Bài tập cuối tuần Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Đại Lợi

doc 20 trang thaodu 6342
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Đại Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_tieng_anh_lop_6_unit_1_my_new_school_dai_l.doc

Nội dung text: Bài tập cuối tuần Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Đại Lợi

  1. ĐẠI LỢI BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6- TẬP 1 CĨ ĐÁP ÁN NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
  2. LỜI NĨI ĐẦU Các em học sinh thân mến! Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đĩ là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 tập 1.Cuốn sách được ra đời với bao cơng sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh.Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ơn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tơi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau: -Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học - Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngơn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này. - Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hồn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nĩi - Đọc - Viết tiếng Anh của các em. Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ.Các em cĩ thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chĩng và thuận tiện.Chúng tơi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Cuối cùng, chúng tơi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cơ đã giúp đỡ chúng tơi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tơi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến gĩp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cơ giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Trân trọng! Tác giả
  3. Unit 1 MY NEW SCHOOL WEEK 1 A. THEORY I. PRONUNCIATION 1. Âm /əʊ/ và âm /ʌ/ /əʊ/ judo going homework open /ʌ/ brother Monday mother month 2. Âm /əʊ/ Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm của âm /ə/ sau đĩ miệng trịn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh. 2.1.“o” thường được phát âm là /əʊ/ khi nĩ ở cuối một từ Examples Transcription Meaning go /gəʊ/ đi no /nəʊ/ khơng 2.2.“oa”được phát âm là /əʊ/ trong một từ cĩ một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm Examples Transcription Meaning coat /kəʊt/ áo chồng road /rəʊd/ con đường 2.3. “ou” cĩ thể được phát âm là /əʊ/ Examples Transcription Meaning soul /səʊl/ tâm hồn dough /dəʊ/ bột nhão 2.4. “ow”được phát âm là /əʊ/ Examples Transcription Meaning know /nəʊ/ biết slow /sləʊ/ chậm UNIT 1: MY NEW SCHOOL 3
  4. 3. Âm /ʌ/ Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /ỉ/ đưa lưỡi vềphía sau hơn một chút so với khi phát âm /ỉ/. 3.1. “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ cĩ một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ cĩ nhiều âm tiết. Examples Transcription Meaning come /kʌm/ đến, tới some /sʌm/ một vài 3.2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ tận cùng bằng u + phụ âm. Examples Transcription Meaning but /bʌt/ nhưng cup /kʌp/ cái tách, chén Trong những tiếp đầu ngữun, um Examples Transcription Meaning uneasy /ʌnˈiːzi/ bối rối, lúng túng umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ơ 3.3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như Examples Transcription Meaning blood /blʌd/ máu, huyết flood /flʌd/ lũ lụt 3.4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ nhĩm “ou” với một hay hai phụ âm Examples Transcription Meaning country /ˈkʌntri/ làng quê couple /ˈkʌpl/ đơi, cặp II. VOCABULARY New words Transcription Meaning activity /ỉkˈtɪvəti/ hoạt động art /ɑːt/ nghệ thuật backpack /ˈbỉkpỉk/ ba lơ binder /ˈbaɪndə(r)/ bìa hồ sơ boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú borrow /ˈbɒrəʊ/ mượn, vay break time /breɪk taɪm/ giờ ra chơi chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ bảng viết phấn classmate /ˈklɑːsmeɪt/ bạn cùng lớp 4 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1
