Bài tập Tiếng Anh 6 - Vũ Thị Phượng

doc 41 trang thaodu 6674
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tiếng Anh 6 - Vũ Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_6_vu_thi_phuong.doc

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh 6 - Vũ Thị Phượng

  1. Vũ Thị Phượng
  2. VŨ THỊ PHƯỢNG BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 DỰA THEO MƠ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI TẠI VIỆT NAM (VNEN)  Biên soạn theo sách giáo khoa dựa trên chương trình cải cách giáo dục mới  Tài liệu tham khảo dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh  Phụ lục cĩ đáp án dành cho các em học sinh NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN Vũ Thị Phượng
  3. Vũ Thị Phượng
  4. LỜI NĨI ĐẦU Tiếng Anh - ngơn ngữ tồn cầu khơng chỉ đĩng vai trị quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà cịn là một bộ mơn thiết yếu trong chương trình giáo dục các cấp ở nước ta hiện nay. Để học tốt tiếng Anh, các em cần cĩ sự kết hợp cân đối giữa lý thuyết và thực hành. Cuốn sách "Bài tập tiếng Anh 6" được biên soạn dựa theo chương trình chuẩn và mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm giúp các em học sinh lớp 6 cĩ thể củng cố, thực hành và vận dụng kiến thức đã học để đạt kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra cũng như các bài thi. Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Bài tập tiếng Anh 6 được chia thành các đơn vị bài học bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể mỗi đơn vị bài học gồm:  A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP  B. VOCABULARY - TỪ VỰNG  C. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH + PART 1. PHONETICS + PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR + PART 3. READING + PART 4. WRITING Hy vọng cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành thân thiết và hữu ích trên chặng đưịng chinh phục bộ mơn tiếng Anh của các em. Chúc các em học thật tốt và đạt nhiều điểm cao trong bộ mơn này. Trân trọng! Tác giả Vũ Thị Phượng
  5. Vũ Thị Phượng
  6. Unit 1 MY NEW SCHOOL A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn 1. Cấu trúc Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều Câu khẳng định S + Vs/es S + V Câu phủ định S + doesn’t + V S + don’t + V Câu hỏi Does + S + V? Do + S + V? 2. Cách dùng Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Thì hiện tại đơn dùng dể:  Chỉ thĩi quen hằng ngày, những việc mà bạn thường xuyên làm: Ví dụ: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.) She doesn't come here very often. (Cơ ấy khơng đến đây thường xuyên.)  Một sự việc hay sự thật hiển nhiên: Ví dụ: We have two children. (Chúng tơi cĩ 2 đứa con.) The Thames flows through London. (Sơng Thames chảy qua London.)  Chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình: Ví dụ: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)  Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nĩi: Ví dụ: They don't ever agree with US. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.) I think you are right. (Tơi nghĩ anh đúng.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu thường cĩ các trạng ngữ chỉ thời gian như: everyday, usually, always, sometimes, often, never, hardly, in the morning, on Mondays, at weekends, in spring, summer, today, nowadays, Vũ Thị Phượng
  7. 4. Lỗi thường hay gặp khi sử dụng thì Hiện tại đơn: S hay ES? Với ngơi 3 số ít, ở câu khẳng định, động từ chia ở dạng số ít theo cơng thức sau: Verb endings Thêm s vào đằng sau hầu hết động từ: live - lives, work – works Thêm es sau ch, sh, s, x: watch - watches, finish - finishes Bỏ y và thêm ies với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y: Study - Studies; NOT: play - plaies (trước y là nguyên âm a) Động từ bất quy tắc: do - does, go - goes, have - has II. THE PRESENT CONTINOUS - Thì hiện tại tiếp diễn 1. Cấu trúc Câu khẳng định S + is/ am/ are + V-ing Câu phủ định S + isn’t/ am not/ aren’t + V-ing Câu hỏi Is/ Am/ Are + S + V-ing? 2. Sự kết hợp giữa chủ ngữ và động từ tobe I am You We are They He She is It N is Ns are 3. Cách dùng chính  Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện nĩi hoặc xung quanh thời điểm nĩi. Ví dụ: I am watching a film now. (Tơi đang xem phim - hành động xem phim diễn ra ngay tại thời điểm nĩi) I am writing an essay these days. (Thời gian này tơi viết một bài luận - chủ thể của hành động đọc khơng nhất thiết phải viết bài luận ngay trong lúc nĩi chuyện) Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 7
