Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp Tiếng anh 6 - tập 2

docx 86 trang xuanha23 06/01/2023 6718
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp Tiếng anh 6 - tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_chuyen_sau_luyen_tap_ngu_phap_tieng_anh_6_tap_2.docx

Nội dung text: Bài tập chuyên sâu luyện tập ngữ pháp Tiếng anh 6 - tập 2

  1. UNIT 7. TELEVISION A. VOCABULARY Word Meaning Picture Example comedy phim hài The comedy is so funny! /ˈkɒmədi/ Phim hài này buồn cười quá! (n.) documentary phim tài The documentary seems not to /ˌdɒkjuˈmentr liệu attract the young audience. i/ Phim tài liệu dường như khơng (n.) thu hút khán giả trẻ tuổi. game show chương This channel has many game /ɡeɪm ʃəʊ/ trình/ buổi shows. (n.) truyền hình Kênh này cĩ rất nhiều chương giải trí trình truyền hình giải trí. schedule chương The TV schedules are filled /ˈskedʒuːl/ trình, lịch with interesting films. (n.) trình Lịch trình trên TV tồn là những phim hấp dẫn. educate giáo dục, The programme educates /ˈedʒukeɪt/ dạy people on the habits of (v.) animals. Chương trình này dạy mọi người về các thĩi quen của các lồi động vật.
  2. newsreader người đọc She works as a newsreader on /,njuːzridə(r)/ bản tin trên VTV3. (n.) đài truyền Cơ ấy là một người đọc bản tin hình truyền hình trên VTV3. weatherman nam MC The weatherman is telling /'weðəmỉn/ dự báo thời people about the storm tonight. (n.) tiết Nam MC dự báo thời tiết đang đưa ra những dự báo về cơn bão tối nay. character nhân vật Tom and Jerry are two famous /ˈkỉrəktə(r)/ trong phim cartoon characters in many (n.) hoặc countries. truyện Tom và Jerry là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng tại nhiều quốc gia. adventure cuộc phiêu Do you like the cartoon “The /ədˈventʃə(r)/ lưu adventure of yellow bee”? (n.) Bạn cĩ thích bộ phim hoạt hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” khơng? audience khán giả Millions of audiences all over /ˈɔːdiəns/ the world enjoy this (n.) programme. Hàng triệu khán giả trên tồn thế giới yêu thích chương trình này.
  3. fair /feə(r)/ hội chợ, Pig racing is an attraction at (n.) chợ phiên many fairs in Australia and America. Đua lợn cĩ sức hút tại các hội chợ ở Úc và Mĩ. manner tác phong, He has a friendly manner. Anh /ˈmỉnə(r)/ phong cách, ấy cĩ cách cư xử rất thân thiện. (n.) cách cư xử musical nhạc kịch Did you watch the musical /ˈmjuːzɪkl/ tonight? (n.) Bạn đã xem buổi nhạc kịch tối nay chưa? viewer người xem The programme attracted /ˈvjuːə(r)/ (TV) millions of viewers. (n.) Chương trình truyền hình đĩ thu hút hàng triệu người xem. B. GRAMMAR I. H/Wh-questions Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần cĩ câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu này cịn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions). 1. Các từ để hỏi trong Tiếng Anh Who (Ai) (Chức Whom (Ai)(Chức năng What (cái gì) Whose (Của ai) năng chủ ngữ) tân ngữ) Where (Ở đâu) Which (Cái nào) (Hỏi When (Khi nào) Why (Tại sao) về sự lựa chọn) How (Thế nào) How much (Bao nhiêu, How many (Bao How long (Bao lâu) giá tiền, số lượng) nhiêu, số lượng)
  4. How far (Bao xa) How old (Bao nhiêu How often (Thường What time (Mấy giờ) tuổi) xuyên thế nào) 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp a. Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa cĩ trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do/ does/ did - Nếu trợ động từ sẵn cĩ (am/ is/ are/ can/ will/ shall/ could/ would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, khơng mượn do/ does/ did nữa. b. Cấu trúc thơng thường của loại câu hỏi Wh – questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi cĩ thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ (S). Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng Wh – work + auxiliary + S + V + (object)? Ví - Object là danh từ, đại từ đứng 1: dụ: sau động từ hoặc giới từ. Câu - Where do you live? hỏi - What are you doing? tân - Whom do you meet this morning? ngữ - Who are you going with? Dạng Wh-word + to be + S + Complement? Ví - Complement là danh từ 2: dụ: hoặc tính từ Câu - Where is John? - động từ be chia theo chủ hỏi - Who are you? ngữ bổ - Whose is this umbrella? ngữ - Who is the head of your school? Dạng Wh-word + V + object? Ví - Động từ chính luơn được chia 3: dụ: theo ngơi thứ ba số ít Câu - Who lives in London with Daisy? hỏi - Who teaches you English? chủ - Who is opening the door? ngữ - Which is better? - What caused the accident? BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ cĩ thể dùng nhiều lần. Why How often How long Where How What Who How much When What time Which
  5. 1. do you like? 2. do you prefer to study – at night or in the morning? 3. .do you prefer – wine or beer? 4. does this lesson finish? 5. is the best student in this class? 6. .coffee do you drink every day? 7. is the time? 8. is the weather like today? 9. .don’t you like apple juice? 10. .about a walk through the forest? 11. do you play volleyball? 12. .do Anne and Betty get to school every day? 13. does your father go to work? 14. are we going for a holiday by the sea again? 15. do you like your coffee? Bài 2. Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống 1. Do you know language is spoken in Kenya? A. which B. who C. What D. how 2. is your blood type? A. which B. who C. What D. how 3. do you play tennis? For exercise A. which B. who C. What D. why 4. can I buy some milk? At the supermarket. A. which B. where C. What D. how 5. much do you weigh? A. which B. who C. What D. how 6. hat is this? It’s my brother’s? A. which B. who C. What D. whose 7. can I park my car? Over there. A. where B. who C. What D. how 8. tall are you? A. which B. who C. What D. how 9. .do you like your tea? I like it with cream and sugar. A. which B. who C. What D. how 10. picture do you prefer – this one or that one?
  6. A. which B. who C. What D. how 11. .is that woman? I think she is a teacher. A. which B. who C. What D. how 12. book is this? It’s mine A. which B. who C. What D. whose 13. .do you usually eat lunch? At noon. A. which B. who C. What D. when 14. does your father work? At City Hall A. which B. where C. What D. how 15. usually gets up the earliest in your family? A. which B. who C. What D. how 16. .do you think of this hotel? It’s pretty good A. which B. who C. What D. how 17. does your father work at that company? Because It’s near our house A. which B. why C. What D. how 18. dances the best in your family? A. which B. who C. What D. how Bài 3. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau 1. What does you like? 2. Whose computer do you often use? 3. Where do that boy come from? 4. When you do go to the office? 5. Does why your brother like this film? 6. Who you usually study with? 7. How does Susan comes home? 8. Does Roger play tennis how often? 9. Does you always run to school why? 10. Where are you park your bike? Bài 4. Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word thích hợp điền vào chỗ trống 1. .do you want to eat? Paste or cheese. 2. .does John do to the beach? By car 3. floors does your school have? Four 4. .do we get up? Early in the morning 5. did you family go swimming yesterday? At the club 6. .do you usually eat for breakfast? Toast and eggs. 7. does Peter come from? London 8. do you usually have lunch with? – My friends
  7. 9. .do they go to school? – In the morning 10. .does mary come to class? – By bus 11. do your sister and you usually get up? – Ten o’clock. 12. ice – cream does John like? – Chocolate 13. cap do you often borrow? - My brother’s 14 does she sometimes come to work late? Because she misses the train. 15. .do you go shopping? Once a week. 16. is good at English? Tom 17. .old is her son? - Seven 18. .are your posters? Over my bed. 19. .much is this pullover? Twenty pounds. 20. colour is your car? - Red. Bài 5. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hồn chỉnh 1. they/ what / doing/ are? . 2. up/ get/ you/ when/ in / the/ morning/ do? . 3. name/ you / do/ spell / how/ your? . 4. homework / is/ what/ for? . 5. does/ Tim/ like/ handball/ why? . 6. do/ what/ the girls/ like sports? . 7. for/ lunch/ your/ what/ have/ did/ friend? . 8. Kevin/ saty/ in/ long/ how/ did/ Paris? . 9. the / what/ weather/ like/ was? . 10. math/ who/ easy/ thinks/ is? . Bài 6. Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt đầu bằng từ cho sẵn.
  8. 1. They live in Blooklyn. Where ? 2. The lesson begins at 8 o’clock. What time ? 3. They get home at 6 o’clock every night. What time .? 4. She speaks French very well. What .? 5. Those book costs one dollar. How much ? 6. They travel by car. How ? 7. She wants to learn English because she wants a better job. Why ? 8. They meet on the corner every morning. Where .? 9. She teaches us grammar. What ? 10. He gets up at seven every morning. When 11. Those girls sell newspaper there. What II. Liên từ (Conjunctions) Liên từ/ từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đĩ: Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một Dùng để nối cụm từ, nhĩm từ loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau Hoặc mệnh đề cĩ chức năng khác (tính từ với tính từ, danh từ với danh nhau – mệnh đề phụ với mệnh đề từ ) chính trong câu.
  9. Vị trí - Luơn luơn đứng giữa 2 từ hoặc 2 - Thường đứng đầu mệnh đề phụ. - mệnh đề mà nĩ liên kết. Mệnh đề phụ thuộc cĩ thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính - nếu nối các mệnh đề độc lập thì nhưng phải luơn được bắt đầu bằng luơn cĩ dấu phảy đứng trước liên từ. một liên từ. Các liên từ - Chỉ sự thêm vào: and (và) - Chỉ nguyên nhân, lí do; - Chỉ sự tương phản đối lập: but (nhưng) because - Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên) (Bởi vì) - Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc) - Chỉ hai hành động trái ngược nhau về mặt loogic: although (mặc dù) Ví dụ - I’ll come and see you soon. - His - Last night we came late mother won’t be there, but his because it rained heavily. father might. - Although the car is old, it is still - It is raining, so I can’t go camping reliable. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 7. Chon đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống. 1. I like English I like French very much. A. and B. but C. or D. so 2. My brother likes maths .he doesn’t like history. A. and B. but C. or D. so 3. The children forgot their homework, the teacher was angry with them. A. and B. but C. or D. so 4. Can you read .write English words? A. and B. but C. or D. so 5. Are the questions right wrong? A. and B. but C. or D. so 6. It’ s great it’s fun. A. and B. but C. or D. so 7. Would ou like tea hot chocolate for your breakfast? A. and B. but C. or D. so 8. Our car is old, it drives beautifully. A. and B. but C. or D. so
  10. 9. It was very warm, we all went swimming. A. and B. but C. or D. so 10. Do we have French .music after the break? A. and B. but C. or D. so 11. I like sugar in my tea, .I don’t like milk in it. A. and B. but C. or D. so 12. We were very tired .happy after our flight to Sydney. A. and B. but C. or D. so 13. Jeawon was cold, he put on a coat. A. and B. but C. or D. so 14. Julia has a guitar, .she plays it really well. A. and B. but C. or D. so 15. Maria tried to read a novel in French, .it was too difficult. A. and B. but C. or D. so 16. He lives in london, he studies at a college. A. and B. but C. or D. so 17. You can go to the tourist office ask them for any information you need. A. and B. but C. or D. so 18. Does Miss Smith like the red boots .the black and white sandals? A. and B. but C. or D. so 19. Lynda likes Tom he is in love with Annette. A. and B. but C. or D. so 20. Geraldine Chaplin is a great actress she is less well – known than father Charlie Chaplin. A. and B. but C. or D. so Bài 8. Nối mệnh đề ở cột A với mệnh đề ở cột B sao cho câu cĩ ý nghĩa, sau đĩ viết lại câu. A B 1. We wanted to go to the show Because they are quick and easy . 2. I often make omelettes Although they are not film very healthy 3. Shall we go to the cinema? And watch that film you were talking about. 4. Burgers are very tasty But there weren’t any seats left. 5. My neighbors are friendly Or at the football match? 6. Do you know if he’s at home Because he laughs in his sleep. 7. Pick me up early, please? But they are noisy. 8. We know he has great dreams. So we don’t get there late.
  11. 1 2 3 4 5 6 7 8 Bài 9. Khoanh trịn vào liên từ thích hợp trong mỗi câu sau. 1. I’d love to stay (so/and/but) I have to catch my bus. 2. His hot chocolate was too hot (so/and/but) he put some cold milk in it. 3. (Or/Although/Because) we had an umbrella, we got extremely wet. 4. I only passed my exam (because/but/although)you helped me. 5. They were hungry (but/because/so) they made some sanwiches. 6. We can go to the pool (and/but/or) we can go horse-riding, whichever you prefer. 7. She didn’t want him to see her (and/so/although) she hid behind a plant. 8. He’s in the town centre (so/because/ but) he wants to look for shoes. 9. I’m definitely coming tonight, (or/because/ although) I could be a bit late. 10. We can go to the shop before we go to Clare’s house (and/ or/ so) go to Clare’s house forst to see if she needs anything. What do you think? Bài 10. Chọn liên từ thích hợp (and/ so/ but/ because) rồi điền vào chỗ trống 1. I like coffee I don’t like tea. 2. I cannot swim I can ski. 3. I want a new TV the one I have now is broken. 4. I had to work on Saturday I couldn’t go to John’s party. 5. My name is Jame I’m your new teacher. 6. I was cold .I turned on the heater. 7. We’ll have to go shopping .we have nothing for dinner. 8. The history test was difficult the English one was easy. 9. We didn’t go to the beach yesterday it was raining. 10. we have a test on Monday I’ll have to study this weekend. 11. She can speak French, she can’t write it. 12. She’s working late next Friday, .she can’t come to the party. 13. In summer we wear light clothes the weather is hot. 14. I have a tooth ache .I must see a dentist as early as I can.
