. The author likes to meet new people. C. The author lives in a village. D. The author’s mother doesn’t like to live there.
- UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example rừng Forest/ˈfɔrəst/ They are getting lost in the forest. (n) Họ đang bị lạc ở trong rừng. Backpack/ˈbỉkˌpỉk ba-lơ He is wearing a heavy backpack. (n) Cậu ấy đang đeo chiếc ba lơ rất nặng wonder /ˈwʌndər/ Ha Long Bay in Vietnam is one of the great (n) kì quan natural wonders of the world. Vịnh Hạ Long ở Việt Nam là một trong những kì quan thiên nhiên tuyệt vời của thế giới. windsurfing/ˈwɪndˌsɜrfɪŋ/ mơn thể thao lướt I like going windsurfing. ván buồm (n) Tơi thích đi lướt ván. Waterfall/ˈwɔtərˌfɔl/ thác nước Vietnam has a lot of beautiful waterfalls from (n) North to South. Việt Nam cĩ nhiều thác nước đẹp từ Bắc tới Nam. thung lũng valley/ˈvỉli/ A valley is surrounded by mountains. (n) Thung lũng được bao quanh bời các dày núi. travel agent's cơng ty du lịch He works in a travel agent's. /ˈtrỉvəl eɪdʒənt/ (n) Anh ấy làm việc ở một cơng ty du lịch
- Torch/tɔrtʃ/ You need a torch when going to cave. (n) đèn pin Bạn cần một chiếc đèn pin khi đi vào hang động. vết plaster/ˈplỉstər/ băng dán I cut my finger. I need a plaster. (n) thương Tơi bị đứt tay. Tơi cân một miếng bâng dán. cave/keiv/ hang động You can see many interesting things inside (n) the cave. Bạn cĩ thể nhìn thấy nhiều điểu thú vị bên trong hang động . thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ (gây) hồi hộp Don't miss next week's thrilling episode! (n) Đừng bỏ lỡ tập phim hồi hộp vào tuân sau desert/dɪˈzɜrt/ sa mạc It is cold at night in the desert. ở sa mạc, trời lạnh vào bơn đêm. (n) diverse đa dạng My interests are very diverse. /ˈdɑɪvɜrs/ Sở thích của tơi rất đa dạng. (n) essential/ɪˈsenʃəl/ rất cần thiết Experience is essential for this job. (n) Kinh nghiệm rất cần thiết cho cơng việc cuisine kĩ thuật nấu ăn, You should sample the local cuisine. nghệ thuật ẩm /kwi'zi:n/ Bạn nên ăn thử ẩm thực địa phương. thực (n) B. GRAMMAR I. So sánh nhất với tính từ ngắn (superlative of short adjectives)
- Ta sử dụng so sánh nhất để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhĩm. Trong câu so sánh nhất, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đĩ • Tính từ ngắn là những tính từ cĩ 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big, • Tính từ dài là những tính từ cĩ từ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent, 1. Cấu trúc câu so sánh nhất đối với tính từ ngắn Cấu trúc S+ tobe + the + adj + -est + (Danh từ) Ví dụ - Russia is the biggest country in the world. (Nga là đất nước lớn nhất trên thế giới) - My school is the biggest in the city. (Trường của tơi lớn nhất trong thành phố.) My father is the oldest person in my family ( Bố tơi là người lớn tuổi nhất trong nhà) - Quang is the tallest in hí class - (Quang là người cao nhất trong lớp học của anh ấy) Lưu ý Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh nhất, ta thêm "much" hoặc " by far" vào sau hình thức so sánh. Ví dụ : He is the smartest by far. - (Anh ấy thơng minh nhất, hơn mọi người nhiều) 2. Cách sử dụng tính từ ngắn trong câu so sánh nhất a. Cách thêm đuơi -est vào tính từ ngắn Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm, thêm đuơi -est old - oldest near - nearest cold- coldest tall - tallest new - newest