  8.  Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định (thay thế cho tương lai gần), đặc biệt là trong văn nĩi. Ví dụ: I am going to the theatre tonight. (Tơỉ nay tơi sẽ đến rạp hát - hành động đến rạp hát đang chuẩn bị diễn ra) I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. Ta thấy cĩ căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tơi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nĩi về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.  Diễn tả sự khơng hài lịng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng "always". Ví dụ: He is always coming late. (Anh ta tồn đến muộn.) Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?) 4. Dấu hiệu nhận biết Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Trong câu thường cĩ các trạng từ sau: now, right now, at the moment, at present, Trong câu cĩ các động từ như: Look! (Nhìn kìa!) Listen! (Hãy nghe này!) Keep silent! (Hãy im lặng) Ví dụ: Look! The tram is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.) Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đĩ đang khĩc.) Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.) 5. Lưu ý  Các động từ trạng thái ở bảng sau khơng được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc. know understand have believe hate need hear love appear see like seem smell want taste wish sound own  Nhưng khi chúng là động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 8
  9. Ví dụ: She has a lot of dolls. (She is having a lot of dolls) Tuy nhiên, cĩ thể: She is having his lunch. (Cơ ấy ĐANG ăn trưa - hành động ăn đang diễn ra) 6. Quy tắc thêm sau động từ Thơng thường ta chỉ cần thêm "-ing" vào sau động từ. Nhưng cĩ một số chú ý như sau: o Với động từ tận cùng là MỘT chữ "e": Ta bỏ "e" rồi thêm "-ing". Ví dụ: write - writing; type - typing; come – coming o Tận cùng là HAI CHỮ "e" ta khơng bỏ "e" mà vẫn thêm "-ing" bình thường. o Với động từ cĩ MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM Ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm "-ing". Ví dụ: stop - stopping; get - getting; put - putting CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: beggin - beginning; travel - travelling prefer - preferring; permit - permitting o Với động từ tận cùng là "ie": Ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm "-ing". Ví dụ: lie - lying; die - dying B. VOCABULARY - TỪ VỰNG Từ mới Phiên âm Nghĩa backpack /ˈbỉkpỉk/ ba lơ binder /ˈbaɪndə(r)/ bìa rời chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ bảng viết phấn diploma /dɪˈpləʊmə/ bằng, giấy khen folder /ˈfəʊldə(r)/ bìa đựng tài liệu ink /ɪŋk/ mực ink bottle /ɪŋk ˈbɒtl/ lọ mực Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 9
  10. lecturer /ˈlektʃə(r)/ giảng viên lockers /ˈlɒkə(r)z/ tủ cĩ khĩa mechanical pencil /məˈkỉnɪkl ˈpensl/ bút chì kim notepad /ˈnəʊtpỉd/ sổ tay pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/ gọt bút chì private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ gia sư riêng pupil /ˈpjuːpl/ học sinh school supply /skuːl səˈplaɪ/ dụng cụ học tập spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ sổ, vở gáy xoắn student /ˈstjuːdnt/ học sinh teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên C. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH PART 1. PHONETICS I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. 1.A. moanB. goatC. customD. moat 2.A. wonderfulB. agoC. shutterD. hut 3.A. summerB. soapC. coastD. load 4.A. uglyB. untrueC. doveD. mosquito 5.A. soulB. customerC. doughD. mould 6.A. otherB. amongC. potatoD. nothing 7.A. thumbB. shoulderC. poultryD. slow 8.A. thoroughB. tomatoC. drunkD. bus 9.A. windowB. drunkC. bowlD. grow 10.A. toeB. luckC. SundayD. uncle II. Put the words with the underlined part in the box into two groups. up young nothing sew video club ago tour tomorrow just southern does wonderful blood cup shoulder don't no know road Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 10
  11. /ʌ/ /əʊ/ III. Give the names of the following, then read the words aloud. a. b. e. c. f. d. g. h. PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR I. Circle A, B, C or D for each picture. 1. 1. 4. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 11