  12. 15. It is rainy windy today. 16. He doesn’t play the guitar, .he plays the drum. 17. I like walking I never go to school on foot it is 10 miles away from home. 18. My son is calm easy – going my daughter is very moody they never agree together. 19. I am English I live in the USA .I work with a company there. 20. I love painting .fishing they teach me concentration. 21. Jane hates swimming .she spends her summer holidays on the beach .she loves sunbathing. 22. It is always rainy in winter .you should always take an umbrella with you. 23. Fast foods are delicious usually unhealthy .people should avoid them. 24. Peter is obese .the doctor advised him to practise sport regularly. 25. Parents children should have good relationships. Bài 11. Viết lại các câu sau, sử dụng các từ trong ngoặc. 1. I don’t eat cheese. I don’t eat butter. (or) 2. I like him. He’s annoying. (but) 3. We’re having salad for lunch. We’re not very hungry. (so) 4. She doesn’t use much suncream. She has very pale skin. (although) 5. This tear, he’s been to China. He has also been to Brazil. (and) 6. Would you like to go to Paris? Would you rather go to Budapest? (or) 7. He’s very tired today. He went to bed very late last night. (because) 8. It looks very near. It’s quite a long way away. (although) BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 12. Viết các câu sau dựa vào các từ cho sẵn 1. Which soup/ you/ like? - I/ like/ chicken soup . 2. Where/ Ann/ usually/ go/ in the evening? - She/ usually/ go/ to the cinema. . 3. Who/ Carol and Bill/ visit/ on Sundays? - They/ visit/ their grandparents. . 4. What/ David/ usually drink/ with/ his breakfast? - He/ usually/ drink/ coffee. . 5. When/ you / watch TV? - I / watch TV/ in the evening. . 6. Why/ Rachel/ stay/ in bed? - She/ stay/ in bed/ because/ she/ be/ sick.
  13. . 7. How/ you/ go/ to the office? - I/ go/ to the office/ by bicycle. . 8. Whose laptop/ your sister / carry? - She / carry/ mine. . Bài 13. Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây 1. Minh usually takes exercises after getting up. . 2. I brush my teeth twice a day. . 3. Nga has an appointment at 10.30 this morning. . 4. They live in the city center. . 5. I like “Tom and Jerry” because it’s very interesting. . 6. She is worried about the next examination. . 7. Music makes people different from all other animals. . 8. They do their homework at night. . 9. I like the red blouse, not the blue one. . 10. That is an English book. . 11. He studies piano at the university. . 12. My father is a teacher. . 13. My favorite musician is Trinh Cong Son. . 14. We take a holiday once a year. . 15. It takes four hours to get there. .
  14. 16. He earns a hundred pounds a week. . 17. This book is 30,000 dong. . 18. The car is expensive. . Bài 14. Hồn thành câu sau sử dụng các liên từ (although/ because/ but/ so) 1. .Norway is a beautiful country, it is very cold in winter. 2. It is warm and sunny today we are going to the beach. 3. The car is very old .it is reliable. 4. today is my daughter’s birthday, I need to buy her a present. 5. You should take an umbrella it is going to rain. 6. Thhe camera is very expensive .it is very good. 7. I love chips .it is not healthy. 8. His mother is not feeling well, he needs to take care of her. 9. Your marks in English are low you don’t study hard enough. 10. .he is a good ski instructor, I don’t like him very much. 11. I’d like to go with you I’m too busy right now. 12. There are no buses this hour, we need to catch a taxi. 13. it rains a lot in winter, I like walking the dog in the park. 14. He fails his driving test, he needs to do it again. 15. We invites them to the party they don’t want to come. 16. I don’t like the concert the band doesn’t play well. 17. We don’t go on holiday we don’t have a lot of money. 18. I want to buy a car I need it for my job. 19. I’m learning French .I want to live in Paris. 20. he’s got a car, he never drives to work. Bài 15. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh 1. accident/ an/ she’s/ in/ because/ hospital/ she/ had. . 2. but/ they/ many/ work/ don’t/ hours/ they/ have/ money/ much. . 3. asked/ Paul/ me/ question,/ a/ replied/ I / so. .
  15. 4. buy/ I/ peppers/ potatoes. / and/ tomatoes, . 5. them/ apple/ can/ have/ an/ or/ a/ ./ She/ have/ both/ ./ She/ mango/ can’t/ of . 6. can/ piano/ . / Karthik/ play/ but/ he/ play/ the/ can’t/ the/ violin . 7. hard – working/ is/ but/ her/ is/ lazy/ ./ She/ very/ brother . 8. clever/ is/ and/ beautiful/ . / She . 9. shirt/ can/ the/ blue/ or/ take/ green/ shirt/ . / You/ the . 10. am/ sister/ talk/ I/ short/ . / My/ is/ but . Bài 16. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi HOW CAN WE KEEP OUR TEETH HEALTHY Firstly, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until they have toothache before they see a dentist. Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and flouride tooth paste at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks to clean between our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay. 1. How often should we visit our dentist a year? . 2. What should we brush our teeth with? . 3. What else we can use to clean between our teeth after a meal? . 4. What kinds of food are good for our teeth? . 5. What kinds of food are bad for our teeth?
  16. UNIT 8: SPORTS AND GAMES A. VOCABULARY New words Meaning Example athlete vận động viên He is one of the most famous athletes in /ˈỉθliːt/ Argentina. (n) Anh ấy là một trong những vận động viên nổi tiếng nhất tại Ác-hen-ti-na. career nghề nghiệp, sự Pelé started his career as a football player at the /kəˈrɪə(r)/ nghiệp age of 15. (n.) Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bĩng đá khi ơng ấy 15 tuổi. congratulation sự chúc mừng Congratulations! I hear you won the match /kənˌɡrỉtʃuˈleɪʃn/ yesterday. (n.) Chúc mừng! Tớ nghe nĩi cậu chiến thắng trận đấu ngày hơm qua. elect lựa chọn, bầu chọn Beijing was elected to hold The 2008 Summer /ɪˈlekt/ Olympics. (v.) Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008. equipment thiết bị, dụng cụ The equipment in the gym is quite modern. /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị tại phịng tập thể dục khá là hiện đại. (n.) goggles kính (để bơi) I always wear goggles when I am swimming. /ˈɡɒɡlz/ Tớ luơn đeo kính bơi khi bơi. (n.)
  17. racket cái vợt (cầu lơng, Can I borrow your badminton racket? /ˈrỉkɪt/ quần vợt ) Cậu cho tớ mượn chiếc vợt cầu lơng của cậu (n.) được khơng? regard coi là He is regarded as the best football player of all /rɪˈɡɑːd/ time. (v.) Anh ấy được coi là cầu thủ bĩng đá giỏi nhất mọi thời đại. marathon cuộc đua ma-ra-tơng She finishes her marathon in about 3 hours. /ˈmỉrəθən/ Cơ ấy hồn thành cuộc đua ma-ra-tơng trong (n.) khoảng 3 giờ đồng hồ. Athletics Mơn điền kinh My brother wants to compete in athletics. (n) Anh trai tơi muốn thi đấu điền kinh. Gymnastics Thể dục dụng cụ My sister really likes watching gymnastics on (n) TV. Chị gái tơi thích xem thể dục dụng cụ trên TV. Weightlifting Cử tạ Weightlifting athletes must have very strong (n) muscles. Vận động viên cử tạ chắc hẳn phải cĩ cơ bắp khỏe. exhausted mệt nhồi, mệt lử The runners were exhausted when they crossed /ɪɡˈzɔːstɪd/ the finish line. (adj.) Các vận động viên chạy đua mệt lử khi họ về đích. last kéo dài A football match often lasts 90 minutes. /lɑːst/ Một trận bĩng đá thường kéo dài 90 phút. (v.) ring sàn đấu (boxing) Two men are competing in the boxing ring. /rɪŋ/ Hai người đàn ơng đang thi quyền anh trên sàn (n.) đấu .
  18. B.GRAMMAR I. Thì quá khứ đơn 1. Cách dùng - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm được xác định trong quá khứ. Ví dụ: I met her last summer. (Tơi đã gặp cơ ấy vào mùa hè năm ngối.) - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. Ví dụ: She often swimming every day last year. (Năm ngối cơ ấy đi bơi mỗi ngày.) 2. Dạng thức của quá khứ đơn. a. Với động từ “to be” (was/were) Thể khẳng định Thể phủ định I/He/She/It Was + danh từ/tính từ Was not/wasn’t + danh từ/tính Danh từ số ít từ You/We/They Were + danh từ/tính từ Were not/weren’t + danh Danh từ số nhiều tiwf/tính từ Ví dụ: Ví dụ: -He was tired. (Anh ấy đã rất -He wasn’t at school mệt.) yesterday.( Hơm qua anh ấy -They were in the room.( Họ đã khơng ở trường.) ở trong phịng.) -They weren’t in the park.(Họ khơng ở trong cơng viên.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Was + I/He/She/It + danh từ/tính từ Yes ( No ) +I/She/He/It + was Danh từ số ít (wasn’t) Were + You/We/They Yes (No) + You/We/They + Danh từ số nhiều were (weren’t)
  19. Ví dụ: -Were they tired yesterday? ( Hơm qua họ đã mệt phải khơng? ➢ Yes, they were/No, they weren’t. -Was he at home? ➢ Yes, he was/No, he wasn’t Lưu ý: Khi chủ ngữ câu hỏi là “you” (bạn) thì câu trả lời phải dùng “I” (tơi) để đáp lại. b.Với động từ thường (Verbs/V) Thể khẳng định Thể phủ định I/You/We/They + V-ed I/You/We/They +did not/didn’t + Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều V nguyên mẫu He/She/It He/She/It Danh từ số ít Danh từ số ít Ví dụ: Ví dụ: -She went to school -My mum didn’t by me a yesterday.( Hơm qua cơ computer last year. ( Mẹ ấy đã đi học.) tơi đã khơng mua cho tơi -He worked in this bank máy tính mới năm ngối.) last year.( Năm ngối -He didn’t met me last anh ấy đã làm việc ở ngân hàng.) night.( Anh ấy khơng gặp tơi tối qua.) -Mr. Nam didn’t watch TV with me.(Ơng Nam đã khơng xem TV với tơi.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Did I/You/We/They +V nguyên Yes I/You/We/They/Danh từ Did. Danh từ số nhiều mẫu? số nhiều He/She/It Danh từ số ít No He/She/It/Danh từ số ít Didn’t
  20. Ví dụ: -Did she work there?( Cĩ phải cơ ấy làm việc ở đĩ khơng?) Yes she dis/No she didn’t -Did you go to Hanoi last month? ( Cĩ phải bạn đi Hà Nội tháng trước khơng?) Yes, I did/No, I didn’t c.Wh-question Khi đặt câu hỏi cĩ chứa Wh-word ( từ để hỏi) như Who, What, When, Where, Why, Which, How, ta đặt chúng lên dầu câu. Tuy nhiên khi trả lời cho dạng câu hỏi này, ta khơng dùng Yes/No mà cần đưa ra câu trả lời trực tiếp. Cấu trúc: Wh-word + was/were + S? Wh-word + did + S + V? Ví dụ: Ví dụ: -Where were they? (Họ đã ở đâu thế?) -They -What did Ba do at the weekend? (Ba đã làm gì were in the playground. (Họ ở trong sân vào cuối tuần?) chơi.) -He studied English. (Cậu ấy học tiếng Anh.) 3. Dấu hiệu nhận biết - Trong câu ở thì quá khứ đơn thường cĩ sự xuất hiện của các trangj từ chỉ thời gian như: -yesterday (hơm qua) -last night/week/month/ (Tối qua/tuần trước/tháng trước/ ) -ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ/two weeks ago: cách đây hai tuần ) -in + thời gian trong quá khứ (eg:in 1990) -when: khi (trong câu kể) 4. Cách thêm –ed vào sau động từ a. Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuơi –ed. Dưới đây là các quy tắc khi thêm đuơi –ed vào động từ. Thêm “ed” vào đằng sau hầu Ví dụ Want – wanted Finish – finished hết các động từ Look - looked Help - helped Động từ kết thúc bằng đuơi Ví dụ Live - lived Agree - agreed “e” hoặc “ee” chúng ta chỉ Love - loved Believe - believed việc thêm “d” vào cuối độn từ. Đối với động từ tận cùng là Ví dụ Play - played Study - studied Stay - stayed Worry – worried
  21. “y” Enjoy - ẹnoyed Marry – married + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i), ta thêm “ed” bình thường. + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i+ed” Động từ một âm tiết, tận cùng Ví dụ Stop – stopped Fit - fitted bằng một nguyên âm + một Plan - planned phụ âm ( trừ những từ kết thúc bằng h,w,x,y), ta phải gấp đơi phụ âm trước khi thêm “ed” b. Động từ bất quy tắc - Là những động từ được chia ở cột 2 trong “Bảng động từ bất quy tắc” (học thuộc lịng) Ví dụ: V V- ed Nghĩa go went Đi have had Cĩ Teach taught Dạy buy bought mua drink drank Uống BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN: Bài 1:Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed Meet (gặp) Enjoy (thích) Help (giúp đỡ) Drive (lái xe) Speak (nĩi) Plan (kế hoạch) Live (sống) Put (đặt) Write (viết) Stop (dừng lại) Study (học) Sing (hát) Do (làm) Agree (đồng ý) Cry (khĩc) Sit (ngồi) Stand (đứng) Borrow (mượn)
  22. Play (chơi) Run (chạy) Stay (ở) Begin(bắt đầu) Ask (hỏi) Break (làm vỡ) Laugh (cười) Bring (mang theo) Try (cố gắng) Build (xây) Tidy (dọn dẹp) Buy (mua) Bài 2: Điền was/were vào chỗ trống: 1. The teacher___nice. 2. The students___clever. 3. But one student___in trouble. 4. We___for him. 5. He___nice though. 6. I___Canberra last spring. 7. We___at school last Saturday. 8. Tina___at home yesterday. 9. He___happy. 10. Robert and Stan___Garry’s friends. 11. You___very busy on Friday. 12. They___in front of the supermarket. 13. I___in the museum. 14. She___in South Africa last month. 15. Jessica and Kimberly___late for school. Bài 3:Viết các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) 1. (+)He wrote a book. (-)___ (?)___ 2. (+)She was my boss. (-)___ (?)___ 3. (+) ___ (-)They didn’t build a new house. (?)___ 4. (+) ___ (-)I wasn’t at the concert last Sunday. (?)___ 5. (+) ___
  23. (-)___ (?)Did you buy clothes in this clothes shop? 6. (+) ___ (-)___ (?)Were they born in Korea? 7. (+)He swam in the lake. (-)___ (?)___ 8. (+)We were at the gym last week. (-)___ (?)___ 9. (+) ___ (-)She didn’t go to her office by car. (?)___ 10. (+) ___ (-)He wasn’t a good buy. (?)___ Bài 4. Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống 1.They___the bus yesterday. A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch 2. My sister___home last night. A. comes B. come C. came D. was come 3. My father___tired when I ___ home. A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got 4. What___you___two days ago? A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do 5.Where___your family___on the summer holiday last year? A. do – go B. does – go C.did – go D. did – went 6. We___David in town a few days ago. A. did see B. was saw C. did saw D. saw 7. It was cold, so I___ the window. A. shut B.was shut C. am shut D.shutted 8. I___to the cinema three times last week. A.was go B. went C. did go D.goed 9.What___you___last weekend?