- nice – nicest Tính từ kết thúc bởi nguyên âm "e", chỉ cần thêm đuơi "st" big - biggest hot - hottest fat- Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 fattest fit-fittest phụ âm, gấp đơi phụ âm cuối và thêm đuơi - est Tính từ kết thúc bởi "y", dù cĩ 2 âm tiết vẫn là tính từ ngán, bỏ "y" và thêm đuơi"iest happy - happier busy – busiest pretty – prettiest easy – easiest early - earliest Lưu ý: Một số tính từ cĩ 2 âm tiết nhưng cĩ tận cùng là "y, le, ow, er"thì áp dụng quy tắc thêm đuơi -est của tính từ ngắn. Ví dụ: simple - simplest narrow-narrowest clever-cleverest b. Một vài tính từ bất quy tắc Với một số tính từ sau, dạng so sánh nhất của chúng khác với các tính từ khác. Tính từ Dạng so sánh nhất Good (tốt) best Bad (tệ) Worst
- Far(xa) Farthest/furthest Much/many(nhiều) Most Little (it) Least Old (già) Oldest/ eldest BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Cho dạng so sánh nhất của các tính từ sau: Tính từ So sánh nhất Tính từ So sánh nhất Short (ngắn) Bad (xấu, tệ) Nice (đẹp) Little (ít) Happy (hạnh phúc) Much (nhiều) Dry (khơ) Funny (buồn cười) Big (to) Fat (béo) Thin (gầy) Cheap (rẻ) Good (tốt) Lazy (lười) Bài 2: Cho dạng đúng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc 1. Ho Chi Minh City is (big) .city in Viet Nam. 2. Lan is (thin) .of the three sisters. 3. The Amazone River is (long) river in the world.
- 4. Hanh is(clever) . student in class. 5. It’s(short) .day of year. 6. Who’s(good) tennis player in your country? 7.Who is (tall) person in your family? 8. Decemberis (cold) .month of the year in my country. 9. Ethanh is (happy) boy that I know. 10.Where are(nice) .beaches in your country? Bài 3: Chọn đáp án thích hợp điển vào chỗ trống. 1My sister is person in my family. A. young B. younger than C. the youngest 2. I think Federer is tennis player in the world. A. good B. better than C. the best 3.Winter is season of the year in Europe. A. cold B. colder than C. the coldest 4. Our house is . in the street. A. bigger B. the biggest C. more big 5. He is of four children. A. older B. the oldest C.more old 6. .man in the world is 120 years old. A. the oldest B. the older C. More old 7. Everest is mountain in the world. A. highest B. the highest C. the higher 8.Sam is a terrible footballer. He's .player in the team. A. the best B. the baddest C. the worst 9.What's city in the world?
- A. the large B. the largest C. largest 10. You are girl in our class. A. the funny B. the funniest C. the funnier Bài 4: Sắp xếp trật tự các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh 1. /all /Tom's /the /of/is/cleanest/room 2. /Sienkiewicz / writers/, /is /the /Polish /greastest /one. /Of/all 3. /one /of /is /the /in /world. /Egypt/oldest /countries/the 4. /world, /second /is /the /the /Canada/country/in/largest 5. /worst /was /us. /time /for /Winter/the 6. /ugliest /know /is /town /I. /It /the 7./country /road /is /widest /in /the. /This/the 8. /is /the / world? /What/animal/smallest in /the 9. /animal /Is /whale /or /the /the / in /world? /the/elephant/biggest/ the 10. /worst /am /student. /I/in/the /class Bài 5: Dựa vào các từ gợi ý, viết câu so sánh nhất.