  12. A. singing B. writing A. canteen B. school yard C. cooking D. reading C. library D. cinema 2. 5. A. doctor A. playing the guitar B. nurse B. playing football C. teacher C. having breakfast D. worker D. going to school 3. 6. A. playing A. talking B. reading B. doing an experiment C. walking C. listening to the radio D. singing D. watching a movie II. Find one odd word A, B, C or D. 1. A. dining room B. bathroom C. living room D. apartment 2. A. teacher B. mother C. father D. sister 3. A. schoolbag B. pen C. pencil box D. afternoon 4. A. reading B. writing C. listening D. evening 5. A. in B. on C. big D. under III. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. He (drive) to the office every day. 2. she (learn) English now? Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 12
  13. 3. Be quiet! We (study) in the library. 4. They like (spend) their vacation on the beach. 5. At break time, I (go) to the library and (read) some books. 6. you (like) this film? IV.Fill each blank with a suitable word in the box. am is are do does have 1. Mai Thanh's best friend. 2. Where you go shopping? 3. What she often do at break time? 4. Ms. Trang our favorite teacher. She teaches Literature. 5. you thirsty? 6. How you go to school every morning, Tuan? 7. We going to open a new library. 8. They often English lesson on Monday and Thursday. 9. your brother like pop music? 10. Lan watching TV at the moment. 11. He doing his homework at present. Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu 12. I having dinner at Jane's house. V. Put the verbs in brackets into Present simple or Present continuous tense. Let's look at that photo. It is Sunday evening and my friends and I (1. be) at Linda's birthday party. Linda (2. wear) a beautiful long dress and (3. stand) next to her boyfriend. Some guests (4. drink) wine or beer in the comer of the room. Some of her relatives (5. dance) in the middle of the room. Most people (6. sit) on chairs, (7. enjoy) foods and (8. chat) with one another. We often (9. go) to our friends' birthday parties. We always (10. dress) well and (11. travel) by taxi. Parties never (12. make) us bored because we like them. PART 3. READING I. Fill in the blank with a word/ phras1e in the box. He to good answer students learn job questions Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 13
  14. He loves his job. He has a good 1. . He is a teacher. 2. loves to teach. He loves his students. He loves to teach his 3. . His students listen to him. His students listen 4. almost every word he said. His students learn from him. They learn how to spell words. They 5. how to pronounce words. They learn how to ask 6. . They learn how to 7. questions. They learn how to think. He teaches them how to think. "Don't believe everything you hear," he said. "Don't believe everything you read," he said. "Don't believe everything you see," he said. "Use your head. If something sounds too 8. to be true, it usually is," he said. II. Read the passage and answer the questions. Hi! I'm Mai. This is my school. It's small, but it is beautiful. In front of the school, there is a big yard. After school, we often play volleyball there. There are many trees and flowers in the school yard. My friends and I sit under the trees every morning to review our lessons. My school has three floors and fifteen classrooms. My classroom is on the third floor. There are fifty teachers in my school. They are good teachers. I love them and I love my school very much. 1. How is Mai's school? 2. What is there in front of Mai's school? 3. How many floors does Mai's school have? 4. How many teachers are there in her school? PART 4. WRITING I. Make sentences using the words and phrases given. 1. Mr Thanh/ our/ teacher/ Vietnamese 2. There/ two pens/ Hoa's box Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 14
  15. 3. English/ Lan's favourite subject 4. Where/ Tom/ live? 5. playground/does/ a/ school/ have/ your/? 6. school/ you/ your/ do/ like/ new/? II. Write the full sentences using given words. 1. He/ often/ have/ breakfast/ late. 2. You/ do/ the housework/ at the moment? 3. I/ not/ go/ to school/ on weekends. 4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now. 5. They/ like/ beer or wine? 6. What/ he/usually/ do/ at night? 7. The teacher/ never/ lose/ his temper. 8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now? Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 15