  24. A.were/do B.did/did C.did/do D.do/did 10.The police___on my way home last night. A. was stop B.stopped C.stops D.stopping 11. The film wasn’t very good. I___ it very much. A.ẹnjoyed B.wasn’t enjoy C.didn’t ẹnjoyed D. didn’t enjoy 12.The bed was very uncomfortable. I___sleep very well. A.didn’t B.did C.wasn’t D.not 13. The window was opened and a bird___into the room. A.fly B. flew C. was flew D.did fly 14. I___a lot of money yesterday. I___an expensive dress. A.spend/buy B.spent/buy C.spent/bought D.was spent/bought. Bài 5: Lựa chọn và điền dạng đúng của động từ quá khứ đơn: Teach cook want spend ring Be sleep study go write 1. She .out with her boyfriend last night. 2. Laura .a meal yesterday afternoon. 3. Mozart .more than 600 pieces of music. 4. I .tired when I came home. 5. The bed was very comfortable so they .very well. 6. Jamie passed the exam because he .very hard. 7. My father .the teenagers to drive when he was alive. 8. Dave .to make a fire but there was no wood. 9. The little boy .hours in his room making his toys. 10. The telephone .several times and then stopped before I could answer it. Bài 6: Chuyển các câu sau về thì quá khứ đơn: 1. We move to a new house. . . . . . . . . . . 2. They bring a sandwich. . . . . . . . . . . 3. He doesn’t do the homework. . . . . . . . . . . 4. They sell cars. . . . . . . . . . . 5. Does he visit his friends? . . . . . . . . . .
  25. 6. She buys a book. . . . . . . . . . . 7. The teacher punishes the boy. . . . . . . . . . . 8. The little girl laughs at the beggar. . . . . . . . . . . 9. They know it. . . . . . . . . . . 10. He does not tell the lie. . . . . . . . . . . 11. They do not wait for anybody. . . . . . . . . . . 12. Who teaches you English? . . . . . . . . . . 13. The mansons build the house. . . . . . . . . . . 14. They invite us to their party. . . . . . . . . . . 15. His manners disgust me. . . . . . . . . . . 16. She sings a lovely song. . . . . . . . . . . 17. It is time to start. . . . . . . . . . . 18. He wants to kill the snake. . . . . . . . . . . 19. His conduct surprises me. . . . . . . . . . . 20. I want you to come with me. . . . . . . . . . . Bài 7: Trả lời các câu hỏi dưới đây dựa vào gợi ý trong ngoặc: 1. What did he win? (the race) . . . . . . . . . . 2. What did he eat? (spaghetti) . . . . . . . . . .
  26. 3. What time did the film finish? (at ten o’clock) . . . . . . . . . . 4. How did he feel? (happy) . . . . . . . . . . 5. What did he look at? (the stars) . . . . . . . . . . 6. Where did they go? (to the cinema) . . . . . . . . . . 7. What did he watch on TV? (cartoons) . . . . . . . . . . 8. What time did he get up? (at seven) . . . . . . . . . . 9. What did she play? (basketball) . . . . . . . . . . 10. Where did she walk? (to school) . . . . . . . . . . 11. Who did he see? (Maria) . . . . . . . . . . 12. Where did he have breakfast? (in the garden) . . . . . . . . . . 13. What did they want? (some chicken) . . . . . . . . . . 14. When did they arrive? (in the morning) . . . . . . . . . . Bài 8: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn: 1. Yesterday, I (go) . to the restaurant with a client. 2. We (drive) .around the parking lot for 20 minutes to find a parking space. 3. When he (arrive) .at the restaurant, the place (be) .full. 4. The waitress (ask) .us if we (have) .reservations. 5. I (say) .that he would come. 6. The waiter (tell) .us to come back in to hours. 7. My client and I slowly (walk) .back to the car. 8. We (stop) . at the grocery store and (buy) .some cakes. 9. My sister (get) .married last month.
  27. 10. Daisy (come) .to her grandparents’ house 3 days ago. 11. My computer (be) .broken yesterday. 12. He (buy) .me a big teddy bear on my birthday last week. 13. My friend (give) .me a bar of chocolate when I (be) .at school yesterday. 14. My children (not do) .their homework last night. 15. You (live) .here five years ago? 16. They (watch) .TV late at night yesterday. 17. (Be) .your friend at your house last weekend? 18. They (not be) .excited about the film last night. 19. Where (spend/you) .your last holiday? 20. I (visit) .lots of interesting places. I (be) .with two friends of mine. II. Câu mệnh lệnh (Imparatives) 1. Định nghĩa - Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác làm một việc gì đĩ. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”. - Câu mệnh lệnh luơn được dùng ở thì hiện tại đơn và dạng thức nguyên thể (khơng cĩ “to”) của động từ. 2.Cấu trúc Dạng Khẳng định Phủ định Cấu trúc Verb (động từ) + object (tân Don’t verb + ngữ) object/preposition Verb + prepositional (giới từ) Ví dụ - Open the door (Hãy mở - Don’t open the window. cửa ra) (Đừng mở cửa sổ.) - Close the door (Hãy - Don’t cry (Đừng đĩng khĩc.) cửa lại) - Don’t stand up. - Come in. (Mời vào) (Đừng đứng dậy.) -Sit down (Mời ngồi xuống).
  28. Lưu ý Cĩ thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng hơn và lịch sự hơn, cĩ thể đặt ở đầu hoặc ở cuối câu. Ví dụ: -Sit down, please. (Xin mời ngồi xuống.) - Please stand up. (Xin mời đứng dậy) - Don’t make noise, please. (Làm ơn đừng làm ồn.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 9: Chuyển các câu mệnh lệnh sau đây từ dạng câu khẳng định sang phủ định: 1. Go straight. . . . . . 2. Pass the bank. . . . . . 3. Cross the road. . . . . . 4. Turn left. . . . . . 5. Walk to the corner. . . . . . 6. Look at the map. . . . . . 7. Don’t let them stop. . . . . . 8. Don’t go tomorrow. . . . . . 9. Don’t have a shower. . . . . . 10. Don’t jump up now. . . . . . 11. Don’t play the piano. . . . . . 12. Don’t be careful. . . . . .
  29. Bài 10: Hồn thành các câu sau bằng cách điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống: Turn left Stop the car Help me! Have Don’t listen Pass Don’t be late Open Come Catch Take Come in Don’t wait Don’t forget 1. . . for me. I’m not coming tonight. 2. . . .with you. It’s raining. 3. . . .a rest. You look tired. 4. . . .at the end of the street. 5. . . I can’t swim. 6. . . .to take your passport. 7. . . There is a mouse in the road. 8. . . . to my cocktail party, please. 9. . . . your book at page 15. 10. . . . the salt, please. 11. . . . to that record. It’s terrible. 12. . . The train leaves at 8 o’clock. 13. . . . and have a glass of lemonade. 14. . . . the first train in the morning. Bài 11: Viết câu mệnh lệnh dựa vào động từ cho sẵn: 1. . .upstairs. (to go) 2. . .in this lake. (not/to swim) 3. . .your homework. (to do) 4. . .football in the yard. (not/to play) 5. . .your teeth. (to brush) 6. . .during the lesson. (not/to talk) 7. . .the animals in the zoo. (not/to feed) 8. . .the instructions. (to read) 9. . .late for school. (not/to be) 10. . .your mobiles. (to switch off) 11. . .our brother. (to ask) 12. . .a pencil. (not/to use) 13. . .up. (to hurry)
  30. 14. . .quiet. (to be) 15. . .the police. (not/to call) 16. . .your beds. (to make) 17. Please . . (to mind) 18. . .dad about my accident. (not/to tell) 19. Please . .in this room. (not/ to smoke) 20. Let’s . .her mother in the kitchen. (to help) Bài 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hồn chỉnh: 1. use/umbrella/do not/my/him/let. . . . . . . . . . . 2. first/the/take/on/right/the/tunning! . . . . . . . . . . 3.tell/things/me/such/don’t! . . . . . . . . . . 4. that/./Don’t/like/speak . . . . . . . . . . 5. attention/pay/to/Don’t/her. . . . . . . . . . . 6. too/fast./Don’t/drive . . . . . . . . . . 7. doors/./Close/the . . . . . . . . . . 8. Open/book/26/./down/Sit/and/page/your . . . . . . . . . . Bài 13: Chọn và ghép cụm từ ở cột A với cột B sao cho tạo thành câu mệnh lệnh hồn chỉnh, sau đĩ viết lại câu: Cột A Cột B 1. Don’t accept The door to Mike 2. Brush your teeth To bring the CDs 3. Turn off the light Candies from strangers 4. Don’t step Before you go to bed 5. Bring your dictionaries Adult programmes 6. Don’t open When you go to bed to save energy 7. Don’t watch For languauge arts class
  31. 8. Don’t forget On the lawn 1. . . . . . . . . . 2. . . . . . . . . . 3. . . . . . . . . . 4. . . . . . . . . . 5. . . . . . . . . . 6. . . . . . . . . . 7. . . . . . . . . . 8. . . . . . . . . . III. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) 1.Định nghĩa Trạng từ chỉ tần suất là những trạng từ được dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động. Trạng từ chỉ tần suất Cụm trạng từ chỉ tần suất 100%: always (luơn luơn) Every (day/week/month/year ): mỗi 80-99% : usually (thường xuyên) ngày/tuần/tháng/năm ; once a week (một lần một tuần); twice a week (một tuần hai 60-79% : often (thường thường) 40- lần); three times a month (ba lần một 59%: sometimes (thỉnh thoảng); tháng) occasionally (thỉnh thoảng) 1-39% : seldom (hiếm khi) ; rarely (ít khi) 0% : never (khơng bao giờ) Các trạng từ này dùng để trả lời cho câu hỏi “How often” Ví dụ: -How often do you go to the cinema? (Bạn cĩ đin xem phim thường xuyên khơng?) => I sometimes go to the cinema. (Tơi thính thoảng đi xem phim.) 2.Vị trí của trạng từ chỉ tần suất a. Đứng sau động từ “to be” Ví dụ: - Lan is never late for school. (Lan khơng bao giờ trễ học.) - They are sometimes at home. (Họ thình thoảng ở nhà.)