  5. compass /ˈkʌmpəs/ compa creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo diploma /dɪˈpləʊmə/ bằng, giấy khen equipment /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị excited /ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng, phấn khích folder /ˈfəʊldə(r)/ bìa đựng tài liệu greenhouse /’griːnhaʊs/ nhà kính gym /dʒɪm/ phịng tập thể dục healthy /ˈhelθi/ khỏe mạnh help /help/ giúp đỡ history /ˈhɪstri/ lịch sử ink /iŋk/ mực ink bottle /iŋkˈbɒtl/ lọ mực international /ɪntəˈnỉʃnəl/ thuộc về quốc tế interview /ˈɪntəvjuː/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn judo /ˈdʒuːdəʊ/ mơn võ ju-đơ (của Nhật) kindergarten /ˈkɪndəgɑːtn/ nhà trẻ knock /nɒk/ gõ cửa lecturer /ˈlektʃərər/ giảng viên locker /ˈlɒkə(r)/ tủ cĩ khĩa mechanical pencil /məˈkỉnɪkl ˈpensl/ bút chì kim neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ hàng xĩm, vùng lân cận notepad /ˈnəʊtpỉd/ sổ tay overseas /əʊvəˈsiːz/ ở nước ngồi pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ gọt bút chì physics /ˈfɪzɪks/ mơn Vật lý playground /ˈpleɪgraʊnd/ sân chơi pocket money /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ tiền tiêu vặt poem /ˈpəʊɪm/ bài thơ private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ gia sư riêng pupil /ˈpjuːpil/ học sinh quiet /ˈkwaɪət/ yên tĩnh, yên lặng remember /rɪˈmembə(r)/ ghi nhớ ride /raɪd/ đi xe schoolbag /ˈskuːlbỉg/ cặp xách school lunch /ˈskuːl lʌntʃ/ bữa ăn trưa ở trường UNIT 1: MY NEW SCHOOL 5
  6. school supply /ˈskuːl səˈplaɪ/ dụng cụ học tập science /ˈsaɪəns/ mơn Khoa học share /ʃeə(r)/ chia sẻ spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ sổ, vở gáy xoắn/ lị xo student /stjuːdənt/ học sinh surround /səˈraʊnd/ bao quanh swimmingpool /ˈswɪmɪŋ puːl/ bể bơi teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên textbook /ˈtekst bʊk/ sách giáo khoa uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ bộ đồng phục III. GRAMMAR 1. Present simple (Thì hiện tại đơn) a. Form Normal verb Be I + am I, you, we, they + V-inf (+) You, we, they + are He, she, it + V(s/es) He, she, it + is I am not I, you, we, they + don’t + V-inf (-) You, we, they + aren’t He, she, it + doesn’t + V-inf He, she, it + isn’t Am + I ? Do + I, you, we, they + V-inf? (?) Are + you, we, they ? Does + he, she, it + V-inf? Is + he, she, it ? b. Usage  Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thĩi quen hoặc một hành động cĩ tính lặp đi lặp lại ở hiện tại. VD: She often goes to school at seven o’clock in the morning, (Cơ ấy thường đi học vào 7giờ sáng.)  Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên. VD: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc đằng đơng và lặn đằng Tây.)  Dùng để chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc lịch trình. VD: The news programme starts at seven p.m. (Chương trình thời sự bắt đầu vào lúc 7 giờ tối.) c. Signals  Cụm từ với “every”: every day (mọi ngày), every year (mọi năm), every month (mọi tháng), every afternoon (mọi buổi chiều), every morning (mọi buổi sáng), every evening (mọi buổi tối) 6 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1
  7.  Cụm từ chỉ tần suất: once a week (1 lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (3 lần một tuần), four times a week (4 lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month (một lần một tháng), once a year (một lần một năm)  Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely d. How to add “s/es”to verbs ❖ Thơng thường ta thêm “s” vào sau các động từ. listenlistens play plays ❖ Những động từ tận cùng bằng: -s; -sh; -ch; -z; -x; -o ta thêm “es”. missmisses watch watches mix mixes wash washes buzz buzzes go  goes ❖ Những động từ tận cùng là “y”: + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u) - ta giữ nguyên “y” + “s” playplays buybuys paypays +Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “es” flyflies crycries fryfries 2. Present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) a. Form I + am + V-ing. (+) You, we, they + are + V-ing. He, she, it + is + V-ing. I am not + V-ing. (-) You, we, they + aren’t + V-ing. He, she, it + isn’t + V-ing. Am + I + V-ing? (?) Are + you, we, they + V-ing? Is + he, she, it + V-ing? b. Usage  Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nĩi. VD: My mother is cooking in the kitchen now. (Hiện tại mẹ tơi đang nấu ăntrong bếp.) ❖ Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nĩi. VD: Linda is quite busy these days. She’s doing the English project for her school. (Linda is in a restaurant with her friend now.) (Linda dạo này rất bận. Cơ ấy đang làm dự án tiếng Anh cho trường của cơ ấy.) (Hiện tại Linda đang ngồi trong nhà hàng với bạn cơ ấy.)  