  16. Unit 2 MY HOME A. GRAMMAR – NGỮ PHÁP I. THERE IS, THERE ARE - Cấu trúc này được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đĩ. - Ta dùng THERE IS với danh từ chỉ số ít, và THERE ARE với danh từ chỉ số nhiều. THERE IS + Danh từ số ít + Trạng từ (nếu cĩ)  Lưu ý: + Trước danh từ số ít đếm được, cần dùng A/ AN/ ONE + Trước danh từ số ít khơng đếm được khơng dùng A/AN nhưng cĩ thể them NO (khơng), A LITTLE (một ít), LITTLE (ít), MUCH (nhiều), A LOT OF (rất nhiều) + THERE IS viết tắt là THERE'S Ví dụ: There is a ruler on the desk. (Cĩ một cái thước trên bàn) There is no water in the bottle. (Khơng cĩ nước trong chai) There is a lot of sugar in my cup of coffee. (Cĩ rất nhiều trong tách cà phê của tơi) THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng từ (nếu cĩ)  Lưu ý: + Trước danh từ số nhiều, thường cĩ số từ (TWO, THREE, FOUR ) hoặc MANY (nhiều), A FEW (một số), SOME (vài), A LOT OF (rất nhiều) + THERE ARE viết tắt là THERE'RE Ví dụ: There are four people in my family. (Nhà tơi cĩ bốn người) There are some good people whom you can talk to. (Cĩ vài người tốt mà bạn cĩ thể nĩi chuyện cùng) Ghi nhớ Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 16
  17. - Ở thì hiện tại, động từ To Be được chia là is hay are tùy thuộc vào danh từ theo sau nĩ là số ít hay số nhiều. - Ở thì quá khứ, động từ To Be được chia là was hay were tùy thuộc vào danh từ theo sau nĩ là số ít hay số nhiều. II. THERE ISN'T, THERE AREN'T  Thể phủ định của there is và there are là THERE ISN'T và THERE AREN'T. THERE IS NOT + ANY + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu cĩ) THERE IS NOT + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu cĩ) Ví dụ: There isn't any money in my pocket. (Khơng cĩ xu nào trong túi của tơi.) There aren't any apples in the table. (Khơng cĩ trái táo nào trên bàn cả.) There isn't any salt in your beef-stake. (Khơng cĩ một chút muối nào trong mĩn bít tết của bạn) III. MỘT SỐ GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN - Giới từ chỉ nơi chốn là những giới từ được dùng trong các danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí. Chúng xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành động được mơ tả bởi động từ trong câu. - Các giới từ chỉ nơi chốn thường gặp: at, in, on, above, over, before, behind, under, near, between Giới từ Cách dùng Ví dụ At Được dùng cho một điểm nào đĩ, quanh Please! Look at your book điểm nào đĩ (Làm ơn! Nhìn vào sách đi) In + Được dùng cho một khoảng khơng gian + In the room, in the box, in the được bao quanh + Ví dụ: + Được dùng trước một số từ/ cụm từ chỉ  In Asia nơi chốn  In Viet Nam  Tên châu lục  In Ha Noi  Tên quốc gia  Tên thành phố On Để nĩi một hành động, sự việc, hiện The bell is on the table (Cái tượng ngay bên trên một vật nào đĩ, cĩ chuơng ở trên bàn) sự tiếp xúc In Được dùng để chỉ một khoảng khơng gian He's in the garden. (Ơng ấy ở được bao quanh, cĩ thể dịch sang tiếng trong vườn) Việt là “TRONG”. In cịn được dùng Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 17
  18. trước tên quốc gia, tên thành phố, Châu lục At Nĩi về một vị trí hay một địa điểm cụ thể, I stayed at home. (Tơi đã ở nhà) các định trong khơng gian. Above/ Để chỉ một sự vật, hiện tượng nào đĩ ở A bird flew up above the tree. Over vị trí cao hơn một vật khác (Một con chim bay về phía trên + Above: ở phía trên, cĩ vị trí cao hơn những cái cây) nhưng khơng cĩ sự tiếp xúc + They build a new room + Over: ở ngay phía trên, cĩ thể cĩ sự tiếp above/over the lake. (Họ đã xây xúc hoặc khơng một căn phịng mới ở phía trên hồ) Before Được sử dụng cho vị trí phía trước (khơng An old man is standing before a nhất thiết phải ngay thẳng phía trước) bakery (Một ơng lão đang đứng trước tiệm bánh) Behind Để chỉ vị trí ngay phía sau My hat is behind the door (Mũ của tơi ở đằng sau cái cửa) Under Để chỉ vị trí ngay bên dưới một vật, sự vật The cat is sleeping under this nào đĩ table (Con mèo đang ngủ dưới cái bàn này) Near Chỉ sự gần về khoảng cách, khơng nhất My house near the river (Nhà thiết phải ngay sát tơi gần con sơng) Between Chỉ vị trí ngay chính giữa, ở giữa hai sự I'm sitting between my mother vật, sự việc and my father (Tơi đang ngồi giữa mẹ và bố tơi) B. VOCABULARY - TỪ VỰNG MỘT SỐ CỤM TỪ THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ NGƠI NHÀ Từ mới Phiên âm Nghĩa alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ ghế cĩ tay vịn attic /ˈӕtɪk/ gác thượng baronial room /bəˈrəʊni.əl ruːm/ phịng lớn và ấn tượng, được trang trí theo phong cách cổ điển bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪl/ cân sức khỏe bedside table /'bedsaɪd ˈteɪbl/ bàn để cạnh giường ngủ blanket /ˈblỉŋkɪt/ chăn Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 18