  32. b. Đứng trước động từ thường Ví dụ: - I usually go to work at 7a.m (Tơi thường xuyên đi làm vào lúc 7 giờ.) - She often does the housework everymorning. (Cơ ấy thường xuyên làm việc nhà vào mỗi sáng.) - They always come to class on time. (Họ luơn luơn tơi lớp đúng giờ.) c.Đứng giữa trợ động từ (do, does ) và Ví dụ: động từ thường - I don’t usually watch TV every morning. (Tơi khơng thường xuyên xem tivi vào buổi tối.) - He doesn’t often see her. ( Anh ấy khơng thường xuyên học cơ ấy.) - They don’t always do their exercises. (Họ thường khơng làm bài tập của mình.) d. Nằm ở cuối câu Ví dụ: - I go to the park every weekend. (Tơi thường đi tới cơng viên mỗi cuối tuần.) - He travels to Ha Long Bay twice a year. ( Anh ấy đi Vịnh Hạ Long hai lần một năm) - They meet their parents four times a month.(Họ gặp bố mẹ của mình một tháng bốn lần.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 14: Điền trạng từ chỉ tần suất thích hợp vào chỗ trống: Ví dụ: (100 percent) My friend .always .wears a hat. 1. (100 percent) Selina and Rick . .go to the beach on summer weekends. 2. (0 percent) They . .stay at home. 3. (40 percent) . .they bring their dog. 4. (80 percent) They . .go to the beach. 5. (20 percent) They . .take the train. 6. (60 percent) They . .friends with them. 7. (20 percent)They . They like to sit in the sun.
  33. 8. (100 percent) Antonia and Tomas . .stay in the city. 9. (80 percent) They . .eat dinner at home. 10. (20 percent) They . .eat dinners at restaurants. 11. (0 percent) They . .eat at a very expensive restaurants. 12. (40 percent) . .Tomas will cook dinner, but (80 percent) . . not. Bài 15: Đặt trạng từ vào đúng vị trí trong các câu dưới đây: 1. We play soccer in the street. (never) . . . . . . . . . . 2. My father is busy on Sundays. (always) . . . . . . . . . . 3. He sends me a present. (sometimes) . . . . . . . . . . 4. They don’t go swimming in winter. (often) . . . . . . . . . . 5. The children are interested in computer games. (usually) . . . . . . . . . . 6. He listens to the radio. (often) . . . . . . . . . . 7. They read a book. (sometimes) . . . . . . . . . . 8. Pete gets angry. (never) . . . . . . . . . . 9. Tom is very friendly. (seldom) . . . . . . . . . . 10. I take sugar in my coffee. (rarely) . . . . . . . . . . Bài 16: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau: 1. My sister is punctual always. => . . . . . . . . . 2. David sometimes is a bit sad. => . . . . . . . . . 3. Our teacher gives often us a lot of homework. => . . . . . . . . . 4. We write usually our compositions for the English class.
  34. => . . . . . . . . . 5. She is late to work never. => . . . . . . . . . 6. Hardly ever I go to the cinema. => . . . . . . . . . 7. We revise for our tests usually. => . . . . . . . . . BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 17: Hồn thành câu sau đúng dạng ở thì quá khứ đơn: 1. It/be/cloudy/yesterday. . . . . . . . . . . 2. In 1990/we/move/to another city. . . . . . . . . . . 3. When/you/get/the first gift? . . . . . . . . . . 4. She/not/go/to the church/five days ago. . . . . . . . . . . 5.How/be/he/yesterday? . . . . . . . . . . 6. Mr. and Mrs James/come back home/and/have/dinner/late/last night? . . . . . . . . . . 7. They/happy/last holiday? . . . . . . . . . . 8. How/you/get there? . . . . . . . . . . 9. I/play/football/last/Sunday. . . . . . . . . . . 10. My/mother/make/two/cakes/four/days/ago. . . . . . . . . . . 11. Tyler/visit/his/grandmother/last/month. . . . . . . . . . . 12. Joni/go/zoo/five/days/ago. . . . . . . . . . . 13. We/have/fun/yesterday. . . . . . . . . . .
  35. 14. My/father/not/at the office/the day/before yesterday. . . . . . . . . . . 15. Janet/miss/the/bus. . . . . . . . . . . 16. She/tidy/her room. . . . . . . . . . . 17. Nancy/watch/not/television. . . . . . . . . . . 18. She/read/a book. . . . . . . . . . . 19. It/not/be/cold. . . . . . . . . . . 20. They/be/late for the interview. . . . . . . . . . . Bài 18: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn: Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) .young. Her father (marry) .again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) .a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) .her away instead, and she (take) .refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) .with the dwarfs and took care of thm and they (love) .her dearly. Then one day the talking mirror (tell) .the evil queen that Snow White was still alive. She (change) .herself into a witch and (make) .a poisoned apple. She (go) .to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) .her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) .her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) .married and lived happily ever after. Bài 19: Chia các động từ các câu sau ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn: 1. She . .(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much. 2. My father usually . .(like) his steak well-done. 3. The dog . .(eat) its toy last night. 4. The policeman . .(talk) to the burglar yesterday. 5. . .(you/have) a test last week? 6. I often see her mother but she never . .(speak) to me. 7. The gentleman . .(speak) to his servant 2 hours ago. 8. The kangaroo always . .(carry) its baby.
  36. 9. My friend . .(talk) a lot everyday. 10. The man . .(drive) to the supermarket last weekend. 11. My brothers . .(leave) for England last week. 12. My sisters . .(leave) for Endlang every year in June. 13. I don’t like that man because he often . .(laugh) at me. 14. Her sister never . .(smoke). 15. The cats usually . .(leave) its basket when it is hungry. 16. Mrs.Trang (teach) . .us English last year. 17. Daisy (wear) . .a very beautiful dress last night. 18. Nhung (write) . .to her grandparents very often last year. 19. The teacher usually (give) . .the students a lot of homework on the weekend. Bài 20: Chọn đáp án đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau: 1. Did you buy a lot of souvenirs in Hanoi, Nga? A. I bought a lot of souvenirs in Hanoi. B. I did C. Yes, I bought D. Yes, I did 2. Where did you go during your summer vacation, Mai? A.Yes, I went to Hanoi B. No, I didn’t got to Hanoi C. I went to Hue D. I went there with my mother. 3. Who went to the zoo with you last weekend, Nam? A. My father B. I went to the zoo. C. My father went to D. My father do. 4. When did you visit the Ngoc Son Temple, Mai? A. On Sundays B. Next Sunday C.Last Sunday D. Every Sunday 5. What did Ha make for herself last night? A. She made a nice dress. B. She makes a nice dress C. She is making a nice dress. D. She will make a nice dress. Bài 21: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau: 1. We used to playing marbles many years ao. 2. He didn’t used to stay up late. 3. What do you di yesterday? 4. We go swimming with our parents last week. 5. My sister is born in 1970. 6, Childs often receive toys and cakes from Santa Claus at Christmas. 7. They usually get up early at the morning.
  37. 8. How often do you takes a nap? 9. It is often rains in winter. Bài 22: Tom đang viết thư gửi đến một người bạn. Đặt động từ đã cho vào khoảng trống: Open forget come be bring Have turn wait make 36, Sea Parade Liverpool Dear John, Come and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1) .to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house. When you get to the crossroads in the town, (2) .right and drive to the end of the road. (3) .careful because it is a dangerous road!(4) .some warm with you because it is cold in the evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5) .for me. The key to the house is under the big white stone in the garden. (6) .the front door and (7) .yourself a cup of tea in the kitchen! (8) .a good journey! Best wishes, Tom Bài 23: Hãy viết các câu sau ở dạng câu mệnh lệnh sao cho nghĩa khơng đổi: Eg: You must do your homework. – Do your homework! 1. You must listen to your teachers. . . . . . . . . . . 2. You mustn’t be noisy. . . . . . . . . . . 3. You mustn’t cheat. . . . . . . . . . . 4. You must sit at your desk. . . . . . . . . . . 5. You musn’t be late. . . . . . . . . . . 6. You must write tests. . . . . . . . . . . 7. You mustn’t bully your classmates. . . . . . . . . . .
  38. 8. You must pay attention. . . . . . . . . . . 9. He should have a job. . . . . . . . . . . 10. We musn’t stop now. . . . . . . . . . . 11. You must go to bed. . . . . . . . . . . 12, You should get up early. . . . . . . . . . . 13. You mustn’t stand here. . . . . . . . . . . 14. She can have a drink. . . . . . . . . . . 15. They must clean the carpet. . . . . . . . . . . 16. We needn’t wait for him. . . . . . . . . . . 17. We must have a shower first. . . . . . . . . . . 18, You can’t park in this street. . . . . . . . . . . 19. You must be here soon. . . . . . . . . . . 20. They should taste this cake. . . . . . . . . . . Bài 24: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh: 1. does/always/my mother/the grocery shopping. . . . . . . . . . 2. cooks/always/dinner/my father. . . . . . . . . . . 3. my mother/the dishes/usually does. . . . . . . . . . . 4. the dishes/sometimes/do/I . . . . . . . . . .
  39. 5. does/my brother/seldom/antthing. . . . . . . . . . . 6. lazy/he/always/is. . . . . . . . . . . 7. we/watch/often/TV/after dinner. . . . . . . . . . . 8. are/Dan’s students/on time/usually. . . . . . . . . . . 9. rarely/Olympic/British/win/athlete/medals. . . . . . . . . . . 10. students/their/homework/usually/The/do. . . . . . . . . . . UNIT 9. CITIES OF THE WORLD A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example award Giải American actress Emma stone has thưởng,trao won more than 30 awards. [ə'wɔ:d] giải thưởng Nữ diễn viên người Mĩ Emma Stone đã giành được hơn 30 giải thưởng. continent Châu lục Tom wish he can travel to all the continents over the world. ['kɔntinənt] Tom ước anh ấy cĩ thể đi đến tất cả các châu lục trên thế giới. towel Tháp The leaning tower of Pisa is a tourist attaction in Italy. ['tauəl] Tháp nghiêng Pisa là một điểm thu hút khách du lịch ở Ý.
  40. symbol Biểu tượng The dove is the symbol of peace. ['simbəl] Bồ câu là biểu tượng của hịa bình postcard Bưu thiếp My foreigh friend sometimes send me beautiful postcards. ['poustkɑ:d Người bạn ngoại quốc của tơi thỉnh thoảng gửi cho tơi những tấm bưu thiếp đẹp. popular Phổ biến,nổi Studying abroad has become very tiếng popular recently. ['pɔpjulə] Du học gần đây trở nên rất phổ biến. palace Cung điện The palace locates on the west bank of the river. ['pỉlis] Lâu đài nằm ở bờ phía tây của dịng sơng. musical Vở nhạc kịch Yesterday,I went to see an amazing musical. ['mju:zikəl] Hơm qua,tơi đã đi xem một vở nhạc kịch tuyệt vời.
  41. lovely Đáng yêu She has a lovely voive. ['lʌvli] Cơ áy cĩ một giọng nĩi đáng yêu landmark Danh thắng Hoan Kiem lake is a famous (trong thành landmark of Ha Noi. ['lỉndmɑ:k] phố) Hồ Hồn Kiếm là một danh thắng nổi tiếng ở Hà Nội. journey Chuyến đi My friends and I really enjoyed our journey to the South of ['dʒə:ni] Vietnam. Các bạn của tơi và tơi thực sự thích chuyến hành trình về phía nam Việt Nam. design Thiết kế This building has a classical design. [di'zain] Tịa nhà này cĩ một thiết kế cổ điển. creature Sinh vật,tạo All living creatures need water to vật survive. ['kri:t∫ə] Tất cả các sinh vật sống đều cần nước để tồn tại.
  42. UNESCO Di sản thế giới Ha Long Bay is one of the UNESCO world được UNESCO world heritages. cơng nhận heritage Vịnh Hạ Long là một trong những [ju:'neskou di sản thế giới được UNESCO cơng nhận. wə:ld 'heritidʒ] well-known Nổi tiếng Japan’s cherry blossom is very well-known. ['wel'noun] Hoa anh đào ở Nhật Bản rất nổi tiếng. B. GRAMMAR I. Thì hiện tại hồn thành( The present perfect tense) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Diễn tả 1 hành động, sự việc xảy I have learnt English for 15 years. ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và cĩ khả năng tiếp tục Mr Nam has taught French here since 1990 trong tương lai. Nĩi về sự việc vừa mới xảy ra I have just taught English here. và hậu quả của nĩ cịn ảnh hưởng đến hiện tại. Thường Lan has learned French recently. dùng với just, already, yet. Diễn tả 1 hành động đã xảy ra I have seen this film, I like it very much. trong quá khứ nhưng khơng biết She has visited Ha Long Bay. rõ thời gian hoặc khơng đề cập đến thời gian.
  43. Diễn tả 1 hành động đã xảy ra Lan has cleaned the floor. => It is clean now. trong quá khứ nhưng kết quả cịn ở hiện tại. He has had a serious accident. => He’s in the hospital now.
  44. Have I/ We/ You/ They No, Danh từ số nhiều haven’t Danh từ số nhiều Ví dụ: k? month? - Have you done your homewor Yes, I have./ No, I haven’t. - Has she taught here ’t. since last Yes, she has./ No, she hasn’t. - Have they gone to Hue? Yes, they have./ No, they haven 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu thì hiện tại hồn thành thường cĩ các từ/ cụm từ sau: Never( chưa từng, khơng bao giờ), just, recently, lately(gần đây, vừa mới) Already( rồi) before( trước đây), ever( đã từng), so far = until now = up to now = up to the present( cho đến bây giờ), yet( chưa), how long( bao lâu) - in the past(ten) years ( trong (mười) năm qua) - in the last (years): những năm gần đây - this is the first time/the second time: đây là lần đầu/ lần thứ hai since + N – mốc/điểm thời gian for + N – quãng thời gian 4. Cách chia động từ ở thì Hiện tại hồn thành Động từ trong thì HTHT được chia theo 1 trong 2 cách sau: - Nếu là động từ cĩ quy tắc thì thêm đuơi “ed”. Áp dụng quy tắc thêm đuơi -ed vào động từ. - Nếu là động từ bất quy tắc thì xem ở cột 3 trong bảng động từ bất quy tắc. Ví dụ: -He has just bought a new house.(Anh ấy vừa mới mua một ngơi nhà mới.) -I’ve known her for ten years.(Tơi đã biết cơ ấy 10 năm rồi.)