- 1.The Amazon River/ long/ river/ world. 2. Everest/ high/ mountain/ world. 3.My father/tall/family. 4.Ngoc/ good/ our school. 5.Bill/nice/of the class 6.August/hot/month of the year 7. This restaurant/good/in town 8. Peter/bad/singer 9. Will Smith / rich/ actor. 10. Susan/ short/of the three. B. Động từ khuyết thiếu "must" Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) là động từ nhưng lại khơng chỉ hành động mà nĩ chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính. Nĩ thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước một động từ nguyên thể khơng cĩ "to". 1. Cấu trúc câu với "Must" Thể Thể khẳng định Thể phủ định
- Chức - Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc ở hiện tại "mustn't" cĩ ý nghĩa chỉ sự cấm đốn. năng hoặc tương lai - Đưa ra suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh Ví dụ -I must pick up my mom at 5pm. - The boy musn't play baseball in that (Tơi phải đĩn mẹ tơi vào lúc 5 giờ chiều) -You garden. must be here before 8 a.m. (Thằng bé khơng được phép chơi bĩng (Bạn phải ở đây trước 8h sáng.) chày trong khu vườn ấy) - You mustn't walk on the grass. Cấu trúc S+must+V S+ mustn't+ V - You must be hungry after work hard. (Chắc Note: Khi muốn diễn tả ý nghĩa "khơng cần thiết" người ta sử dụng "need not" (needn’t) Ví dụ: Must I do it now? – No, you needn’t. Tomorrow will be soon enough. (Tớ cĩ phải làm ngay bây giờ khơng? - Khơng, khơng cẩn đâu. Ngày mai làm cũng được.) 2. Phân biệt "must" và "have to" Trong tiếng anh , MUST và HAVE TO đều mang nghĩa là "phải", dùng để diễn tả sự cưỡng bách, bắt buộc . Tuy nhiên sự khác biệt về cách dùng của hai động từ khuyết thiếu này đươc thể hiện ở dưới bảng sau:
- • Thể khẳng định must + v have/has to + V Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ người nĩi Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ hồn cảnh bên (mang tính chủ quan) ngồi, do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định (mang tính khách quan) Ví dụ: Ví dụ: - I have to finish the exercises. -I must finish the exercises. (Tơi phải hồn thành bài tập.) (Tơi phải hồn thành bài tập.) - (Situation: Tomorrow is the deadline.) - (Situation: I'm going to have a party.) Câu này cĩ thể được nĩi trong tình huống, ngày Câu này cĩ thể được nĩi trong tình huống người mai là hạn cuối cùng để hồn thành bài tập nên nĩi sắp cĩ một bữa tiệc, nên cẩn phải hồn thành người nĩi phải hồn thành bài tập. bài tập để đi dự tiệc. • Thể phủ định mustn't+ v don't/ doesn't have to + V Diễn tả V cấm đốn Diễn tả ý khơng cẩn thiết phải làm gì
- Ví dụ: Ví dụ: -You must not eat that. 1. You do not have to eat that. (Bạn khơng được phép ăn cái đĩ.) (Bạn khơng cẩn phải ăn thứ đĩ.) - (Situation: It's already stale.) 2. (Situation: I can see you dislike that.) Câu cĩ thể được nĩi trong tình huống thức ăn Câu này cĩ thể được nĩi trong tình huống đã thiu rồi, cho nên người nĩi cấm đốn người người nĩi thấy người kia khơng thích ăn mĩn nghe khơng được ăn mĩn đĩ. đĩ, do vậy khơng bắt buộc người đĩ phải ăn. Bài 6:Đọc các câu sau, viếtT (True) nếu câu đúng, F (False) nếu câu sai 1. You must wash your hands before lunch 2. You mustn't listen to your parents. 3. You must break the windows at school. 4.You must take a shower every day. 5. You mustn't eat fruit and vegetables every day. 6. You must eat lots of sweets if you want to lose some weight. 7. You must feed your dog every day. 8. You mustn't fight in the playground. 9. You must eat in class. 10. You mustn't be late. Bài 7: Điền động từ khuyết thiêu "must" hoặc "mustn't" vào chỗ trống. 1. You tidy up room. 2. It’s late. You make so much nosiy. 3. You smoke. 4.We be home by 9 o’clock.The film starts at 9:15. 5. You do your homework.