  19. bungalow /ˈbʌŋələʊ/ căn nhà gỗ một tầng cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm chilly room /ˈtʃɪl.i ru: m/ căn phịng lạnh lẽo chimney /'tj imni/ ống khĩi coat stand /kəut stỉnd/ cây treo quần áo cramped room /krỉmpt ru: m/ căn phịng chật chội, tù túng curtains ˈkɜ: tn/ rèm cửa cushion /ˈkʊʃn/ đệm filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ ˈkӕbɪnət/ tủ đựng giấy tờ fully-fitted kitchen /ˈfʊli ˈfɪtɪd ˈkɪtʃɪn/ (nhà, căn hộ) với nhà bếp cĩ đầy đủ vật dụng fully-furnished /ˈfʊli ˈfəːnɪʃt flӕt/ căn hộ/ căn nhà cĩ đầy đủ trang thiết flat/house haʊs/ bị, vật dụng cần thiết (tiện nghi) garage /ˈɡӕraːʒ/ nhà để xe light and airy bedroom /laɪt ənd eəri phịng ngủ thống đãng và đầy đủ ánh 'bedru:m/ sáng mirror /'mɪrə(r)/ gương nicely appointed /naɪsli ə´pɔɪntɪd căn nhà được trang bị đẹp đẽ house haʊs/ one-room flat /wʌn ru: m flӕt/ căn hộ chỉ cĩ một phịng piano /pi'ӕnəʊ/ đàn piano pillow / 'pɪləʊ/ gối roof /ruːf/ mái nhà sheet /ʃiːt/ ga trải giường sideboard /´saɪdbɔ:d/ tủ ly sofa-bed /'səʊfə bed/ giường sofa spacious flat /´speɪʃəs flӕt/ căn hộ rộng rãi stool /stu:l/ ghế đẩu studio flat /'stju:diəʊ flӕt/ căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở towel /'taʊəl/ khăn tắm C. EXERCISE - BÀI TẬP THỰC HÀNH PART 1. PHONETICS Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 19
  20. I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. 1.A. developsB. carsC. meetsD. books 2.A. walksB. kissesC. dancesD. boxes 3.A. laughsB. monthsC. washesD. works 4.A. diesB. rosesC. dishesD. rouges 5.A. asksB. makesC. stopsD. windows 6.A. watchesB. thanksC. changesD. passes 7.A. finishesB. punsC. buildingsD. birds 8.A. catchesB. wishesC. playsD. uses 9.A. livesB. cooksC. breathesD. rooms 10.A. meansB. thingsC. practicesD. fills II. Put the words in the box into three word. elephants studies changes givers lions washes helps bears places giraffes balls maths works pandas ships /s/ /z/ /iz/ PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR I. Circle A, B, C or D for each picture. 1. He’s swimming the river. 4. There is a spider the ceiling. A. behind A. in B. near B. over C. in C. on D. at the end of D. between Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 20
  21. 2. The plant is the table. 5. The dog is the sofa. A. on A. next to B. between B. on C. in front of C. behind D. behind D. under 3. There are two pockets . this bag. 6. The ball is . the table. A. on A. on B. by B. at C. in C. under D. next to D. in front of II. Match column A to column B. A B 1. There is a. an apple and three oranges on the table. 2. There are b. two wastebaskets in your classroom? 3. Are there c. milk in the fridge? 4. Is there d. eight-six students in the room. III. Fill in the blank, using is or are. 1. There . a clock, two chairs and a table in my bedroom. 2. . there sugar in the kitchen? 3. . there three doors in your house? 4. There . tall trees around my house. 5. There . not water in that glass. 6. There . more than fifty books on my bookshelf. 7. There . an armchair in my room. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 21
  22. 8. There . lots of orange juice in the fridge. 9. . there a living room, two bedrooms in your house? 10. There . twenty-two benches, thirty-eight desks, and fifteen bookcases in the school. PART 3. READING I. Read the passage and choose the correct answer. Hi, my name is Anna. This is the photo of my family. There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me. These are my grandparents. They are old and retired. They love gardening and doing morning exercise. This is my father. He is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. This is my mother. She is thirty-eight. She is an Art teacher. She teaches in a secondary school. This is my elder brother. His name is Jack. He is sixteen and he is a high school student. I'm ten and I'm the youngest in my family. Our family lives in a house on Nguyen Hue Street. The house is a little small but it's lovely. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen. However, the thing I love most is that the house also has a big garden and a large pond behind it. These are the places where my family likes to relax or fish on weekends. 