  45. -Nga has ever eaten this kind of food.(Nga đã từng ăn loại thức ăn này rồi.) -She has waited for him for 30 minutes. (Cơ ấy đã chờ anh ấy được 30 phút rồi.) 5.So sánh thì hiện tại hồn thành và từ quá khứ đơn. Thì hiện tại hồn thành Thì quá khứ đơn Cách dùng -Dùng để diễn tả một hành động -Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến đã hồn tồn kết thúc trong quá hiện tại và cĩ thể tiếp tục ở tương khứ. lai. -Dùng để diễn tả hành động đã -Dùng để diễn tả hành động xảy ra xảy ra tại thời điểm xác định trong trong quá khứ nhưng khơng rõ quá khứ. thời gian hoặc khơng đề cập đến thời gian. Ví dụ -She has lived in Ho Chi Minh -She lived in Ho Chi Minh city 8 city for 8 years.(Cơ ấy đã sống ở years ago.(Cơ ấy đã sống ở thành thành phố Hồ Chí Minh được 8 phố Hồ Chí Minh cách đây 8 năm rồi.) năm.) =>Bây giờ cơ ấy vẫn sống ở Hồ =>Bây giờ cơ ấy khơng sống ở Chí Minh. thành phố Hồ Chí Minh nữa. -Someone has stolen my -Someone stole my computer computer(Ai đĩ đã ăn trộm máy yesterday.(Hơm qua ai đĩ đã ăn tính của tơi.) trộm máy tính của tơi.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1:Cho dạng quá khứ phân từ (V3) của các đọng từ sau,dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V3 V V3 Be Speak (nĩi) Want (muốn) Leave (rời đi) Arrive (đến) Bring (mang theo) Run (chạy) Tell (nĩi) Go (đi) Come (đến) Write (viết) Forget (quên) Send (gửi) Give (đưa) Cry (khĩc) Look (nhìn) See (nhìn) Work (làm việc) Take (lấy) Win (chiến thắng) Live (sống) Cut (cắt) Buy (mua) Steal (lấy)
  46. Know (biết) Fly (bay) Do (làm) Sing (hát) Eat (ăn) Grow (phát triển) Ex2. Fill in “have/has” 1. During the five years, John ___ had 15 different jobs. 2. He ___ worked in a banking sector. 3. Teddy ___ been a teacher since 2004. 4. I ___ been on holiday for six days. 5. I and Kate ___ started our own company this year. 6. ___ your mother learned how to drive. 7. They ___ never been to Madrid. 8. ___ you ever met anyone famous? 9. We ___ been married for two years. 10. Jude ___ not seen my new address. Ex 3. Write short answer for these questions 1. Has the baby slept? > Yes, ___/ No, ___ 2. Have Jim and you called your father? > Yes, ___/ No, ___ 3. Has he had dinner yet? > Yes, ___/ No, ___ 4. Have they called me? > Yes, ___/ No, ___ 5. Has Sharah read that book? > Yes, ___/ No, ___ 6. Have you read Romeo and Juliet? > Yes, ___/ No, ___ 7. Has she left school? > Yes, ___/ No, ___ 8. Has the president visited any African countries? > Yes, ___/ No, ___ Ex 4. Write these sentences with Present perfect tense in negative, positive and question 1. He has lived here for three years. (-)___ (?) ___ 2.(+) ___ (-) We haven’t been here for two weeks. (?) ___ 3.(+) ___ (- )___ (?) Have they missed the train? 4. I have had breakfast this morning. (-)___ (?)___ 5.(+) ___ She hasn’t passed the exam. (?)___ 6.(+) ___ (- )___ Have you met his mother? 7. We have eaten too much chocolate. (-)___
  47. (?)___ 8.(+) ___ I haven’t known David for ten years. (?)___ 9.(+) ___ (-)___ Has she read the book? Ex 5. Make questions for the sentences below in the present perfect tense. 1. She/ be/ late for a meeting? ? 2. He/ meet/ your family yet? ? 3. She/ work/ in this company for fifteen years? ? 4. How long/ she / live in London? ? 5.How much coffee / you / drink today? ? 6.What / you / do today? ? 7.How many books / you / read this week? ? 8.Why / you / bring that? ? 9.They / go / to the USA? ? 10.How much food / you / buy? ? Bài 6:Chọn câu trả lời thích hợp điền vào chỗ trống 1. My sister i still studying.She her homework yet. A. haven’t finished B. not finished C. hasn’t finished D. has not finishived 2. Since moving to Alberta, I a lot about the oil industry. A. learned B. have learning C. have learned D. has learned 3. My father golf. A. never played B. have never played C. has never played D. has not playing 4. Our class 3 grammar quizzes so far this semester. A. has had B. have had C. had D. has having 5. I English for 10 years,but I still have a lot to learn. A. studied B. has studied C. have studied D. have studying 6. Every year for the past five years,my family to the Hawaii for a summer vacation. A. has traveling B. has traveled C. traveled D. have traveled
  48. 7. the Di Vinci Code?It’s an interesting book. A. Have you ever reading B. Have you ever read C. You ever read D. Has you ever read 8. I the famous American movie,The Gladiator. A. has never seen B. have not seen C. have never seen D. never seen 9. My neighbor’s dog is barking.It for 2 hours now. A. has barking B. barked C. has barked D. have barked 10. Why so much rice today? A. as you eaten B. has you ate C. have you ate D. have you eaten 11. They the meeting time. A. haven’t forgotten B. hasn’t forgot C. haven’t forgot D.hasn’t forgotten 12. Mum to Spain before. A. have never driven B. has never drove C. have never drove D. has never driven 13 You the train tickets. A. hasn’t bought B. hanen’t bought C. hasn’t buyed D. haven’t buyed 14. She a horse before. A. have not rode B. have not ridden C. has not ridden D. has not rode 15. the letter ? A. Have your dad written B. Have yur dad wrote C. Has your dad written D. has your dad wrote Bài 7:Điền “since” hoặc “for” vào chỗ trống 1. She has been in Vung Tau January. 2.Ha and Nam have seen this film 7 o’clock. 3. I have sent her 3 letters last week. 4. My sister has worked at that hospital 5 years. 5. I have known her we were at elementary school. 6. Nam has become a footballer 3 years. 7. She’s been in London Monday. 8. Mike has lived in Hanoi four years. 9. I have written to her Christmas. 10. We’ve not seen her last month. Bài 8:Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hồn thành. 1. I (live) here since 1989. 2. They (work) for this factory for 20 years. 3. He (read) this novel three times. 4. Hoa and I (know) each other since we were at the same class. 5. I (not/see) her since last month. 6. I (not/work) have not worked today. 7. We (buy) a new lamp. 8. We (not/plan) our holiday yet. 9. Where (be/you) ? 10. He (write) five letters. 11. (be/you) at school?
  49. 12. School (not/start) yet. 13. (speak/he) to his boss? 14. No,he (have/not) the time yet. 15. The cat (just/catch) a mouse. 16. He (already/invite) his friends. 17. Julia (make) a table with three columns. 18. The teacher (lose) the keys,so he can’t open the door. 19. I (just/clean) my bike. 20. My friends (give up) smoking. Bài 9:Viết lại các câu dưới đây với “since” hoặc “for”,sử dụng thì hiện taj hồn thành. 1. I/have/this computer/three years. . 2. They/live/Da Lat/last year. . 3. She/be/happy/she had the mobile phone. . 4. We/learn/French/a month. . 5. She/work/in this school/2012. . 6. I/use/computers/5 years. . 7. The washing machine/stop working/this morning. . 8. They/know/her a long time. . 9. He/read/this/novel/9 o’clock. . II.So sanhs nhất với tính từ dài (superlatives of long adjectives) Trong tiếng anh,cấu trúc câu so sánh nhất được dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhĩm. Trong câu so sánh nhất,tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn,trong đĩ: - Tính từ ngắn là những tính từ cĩ 1 âm tiết.Ví dụ:tall,high,big, - Tính từ dài là những tính từ cĩ từ 2 âm tiết trở lên.Ví dụ :expensive,intelligent, * Xem laijcaaus trúc so sánh nhất đối với tính từ ngắn trong bài Unit 5. Cấu trúc so sánh nhất đối với tính từ dài Cấu trúc S + to be + the most + adj + (danh từ)
  50. This exercise is the most difficult.(Bài tập này là khĩ nhất.) Ví dụ This is the most interesting film I’ve ever seen(Đây là bộ phim hay nhất tơi từng xem.) Ngc is the most intelligent student.(Ngọc là học sinh thơng minh nhất.) Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh nhất ,ta thêm “much” hoặc “by far” vào sau hình thức so sánh. Lưu ý Ví dụ: He is the most famous by far.(Anh ấy nổi tiếng nhất,hơn mọi gười nhiều.) Chú ý: Với tính từ dài, ta cần thêm “the most” vào trước tính từ: Ví dụ: Tính từ dài So sánh nhất Famous(nổi tiếng) The most famous(nổi tiếng nhất) Important(quan trọng) The most important(quan trọng nhất) Beautiful(xinh đẹp) The most beautiful(xinh đẹp nhất) Boring(nhàm chán) The most boring(nhàm chán nhất) Famous(nổi tiếng) The most famous(nổi tiếng nhất) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 10:Viết dạnh so sánh nhất của các tính từ sau. Tính từ So sánh nhất Tính từ So sánh nhất Strong(khỏe) Dangerous(nguy hiểm) Colourful(nhiều màu Hot(nĩng) sắc) Tall(cao) Beautiful(đẹp) Comfortable(thoải Intelligent(thơng minh) mái) Heavy(nặng) Ugly(xấu xí) Expensive(đắt) Fashionable(thời trang) Good(tốt) Interesting(thú vị) Wonderful(tuyệt vời) Important(quan trọng) Bài 11:Hồn thành các câu sau,sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc. 1. My dad is dad in the world.(funny) 2. whales are animals in the world.(heavy)
  51. 3. mice are animal in the world.(cute) 4. My bedroom is room in my house.(comfortable) 5. I am cook in the world.(bad) 6. For English people,Japanese is language to learn.(difficult) 7. That was film I’ve seen.(sad) 8. My sister is person I know.(tidy) 9. My grandmother is person in my family.(old) 10. That was book I’ve ever read.(strange) 11. I’ve ever travelled is fromm London to San Francisco.(far) 12. What’s animal in your country?(dangerous) 13. Spain is country in Europe.(sunny) 14. What’s place you’ve ever visited.(hot) 15. What’s you’ve ever stayed up at night?(late) 16. It’s a very nice house.It’s house in the street.(nice) 17. This is a cheap restaurant.It’s I’ve ever been.(cheap) 18. She is a very good tennis player.Her trainer says she is .(good) 19. He’s a very dangerous criminal.The police say he is in the country.(dangerous) 20. We should buy him a beautiful present.Last year we give him gift of all in his birthday.(beautiful) Bài 12:chọn và cho dạnh so sánh nhất của tính từ dưới đây rồi điền vào chỗ trống. Funny high delicious easy cold boring lucky smart Dirty rich valuable bad large cheap long scary 1. Yesterday was day of the year.I almost froze to death walking home from school! 2. That was movie I’ve ever seen.I almost walked out in the middle. 3. Please give me your recipe.That is cake I’ve ever eaten. 4. Jerry is student in our class.He gets the top grades in every course. 5. Bod told story last night.I couldn’t stop laughing. 6. Whales are animals in the world. 7. The Amazon is river in the world. 8. Marie is person I know.She has won the lottery four times! 9. He is speaker I have ever heard.Half the audience fell asleep during his speech. 10. Mount Everest is mountain in the world. 11. That is painting in the art gallery.It’s worth a million dollars. 12. Bill Gates is one of men in the world.
  52. 13. I finished the exercise in five minutes.It was homework the teacher has ever give us. 14. Arthur hates to clean.He has apartment I’ve ever seen. 15. My dinner only cost $6,00.That must be restaurant in town. 16. I was afraid to turn off the lights last night.That was show I’ve ever watched. Bài 13: Viết các câu so sánh nhất,dùng các từ gợi ý. 1. Nga / beautiful / her class. . 2. We / like / wearing / late / fashion. . 3. You / pretty / girl / in class. . 4. The red dress / attractive / in the shop. . 5. I / always / tell fun / jokes. . 6. Who / short / person / in your family ? ? 7. Who / independent / person / you / know ? ? 8. My brother / tall / in the class. . 9. Who / good / singer / in the world ? ? 10. He / popular / singer / in the world. . BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 14:Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc thì Hiện tại hồn thành, sau đĩ viết lại câu hồn chỉnh. 1.We (live) here for 2 years. => . 2. They (live) in Washington in 1960. => . 3. Lan (leave) Hanoi last month and (work) in Ho Chi Minh city since then. => . 4. Mr Nam (teach) English since 2000. => . 5. We (buy) this car 2 years ago. => .
