Bài tập Hóa học Lớp 10: Halogen
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10: Halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_10_halogen.doc
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 10: Halogen
- HALOGEN Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyêntố halogen là: A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tử halogen có mấy e độc thân? A. 1 B. 5. C. 3. D. 7. Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 4. Trong phản ứng của clo với nước, clo đóng vai trò là chất: A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. môi trường. Câu 5. Trong tự nhiên, các halogen A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. Câu 6.Thuốc thử thường dùng để nhận biết axit clohidric và muối clorua là: A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein. Câu 7. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong các chất cho dưới đây? A. Cl2 B. F2. C. Br2. D. I2 Câu 8. Trạng thái của brom ở đk thường là: A. rắn B. lỏng. C. khí. D. plasma. Câu 9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau: A. giảm. B. tăng. C. không theo quy luật. D. Không tăng, không giảm. Câu 10. Phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm là: A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. Cho clo tác dụng với H2O. D. Đun nóng NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. Câu 11.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl. Câu 12. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF. Câu 13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò là chất: A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. môi trường. Câu 14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Là chất khí ở điều kiện thường. B. Có tính oxi hóa mạnh. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. Câu 15. Trong PTN clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây? A. KClO4 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO. Câu 16. . Câu nào sau đây Không đúng? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod. Câu 17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng: A. cấu hình e lớp ngoài cùng.B. tính oxi hóa mạnh. C. số e độc thân.D. số lớp e. Câu 18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý sẽ phát hiện mùi lạ do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do: A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh. C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. nguyên nhân khác. Câu 19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò: A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường.D. tất cả đều đúng. Câu 20.Kim loại nào sau đây tác dụng với clo và axit HCl cho cùng một loại muối? A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Au Câu 21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh? A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr. Câu 22. Thuốc thử thường dùng để nhận biết dd KI là. A. Quì tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3. Câu 24. Clorua vôi là: A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit. C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit. D. Clorua vôi không phải là muối. Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. Trong đó nguyên tố clo: A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
- C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. A.Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước. C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì flo khử nước. Câu 27. Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất? A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF. Câu 28. Thuốc thử để nhận ra iot là: A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím. Câu 29 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 . C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl. Câu 30. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là: A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 8, 2, 2, 1, 4D. 2, 16, 2, 2, 5, 8 Câu 32. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối trung hoà B. Muối képC. Muối axit D. Muối hỗn tạp Câu 33. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất? A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl D. Dd KMnO4 Câu 34. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh mầu nâu C. Bình thuỷ tinh không màu D. Bình nhựa teflon (chất dẻo) Câu 35. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 36. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2 Câu 37. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được Câu 39. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen : A. Nhận thêm 1 e B. Nhận thêm 2 e C. Nhường đi 1 e D. Nhường đi 7 e Câu 40. Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 41. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về flo? A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên C. Là chất oxi hoá rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất Câu 42. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và một phần HI C. HF, HCl, HBr D. HF, HCl . Câu 43. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu Câu 44. Hỗn hợp 2 khí nào sau đây có thể tồn tại cùng nhau? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 45. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI Câu 45. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH. Câu 46. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại? A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO. Câu 47. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là: A. 0,56 lit. B. 5,6 lit. C. 4,48 lit. D. 8,96 lit. Câu 48. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít. Câu 49. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