1. How many people are there in Anna's family? A. Six B. Seven C. Eight 2. Who are retired? A. Anna's parents. B. Anna's brother. C Anna's grandparents. 3. How old are Anna's parents? A. Her mother is 40 and father is 41. B. Her mother is 38 and father is 41. C. Her father is 38 and mother is 41. 4. Where does Anna's father work? A. In a big school B. In a big hospital C. In a secondary school 5. Is Anna's elder brother a student in a secondary school? A. Yes, he is. B. No, he isn't. C. No information 6. How many rooms are there in her house? A. Five B. Six C. Seven 7. Is there a garden behind her house? A. Yes, there is. B. No, there isn't. C No information 8. What does the word "They" in line 3 refer to? A. Anna's grandparents B. Anna's parents. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 22
  23. C. Anna's family. II. Write (T) if the statement is true, and write (F) if the statement is false. Minh lives with his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very big but it is comfortable. There are five rooms in the apartment: a living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the biggest of all. It is beautiful furnished. The bath room is very beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen is very modern and has everything: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas cooker, electric stove, kitchen table Minh's bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh likes his apartment a lot. 1. There are five rooms in Minh's apartment. 2. The living room is bigger than any other rooms in his apartment. 3. The sink is in the bath room. 4. His bedroom is large. 5. The kitchen is modern because there is a washing machine there. 6. The colors of his bedroom are nice. PART 4. WRITING I. Complete the words. 1. I live in a a in the Town. 2. The s is in the bathroom. 3. The cutting board is b the microwave and cooker 4. The picture is on the w. 5. I feel hot. Can you turn on the a? II. Rewrite sentences. 1. His farm has a lot of vegetables and fruits. There are . 2. There are five rooms in my apartment. My apartment has . 3. My school has 25 classrooms Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 23
  24. There are . 4. I have 10 balls in the goal. There are . Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 24
  25. Unit 3 MY FRIENDS A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu I. TOBE và HAVE để miêu tả người hoặc vật: 1. Cấu trúc miêu tả người hoặc vật với động từ to be:  Cách thành lập: Thể khẳng định: S + to be + adjective Thể phủ định: S + to be + not + adjective Thể nghi vấn: To be + s + adjective?  Lưu ý: Ta cần chia động từ to be phù hợp với chủ ngữ: I: am He, she, it, danh từ số ít, danh từ khơng đếm được: is We, you, they, danh từ số nhiều: are Ví dụ: I am hard-working. (Tơi chăm chỉ.) This flower is yellow. (Bơng hoa này màu xanh.) These pencils are red. (Những chiếc bút chì này màu đỏ.) 2. Cấu trúc miêu tả ai đĩ cĩ những bộ phận trên cơ thể mang đặc điểm nào đĩ với động từ "have"  Cách thành lập: Thể khắng định: S + have/ has + adjective + noun Thể phú định: S + doesn't/ don't + have + adjective + noun Thể nghi vấn: Have/ Has + S + adjective + noun? - Yes, S + does/ do.  Lưu ý: - No, S + doesn't/ don't. Ta cần chia động từ "have" là "have" hoặc "has" tương ứng với chủ ngữ. Khi các bộ phận được miêu tả hay danh từ sau "have" là danh từ số ít, ta cần thêm "a" (khi âm đầu tiên của tính từ ngay sau nĩ là phụ âm) hoặc "an" (khi âm đầu tiên của tính từ ngay sau nĩ là nguyên âm) ở phía trước tính từ. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 25
  26. Ví dụ: She has a round face. (Cơ ấy cĩ khuơn mặt trịn.) He has big eyes. (Cậu ấy cĩ đơi mắt to.) Their classrooms have big boards. (Những lớp học của họ cĩ những cái hảng to.) 3. Hỏi và trả lời về màu sắc 3.1. Với dộng từ tobe: a. Chủ ngữ là danh từ số ít hoặc danh từ khơng đếm dược: Câu hỏi: What color + is + chủ ngữ? Trả lời: It is (It's) + màu sắc. Ví dụ: What color is her hair? (Tĩc cơ bé màu gì?) It's blonde. (Nĩ màu vàng.) b. Chủ ngữ là danh từ số nhiều: Câu hỏi: What color + are + chủ ngữ? Trả lời: They are (They're) + màu sắc. Ví dụ: What color are her eyes? (Mắt cơ ấy màu gì?) They're black. (Chúng màu đen.) 3.2. Với động từ HAVE (trong câu hỏi mơ tả Wh-questions) Câu hỏi: Wh_ + + do/ does + S + have? Trả lời: S + have/ has Ví dụ: What color eyes does Mary have? (Đơi mắt cùa Mary màu gì?) She has brown eyes. (Mắt cơ ấy màu nâu) II. PRESENT CONTINUOUS - Thì hiện tại tiếp diễn  Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) để nĩi về những việc làm trong tương lai hay kế hoạch đã được lên lịch sẵn. * Cơng thức: Thể khẳng định: S + am/is/are + Ving Thể phủ định: s + am/is/are + not + Ving Thể nghi vấn: Am/Is/Are + S + Ving? Ví dụ: I've bought 2 plane tickets. I am flying to London tomorrow. (Tơi đã mua 2 vé máy bay. Ngày mai, tơi sẽ bay tới London.) III. Một số tính từ miêu tả người Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 26