  53. 6. How long you (learn) English ? => ? 7. I (not see) him since we (say) goodbye. => . 8. Yesterday I (visit) my parents. => . 9. I (learn) English for 10 years. => . 10. Lan and Nga (be) close friends since last year. => . 11. What you (do) yesterday? => ? 12. I (read) the novel written by Jack London several times. => . 13. She (be) born in 1980. => . 14. Mr Nam (teach) English in this school since he (graduate) from university in 2000. => . 15. Last month I (be) in the hospital. => . 16. I (have) a computer since my nineteenth birthday. => . 17. The last time I (go) to Ho Chi Minh city was in 2012. => . 18. We (move) here in 1998.We (be) here for a long time now. => . 19. She (come) to China four times.She loves this country => . 20. It was so hot that I (go) swimming with my friends yesterday. => . Bài 15:Viết lại các câu dưới đây ở thì Hiện tại hồn thành sao cho nghĩa khơng đổi. 1. We started living here fifteen years ago. =>We have . 2. When did you begin to learn English ? =>How long ? 3. I last wrote a letter to my aunt in May. =>I haven’t . 4. Mr Minh began to collect stamps in 2000. =>Minh has . 5. Nga started learning French last year. =>Nga . 6. The last time I saw her was in 2000. =>I haven’t . Bài 16:Khoanh trịn vào đáp án đúng
  54. 1. I am my mother. A. taller than B. the tallest 2. She is student in her class. A. younger than B. the younger C. the youngest 3. The dog is the cat. A. the older than B. older than C. the oldest 4. The red jacket is the blue jacket. A. expensiver than B. more expensive than C. the most expensive 5. My mother is in her family. A. the shorter B. the shorter than C. the shortest 6. I like sushi,but Chinese food is . A. better B. the better C. more better D. the bestest 7. My drink is of all the drink. A. colder than B. the coldest C. the most cold 8. My sister is student in her class. A. smarter than B. the smarter C. the most smart D. the smartest 9. Those books are the other books. A. expensiver than B. moe expensive than C. most expensive than D. the most expensive 10. Her brother is soccer player on his team. A. the better B. better than C. the most good D. the best Bài 17:cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc,so sánh hơn hoặc so sánh nhất 1. Football is (popular) sport in the world. 2. Can you think of something (intelligent) to say? 3. It’s (short) day of year. 4. London is (big) Birmingham. 5. This chair is (comfortable) that one. 6. the weather is getting (bad) . 7. Living in the countryside is (peaceful) living in the city. 8. Who is (clever) in the class? 9. That’s (delicious) meal I’ve ever hard. 10. It was (boring) speech I’ve ever heard. 11. She was a very intelligent student.She was (intelligent) girl in her class. 12. It’s very old castle.Experts argued it is (old) in Britain. 13. I’m going to sleep on the sofa.The floor is (uncomfortable) , than it. 14. This new job is (important) for me than the last I had. 15. Living in the countryside is (healthy) than leaving in town. 16. These instructions were (difficult) ones I have ever read. 17. This is the (expensive) nesklace I have ever seen: I can’t believe it’s $1,000,000! 18. The sports car is (fast) than the minivan. 19. This movie is (interesting) than the one that we saw last week 20. My class starts (early) in the morning than yours does. Bài 18:Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh 1. taller / than / Gary / Rick / is.
  55. . 2. trousers / John / got / has / new / light. . 3. Mary / clothes / likes / bigger . 4. an / expensive / Rick / wearing / coat / is . 5. the / Carol / has / scarf / got / shortest . 6. the / student / he / tallest / is . 7. actress / Mary / the / was / popular / most . 8. He / the / was / footballer / best . 9. plays / than / better / you / Mary . 10. father / is / your / than / stronger / mine . Bài 19: Cĩ 9 lỗi sai trong đoạn văn dưới đây. Tìm,gạch chân và sủa lỗi sai đĩ. Ví dụ : travel -> traveled My wife and I have travel as much as possible since we retired.We’ve visited cousins in Australia,and we has been to New Zealand twice.We’ve also went on safari in Africa.We’ve been to Europe a lot.Gina and I has spent time in Paris,in Madrid,and in several cities in Italy.We hasn’t gone to Eastern Europe yet,though. We hope to visit Prague and Budapest next year. My sister Betty was born in the United States,and she has never traveled outside the countryexcept once when she was very young.But she have been to a lot of places in the U.S.She has visit most of the national parks:the Grand Canyon,Yellowstone ,Yosemite,and so on.She has been to all of the big cities,too. In fact,she is lived in four different cities in the U.S.New York,Boston,Los Angeles and San Francisco.I think she seen more of her own country than most people. UNIT 10: OUR HOUSE IN FUTURE A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example Appliance Thiết bị,dụng They have all the latest household cụ appliances. [ə'plaiəns] Họ cĩ tất cả các thiết bị trong nhà tối tân nhất.
  56. Castle Lâu đài The castle overlooks the city. ['kɑ:sl] Lâu đài trơng ra thành phố. hi-tech Kỹ thuật cao This shop sells hi-tech devices. [hai- tek] Cửa hàng này bán thiết bị cơng nghệ cao Houseboat Nhà nổi Houseboats are very popular in Ha Long Bay. [haus bout] Nhà nổi rất phổ biến ở Vịnh Hạ Long. iron Là,ủi(quần áo) Janet usually helps her mom iron clothes. ['aiən] Janet thường giúp mẹ ủi quần áo. Look after Trơng nom, I usually look after my younger brother. chăm sĩc [ luk 'ɑ:ftə] Tơi thường xuyên chăm nom em trai tơi. Motorhome Nhà lưu động A motorhome is very convenient for a long journey. ['moutə houm] (cĩ ơ tơ kéo) Một ngơi nhà lưu động rất thuận tiện cho một chuyến hành trình dài. Skyscraper nhà chọc trời There are many skyscrapers in my city. ['skai,skreipə] Cĩ nhiều những tịa nhà chọc trời ở thành phố tơi. UFO(unidentified Vật thể bay,đĩa Mu friend always believe that UFO is real. flying object) bay Bạn tơi luơn tin rằng đĩa bay cĩ thật. [ju ef əu] Wireless Vơ tuyến Wireless communication is very popular điện,khơng nowadays. ['waiəlis] dây Liên lạc khơng dây rất phổ biến hiện nay. Condominium Chung cư My family has recently moved into a condominium. ['kɔndə'miniəm] Gia đình tơi vừa chuyển đến một chung cư.
  57. Comfortable Đầy đủ,tiện We live in a comfortable apartment. nghi ['kʌmfətəbl] Chúng tơi sống trong một căn hộ tiện nghi thoải mái. Villa Biệt thự I hope I can build a villa for my parents. ['vilə] Tơi hi vọng tơi cĩ thể xây một cái biệt thự cho bĩ mẹ tơi. Wifi(wireless Hệ thống All restaurants in my town have their wifi fidelity) [waifai] mạng khơng now. dây sử dụng sĩng vơ tuyến Tất cả các nhà hàng trong thị trấn đều cĩ hệ thống mạng khơng dây. Automatic Tự động Automatic machines are replacing human in some jobs. [,ɔ:tə'mỉtik] Máy mĩc tự động đang thay thế con người trong một số cơng việc. B.GRAMMAR I.Thì tương lai đơn 1.Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự -She’ll be back at 6p.m to night.(tối nay cơ ấy sẽ trở việc sẽ xảy ra trong tương lai về vào lúc 6h.) -They will help me do this exercise (họ sẽ giúp tơi làm bài tập này.) Dùng để diễn tả một suy nghĩ,quyết định -I will drink water instead of milk.(tơi sẽ uống nước ngay lúc nĩi thay cho sữa.) -I think I will teach here.(tơi nghĩ tơi sẽ dạy ở đây.) Dùng để diễn tả một lời hứa -I promise I will come here tomorrow.(tơi hứa tơi sẽ đến đây vào ngày mai.) -He promises he will mary me.(anh ấy hứa sẽ cưới tơi) Dùng để diễn tả một lời dề nghị,gợi ý -Will we go for a walk tonight?(tối nay chúng ta sẽ đi dạo nhé?) -What we do now?(Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?)
  58. 2. Dạng thức của thì tương lai đơn Thể khẳng định Thẻ phủ định I/You/We/They I/You/We/They Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều + will + V nguyên He/She/It Danh He/She/It + will not + V nguyên mẫu mẫu từ số ít Danh từ số ít ( will = ’ll) Ví dụ: Ví dụ: I will visit Hue city.( Tơi sẽ đến thăm She won’t forget him.( Cơ ấy sẽ khơng quên anh Huế) ấy) She will be fourteen years old on her next Hung will not go camping next week( Tuần tới birthday( Cơ ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế Hùng sẽ khơng đi cắm trại) tiếp). We won’t do some shopping tomorrow ( Ngày They will come to the party next Sunday( mai chúng tơi sẽ khơng đi mua sắm) Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn I/You/We/They I/You/We/They Danh từ số nhiều Danh từ số nhiều Yes, will Will He/She/It + V nguyên He/She/It Danh từ số ít mẫu Danh từ số ít No, won’t Ví dụ: - Will you go to Ha noi city next month?( Thangs sau cậu sẽ đi thành phố Hà nội à?) Yes, I will./ No, I won’t. - Will she meet her boyfriend tonight?( Tối nay cơ ấy sẽ gặp bạn trai à) Yes, she will./ No, she won’t. - Will they arrive here next week?( Tuần tới học sẽ đến đây à?) Yes, they will./ No, they won’t. Dấu hiệu nhận biết:
  59. - Trong câu tương lai thường xuất hiệncác từ chỉ thời gian như: tomorrow, next day / week / month / year, some day, soon( chẳng bao lâu) - Ngồi ra các từ và cụm từ như: I think/ promise; perhaps= probably( cĩ lẽ, cĩ thể) cũng được dùng trong tương lai đơn. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1. Dựa vào từ cho sẵn, viết câu khẳng định ở thì tương lai đơn 1. I/ do/ this/ later. ___ 2. We/ go shopping ___ 3. the sun/ shine ___ 4. Peter/ call you. ___ 5. they/be/ there. ___ 6. you/ ask/him. ___ 7. Jenny/ lock/the door. ___ 8. it/ rain ___ 9. the teacher/ test/ our English. ___ 10. they/ buy/ a car. ___ Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn. 1.It ( rain/not) ___tomorrow. 2. I promise I ( be/not) ___late 3. We ( start/not) ___ to watch the film without you. 4. The bus ( wait/not) ___ for us. 5. He ( believe/not) ___ us. 6. I ( pass/not) ___ the test. 7. She ( come/not) ___ with us. 8. You ( enjoy/not) ___ visiting Paris. 9. I ( pay/not) ___ for lunch. 10. He ( answer/not) ___ the question. Bài 3. Dựa vào các từ cho sẵn, đặt câu hỏi ở thì tương lai đơn.
  60. 1.what/ learn/ they. ___ 2. it/ snow ___ 3. when/ you/get/ home. ___ 4. she/ forgive/ me. ___ 5. what/ say/ he. ___ 6. what/ they/ it. ___ 7. whe/ she/ be/ back. ___ 8. who/ drive/ us/ into town. ___ 9. where/ we /meet. ___ 10. when/ I/ be/ famous ___ Bài 4. Đưa ra câu trả lời ngắn cho các câu hỏi ở thì tương lai đơn. 1.Will the dog bark? Yes, ___ 2. Will you buy lots of presents? Yes, ___ 3. Will your mom prepare dinner? Yes, ___ 4. Will Ben copy the CD? Yes, ___ 5. Will the children go to London? Yes, ___ 6. Will Bne make pizza for tea? Yes, ___ 7. Will you go to the shops? Yes, ___ 8. Will Mr Brown take hotos? Yes, ___ 9. Will you go on a diet? Yes, ___
  61. Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn. 1.What ___ you (do) this evening? 2. I’m a little busy, I ___ (have) time to help you with your homework later though. 3. Mr. Brown ___ ( give) us a grammar test tomorrow. 4. You ___ ( help) your friend after class won’t you? 5. Kyung Sook ___ (cook) something tasty for dinner tonight. Will you try it? 6. Next year, the university ___ (change) its entrance requirements. 7. We ___ ( move) to the new campus in 2010. 8. ___ ( you/ come) camping with our club on Saturday? 9. ___( you/ go) to Cananda for your vacation? 10. Our friends ___ (meet) us in front of the Sears department store. 11. Miss Brown ___ (make) a new list tonight. 12. We ___ (ask) a policeman which road to take. 13. My wife ___ (call) on you tomorrow. 14. I ___ (have) my lunch at twelve o’clock. 15. He ___ (be) here on Wednesday. 16. He ___ (come) at two o’clock tomorrow. 17. The new park ___ (cover) a very great area. 18. We ___ (know) the answer tomorrow. 19. I hope we ___ (meet) him tomorrow. 20. When the thermometer is below zero water ___ ( freeze). 21. We ___ (go ) for a long walk soon. 23. A lift ___ (take ) us to the top floor of the hotel. 24. I am afraid it ___ ( be) quite impossible. 25. I’m sure they ___ (understand) your problem. Bài 6. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh.