- A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác. Câu 50. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 80 gam. B. 115,5 gam. C. 51,6 gam. D. kết quả khác. Câu 51. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0 B. 90,0 C. 65,5 D. 91,0 Câu 52. Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 5,6 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là: A. 0,5 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,4 Câu 53. Hòa tan 15 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu được dd A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,10 B. 13,55 C. 16,5 D. 16,1 Câu 54. Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: A. 61,6% và 38,4%. B. 25,5% và 74,5%. C. 60% và 40%. D. 27,2% và 72,8%. Câu 55. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là: A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol. Câu 56. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch. A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 57. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là: A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. kết quả khác. Câu 58. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO3 thu được kết tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng để kết tủa hết lượng AgNO3 còn dư trong B là: A. 37,5 ml. B. 58,5 ml. C. 29,8 ml. D. kết quả khác. Câu 59. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ % của dung dịch CaCl2 thu được là: A. 27,75%. B. 36,26%. C. 26,36%. D. 23,87%. Câu 60. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dd HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần % của MgO và MgCO3 là: A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%. Câu 61.Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe. A. 2,36 g. B. 4,36 g. C. 3,36. D. 2,08 g. Câu 62. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml. Câu 63. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. rong biển. B. nước biển. C. muối ăn. D. nguồn khác. Câu 64. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ? A. không có hiện tượng gì.B. Có hơi màu tím bay lên. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 65. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là: A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3. Câu 66. Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây? A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O. C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2. D. 2AgBr → 2Ag + Br2. Câu 67. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Phương trình phản ứng hóa học xảy ra là: A. Cl2 + H2O → HCl + HClO. B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O. C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2. D. Cả A và B. Câu 6. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sang mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là : A. N2 và H2. B. H2 và O2. C. Cl2 và H2. D. H2S và Cl2.
- Câu 69. Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là: A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 70. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy co 1 gam khí H 2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 33,75 B. 51,5 C. 87 D. Kết quả khác. Câu 71. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H 2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 80 gam. B. 97,75 gam. C. 115,5 gam. D. Kết quả khác. Câu 72. Cho hỗn hợp hai muối FeCO 3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 4,48 lit khí (đktc). Số mol HCl tiêu tốn hết là: A. 0,1 mol. B. 0,4 mol.C. 0,2 mol. D. 0,3 mol. Câu 73. Cho 10 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Hãy chọn câu phát biểu đúng: 1) Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 2,57 lit.B. 5,2 lit. C. 1,53 lit.D. 3,75 lit. 2) Khối lượng MnCl2 tạo thành là: A. 8,4 gam.B. 14,5 gam. C. 12,2 gam.D. 4,2 gam. Câu 74. Hòa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là : A. 7,3%. B. 73%. C. 7,87%. D. 0,1M. Câu 75. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí (đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15 gam. B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15 gam. C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam. D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam. Câu 76. Có 1 gam của mỗi khí sau trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khí chiếm thể tích lớn nhất là : A. flo. B. clo.C. brom. D. iot. Câu 77. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là: A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,025 mol. Câu 78. Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là : A. 0,0002M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. Kết quả khác. Câu 79. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 10,8 gam. B. 14,35 gam.C. 21,6 gam. D. 27,05 gam. Câu 80. Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch A, số gam muối thu được là: A. 7,55 gam. B. 11,1 gam.C. 12,2 gam. D. 13,55 gam. Câu 81. Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 82. Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện. C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì. Câu 83. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. Câu 84. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d. Câu 85. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO 2; đun nóng. Câu 86. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. Câu 87. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro. C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H 2SO4 đặc. Câu 88. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 89. Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là A. KBr. B. KCl. C. H 2O. D. NaOH.