  27. 1. Ngoại hình tall cao short thấp slim mảnh dẻ thin gầy fat béo obese bép phì well-built cường tráng overweight béo medium height cao trung bình well-dressed ăn mặc đẹp smart gọn gàng scruffy luộm thuộm good-looking ưa nhìn attractive hấp dẫn beautiful đẹp pretty xinh handsome đẹp trai ugly xấu old già young trẻ middle-aged trung tuổi bald hĩi bald-headed đầu hĩi beard cĩ râu moustache cĩ ria long hair tĩc dài short hair tĩc ngắn straight hair tĩc thẳng curly hair tĩc xoăn fair-haired tĩc sáng màu blond-haired tĩc vàng Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 27
  28. hoặc blonde-haired brown-haired tĩc nâu dark-haired tĩc sẫm màu ginger-haired tĩc nâu sáng blonde tĩc vàng brunette tĩc nâu sẫm redhead tĩc đỏ 2. Tính cách confident tự tin sensitive nhạy cảm calm bình tĩnh hot-headed nĩng nảy impulsive hấp tấp cheerful vui vẻ generous phĩng khống kind tốt bụng mean keo kiệt crazy điên khùng sensible khơn ngoan serious nghiêm túc honest thật thà dishonest khơng thật thà good-humoured hài hước bad-tempered nĩng tính moody tính khí thất thường hard-working chăm chỉ lazy lười clever thơng minh intelligent thơng minh unintelligent khơng thơng minh arrogant ngạo mạn snobbish khinh người Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 28
  29. happy vui vẻ unhappy khơng vui stupid ngốc outgoing cởi mở cautious cấn thận adventurous thích phiêu lưu shy nhút nhát introverted hướng nội extroverted hướng ngoại easy-going dễ tính rude thơ lỗ, bất lịch sự bad-mannered cư xử tồi impolite bất lịch sự emotional tình cảm polite lịch sự funny khơi hài witty hĩm hình boring nhàm chán patient kiên nhẫn impatient nĩng vội sophisticated sành sỏi crude lỗ mãng, thơ bi cheeky hỗn xược friendly thân thiện unfriendly khơng thân thiện conceited tự cao tự đại modest khiêm tốn brave dũng cảm cowardly nhát gan absent-minded đãng trí talented cĩ tài obedient vâng lời Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 29
  30. disobedient ngang ngạnh, khơng vâng lời principled cĩ nguyên tắc đạo đức 3. Cảm xúc happy vui sad buồn miserable khổ sở worried lo lắng depressed chán nản excited hào hứng bored buồn chán fed up chán pleased hài lịng delighted vui surprised ngạc nhiên astonished kinh ngạc disappointed thất vọng enthusiastic nhiệt tình relaxed thư giãn stressed căng thẳng anxious lo lắng tired mệt mỏi weary mệt lử exhausted kiệt sức annoyed khĩ chịu angry tức giận furious điên tiết livid giận tái người disgusted kinh tởm B. VOCABULARY - TỪ VỰNG Từ mới Phiên âm Nghĩa attractive /əˈtrỉktɪːv/ hấp dẫn bald-headed /bɔːld ˈhedɪd/ đầu hĩi Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 30
  31. beard /bɪəd/ cĩ râu blond-haired hoặc blonde-haired /blɒnd heəred/ tĩc vàng brown-haired /braʊn heəred/ tĩc nâu brunette /bruːˈnet/ tĩc nâu sẫm curly hair /ˈkɜːli heə(r)/ tĩc xoăn dark-haired /dɑːk heəred/ tĩc sẫm màu fair-haired /feə(r) heəred/ tĩc sáng màu ginger-haired /ˈdʒɪndʒə(r) heəred/ tĩc nâu sáng handsome /ˈhỉnsəm/ đẹp trai medium height /ˈmiːdiəm haɪt/ chiều cao trung bình middle-aged /ˈmɪdl eɪdʒd/ trung tuổi moustache /məˈstɑːʃ/ cĩ ria obese əʊˈbiːs/ béo phì overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ béo pretty /ˈprɪti/ xinh redhead /ˈredhed/ tĩc đỏ scruffy /ˈskrʌfi/ luộm thuộm smart /smɑːt/ gọn gàng Straight hair /streɪt heə(r)/ tĩc thẳng ugly /ˈʌɡli/ xấu well-built /wel bɪlt/ cường tráng well-dressed /wel drest/ ăn mặc đẹp B. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH PART 1. PHONETICS I. Find the words which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. 1.A. bestB. partC. pieD. pen 2.A. bowB. pieC. backD. baby 3.A. copyB. happyC. beastD. pull 4.A. bedB. jobC. passD. bull 5.A. banB. petC. peachD. pier 6.A. batB. beerC. byeD. prize 7.A. pigB. chubbyC. pinD. pole Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 31