  62. 1.on/ May/ lan/ be/ will/ Sundy/ 25th / 13 ___ 2. call/ six/ willl/ I/ after/ o’clock/ again/her. ___ 3. you/ free/ morning/ be/ will/ tomorrow? ___ 4. Ho Chi Minh city/ her/ visit/ next year/ will/ parents. ___ 5. go/her/ we/ birthday/ will/ party/ to. Động từ khuyết thiếu “might” ( cĩ thể) 1. Động từ khuyết thiếu “might” ( cĩ thể) Might là động từ khuyết thiếu do đĩ nĩ khơng cần chia theo các ngơi và luơn cần một động từ nguyên thể khơng “to” đi đằng su/ Thể Thể khẳng định Thể phủ định Cấu trúc S + might + V S + might not/mightn’t + Chức năng Dùng để nĩi về những hành động, Dùng để nĩi về những hành động, sự việc cĩ thể xảy ra trong tương sự việc khơng thể xảy ra trong lai nhưng khơng chắc chắn. tương lai nhưng khơng chắc chắn. Ví dụ; She might come here. (Cĩ thể It might not be true. cơ ấy đến đây) Take an ( Cĩ thể điều đĩ khơng đúng) umbrella with you when you There might not be a meeting on go out. It might rain later. Friday because the director í ill). ( Nhớ mang theo ơ khi bạn ra ( Buổi họp ngày thứ sáu cĩ thể ngồi. Trời cĩ thể mưa) khơng diễn ra bởi vì ơng giám đốc bị ốm). 2. Phân biệt May và Might Might May Chức năng Đều được dùng để nĩi khả năng của một sự việc Khả năng xảy Diễn tả khả năng xảy ra thấp Diễn tả khả năng xảy ra cao (trên ra (dưới 50%) 50%) Ví dụ She is a very busy, but I hope I may go to Sai gon tomorrow. she might join us tomorrow.
  63. BÀI TẬP VẬN DỤNG SƠ BẢN Bài 7. Chọn một động từ thích hợp vag sử dụng cấu trúc “ might + V” để hồn thành các câu sau: Bite break need rain slip wake 1.Take an umbrella with you when you go out. It ___ later. 2. Don’t make too much noise. You ___ the baby. 3. Be careful of that dog. It ___ you. 4. I don’t think we should throw that letter away. We ___ it later. 5. Be careful. The footbath is very icy. You ___ 6. Don’t let the children play in this room. They ___ something. Bài 8. Viết câu dưới đay theo cách khác, sử dugj “might’ hoặc “may” Ví dụ : Perhaps Helen is in her office > She might be in her office. Perhaps Helen isn’t in her office > She might not be in her office. 1.Perhaps Helen is busy. ___ 2. Perhaps she is working. ___ 3. I’m not sure that Liz will come to the party. ___ 4. Perhaps she wants to be alone. ___ 5. perhaps she was ill yesterday. ___ 6. I’m not sure that Sue wil be able to come out with us this evening. ___ 7. Perhaps she went home early. ___ 8. I’m not sure thats I’ll go out htis evening. ___ 9. perhaps she had to go home early. ___ 10. Perhaps she was working yesterday.
  64. ___ 11. perhaps she doesn’t want to see me. ___ 12. Perhaps she isn’t working today. ___ 13. I’m not sure that we’ll get tickets for the concert. ___ 14. Perhaps she wasn’t feeling well yesterday. ___ Bài 9. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hồn chỉnh. 1.be/ may/ python/ sleeping/ the/ ___ 2. An/ become/explore/ might/ she/ ___ 3. anyone/ can/ he/ laugh make. ___ 4. plan/ may/ with/ agree/ this/ she. ___ 5. happy/ may/ be/ about/ what/./ They/ happened/not. ___ 6. go/ might/ a/ see/ doctor/./ ___ 7. work/ might/ go/ tomorrow/ ./ I/ not/ to ___ 8. not/ to/ party/./ Sue/ might/ come/ the ___
  65. BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 10. Đọc và điền động từ thích hợp thì tương lai đơn vào chỗ trống để hồn thành câu. 1.Last year, I traveled to France. Next year, I ___ to Italy. 2. Last year, he was a student, next year he ___ a doctor. 3. Yesterday, we ate chicken, tomorrow we ___ rice. 4. Ten years ago, there were no mobile phones. In a few years’ time there ___vision phones everywhere. 5. On Monday I spent ten euros. Next Friday I ___ only five. 6. On Monday I studied Maths, tomorrow I ___ history. 7. Last week he knew a little of the story. Next week he ___ all the truth. 8. Yesterday you felt ill, but tomorrow you ___ a lot better. 9. Last year, she bought a new computer. Next year, she ___ a new DVD player. 10. Yesterday she took a taxi. Tomorrow she ___ thw bus. Bài 11. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B 1. You should take an umbrella a. It might be cold 2. You shouldn’t sunbathe too much b. It might be good for your skin 3. You shouldn’t drive too fast c. It might be good for your ears 4. You shouldn’t smoke d. You might have an accident 5. You shouldn’t listen to rock music with e. You might have health problems. headphones 6. You should wear a thick jumper f. It might rain. Bài 12. Chọn và điền từ thích hợp để hồn thành câu dưới đây Must don’t have to might should mustn’t shouldn’t 1.You ___ drive on the paverment. It’s illegal. 2. You ___ say that. It’s not nice.
  66. 3. I ___ go to work tomorrow because it’s a public holiday. 4. I ___ buy this CD, I’m not sure. 5. You ___ eat more vegetables. They’re good for you. 6. You ___ be 18 before you can buy alcohol. Bài 13. Hồn thành các câu dưới đây, sử dụng May(not) và might(not). 1.There are some dark clouds in the sky.(may) 2. It’s nine- thirty and Jack feels tired (might) 3. My class start soon, but I’m not sure where the classroom is (may not) 4. Sarah has soem money and she is at a clothing store( might) 5. Kelly and Jenny are friends but they live in different cities. They are both traveling to Washington this summer(may) 6. It’s cold outside, but James isn’t wearing a jacket( might) 7. My brother is at a restaurant and he feels a little hungry( may) 8. I should go to work today, but I feel a little sick( might not) 9. perhaps Susan know the address.(may) 10. It’s possible that Joanna didn’t receive my message( might) Bài 14. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất. I’m in the hospital! I’ve broken my leg! But don’t worry. I’ll be all right. I’ve been here since last Sunday. I had an accident at a football match. I tried to kick the balll but I kicked the goal post! The pain was quite bad, so dad brought me to the hospital the same day. I had a small operation three days ago. The nurse and doctors have beeb really nice, but the food’s disgusting. I prefer mom’s cooking. 1. Where is the writer? A. He’s going on a vacation B. He’s at home C. He’s in the hospital D. He’s at school 2. What has happened to him? A. he has had a cold B. He has a headache
  67. C. He has had an accident D. A &C are correct 3. Who brought him to the hospital? A. mom B. dad C. his friend D. A&B are correct 4. What does the word ‘disgusting’ in line 6 mean? A. delicious B. good C. healthy D. awful 5. Which of the following is no true? A. The writer has broken his leg because he kicked the goal post. B. He was brought to the hospital last Sunday. C. He doesn’t like the nurse and the doctors there. D. He had a small operation and he will be all right. UNIT 11: OUR GREENER WORLD A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example charity từ thiện Our school raises money for charity once a year. Trường chúng tơi gây quỹ từ thiên một lần một năm. disappear biến mất More and more tropical forests are disappearing. Ngày càng nhiều những cánh rừng nhiệt đới đang biến mất. effect ảnh hưởng Greenhouse effect has bad effect on the environment. Hiệu ứng nhà kính cĩ ảnh hưởng xấu tới mơi trường. electricity điện We should not waste electricity. Chúng ta khơng nên lãng phí điện.
  68. exchange trao đổi The teacher told the students to exchange their ideas with others. Giáo viên bảo chúng tơi trao đổi ý tưởng với nhau. pollution sự ơ nhiễm Everyone should join hands to prevent pollution. Mọi người nên chung tay để ngăn chặn sự ơ nhiễm. president Chủ tịch, The president is giving an opening Tổng thống speech. Chủ tịch đang phát biểu khai mạc recycle tái chế We can save the environment by recycling paper. Chúng ta cĩ thể bảo vệ mơi trường bằng cách tái chế giấy. reduce giảm People have to reduce the amount of vehicle emissions. Mọi người phải cắt giảm lượng khí thải xe cộ. refillable cĩ thể bơm, We should use refillable water bottles. làm đầy lại Chúng ta nên sử dụng bình nước cĩ thể làm đầy lại. swap trao đổi We spent the whole night swapping stories with each other. Chúng tơi dành cả đêm trao đổi câu chuyện với nhau. wrap bọc Tom wraps all the Christmas presents in colorful paper. Tom bọc tất cả những mĩn quà Giáng sinh trong giấy nhiều màu.
  69. deforestation nạn phá We need to stop deforestation to rừng, sự phá protect the nature world. rừng Chúng ta cần ngăn chặn nạn phá rừng để bảo vệ thế giới tự nhiên. do a survey tiến hành They are doing a survey of student’s cuộc điều attitudes toward pollution. tra Họ đang tiến hành cuộc điều tra về thái độ của học sinh đối với ơ nhiễm mơi trường. be in need cần I am in need of some fresh air. Tơi cần một chút khơng khí trong lành. B. GRAMMAR Câu điều kiện loại 1 1. Định nghĩa - Câu điều kiện gồm cĩ hai phần: mệnh đề chỉ điều kiện (if – clause) và mệnh đề chỉ kết quả (result clause). Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow. ( Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tơi sẽ đi cắm traij với bạn của tơi) -Ở ví dụ trên, mệnh đề “ If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề “ I will go camping with my friends tomorrow” là mệnh đề chỉ kết quả ( mệnh đề chính). - Mệnh đề IF và mệnh đề chính cĩ thể đứng trước hay sau đều được. Ví dụ: I will go camping with my friends tomorrow ì the weather í fine. 2. Cấu trúc Chức năng Dùng để diễn tả một hành động cĩ thể xảy ra ở hiện tại hoăc tương lai. Cấu trúc If + S + V(s/es) + bổ ngữ, S + will + V nguyên mẫu + (bổ ngữ) (Thì hiện tại đơn) (Thì Tương lai đơn) Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
  70. Ví dụ - If I have enough money, I will buy a new computer. ( Nếu tơi cĩ đủ tiền thì tơi sẽ mua một chiếc máy tính mới.) - Ì you work hard, you will make a lot of money. ( Nếu bạn làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ kiếm được nhiều tiền.) Lưu ý Unless = If + not If = Unless + not Ví dụ: - If he doesn’t do his homework, his mother will complain him. => Unless he does his homework, his mother will complain him. - If you don’t send her to the hospital, she will die. => Unless you send her to the hospital, she will die. Cĩ thể dung các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong mệnh đề chính. Ví dụ: - If it rains heavily, you can stay here. ( Nếu trời mưa to thì bạn cĩ thể ở lại đây.) - If you want to see that film, you must buy a ticket. ( Nếu bạn muốn xem bộ phim đĩ thì bạn phải mua vé.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Khoanh vào phương án thích hợp để đặt trong các câu điều kiện loại 1 dưới đây. 1. If she (reads/ read) in bad light, she will run her eyes. 2. If I find your book, I (will phone/ could phone) you at once. 3. I will get angry if you (make/ will make) more mistakes. 4. If you don’t believe what I said. (ask/ will ask) your father. 5. If I study hard, I (pass/ will pass) this year’s exam. 6. If the weather is fine, we (go/ will go) on a picnic. 7. If I (go/ will go) to Paris, I will visit the Eiffel Tower. 8. If they don’t invite me, I (don’t go/ won’t go).
  71. 9. If he (got/ gets) my email, he will send the information we need. 10. If she travels to London, she (will visit/ visits) the museums. 11. If I (will get/ get) the money, I will buy a mobile phone. 12. If you make trouble, I (will send/ will sent) you to the principal. 13. If I (had/ have) enough time this evening, I will watch a movie. 14. If he has money, he (will lends/ will lend) me what I need. 15. If you (eat/ will eat) greasy food, you will become fat. 16. If your sister goes to Paris, she (has/ will have) a good time. 17. If he (will do/ does) that, he will be sorry. 18. If I leave now, I (will arrive/ arrive) in New York by 8:00 pm. 19. You (won’t do well/ don’t do well) on your test if you don’t study. 20. They won’t know the truth if you (won’t tell/ don’t tell) them. 21. If I bake a cake, (will you/ do you) have some? 22. If he (will call/ calls) you, will you answer the phone? 23. If you don’t go to the party, I (am/ will be) very upset. 24. If you get a haircut, you (will look/ look) much better. Bài 2: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau. 1. My dog ___ bark unless it is hungry. A. don’t B. won’t 2. Unless you ___ to go to bed early, we should go out. A. wants B. want 3. ___ you don’t slow down, we are going to crash! A. If B. Unless 4. You cannot go into bars ___ you are over 18. A. If B. unless
  72. 5. In my country, ___ you cannot speak English, it’s hard to get a good job. A. if B. unless 6. She’ll fail the exam if she ___ study. A. if B. doesn’t 7. We’ll be late ___ we leave soon. A. if B. unless 8. ___ I am not feeling better tomorrow I will go to the doctor’s. A. Unless B. If 9. ___ you do not make the payment in time, your car will be confiscated. A. If B. Unless 10. You will lose your job ___ you change your attitude and become friendlier. A. unless B. If 11. She won’t know the truth ___ you tell it to her. A. unless B. if 12. ___ you arrive early, you’ll be able to meet the customers before the meeting. A. Unless B. If 13. ___ she eats healthy food, she won’t lose some weight. A. Unless B. If 14. They won’t arrive on time ___ they finish the work early. A. unless B. if 15. Will she able to eat some cake ___ I put eggs in it? A. unless B. if Bài 3: Hồn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc. 1. If you (send) ___ this letter now, she (receive) ___ it tomorrow.