- 6. I finish this essay today. It has to be handed in by tomorrow. 7. Passengers talk to the driver whist the bus is in motion. 8.You play with fire. 9.This is a dangerous tour. Children e accompanied by an adult. 10.You behome on time. 11. People stand on this bus. 12. You cheat in a test. 13.We do more exercise to stay fit. 14. You turn the music too load. 15. There be something wrong with the engine of this car. 16.You help in the house. 17. We give up when we are so close. 18. You annoy your little sister. 19. This was a nice evening. We meet again. 20. You bite nails. Bài 8: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc “have to” vào chỗ trống thích hợp. 1. The sign says "Stop". You stop here. 2. The teacher said:"You do all exercises on page 21 in Look Ahead." 3. I help little brother more. My father said so. 4.I take these medicines. The doctor said so. 5. I write lines as a punishment because I threw the shoe of my neighbour through the window. 6. Sorry, I can't come. I clean my room. I can't live in such a mess anymore. 7. He clean the classroom because he had been throwing papers on the ground. 8. "You help me", said the mysterious woman to the detective.
- 9. "The rules be obeyed at all times!" shouted the headmaster. 10. "I go. Otherwise I'll miss my train." 11. I be home at one o'clock. Otherwise, my mother will kill me. Bài 9: Điền động từ khuyết thiếu "mustn't" hoặc "don't have to"vào chỗ trống thích hợp. 1. There is a "No turn right" sign. You turn right. 2. The sign says "No smoking". You smoke here. 3.You have an appointment for this doctor. You can go and see him when you want. 4. You tell me. I already know. 5. The big boss will be at the meeting. You be late. 6. You can help me if you want to but you . 7. You park your car there. That's the Director's place. 8. This area is off limits to everybody. You come here unless you are invited. 9. You to wear a tie in this company but they prefer it if you do. 10.You criticize David. He's doing the best he can. 11.You drive there.Youcan take the train. 12. You play tennsis to enjoy watching tennis matches. 13. You buy me presents though I always appreciate it when you do. 14. It's really important to remember. You forget. 15.You tell anybody. It is a big secret. 16. We are already late. We waste any more time. 17. This is a sterile area. It must be kept clean. You bring any food or drink in here. 18. You come at 8.00. Come at whatever time suits you. 19. You smoke in this area. It is forbidden. 20. I go back again. The treatment is finished. 21. Jeans are not allowed in this company. You wear jeans.
- 22.You be mad to work here but it helps! 23. You buy the text book for this course, you can borrow mine. 24. You smoke in a gas station. 25. This bus is free! You buy a ticket. 26. You enter the park if your dog is not on a leash. Bài 10: Điền mustn't hoặc needn't vào chỗ trống. 1.I take the umbrella. It won't rain. 2.I cross this bridge. It's closed. 3. We be late. The train will leave in 10 minutes. 4.You hurry. We have plenty of time 5. You smoke in here. It's forbidden. Look at that sign. 6. We have enough diesel, so we stop here. 7.You come if you don't want to. 8. They do the washing up, they have a dishwasher 9. You show this e-mail to anyone else. I’ll trust you 10. The students forget their homework. BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 11: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống 1. Mexico is very city A.large B.larger than C.the largest 2. I usually get up my brother. A. Early B. ealier than C. the earliest 3.Sue's wearing a A. New B. newer than C. the newest 4. A book is a thing to carry when you go on a trip.
- A. heavy B. heavier than c. the heaviest 5. Antarctica is Spain C. the coldest A. cold B. colder than 6. Her eyes are mine. C. the prettiest A. Pretty B. prettier than 7. My desk is David's. A. Tidy B. tidier than C. the tidiest 8. A lot of people drink milk. A. Hot B. hotter than C. the hottest 9. A continent is a country. A. Big B. bigger than C.the biggest 10. The moon is . planet to earth. A. The closest B. closest C. closer than Bài 12: Khoanh vào phương án trả lời đúng. 1. There are 10 houses on our street. Our house is the (biggest/ bigger) one. 2. My brother sings better than I do, but I play guitar (the best/ better) than he does. 3.This is (better/ the best) song I have ever heard! 4. Tom is (stronger/ the strongest) than I am. 5. Out of all the students in our class, I am (the shortest/ shorter) 6.Everyone says that my sister is (the best looking/ better looking) than I am. 7. She is (the best looking/ better looking) girl in our school. 8. Your apartment is (cleaner/ the cleanest) than mine. 9. The weather was much (warmer/ the warmest) in England than in Spain last week. 10. John is (younger/ the youngest) than David. Bài 13: Chọn Must hoặc Can điền vào chỗ trống. 1.That's ridiculous- you be joking.