Thì hiện tại tiếp diễn cĩ thể diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (điều này đã được lên kế hoạch). VD: He is going to Paris. (Anh ấy định đi Paris.)  Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khĩ chịu cho người nĩi. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”. UNIT 1: MY NEW SCHOOL 7
  8. VD: Tony is careless. He is always losing his keys. (Tom thì bất cẩn.Anh lấy luơn làm mất chìa khố.) c. Signals Các trạng từ hay gặp: now, at the present, at the moment, at this time(bây giờ, lúc này) Các động từ: Look! (Nhìn kìa), Listen(Nghe này); Becareful!(Cẩn thận);Hurry up! (Nhanh lên) d. How to add“ing” after verbs  Thơng thường nhất, ta thêm đuơi -ing vào sau các động từ. readreading go going  Khi động từ kết thúc bằng “e”, ta bỏ “e” trước khi thêm “ing”. havehaving make making ❖ Khi động từ kết thúc bằng “ee”, ta thêm ing mà khơng bỏ “e”. seeseeing agree agreeing ❖ Khi động từ kết thúc bằng “ie” ta đổi “ie”->“y” rồi thèm “ing”. lielying die dying ❖ Khi âm tiết cuối của động từ mang trọng âm và cĩ chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đơi phụ âm cuối rồi thêm “ing”. runrunning permit permitting e. Note Chúng ta khơng dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ thuộc về nhận thức, tri giác hoặc sự sở hữu như: be, see, hear, understand, know, like, want, feel, smell, remember, forget, Tasử dụng thì hiện tại đơn thay vì hiện tại tiếp diễn trong các trường hợp này. Example False: She is being happy. Correct: She is happy. B. EXERCISE LANGUAGE KNOWLEDGE Exercise 1: Put the words in the correct columns according to pronunciation of the underlined part. go road homework no soul mother slow going Monday open coat month brother uneasy dough judo but unhappy blood know cup come mum country /əʊ/ /ʌ/ 8 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1
  9. Exercise 2: Listen and complete with the words you hear. Then repeat the sentences exactly. (Track 01) 1. He ___ to the museum on weekend. 2. The ___ to my school is narrow. 3. My ___ likes playing football after school. 4. Where’s my dog, ___? 5. Have you finished your ___, Tom? 6. My grandparents live in the ___. 7. Susan got bad marks today. She was ___. 8. Drive more ___, please! Exercise 3: Look at the pictures and write the correct words under each picture. 1.b 2. s 3. t 4. c 5. i 6.p 7. b 8. c Exercise 4: Complete the sentence with the words in exercise 3. 1. Is Mr Lam your English ___? 2. Remember to put all your school things in your ___. 3. Be careful! Your ___ is on the table. 4. How many ___ do you have at school? 5. I need a ___ to draw circles. 6. His ___ is big and modern. 7. I want to buy a ___ for sharpening my pencils. 8. The ___ in our class is old but good. Exercise 5: Find the odd words. 1. A. teacher B. ruler C. pen D. book 2. A. English B. Spanish C. Korean D. America 3. A. computer room B. classroom C. chalk D. library 4. A. angry B. museum C. bored D. happy 5. A. playing B. taking C. morning D. teaching UNIT 1: MY NEW SCHOOL 9
  10. Exercise6: Give the correct form of verbs. 1. Robin (play) ___ football every Sunday. 2. We (have) ___ a holiday in December every year. 3. He often (go) ___ to work late. 4. The moon (circle) ___ around the earth. 5. The flight (start) ___ at 6 a.m every Thursday. 6. Peter (not/ study) ___ very hard. He never gets high scores. 7. My mother often (teach) ___ me English on Saturday evenings. 8. I like Maths but she (like) ___ Literature. 9. My sister (wash) ___ dishes every day. 10. They (not/ have) ___ breakfast every morning. Exercise 7: Put the adverb of frequency into the correct place. Then give the correct form of verbs. 1. My brothers (sleep)on the floor. (often) ___. 2. He (stay) up late? (sometimes) ___. 3. I (do) the housework with my brother. (always) ___. 4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) ___. 