  73. 2. If I (do) ___ this test, I (improve) ___ my English. 3. If I (find) ___ your ring, I (give) ___ it back to you. 4. Peggy (go) ___ shopping if she ( have) ___ time in the afternoon. 5. Simon (go) ___ to London next week if he (get) ___ a cheap flight. 6. If her boyfriend (phone/not) ___ today, she (leave) ___ him. 7. If they (study/not) ___harder, they (pass/not) ___ the exam. 8. If it (rain) ___ tomorrow, I (have to/ not)___ water plants. 9. You (be able/ not) ___ to sleep if you (watch) ___ this scary film. 10. Susan (can/move/not) ___ into the new house if it (be/not) ___ ready on time. 11. If I (study) ___, I (pass) ___ the exams. 12. If the sun (shine) ___, we (walk) ___ into town. 13. If he (have) ___ a temperature, he (see) ___ the doctor. 14. If my friends (come) ___, I (be) ___ very happy. 15. IF she (earn) ___ a lot of money, she (fly) ___ to New York. 16. If we (travel) ___ to London, we (visit) ___ the museums. 17. If you (wear) ___ sandals in the mountains, you (slip) ___ on the rocks. 18. If Rita (forget) ___ her homework, the teacher (give) ___ her low mark. 19. If they (go) ___ to the disco, they (listen) ___ to loud music. 20. If you (wait) ___ a minute, I (ask) ___ my parents. Bài 4: Viết lại câu sau đây ở dạng câu điều kiện loại 1. 1. He can’t go out because he has to study for his exam. => If ___ 2. She is lazy so she can’t pass the exam.
  74. => If ___ 3. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a ca. => If ___ 4. He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough. => If ___ 5. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party. => If ___ 6. I will get work permit. I will stay for another month. => If ___ 7. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy. => If ___ 8. We can’t get the ticket because I don’t have money. => If ___ 9. Study hard or you won’t pass the exam. => If ___ 10. Don’t be impatient or you will make mistakes. => If ___ Bài 5: Chọn đáp án đúng để điền vào đoạn văn sau. South-east Asia (1)___ many attractions, so you could visit many ancient monuments. The attractions range from the beautiful Khmer temples of Angkor Wat to the huge Buddhist temples of Borobudur in Java. You may be interested (2) ___ the traditions of different cultures. You can (3) ___ different shows – from colorful dances in Thailand to shadow puppet shows in Indonesia. During these shows, you can listen to and enjoy traditional music. You may prefer the ocean. There (4) ___ a lot of resorts and thousands of kilometers of beaches. You can (5) ___. You can drive and admire colorful corals and fish. You can sail and enjoy healthy outdoor life.
  75. 1. A. has B. have C. having D. to have 2. A. on B. in C. at D. to 3. A. saw B. seeing C. see D. to see 4. A. is B. be C. will be D. are 5. A. swimming B. swim C. to swim D. swam UNIT 12: ROBOTS A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example teaching robot người máy Some people believe that teaching dạy học robots will soon replace teachers at school. Mốt số người tin rằng người máy dạy học sẽ sớm thay thế giáo viên ở trường học. worker robot người máy Worker robots are employed in cơng nhân dangerous job. Người máy cơng nhân được sử dụng trong những cơng việc nguy hiểm. home robot người may Housewives nowadays are less busy gia đình thanks to the help of home robot. Các bà nội trợ ngày nay đỡ bận rộn hơn nhờ sự giúp đỡ của người máy gia đình. gaurd canh giữ, The thieves are under police guard. canh gác Lũ trộm đang bị cảnh sát canh giữ. laundry quần áo cần There is a pile of dirty laundry in his phải giặt room. Cĩ một đống quần áo bẩn trong phịng anh ấy.
  76. gardening cơng việc Doing gardening requires great làm vườn patience. Làm vườn yêu cầu tính nhẫn lại lớn. planet hành tinh Scientists are trying to find an Earthlike planet. Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm một hành tinh giống trái đất. hedge hàng rào, bờ There is a hedge surrounding her giậu house. Cĩ một cái hàng rào bao quanh nhà cơ ấy. minor nhỏ, khơng It is just a minor problem. quan trọng Đĩ là một vấn đề nhỏ thơi. space trạm vũ trụ Russian astronauts are staying at the newest space station. Các phi hành gia người Nga đang ở tại trạm vũ trụ mới nhất recognise nhận ra They soon recognized that he was a liar. Họ sớm nhận ra anh ta là một kẻ nĩi dối. lift nâng lên I lift the baby out of the chair. Tơi nâng đứa trẻ ra khỏi cái ghế. habit thĩi quen Reading is a good habit Đọc là một thĩi quen tốt.
  77. role vai trị Both of the parents play important roles in children education. Cả bố và mẹ đều cĩ vai trị quan trọng trong việc giáo dục trẻ. water tưới, tưới Don’t forget to water the trees twice a nước week. Đừng quên tưới cho cây 2 lần một tuần. B. GRAMMAR 1. Động từ khuyết thiếu “ Can” (cĩ thể) “Can” là động từ khuyết thiếu, do đĩ nĩ khơng cần chia theo các ngơi và luơn cần một động từ nguyên thể khơng “to” đi đằng sau. Thể Thể khẳng định + Thể phủ định Thể nghi vấn Cấu trúc S + can/ can’t + V + (các thành phần khác). Can + S + V + (các thành phần khác) ? Yes, S + can. No, S + can’t. Chức năng Diễn tả khả năng của một người cĩ thể/ Dùng trong câu hỏi đè nghị, xin khơng thể làm được gì, hoặc một sự việc cĩ phép, yêu cầu. thẻ/ khơng thể xảy ra ở hiện tại. Ví dụ - She can speak Spainish. - Can I ask you a question? ( Cơ ấy cĩ thể nĩi tiếng Tay Ban Nha) - (Tơi cĩ thể hỏi bạn 1 câu khơng?) It can rain. - Can you swim? ( Bạn cĩ thể bơi (Trời cĩ thể mưa) khơng?) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Điền “can” hoặc “can’t (cannot)” vào chỗ trống trong câu khẳng định (+) và phủ định (-) dưới đây. 1. I ___ swim. (+/can) 2. You ___ draw. (-/can) 3. He ___ cook. (+/can)
  78. 4. She ___ walk. (-/can) 5. It ___ jump. (+/can) 6. We ___ ski. (-/can) 7. You ___ read. (+/can) 8. They ___ count. (-/can) 9. Doris ___ sail. (+/can) 10. Walter and Laura ___ sing. (-/can) Bài 2: Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau. 1. ‘___ you swim?’ ‘Yes, I ___’ A. Can/can’t B. Can/can 2. I’m sorry I ___ help you today. I’m really busy. A. can B. can’t 3. Please ___ you buy some milk on your way home? I ___ leave the house because I’m looking after the baby. A. can’t/can’t B. can/can’t 4. I ___ ride a bike but I ___ drive a car. A. can/can’t B. can/can 5. I just ___ manage to wake up on time, I’m always late. A. can’t B. can 6. ‘Hello, ___ I help you?’ ‘Actually, no you ___ this restaurant is awful and we’ve been waiting here for half an hour. We’re leaving’. A. can/can’t B. can’t/can 7. I have a special talent, I ___ touch my nose with my tongue ___ you? A. can/can B. can’t/can’t
  79. 8. ‘ ___ I go to the bathroom please?’ ‘Yes, of course you ___’. A. Can/can’t B. Can/can 9. Look! It’s right there! ___ you see it? It’s so obvious! A. Can B. Can’t 10. I’ve never been able to eat breakfast in the mornings. I ___ talk to anyone either! A. can B. can’t Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hồn chỉnh. 1. you/ can/ play/ the/ violin/ ?/ ___ 2. draw/ they/ can’t/ well/. ___ 3. play/ I/ basketball/ I/ can/. ___ 4. we/ can/ come/ house/ to/ your/? ___ 5. she/ sleep/ can’t/ ___ 6. you/ cook/ can/? ___ 7. watch/ can/ television/ I/ ?/ ___ Bài 4: Khoanh vào câu trả lời đúng.
  80. 1. I (can/can’t) speak French. I picked it up while I was in France. 2. I (can/can’t) come to the party. I am really busy. 3. We (can/can’t) hear you. The music is so loud. 4. Where are my keys? I (can/can’t) find them. 5. I (can/can’t) believe it . We won two million dollars. 6. We (can/can’t) meet tomorrow if you want. 7. (Can/Can’t) make me a cup of tea, please? 8. He (can/can’t) jump. His leg hurt so much. 9. llllterrate people (can/can’t) read and write. 10. Fish (can/can’t) swim. II. Động từ khuyết thiếu “ Could” (cĩ thể) Could là động từ khuyết thiếu, do đĩ khơng cần chia theo ngơi và luơn cần một đọng từ nguyên thể khơng “to” đi đằng sau. Thể Thể khẳng định + Thể phủ định Thể nghi vấn Cấu trúc S + could/ couldn’t+ V + (các thành phần Could + S + V + (các thành phần khác). khác) ? Yes, S + could. No, S + couldn’t. Chức năng Diễn tả khả năng của một người cĩ thể/ Dùng trong câu hỏi đè nghị, xin khơng thể làm được gì, hoặc một sự việc cĩ phép, yêu cầu. thẻ/ khơng thể xảy ra trong quá khứ. Ví dụ - My brother could speak English when he - Colud you please wait a moment? was five. (Bạn cĩ thể đợi 1 chút khơng?) ( Anh trai tơi đã cĩ thể nĩi tiếng Anh khi anh ấy 5 tuổi) - He couldn’t read until he was 6. (Anh ấy đã khơng thể đọc cho đến khi anh ấy 6 tuổi) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
  81. Bài 5: Điền “ could” hoặc “couldn’t” vào chỗ trơng trong các cấu sau. 1. When I was young, I ___play the guitar: it was too difficult for me! 2. Her grandmother was bilingual: she ___ speak both English and Spanish. 3. Yesterday, Peter ___ do that exercise alone. So, he called me for help. 4. In 1950, people ___ use mobile phones. 5. When his mother was young, she ___ skate but she can’t do it any longer. 6. We ___ open the door: it was locked from the inside! 7. In 1990, people ___ watch TV. 8. Mary’s grandfather ___ play chess and he was the best! 9. In1945, people ___ play video games. 10. But the ___ play chess! 11. Peter ___ play tennis last Monday: he had broken his arm! 12. When Ann was teenager, she ___ watch a horror film: it was too frightening for her! 13. Last Sunday, we ___ take any photos in the museum: it was forbidden. 14. Mozart ___ play the piano when he was 5. III. Will be able to (sẽ cĩ thể) Thể Thể khẳng định + Thể phủ định Thể nghi vấn Cấu trúc S + will/ won’t be able to + V + (các thành Will + S + be able to+ V + phần khác). (các thành phần khác) ? Yes, S + will. No, S + won’t. Chức năng Diễn tả khả năng của một người cĩ thể/ khơng thể làm được gì, hoặc một sự việc cĩ thẻ/ khơng thể xảy ra ở tương lai. Ví dụ - She will be able to ride a bike next year. - Will robots be able to talk to ( Cơ bé sẽ cĩ thể đi xe đạp vào năm sau.) - people in the future? He won’t ba able to read or write until he (Người máy sẽ cĩ thể nĩi chuyện is 6.(Cậu bé sẽ khơng thể đọc hay viết cho được với con người trong tương lai đén khi cậu bé 6 tuổi) chứ?)
  82. BÀI TẬP VẬN DUNG CƠ BẢN Bài 6: Điền “ will be able to” hoặc “ won’t be able to” vào chỗ trống sao cho thích hợp. 1. I ___ arrive tomorrow, I’ll be busy. 2. Kate ___ buy tickets for you, she’ll be free. 3. I ___ play the piano, I practice much. 4. Lena ___ help you, she knows this materials well. 5. Bill ___ lift this weight, he trains much. 6. I ___ cook this cake, I don’t know the recipe. 7. Liz ___ lend you money, she has some savings. 8. She ___ take you to the club, she is late. 9. We ___ jog, it is raining awfully. 10. I ___ arrive to you in 2 months. 11. They ___ run faster, they are good runners. 12. Helen ___ land you money, she hasn’t it. 13. He ___ ride his bike well in three days. BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 7: Điền ‘can’, ‘can’t’, ‘could’ hoặc ‘couldn’t’ vào chỗ trống. 1. ___ you swim when you were 10? 2. We ___ get to the meeting on time yesterday, because the train was delayed by one hour. 3. He’s amazing, he ___ speak five languages, including Chinese. 4. I looked everywhere for my glasses but I ___ find them anywhere. 5. She’s seven years old, but she ___ read yet. Her parents are getting her extra lessons.