- 2.That's the phone-who it be? 3. They haven't eaten for hours- they be starving. 4. I'm busy this morning, but I see you this afternoon if you like. 5. You enter the country without a visa. 6. They're two hours late- there be something wrong. 7. She left two hours ago, so she have arrived by now. 8. My doctor says I lose some weight. 9. you smell something burning? Bài 14: Khoanh vào đáp án đúng. 1.We eat sweets in the classrooms. A. Can B. must C. mustn't D. don't have to 2. I do my homework. My teacher said so. A. Can B. mustn't C. have to D. don't have to 3. This is the smoking room at this airport. You smoke in this room. A. Must B. mustn't C.can D. don't have to 4. I listen to the music I like. My parents like it too. A-Can't B.must C. mustn't D.don’t have to 5. I watch TV late at night. My parents say I must go to bed early. A-Can't B.must C. can D.don’t have to 6. We be quiet A-Must B.mustn't C.has to D.don’t have to 7. You speak on the mobile phone on an aeroplane. A-Can B.must C. mustn't D.don’t have to 8. You put the rubbish into the bin A-Must B.mustn't C.has to D.don’t have to
- 9. You take photos in this museum.It’s against the ruler. A.Must B. can C. mustn't D. don't have to 10. You make noise in this area. A. Can B. must D. mustn’t D. don’t have to Bài 15 : Điền must/ mustn’t/ don’t have to/ doesn’t have to/ have to/ has to vào chỗ trống sao cho phù hợp. 1. You worry about her! She's all right now! 2.He's very ill, he stay in bed. 3.Children play in this dangerous place. 4.We are on Saturday! We to get early! 5.You smoke here! It's a school! 6.Old people be helped. 7.You forget your dictionary for the exam! 8.She choose if she doesn't want to! 9.They are happy because they wear a uniform in their new school. 10. The river is too deep, you swim here!
- UNIT 6: OUR TET HOLIDAY A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example apricot hoa mai Apricot blossom is a signature plant in the South during Tet holiday. blossom Hoa mai là lồi cây biểu tượng ở miền Nam vào dịp Tết. /ˈeɪprɪkɑːt ˈblɑsəm / (n) peach hoa đào Peach blossom often blossoms in spring. blossom Hoa đào thường nở vào mùa xuân. /pitʃ ˈblɑsəm/ calendar lịch 1 think I'm free on that day—let me check my calendar. /ˈkỉlən dər/ (n) Tơi nghĩ tơi rảnh vào ngày hơm đĩ, để tơi xem lịch. family sum họp gia We're having a small family gathering at weekend. đình gathering Chúng tơi sẽ cĩ buổi sum họp gia đinh vào cuối tuần /ˈfỉməli ˈgỉðərɪŋ/(n) feather lơng (gia My father often have to pluck the hen's feathers. cầm) /ˈfeðər/ (n) Bố tơi thường phải vặt lơng con gà mái.
- first-footer người xơng After the meal, the family relaxes and waits for the nhà /ˈfɜrstˈfʊt/ (n) firstfooter. Sau khi ân xong bữa, cả gia đình nghỉ ngơi và chờ người lucky money tiền lì xì Lucky money is one of the traditional custom of Vietnam on Lunar /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n) New Year. 1 Tiền lì xì là một trong những phong tục 1 truyền thống ở rooster gà trống To the Vietnamese, the rooster is one of the most /ˈrustər/ (n) important animals. Đối với người Việt Nam, gà trống là một trong những con vật quan trọng nhất rubbish rác 1 never forget to put the rubbish out everyday. /ˈrʌbɪʃ/ (n) Tơi khơng bao giờ quên phải đổ rác mỗi ngày. wish /wɪʃ/ lời ước 1 wished her a happy birthday. (n,v) Tơi chúc cơ ấy sinh nhật vui vẻ. celebrate kỉ niệm We celebrate our 25th wedding anniversary in Korea. /'selibreit/ Chúng tơi làm lễ kỉ niệm 25 năm đám cưới ở Hàn Quốc (v) decorate trang hồng They are decorating the room with flowers and balloons. /ˈdekəˌreɪt/ (v) Họ đang trang hồng cân phịng với hoa và bĩng bay.
