Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games

pdf 7 trang thaodu 4290
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_tieng_anh_khoi_6_unit_8_sports_and_games.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games

  1. UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o Practice 1 - Name: ___ Class: ___  Look at the pictures and write the correct words. 1. B___ 2. S___ 3. Ra___ 4. R___ 5. C___ 6. K___ 7. V___ 8. B___ 9. S___  Look at these pictures and complete these sentences. 1. A: What’s your favourite game? B: It’s b_ _ _ _ man’s b_ _ _ _ 2. A: Do you like chess? B: No, I _ _ _ _. I like _ _ _ _ _ _ _ _ 3. Yesterday after the trip to the zoo, I came home and w_ _ _ _ _ _ TV. THE SECOND TERM Page 1
  2. UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o 4. A: How often do you play t_ _ _ _ ten _ _ _? B: I often play at break time. 5. A: What did you do last night? B: We s_ _ _ and d_ _ _ _ _. 6. He will play b_ _ _ _ _ _ _ _ with my friend tomorrow.  Find the odd one out. 1. a. hiking b. swimming c. building d. morning 2. a. brushed b. swam c. listened d. visited 3. a. dentist b. nurse c. architect d. work 4. a. went b. had c. prepared d. took 5. a. dance b. sang c. teach d. travel 6. a. game show b. weather forecast c. sport d. remote control 7. a. volleyball b. football c. aerobics d. basketball 8. a. got b. eat c. drank d. won  Complete this table V-infinitive Past tense Meaning V-infinitive Past tense Meaning - go went đi - do - play - sit - win - watch - hold - have - to be - visit THE SECOND TERM Page 2
  3. UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o - score - take - drink - cycle - teach - swim - begin - learn - start - study - cheer - buy - eat - happen - become - sing  Put the verb in brackets into the simple past tense. 1. Pele (win) ___ three World Cups and (score) ___ 1,281 goals in his 22-year career. 2. People around the world (watch) ___ Pele play and (cheer) ___. 3. During his career he (become) ___ well-known around the world as ‘The King of Football’. 4. The first Olympic Games (take) ___ place in Greece in 776BC. 5. People (start) ___ to use computers about 50 years ago. 6. The children (play) ___ tug of war yesterday. 7. She (cycle) ___ round the lake with my friends. 8. ___he (come) ___ to see you last night? Yes he did. 9. Who (to be) ___ the first man on the Moon? – Neil Armstrong. 10. (to be) ___ you at the bookstore 2 hours ago? THE SECOND TERM Page 3
  4. Practice 1 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o ANSWERS  Look at the pictures and write the correct words. 1. Bike 2. Sneakers 3. Racket 4. Running 5. Cycling 6. Karate 7. Volleyball 8. Boxing 9. Skiing  Look at these pictures and complete these sentences. 1. A: What’s your favourite game? B: It’s blind man’s bluff 2. A: Do you like chess? B: No, I don’t. I like aerobics. 3. Yesterday after the trip to the zoo, I came home and watched TV. *Yesterday (hôm qua) => Quá khứ đơn => Động từ ở dạng quá khứ: watch - watched THE SECOND TERM Page 1
  5. Practice 1 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o 4. A: How often do you play table tennis? B: I often play at break time. 5. A: What did you do last night? B: We sang and danced. *Last night (đêm qua) => Quá khứ đơn => Chuyển động từ ở dạng quá khứ: sing –sang, dance - danced 6. He will play badminton with my friend tomorrow.  Find the odd one out. 1. a. hiking b. swimming c. building d. morning => Ta thấy: morning (buổi sáng) là danh từ. Các từ còn lại là động từ dạng thêm ING: hike (đi bộ đường dài) – hiking swim (bơi lội) – swimming build (xây dựng) – building 2. a. brushed b. swam c. listened d. visited => Ta thấy: động từ ở thì quá khứ có 2 dạng: thêm ED hoặc bất quy tắc. brush – brushed (thêm ED) listen – listened (thêm ED) visit – visited (thêm ED) swim – swam (bất qui tắc) 3. a. dentist b. nurse c. architect d. work => Ta thấy: dentist (nha sĩ), nurse (y tá), architect (kiến trúc sư) là danh từ chỉ nghề nghiệp trong khi đó work (làm việc) là động từ. 4. a. went b. had c. prepared d. took => Ta thấy: * went, had, took: động từ bất quy tắc của thì quá khứ đơn * prepared: động từ có quy tắc của thì quá khứ đơn (thêm ED phía sau động từ) THE SECOND TERM Page 2
  6. Practice 1 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o 5. a. dance b. sang c. teach d. travel => Ta thấy: * dance, teach, travel: động từ nguyên mẫu * sang: động từ ở dạng quá khứ của động từ sing (ca hát). 6. a. game show b. weather forecast c. sport d. remote control => Ta thấy: * game show (chương trình giải trí), weather forecast (bản tin dự báo thời tiết), sport (thể thao): là các chương trình trên truyền hình * remote control (điều khiển từ xa): là thiết bị, không phải là chương trình. 7. a. volleyball b. football c. aerobics d. basketball => Ta thấy: * volleyball (bóng chuyền), football (bóng đá), basketball (bóng rổ): môn thể thao chơi với bóng * aerobics (thể dục nhịp điệu): không phải là môn thể thao chơi với bóng. 8. a. got b. eat c. drank d. won => Ta thấy: * got, drank, won: động từ bất quy tắc của thì quá khứ đơn * eat: động từ dạng nguyên mẫu  Complete this table V-infinitive Past tense Meaning V-infinitive Past tense Meaning - go went đi - do did làm - play played chơi - sit sat ngồi - win won chiến thắng - watch watched xem - hold held cầm, nắm - have had có - to be was, were thì, là, bị, được - visit visited viếng thăm - score scored ghi điểm - take took lấy - drink drank uống - cycle cycled đạp xe - teach taught dạy - swim swam bơi lội - begin began bắt đầu - learn learnt/ học (để am hiểu learned tường tận) - start started bắt đầu - study studied học, nghiên cứu - cheer cheered hoan hô, ăn mừng - buy bought mua - eat ate ăn - happen happened xảy ra - become became trở thành - sing sang hát THE SECOND TERM Page 3
  7. Practice 1 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o  Put the verb in brackets into the simple past tense. (Chia động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn) 1. Pele (win) won three World Cups and (score) scored 1,281 goals in his 22-year career. 2. People around the world (watch) watched Pele play and (cheer) cheered. 3. During his career he (become) became well-known around the world as ‘The King of Football’. 4. The first Olympic Games (take) took place in Greece in 776BC. * take place: tổ chức, diễn ra 5. People (start) started to use computers about 50 years ago. 6. The children (play) played tug of war yesterday. 7. She (cycle) cycled round the lake with my friends. 8. Did he (come) come to see you last night? Yes he did. => Last night (Đêm qua) => Quá khứ đơn => Câu hỏi: Did + chủ ngữ (S) + động từ nguyên mẫu (V1)? 9. Who (to be) was the first man on the Moon? – Neil Armstrong. => Từ để hỏi (Question word) + động từ ‘to be’ dạng số ít: WAS 10. (to be) Were you at the bookstore 2 hours ago? => 2 hours ago (2 giờ trước) => Quá khứ đơn You + động từ ‘tobe’ (dạng số nhiều): WERE THE SECOND TERM Page 4