Bài tập tăng cường Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Trạng từ chỉ tần suất (Mức độ thường xuyên)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tăng cường Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Trạng từ chỉ tần suất (Mức độ thường xuyên)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tang_cuong_tieng_anh_lop_6_chu_de_trang_tu_chi_tan_s.docx
Nội dung text: Bài tập tăng cường Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Trạng từ chỉ tần suất (Mức độ thường xuyên)
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT ( MỨC ĐỘ THƯỜNG XUYÊN ) A.Giới thiệu: Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) diễn tả mức độ thường xuyên Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất 1. always: luôn luôn 2. usually: thường xuyên 3. sometimes: thỉnh thoảng 4. never: không bao giờ 5. occasionally: thỉnh thoảng 6. rarely: hiếm khi 7. seldom: hiếm khi 8. frequently: thường xuyên 9. often: thường 10.regularly: thường xuyên 11.hardly ever: hầu như không bao giờ Trạng từ chỉ tần suất xác định ▪ daily: hằng ngày/ weekly hàng tuần / monthly hàng tháng /yearly hàng năm ▪ annually: luôn luôn ▪ every day / hour / month / year / etc.: mỗi ngày/giờ/tháng/năm ▪ all the time: tất cả thời gian ▪ most of the time: hầu hết thời gian ▪ most mornings / afternoon / evenings: hầu hết buổi sáng/chiều/tối ▪ once in a while: trong một lúc ▪ once / twice / etc.: một/hai lần ▪ once a week: một lần mỗi tuần
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM D/Vị trí: Trạng từ chỉ tần suất thường xuất hiện ở 3 vị trí: trước động từ thường, sau trợ động từ, và sau động từ TOBE. 1.Đứng sau động từ TOBE -He is always modest about his achievements. (Anh ta luôn khiêm tốn về những thành tựu của mình). Đứng sau động từ “to be”: -Your hands are still dirty. (Tay anh vẫn còn bẩn.) - Sau trợ động từ: I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.) You should always check your oil before starting. (Bạn nên luôn luôn kiểm tra dầu nhớt trước khi khởi hành.) We have often been there. (Chúng tôi đã từng đến đó luôn.) 2.Đứng trước động từ thường: -I continually have to remind him of his family. (Tôi phải liên tục nhắc anh ta nhớ đến gia đình.) -He sometimes writes to me. (Thỉnh thoảng anh ta có viết thư cho tôi.) -My father never eats meat. (Cha tôi chẳng bao giờ ăn thịt.) 3.Đứng giữa trợ động từ và động từ chính -I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.) -You should always check your oil before starting. (Bạn luôn luôn nên kiểm tra dầu nhớt trước khi khởi hành.) E.Các trạng từ chỉ tần suất (trừ always, hardly, ever và never) còn có thể xuất hiện ở đầu câu và cuối câu. Vị trí đứng đầu câu được dùng với mục đích nhấn mạnh. -The teacher usually gives us an assignment. -The teacher gives us an assignment usually.
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM -Usually the teacher gives us an assignment. (Thầy giáo thường ra bài tập cho chúng tôi.) G/Khi câu có trợ động từ, trạng từ chỉ tần suất thường đi sau động từ trừ trường hợp cần nhấn mạnh và câu trả lời ngắn. -He can never understand. (Anh ta không thể nào hiểu được.) Nhưng: He never can understand. [nhấn mạnh] - Can you park your car near the market? (Anh có thể đỗ xe gần chợ không?) -Yes, I usually can. [câu trả lời ngắn] (Vâng, thông thường tôi có thể.) Bài tập trạng từ tần suất EXERCISE II .Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc 1 .He( often/ clean) ___my bedroom at the weekend. 2 . He( sometimes/ be) ___bored in the math lessons. 3. Our teacher( never/ be) ___late for lessons 4. Mai ( usually/ do) ___ her homework in the evening. 5. Lisa( sometimes/ take) ___ a bus to class. 6. You ( often/ watch) ___ action movies? 7. My mother (never/ buy) __ fast food and she ( usually/ eat) _ healthy food. 8. It (always/be) ___ hot and sunny here in August. 9. It ( sometimes/ rain) ___ here in the summer. 10. John and I ( often/ go) ___ out for a drink together. 11. They ( always/ do) ___ their homework before going to school. 12. My aunt is a vegetarian. She ( often/ eat) ___ fruits and vegetables and ( seldom/ eat) ___ meat. 13. My grandmother ( always/ go) ___ for a walk in the evening. 14. Tom( usually/ read) ___ the newspaper in the morning. 15. She ( often/ help) ___ her mother with the housework?