- Câu 90. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0. Câu 91. Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72. Câu 92. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. 1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75. 2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79 D. 80,21. Câu 93. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol. Câu 94. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0. Câu 95. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M 2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO 2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 96. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe 2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40. Câu 97. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02. Câu 98. Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam. Câu 99. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam. Câu 100. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam. Câu 101. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3 Bài tập 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng: a. MnO2 —> Cl2—>FeCl3 —> Fe(OH)3 → FeCl3 —> AgCl —> Cl2. b. KMnO4 —> Cl2 —> HCl —> CuCl2 —> BaCl2 —> BaSO4. c. NaCl—>HCl —> Cl2 —> FeCl3 —> NaCl —> NaOH —> NaCl—>Cl2—>CaCl2—>AgCl—>Ag. d. NaCl—>HCl —>KCl —>Cl2—>NaCl—>H2—>HCl —>Cl2—>CuCl2—>Cu(OH)2 —>CuSO4—>K2SO4 Bài 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: a) NaNO3, HCl, NaCl b) NaCl, HCl, H2SO4 c) KOH, K2SO4, HCl, KCl, KNO3 d) HCl, NaOH, Ba(OH)2 e) HCl, H2SO4, HNO3, HBr f) Chỉ dùng quỳ tím nhận biết các chất sau: NaOH, Na2SO4, H2SO4, Ba(OH)2 g) Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày cách nhận biết các chất bột màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: BaCO3, BaSO4, Na2SO4, Na2CO3, MgCO3, CuSO4 (khan). Bài 3: Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định: Khối lượng và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A .
- Bài 4 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch A và chất rắn B. Xác định: Khối lượng chất rắn B và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A . Bài 5 : Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 10% (d=1,12g/ml). a) Viết phương trình phản ứng ? b) Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể). Bài 6: Khi cho 3,33g một kim loại kiềm tác dụng với HCl thì có 0,48g khí hidro thoát ra. Cho biết tên kim loại kiềm đó. Bài 7: Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc). (Mg) - Xác định tên kim loại A. - Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 8: Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 500 ml d2 HCl thu được 13,44 lit khí (đktc). a) Xác định tên kim loại R. (Al) b) Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dùng. Bài 9: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về khối lượng. -Tìm tên R. -Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khí. Hòa tan khí này vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này. Bài 10: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với H 2O thu được 2,24 lít (đktc). Xác định A, B. Biết A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp. Bài 11: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3M. Tìm tên kim lọai kiềm. Bài 12: Cho một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X -Nếu lấy 250ml dung dịch X( chứa 27 gam muối) cho vo AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa -Mặt khác điện phân ½ dung dịch X trên thì có 6,4 gam kim loại bm ở catot Xác định công thức muối Bài 13: Cho a gam 1 muối được cấu tạo từ một kim loại M có hóa trị 2 và một halogen X vào nước rồi chia dung dịch làm 2 phần bằng nhau: -Phần 1: cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74g kết tủa -Phần 2: Bỏ 1 thanh kim loại sắt vào. Sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng sắt tăng thêm 0,16g a) Xác định công thức muối ban đầu b) Tính khối lượng a gam muối đã dùng Bài 14: Cho 1,2 gam kl R có hóa trị không đổi cần vừa đủ 200 gam dd HCl a% thu được 201,1 gam dd A A Xác định tên klR B Tính a, v, c% dd HCl v % các chất tan trong ddA Bài 15: Cho 7,3g khí hidroclorua vào 92,7 ml nước được dd axit A Tính C% ; CM của dd A thu được . Tính khối lượng dd H2SO4 98% và muối NaCl cần để điều chế lượng khí hidroclorua trên. Bài 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm kali và oxit của nó trong V1 lít dung dịch HCl 20% ( D=1,19g/ml) ( vừa đủ) thu được 1,12 lít khí và dung dịch Y. Cho 1/2 lượng dung dịch Y vào V2 lít dung dịch AgNO3 2M ( dư 10% so với lượng cần dùng ) thu được 10,7625 gam kết tủa. a) Viết các PTHH xảy ra b) Tính m, V1, V2 (m=6,25 gam, V1=23ml, V2=41,25ml) c) Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A Bài 17: Hòa tan 1,70 gam hỗn hợp Zn và kim loại M chưa rõ hóa trị vào dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,9 gam kim loại M thì dùng không hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M. a) Xác định kim loại M. Biết M có hoá trị 2. b) Tính C% các chất có trong dung dịch B. Biết rằng HCl có nồng độ 10% và để trung hòa hết dung dich B phải dùng hết 12,5 gam dung dịch NaOH 29,2%