- empty out đổ (rác) People shouldn't empty out the rubbish on the first day of /'empti aut/ the new year. Mọi người khơng nên đổ rác vào ngày đầu tiên của năm mới. get wet bị ướt You'll get wet if you go out now. /get wet/ Bạn sẽ bị ướt nếu đi ra ngồi bây giờ đấy B. GRAMMAR 1. Should (nên) và Shouldn't (khơng nên) dùng để đưa ra lời khuyên Should là động từ khuyết thiếu, do đĩ nĩ khơng cần chia theo các ngơi và luơn cẩn một động từ nguyên thể khơng "to" đi đằng sau Thể Thể khẳng định +Thể phủ định Thể nghi vấn Chức năng Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cẩu một lời Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ khuyên. điều gì là đúng, nên làm hoặc khơng nên làm. Cấu trúc s + should/ shouldn't + V + (các thành Should + s + V + (các thành phẩn khác)? phần khác). Yes, s + should. No, s + shouldn't. Vi dụ We should brush our teeth twice a day. Should we buy a new car? (Chúng ta nên đánh răng hai lẩn một (Chúng ta cĩ nên mua một chiếc ơ tơ mới ngày.) We shouldn't waste water. khơng?) (Chúng ta khơng nên lãng phí nước.) Yes, we should. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Đọc câu và điền should/shouldn't vào chỗ trống sao cho hợp lý. 1.Tom eat so many lollipops. It's bad for his teeth. 2. He's fifteen. He drive a car.
- 3. Pregnant women smoke as it can damage the baby. 4.We go somewhere exciting for our holiday. 5. People drive fast in the town centre. 6. You ask the teacher to help you if you don't understand the lesson. 7. I buy the dress or the skirt? 8. She tell lies. 9.That's a fantastic book. You read it 10. The doctot said: you eat healthy food. You eat fast food.You watch so much TV. You walk 1 hour a day. You drink fruit juice and water. You drink wine or beer. 11. You be so selfish. 12. I don’t think you smoke so much. 13. You exercise more. 14. I think I you try to speak to her. 15. You are overweight. You go on a diet. 16. Where we park our car? 17. You never speak to your mother like this. 18. The kid spend so much time in front of the TV. 19. I tell her the truth or should I say nothing? 20. I think we reserve our holiday in advance. Bài 2: Nối câu ở cột A (tình huâng) v6i cột B (lời khuyên) sao cho hạp lý. Cột A Cột B 1. It's too far to walk. a. You should learn the language before you go. 2. Someone doesn't know which way to go. b. You should ask a policeman.
- 3. Someone is going to live overseas. c. You should wear an overcoat. 4. It's going to be a cold day. d. You should pay by cheque. 5. Someone is feeling hot and has a headache. e. You should call the police. f. You should see a doctor. 6. Someone has seen somebody breaking into a shop window. 7. Someone hasn't got any money with them. g. You should take a rest. 8. It's raining. h. You should take a taxi. 9. Someone has to get up early in the morning. i. You should set your alarm clock. 10. Someone is tired out. j. You should take an umbrella. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chinh. 1. up/I / smoking/./ should/ give 2. I/ not/?/ tell/ her/ or/ Should 3. think/should/I/take/you/easy/./ it 4.What/should/time/come/?/I 5.Jeff/ much/. /work/ so/ shouldn't 6.We/ our/ take/ should/ umbrellas/.
- 7.don't/ accept/ this/ Anita/ job/./ think /I /should 8.you/ should/ sure/ we/ Are/ it/?/ do 9.What /should/ is/ do/ home/, /go/ you 10.speak/ should/ think/ to/ Do/ police/?/ you/ the/I Bài 4: Dựa vào các gợi ý dưới đây để đưa ra lời khuyên cho mỗi tình huống sau. Take medicine / take up swimming/ worry about it/ eat so much sweets/ do little jobs or go babysitting/ ask your teacher to explain it again/ study harder/ watch too much television/ i practice a lot/ get up earlier 1. We are often late for school. 2. My friends laugh at me because I don't have expensive clothes. 3. My mother has a terrible headache. 4. don't understand how to give advice in English. 5.My brother gets very bad marks at school. 6.We're going to write a Maths test tomorrow.