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM 16. Our teacher, Mrs Jones, (never/be)___ late for lessons. 17. I (often/clean)___ my bedroom at the weekend. 18. My brother (hardly ever/help)___ me with my homework. 19. I (sometimes/be)___ bored in the maths lessons. 20. We (rarely/watch) ___football on TV. 21. You and Tony (never/play) ___computer games with me. 22. You . (usually/be)___ at the sports centre on Sunday. 23. The school bus (always/arrive)___ at half past eight. 24. Mike (usually/read) .magazine in the morning. 25. Our English teacher (never/be) .late for language class. 26. Sue and I (often/go) .out for dinner. 27. It (always/be) cold and windy here in winter. 28. You (often/watch) .comedy movies? 29. Fionna (sometimes/go) .to school by bus. 30. They (always/do) their homework in the evening. 31. My mother (never/buy) alcoholic drinks. 32. I (sometimes/be) .bored in the literature lessons. 33. He (often/help) his father washing car? Bài 2: Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position. 1. They go to the movies. (often) . 2. She listens to classical music. (rarely) . 3. He reads the newspaper. (sometimes)
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM . 4. Sara smiles. (never) . 5. She complains about her husband. (always) . 6. I drink coffee. (sometimes) . 7. Frank is ill. (often) . 8. He feels terrible (usually) . 9. I go jogging in the morning. (always) . 10. She helps her daughter with her homework. (never) . 11. We watch television in the evening. (always) . 12. I smoke. (never) . 13. I eat meat. (seldom) . 14. I eat vegetables and fruits. (always) . 15. He listens to the radio. (often) . 16. They read a book. (sometimes) .
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM 17. Pete gets angry. (never) . 18. Tom is very friendly. (usually) . 19. I take sugar in my coffee. (sometimes) . 20. Ramon and Frank are hungry. (often) . 21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always) 22. Walter helps his father in the kitchen. (usually) 23. They watch TV in the afternoon. (never) 24. Christine smokes. (never) . 25. Have you been to London? (ever) 26. Peter doesn’t get up before seven. (usually) 27. Our friends must write tests. (often) 28. They go swimming in the lake. (sometimes) 29. The weather is bad in November. (always) 30. Peggy and Frank are late. (usually)
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM 31. I have met him before. (never) 33. John watches TV. (seldom) 34. I was in contact with my sister. (often) 35. She will love him. (always) 36. They go to the movies. (often) 37. She listens to classical music. (rarely). 38. He reads the newspaper. (sometimes) 39. Sara smiles. (never) 40. She complains about her husband. (always) 41.I drink coffee. (sometimes) 42. Frank is ill. (often) 43. He feels terrible (usually) 44. I go jogging in the morning. (always)
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM 45. She helps her daughter with her homework. (never ) 46. We watch television in the evening. (always) 47. I smoke. (never) 48. I eat meat. (seldom) 49. I eat vegetables and fruits. (always) 50. He listens to the radio. (often) 51. They read a book. (sometimes) 52. Pete gets angry. (never) 53. Tom is very friendly. (usually) 54. I take sugar in my coffee. (sometimes) 55. Ramon and Frank are hungry. (often) 56. My grandmother goes for a walk in the evening. (always) 57. Walter helps his father in the kitchen. (usually) 58. They watch TV in the afternoon. (never)
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM 59. Christine smokes. (never) EXERCISE III.: Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh. 1.play/ football/ They/ sundays/ often/ on 2. early/ up/ sister/ never/ sundays/ on/ gets/ My 3. usually/ He/ goes/ to/ on/ fridays/ the/ cinema 4. go/ you/ restaurant/ often/ a/ do/ How/ to/?/ 5. She/ the/ beach/ to/ always/ goes/ summer/ the/ in 6. She/ shopping/ often/ goes/ weekend/ at/ the 7. often/ rides/ bike/ He/ school/ to/ his 8. often/ How/ do/ evenings/ you/ the/ go/ in/?/ 9. My/ always/ busy/ father/ is 10. Lan/ always/ going/ school/ to/ is/ late 11. usually/ Do/ late/ you/ get/ up/ weekend/ the/ at/?/
- BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG - ENGLISH 6 –MS HẰNG - THCS XUÂN LÂM 12. exercise/ sometimes/ I/ afternoons/ in/ the 13. Does/ usually/ brother/ your/ at/ lunch/ have/ home/ ?/ 14. I/ play/ never/ games/ computer 15. TV/ She/ usually/ watches/ going/ before/ to/ bed