Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games (Phần 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_tieng_anh_khoi_6_unit_8_sports_and_games_phan_2.pdf
Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games (Phần 2)
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o Name: ___ Class: ___ I. Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. wear B. dear C. fear D. hear 2. A. fair B. share C. carry D. prepare 3. A. marry B. fair C. air D. chair 4. A. here B. series C. sphere D. there II. Find which word does not belong to each group. 1. A. relax B. rice C. play D. study 2. A. went B. got C. eat D. drank 3. A. volleyball B. football C. chess D. basketball 4. A. kick B. sporty C. play D. hit 5. A. gym B. athlete C. player D. swimmer 6. A. swimming B. high jump C. running D. marathon III. Find the words or phrases from the box into the correct column. camping soccer shopping fishing aerobics jogging badminton tennis swimming table tennis cycling housework volleyball homework video games Do Go Play THE SECOND TERM Page 1
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o IV. Complete the sentences with the correct form of do (do, does, doing, did)or play (play, plays, playing, played). 1. Do you often ___ exercises? 2. My Dad ___ football for the town team when he was young. 3. My sister enjoys ___ table tennis in her free time. 4. My brother ___ basketball for the school team. 5. We ___ soccer every Sunday. 6. We ___ gymnastics at school yesterday. 7. I like ___ tennis. 8. My friend ___ judo twice a week. 9. I don’t like ___ aerobics. 10. My mother ___ yoga at the new sports centre. V. Choose the best answer (A, B, C or D). 1. Phong ___ three goals for our team last year. A. scores B. scored C. plays D. played 2. Our school football team ___ the match with Nguyen Du school last Saturday. A. wins B. won C. scores D. scored 4. Playing sports helps us get ___. A. exhausted B. fat C. well known D. fitter 5. Minh’s dream is to become a ___. A. goggles B. weather forecast C. karate D. professional soccer player THE SECOND TERM Page 2
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o VI. Use the question words (who, what, how, when, where) to complete the questions. 1. likes skateboarding? - Brenda and John. 2. do you live? - I live in a flat. 3. are your hobbies? - Swimming and collecting stamps. 4. is your birthday? - In April. 5. do you go to Hanoi? – By train. VII. Complete the following sentences with the past form of the verbs in brackets. close ask laugh jump rescue (giải cứu) start stop walk try (cố gắng) study 1. My father studied Math at university. 2. We were very tired so we ___ walking. 3. I ___ to pick the bag up, but it was very heavy. 4. The firemen ___ the woman from the burning house. 5. The cat ___ up into the tree. 6. After the film, we ___ home. 7. It was very cold so we ___ the window. 8. You are late! The lesson ___ ten minutes ago. 9. The teacher ___ a lot of questions yesterday. 10. The programme was very funny, we ___ a lot. THE SECOND TERM Page 3
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o ANSWERS I. Find the word which has a different sound in the part underlined /eə/ /ɪə/ /ɪə/ /ɪə/ 1. A. wear B. dear C. fear D. hear /eə/ /eə/ /ỉ/ /eə/ 2. A. fair B. share C. carry D. prepare /ỉ/ /eə/ /eə/ /eə/ 3. A. marry B. fair C. air D. chair /ɪə/ /ɪə/ /ɪə/ /eə/ 4. A. here B. series C. sphere D. there II. Find which word does not belong to each group. 1. A. relax B. rice C. play D. study => Ta thấy: * relax (thư giãn), play (chơi), study (học, nghiên cứu): là động từ * rice (gạo, cơm): là danh từ 2. A. went B. got C. eat D. drank => Ta thấy: * went, got, drank: là dạng động từ của thì quá khứ đơn * eat: là dạng động từ ở thì hiện tại đơn 3. A. volleyball B. football C. chess D. basketball => Ta thấy: * volleyball, football, basketball: thuộc nhĩm các mơn thể thao chơi với bĩng * chess (cờ vua): khơng thuộc nhĩm các mơn thể thao chơi với bĩng 4. A. kick B. sporty C. play D. hit => Ta thấy: * kick (đá), play (chơi), hit (đấm): thuộc nhĩm các động từ * sporty (khỏe mạnh, cường tráng, dáng thể thao): tính từ miêu tả 5. A. gym B. athlete C. player D. swimmer => Ta thấy: * gym (trung tâm thể dục): danh từ chỉ nơi chốn * athlete (vận động viên), player (cầu thủ), swimmer (người bơi): danh từ chỉ người 6. A. swimming B. high jump C. running D. marathon => Ta thấy: * swimming (mơn bơi lội): mơn thể thao dưới nước THE SECOND TERM Page 1