- 7. My sister can’t swim and she wants to go to Greece next summer. 8. I always feel tired 9. My friends love eating and they're very fat. 10. I want to buy some new clothes but I don't have any money. Bài 5: Chọn động từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống. clean eat fasten go stay study takex2 visit watch 1. If you have time you should the National Museum. 2. When you are driving a car, you should. your seatbelt. 3. When you play football, you should the ball . 4. It's late and you are tired. You should to bed. 5.You should your teeth at least twice a day. 6. It's too far from here. You should a taxi to get there. 7. If you want to pass the exam, you should more. 8. He wants to lose weight, so he should less 9. It's raining now. I think you should an umbrella. 10. He is ill. He should at home. Bài 6: Dựa vào các gợi ý sau, viết câu với cấu trúc should hoặc shouldn't. 1.(eat between meals) You 2.(go on a diet) You 3.(get exercise) You 4.(drink soda) You 5.(eat mmore vegetables) You
- 6.(eat apple) You 7.(eat too much bread) You 8.( only drink plain water) You 9. (eat too much chocolate) You 10. (change your health habits) You B . Will (sẽ) và Won't (sẽ khơng) dùng để nĩi về dự định trong tương lai Will và Won't cũng là động từ khuyết thiếu, do đĩ nĩ khơng cần chia theo các ngơi và luơn cần một động từ nguyên thể khơng "to"đi đằng sau. Thể Thể khẳng định + Thể phủ định Thể nghỉ vấn Chức năng Đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, lời mời. Dùng để nĩi về tương lai, dự định, dự đốn, lời hứa chắc chắn. Cấu trúc s + will/ won't + V + (các thành phẩn Will/Shall + s + V + (các thành phẩn khác)? khác). Ví dụ My family will visit our relatives at Tet. Will you have a cup of coffee? (Gia đình mình sẽ đi thăm họ hàng vào (Anh dùng một tách cà phê nhé?) Where dịp Tết.) shall we meet tonight? My mother will buy me some new clothes. (Tối nay, chúng ta gặp nhau ở đâu?) (Mẹ tớ sẽ mua cho tớ một vài bộ quần áo Will you empty the garbage can, please? mới.) (Bạn làm ơn hãy đổ thùng rác nhé?) I promise I will come back. Shall I pick you up? (Tơi hứa tơi sẽ trở lại.) (Tơi đĩn bạn nhé?) BÀI TÂP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 7: Điền Will/ won't vào chỗ trỏng sao cho phù hợp. 1. They let you come with him because they hate him. 2. I cross the ocean for you.
- 3. But I do it because I am curious. 4. he come with us? 5. You get a new dress tomorrow. 6. I go to South Africa. I want to go to China. 7. you be at home this afternoon. 8. No, I .I have a meeting at 4 o’clock. 9. Jim go to school tomorrow. He's ill. 10. If my parents give me some money. I buy clothes 11. Don't get up, I answer the phone 12. If you eat too much you put on weight. 13. Don't stay out too late, you get up on time. 14. I don t think she pass the exam, she isn't very good. 15. You may as well go home now, I be back for hours. 16. Go to bed and you feel better tomorrow. 17. It's Mary's birthday next month. She be 18. 18. They are on holiday for two weeks so they be here tomorrow. 19. they want dinner? 20. If the weather is ok, the plane leave on time. Bài 8: Khoanh trịn vào đáp án đúng 1. (Will/ Shall) we have breakfast now ? 2. Are you sure it (will/ shall) be easy ? 3.(Will/ Shall) she have sugar in her tea ? 4. Do you think he (will/ shall) do it for me ? 5. When (will/ shall) we know the result ? 6. How long (will/ shall) they stay ?