5. Why Johnson (get) good marks? (always) ___. 6. You (go) shopping? (usually) ___. 7. She (cry). (seldom) ___. 8. My father (have) popcorn. (never) ___. Exercise 8: Put the verb in brackets into the present continuous. 1. Look! The car (go) .so fast 2. Listen! Someone (cry) ___ in the next room. 3. (your brother/ sit) ___ next to the beautiful girl over there atpresent? 4. Now they (try) ___ to pass the examination. 5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ___ lunch in the kitchen. 6. Keep silent! You (talk) ___ so loudly. 7. I (not stay) ___ at home at the moment. 8. Now she (lie) ___ to her mother about her bad marks. 9. At present they (travel) ___ to New York. 10. He (not work) ___ in his office now. 10 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1
  11. Exercise 9: Give the correct form of verbs in brackets. 1. Where’s “Tom? - He (listen) ___ to a new CD in his room. 2. Don’t forget to take your umbrella with you to London. You know it always(rain) ___ in England. 3. Jean (work) ___ hard all day but she (not work) ___ atthe moment. 4. Look! That boy (run)___ after the bus.He (want) ___ to catch it. 5. He (sneak) ___ German so well because he (come) ___ from Germany. 6. Shh! The boss (come) ___ . We (meet) ___ him in an hour and nothing is ready! 7. (you/ usually/ go) ___ away for Christmas or you (stay) ___ at home? 8. She (hold) ___ someroses. They (smell) ___ lovely. 9. Oh no! Look! It (snow) ___ again.It always (snow) ___ in this country. 10. Mary (swim) ___ verywell,but she (not run) ___ very fast. 11. you (enjoy) ___ this party? - Yes, I (have) ___ a great time! 12. Sorry I can’t help you. I (not know) ___ where she keeps her files. 13. What you (do) ___ next Saturday? - Nothing special. I (stay) ___ at home. 14. I (think) ___ your new hat (look) ___ nice on you. 15. I (live) ___ with my parents but right now I (stay) ___ with some friends for a few days. Exercise 10: Choose the best answer to fill in the blank. 1. Listening to music is one of the most popular leisure ___. A.kindergarten B. activities C. hobby D. equipments 2. My son is just 2 years old and he is in ___ now. A.kindergarten B. secondary school C. overseas D. high school 3. I don’t like to ___ money from friends. A.pay B. knock C.borrow D.help 4. We only have time for a snack at ___. A.lunch B. gym C.meals D.break time 5. Do you know where our new ___ is? Our teacher wants to meet him. A.poem B. classmate C. swimming pool D. gym 6. In order to keep ___, you should eat well and exercise regularly. A.warm B. excited C.healthy D.quiet 7. My sister always has a lot of new ideas. She’s a ___ person. A.creative B. hard-working C. quiet D.healthy 8. Don’t go climbing without the necessary ___. A. uniform B. pocket money C. equipment D. share UNIT 1: MY NEW SCHOOL 11
  12. 9. Today is my son’s first day at school so he is very ___. A. creative B. excited C.worry D.interesting 10. It’s impolite to go into someone’s room without ___. A. riding B. playing C. knocking D. sharing 11. Students will get to live away from home if they study in a ___. A.boarding school B. greenhouse C. neighbourhood D. surround 12. In order to draw a circle, we need a pair of ___. A. share B. compasses C. poems D. pencil sharpener 13. Are you going to ___ for director assistant position in that company? A. share B.knock C. interview D.creative 14. I miss my family so much because I’m working ___. A. quiet B. healthy C. international D. overseas 15. Students will be punished if they don’t wear ___ at school. A. uniform B. kindergarten C. pocket money D. compass 16. Help me keep the kids ___ while I’m talking on the phone, please. A. creative B.remember C. quiet D. healthy 17. It’s wonderful to ___ a horse along the coast. A. remember B. knock C. talk D. ride 18. Tall bamboos ___ my house so it’s very cool in summer. A. history B. shares C. surround D. science 19. He composed this ___ to show his love for his mother. A. school lunch B. poem C. playground D. gym 20. A ___ allows a gardener to control the climate no matter what’s happeningoutside. A. greenhouse B.gym C. school D.poem WEEK 2 Exercise 1: Listen and decide if each statement is true (T) or false (F). (Track 02) No. Statement True or false 1. Tony is a pupil at Pink Secondary School 2. He is interested in Maths. 3. He doesn’t get bored when he learns maths. 4. His father is a construction engineer. 5. He would like to be a doctor in the future. Exercise2: Listen again and answer the questions. 1. Where is Tony from? ___. 2. What is his favourite subject? 12 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1
