Bài tập ôn tập các thì trong chương trình học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năm học 2019-2020

doc 1 trang thaodu 3921
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập các thì trong chương trình học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_cac_thi_trong_chuong_trinh_hoc_ky_1_mon_tieng.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập các thì trong chương trình học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năm học 2019-2020

  1. Ôn tập các thì học kỳ 1 tiếng anh 6 thí điểm 2019-2020 Bài 1. Bài tập hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn 1. Where's John? He ___(listen) to a new CD in his room. 2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ___ (rain) in England. 3. Jean ___(work) hard all day but she ___(not work) at the moment. 4. Look! That boy ___ (run) after the bus. He___(want) to catch it. 5. He ___(speak) German so well because he ___(come) from Germany. 6. Shh! The boss ___(come). We ___(meet) him in an hour and nothing is ready! 7. ___you usually ___(go) away for Christmas or___ you ___(stay) at home? 8. She ___(hold) some roses. They___(smell) lovely. 9. Oh no! Look! It ___(snow) again. It always___(snow) in this country. 10. Mary ___ (swim) very well, but she ___(not run) very fast. 11. ___ you ___(enjoy) this party? Yes, I ___(have) a great time! 12. Sorry I can't help you. I ___(not know) where she keeps her files. 13. What ___you___(do) next Saturday? Nothing special. I ___ (stay) at home. 14. I ___ (think) your new hat ___(look) nice on you. 15. I ___ (live) with my parents but right now I ___(stay) with some friends for a few days. 16. I can't talk on the phone now. I ___ (drive) home. 17. Where are the children? They ___ (lie) on the beach over there. 18. You never ___(listen) to a word I say! You ___always ___ (listen) to that mp3 player! 19. He ___ (not understand) what you ___ (talk) about. He's foreign. 20. How much ___your suitcase ___(weigh)? It ___ (look) really heavy. Bài 2: Chia bài tập ở thì tương lai đơn: 1. I (do)___it for you tomorrow. 2. My father (call)___you in 5 minutes. 3. We believe that she (recover)___from her illness soon. 4. I promise I (return)___to school on time. 5. If it rains, he (stay)___at home. 6. You (take) me to the zoo this weekend? 7. I think he (not come)___back his hometown. 8. This exercise is difficult. I (help)___you to do it. 9. The baby is thirsty! I (get) ___ him a glass of water! 10. I never (speak) ___ to you again.