- 7. What (will/ shall) we do now ? We are lost. 8. I hope they (will/ shall) be ready by 10. 9. (Will/Shall) I wait for you? 10. She (will/shall) turn 16 next June. 11. (Will/Shall) the messenger wait for the reply. 12. (Will/ Shall) I carry this bag for you? 13. He( Will/ Shall) be talking all the time without doing anything. 14. This machine((will/shall) work well without giving you any trouble. 15. (Will/ Shall) you give me your dictionary. 16.(Will/ Shall) you be kind enough to lend me your car? 17.On receipt of this letter you (will/ shall) leave for Mumbai at once. 18.(Will/ Shall) you come with me? 19.Tell him that he (will/ shall) never repeat that mistake. 20.(Will/ Shall) I put the heating on? Bài 9: Viết các câu sau dưới dạng khẳng định (+), phủ định (-), nghi vấn (-) với "will" 1. Harry /cause /trouble (+) . (-). (?) 2. you / copy / the homework (+) . (-) (?) 3. the clouds/disappear (+) .
- (-). (?) 4. he /marry /his girlfriend (+) . (-). (?) 5. the snowman / melt (+). (-) (?) 6. She/ probably/teach /in London ( (+). (-) (?)
- Bài 10: Dựa vào các từ cho sắn viết câu hỏi với động từ khuyết thiếu “Will” 1. John /do /what => 2. the mouse / eat / what => 3. Max/pay/how much => . 4. you / feel / how => . 5.you/find/what => . 6.the children/play/where => . 7. Jack and Jill/go up the hill/why => . 8. you / exercise / when => . 9.she/say/what =>
- 10.you/do that/how => . BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 11: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống 1. You go to the hairdresser's. A. Should B. will C.Shall 2. It's incredible that Stuart run so fast. A. Should B. will C.Shall 3. you have some coffee?; She asked us. A. Should B. will C.Shall 4.You read this book, it is worth reading. A. Should B. will C.Shall 5.She probably come tomorrow B. will A. Should B. will C.Shall 6. Let's go for a walk, we? A. Should B. will C.Shall 7 you tell me where you are coming from ?. No I won’t. A. Should B. will C.Shall 8 we go somewhere else ? A. Should B.will C. shall Bài 12: Chọn should/ must/ musn't/ have to/ don't have to để điền vào cho trơng. 1. I don't think you eat so much chocolate. It's bad for your health. 2.Children behave well when they're in class. 3. If you drive a car, you stop at marked crossings. 4. I think waiters try to be pleasant with customers.
- 5. Some works .wear hard hats because their jobs are considered dangerous. 6. If you feel sick, you .stay at home. It's better for you. 7. Police officers wear a uniform. 8. I do my homework. My teacher always checks if we have done the exercises. 9. I .get my hair cut. I don't like it so long. 10. We go home. My mother has told me to arrive at ten o'clock. 11. I .study hard. I want to pass the exam. 12. In Spain, children goto school until they're 16. 13.You phone every day, darling! 14. You .accept things from strangers! 15.When you go into a clothes shop, you have to buy something. You can just look. 16. You steal thingsfrom shops. 17. Children pay bills 18. Children eat junk food every day. Bài 13: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất. Experts think that it is a good ideafor children to learnnot just one, but two foreign languages.They say that learning two foreign languages develops children's minds and increases their knowledge of other culture. The experts also believe that the two foreign languages children learn should be completely different from one another for example english and Chinese, or French and Japanese. In addition, they say that children should start to learn foreign languages as early as possible, from the age of about six 1. According to experts, children A. shouldn't learn more than two foreign languages B. should learn just one foreign language C. should learn two foreign languages
- D. shouldn't learn foreign languages 2. What does the word 'they' in line 2 refer to? A. experts B.children C.languages D. cultures 3. Children should learn . A. two foreign languages which are the same. B. one language C. two foreign languages which are completly different from one another D.all arecorect 4. Which of the following is not true? A. Children should start to learn foreign languages early. B. Children should start to learn foreign languages from the age of about six. C. Children should start to learn foreign languages late. D. Learn foreign languages is good for children.