  13. ___. 3. What does his father do? ___. 4. Who helps him when he faces Math problems? ___. 5. What is the most interesting part of his favourite subject? ___. Exercise 3: Look at the information below. Ask and answer questions about Phong. 1. School’s name: Dai Viet Secondary School 2. School’s address: 15, Hai Ba Trung Street 3. Number of pupils: 200 4. Number of teachers: 35 5. Uniform colour: Blue and white 6. Favourite subjects: Maths and English 7. Hobbies: Playing sports and reading books 8. Future job: Engineer 1. What’s the name of his school? It’s Dai Viet Secondary School. 2. ___. ___. 3. ___. ___. 4. ___. ___. 5. ___. ___. 6. ___. ___. 7. ___. ___. 8. ___. ___. Exercise 4: Make a short talk about Phong. This is Phong ___ ___ ___ ___ ___. Exercise 5: Read and decide if each statement is true (T) or false (F). UNIT 1: MY NEW SCHOOL 13
  14. My name is Elena and I’m a pupil of Green School. My school is in Orange Street. I am twelve years old. I would like to tell you a few words about my school life. Igo to school five days a week except Saturday and Sunday. Classes in my school start at 8 o’clock in the morning and end at 15.30. I often have 6 or 7 lessons a day. I study a lot of different subjects: English, History, Geography, Biology, Physics, Chemistry, Math, etc. I like English because I can learn lotsof interesting things in England. I usually receive good marks in this subject. I wish to become an English teacher in the future. This is my school. It was built about ten years ago. My classroom is on thethird floor. Its windows face the school-yard. There are two large windows in my classroom; a great amount of flowers grow in pots that stand on the window-sills. Pupils in my class are responsible for watering the flowers several times a week. And I all do it with great care and pleasure. On the walls of my classroom there are different colour maps, portraits, and wall newspapers. My school has a stadium, a library, a gym and a computer room, too. I love my school so much. No. Statement True or false 1. Elena is a pupil at Blue School. 2. She goes to school five days a week. 3. Her school starts at 8.00 a.m. and finishes at 3.00 p.m. 4. She learns different subjects at school. 5. Maths is her favourite subject. Exercise6: Read again and answer the questions. 1. Where is her school? ___. 2. How many lessons does she often have a day? ___. 3. What is her favourite subject? ___. 4. When was her school built? ___. 5. How many windows are there in her classroom? ___. 6. Who are responsible for watering flowers? ___. Exercise 7: Change these sentences into negative and interrogative form. 1. They listen to English every day. ___. ___. 2. He plays badminton every afternoon. ___. ___. 3. They play volleyball every morning. 14 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1
  15. ___. ___. 4. He does homework every night. ___. ___. 5. He has breakfast at 6:30. ___. ___. 6. He gets up at 9.00 every morning. ___. ___. 7. Mary and Peter go to work every day. ___. ___. 8. We have dinner at 8 p.m. ___. ___. Exercise 8: Look at the information below and write about Minh Thu and her school. Nam: Minh Thu Age: 12 Nationality: Vietnamese Her school’s name: Lam Son Secondary School Number of pupils: 400 Number of teachers: 60 School facilities: Computer room: modern Library: small but nice Gym: large Playground: modern and safe Favourite subjects: Maths and English Hobbies: Playing chess and badminton; listening to music Future job: Tour guide This is my friend. Her name is ___ ___ ___ ___ ___ ___. UNIT 1: MY NEW SCHOOL 15
  16. Unit 2 MY HOME 16 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1