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o * high jump (mơn nhảy cao), running (mơn chạy bộ), marathon (mơn chạy bộ đường trường dài 42, 195 km: nhĩm các mơn thể thao trên cạn III. Find the words or phrases from the box into the correct column. camping soccer shopping fishing aerobics jogging badminton tennis swimming table tennis cycling housework volleyball homework video games Do Go Play housework (việc nhà) camping soccer homework (bài tập về jogging badminton nhà) aerobics (thể dục nhịp cycling tennis điệu) shopping volleyball fishing table tennis swimming video games IV. Complete the sentences with the correct form of do (do, does, doing, did)or play (play, plays, playing, played). 1. Do you often do exercises? => Câu hỏi cĩ trợ động từ Do (hiện tại đơn), động từ chính ở dạng nguyên mẫu: do exercises (tập thể dục) 2. My Dad played football for the town team when he was young. => Sự việc xảy ra trong quá khứ (nhận biết qua động từ was), ta chia động từ play ở dạng quá khứ 3. My sister enjoys playing table tennis in her free time. THE SECOND TERM Page 2
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o => Sau động từ enjoy (yêu thích), động từ chính thêm ING 4. My brother plays basketball for the school team. => Sự thật, dùng hiện tại đơn, vì chủ ngữ số ít (my brother) nên ta thêm ‘s’ sau động từ chính ‘play’ 5. We play soccer every Sunday. => Sự việc xảy ra lặp lại thường xuyên: every Sunday (mỗi chủ nhật) => Hiện tại đơn => Chủ ngữ số nhiều, động từ nguyên mẫu 6. We did gymnastics at school yesterday. => Sự việc xảy ra ở quá khứ: yesterday (hơm qua) => Quá khứ đơn => Ta chia động từ bất quy tắc: do - did * do gymnastics: tập thể dục dụng cụ 7. I like playing tennis. => Sau động từ ‘like’, động từ thêm ING chỉ sở thích 8. My friend does judo twice a week. => Sự việc xảy ra lặp lại thường xuyên: twice a week (2 lần mỗi tuần) => Hiện tại đơn => Chủ ngữ số ít (my friend), ta thêm ‘es’ sau động từ chính ‘do’ 9. I don’t like doing aerobics. => Sau động từ ‘like’, động từ thêm ING chỉ sở thích 10. My mother does yoga at the new sports centre. => Sự thật => Hiện tại đơn => Chủ ngữ số ít (my mother), động từ thêm ‘es’ sau động từ ‘do’ V. Choose the best answer (A, B, C or D). 1. Phong ___ three goals for our team last year. A. scores B. scored C. plays D. played THE SECOND TERM Page 3
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o => Last year (năm ngối) => Quá khứ đơn => Động từ dạng ED hoặc bất quy tắc => scored three goals: ghi điểm 3 bàn thắng 2. Our school football team ___ the match with Nguyen Du school last Saturday. A. wins B. won C. scores D. scored => Last Saturday (thứ bảy tuần trước) => Quá khứ đơn => Động từ dạng ED hoặc bất quy tắc => won the match: thắng trận đấu 4. Playing sports helps us get ___. A. exhausted (mệt lử, kiệt sức) B. fat (mập) C. well known (nổi tiếng) D. fitter (vừa vặn hơn) => Chơi thể thao giúp chúng ta trở nên vừa vặn hơn. 5. Minh’s dream is to become a ___. A. goggles B. weather forecast C. karate D. professional soccer player => Ước mơ của Minh là trở thành một cầu thủ bĩng đá chuyên nghiệp. VI. Use the question words (who, what, how, when, where) to complete the questions. 1. Who likes skateboarding? - Brenda and John. => Ai thích trượt ván? – Brenda và John. 2. Where do you live? - I live in a flat. => Bạn sống ở đâu? – Tơi sống trong một căn hộ. 3. What are your hobbies? - Swimming and collecting stamps. => Bạn cĩ những sở thích gì? – Bơi lội và thu thập con tem. 4. When is your birthday? - In April. => Sinh nhật của bạn khi nào? – Trong tháng 4. 5. How do you go to Hanoi? – By train. => Bạn đi Hà Nội bằng phương tiện gì? – Bằng tàu hỏa. VII. Complete the following sentences with the past form of the verbs in brackets. close ask laugh jump rescue (giải cứu) start stop walk try (cố gắng) study THE SECOND TERM Page 4
- Practice 2 UNIT 8: SPORTS AND GAMES GRADE 6 o0o 1. My father studied Math at university. 2. We were very tired so we stopped walking. (Chúng tơi đã rất mệt nên chúng tơi dừng đi bộ.) 3. I tried to pick the bag up, but it was very heavy. (Tơi đã cố gắng nhấc cái túi lên, nhưng nĩ quá nặng.) 4. The firemen rescued the woman from the burning house. (Những người lính cứu hỏa đã giải cứu được một người phụ nữ ra khỏi căn nhà đang cháy.) 5. The cat jumped up into the tree. (Con mèo đã nhảy lên cây.) 6. After the film, we walked home. (Sau khi xem phim xong, chúng tơi đi bộ về nhà.) 7. It was very cold so we closed the window. (Trời rất lạnh nên chúng tơi đã đĩng cửa sổ lại.) 8. You are late! The lesson started ten minutes ago. (Bạn bị trễ rồi! Tiết học đã bắt đầu 10 phút trước đĩ. 9. The teacher asked a lot of questions yesterday. (Hơm qua giáo viên đã hỏi rất nhiều câu hỏi.) 10. The programme was very funny, we laughed a lot. (Chương trình rất hài hước, chúng tơi đã cười rất nhiều.) THE SECOND TERM Page 5