  32. 8.A. betterB. BobbyC. birthdayD. provole 9.A. pencilB. pocketC. boyD. postcard 10.A. aboutB. professionalC. beautifulD. butterfly II. What can you see? Label the pictures (they all begin with “p” or “b”) then read the words aloud. a. b. c. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ d. e. f. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ g. g. h. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ c. c. c. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR I. Circle A, B, C or D for each picture. 1. 4. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 32
  33. A. learning A. playing beach volleyball B. reading B. playing chess C. chatting C. playing the guitar D. writing D. talking 2. 5. A. skiing A. writing a letter B. hiking B. reading a newspaper C. talking C. sending a letter D. riding a bike D. jumping 3. 6. A. listening A. singing B. doing the gardening B. whispering C. playing tennis C. painting D. flying D. having dinner II. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences. 1. Is the boy strong or weak? - is weak. A. HeB. SheC. ItD. They 2. the boxes light or heavy? A. AmB. IsC. AreD. Be 3. color is your shirt? A. HowB. WhatC. WhereD. When 4. What is your bag? - It's green. A. sizeB. colorC. date D. money Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu 5. Is she old or ? A. tallB. weakC. youngD. short 6. What color are the cups? - white. A. They areB. It isC. Are theyD. We are 7. What color the armchairs? A. amB. isC. areD. does Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 33
  34. 8. What color is ? A. doorB. the doorC. the doorsD. that doors 9. Is her face round oval? A. andB. butC. orD. so 10. What color are her eyes? – They are . A. thinB. fullC. brownD. tall PART 3. READING I. Identify each statement as true (T) or false (F) by using . No. Statements T F 1. He has a brown eyes. 2. Trang has a big nose. 3. They are fat. 4. Are his head small? 5. We have hair long. 6. He is young a boy. 7. Linda not is fat. 8. The man has only one arm. 9. His eyes are blue. 10. Nam has careful. II. Read the passage about Nga and her best friend, then choose the best answer (A, B or C) to each question. My name is Nga and my best friend is Lan. She is my classmate. We are twelve years old. We are both in grade 6 at Kim Dong Secondary School. Lan lives next to my house. Every day, my father takes us to school on his motorbike, and we come home on foot in the evening. She is an intelligent girl. Her favourite subject is Math, and she is really good at it. Mine is English. We usually help each other with our homework. Whenever I am sad, Lan always tells me stories to make me happy. I feel really lucky to have a best friend like Lan. 1. How old are Lan and Nga? A. 10 B. 12 C. 14 2. How do they go to school? A. By bus B. On foot C. By motorbike Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 34
  35. 3. What is NOT TRUE about the passage? A. They are classmates. B. They are neighbours. C. English is Lan’s favourite subject. 4. What do they usually help each other? A. Do their homework B. Do their housework C. Do their shopping 5. What does Lan do to make Nga happy? A. Sing a song B. Tell stories C. Buy presents III. Read the following passage, and mark the sentences as True (T) or False (F).  Trang Ms. Linh is my English teacher and my favorite among all teachers in my school. She is tall and thin. She has a round face, a high nose and big brown eyes. She's very beautiful with long brown hair. She dresses very well, usually better than other teachers. She is quite young, just twenty-six years old. She is still unmarried.  Mai My sister is Yen. She is twenty years old. She is a student. She is short but fat. Her hair is short and black. It is very beautiful. She has an oval face with a small nose, full lips and black eyes. She is very hard-working and careful. She dreams of being a doctor in the future.  Ha This is Mr. Thanh, my uncle. He is a hard-working farmer. He is quite old but good-looking. He is tall and heavy. He has a square face with big eyes and thin lips. His hair is short and gray. Every day, he gets up early and works on the farm. He is very strong. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 35
  36. T F 1. Trang's teacher is thin but not tall. 2. Ha's uncle isn't very good-looking. 3. Mr. Thanh has short gray hair. 4. Ms. Yen has short brown hair. 5. Ms. Linh has brown eyes and brown hair. 6. Ms. Linh has an oval face with a high nose. 7. Ms. Yen's eyes are black. 8. Mr. Thanh has a square face. 9. Mr. Thanh is a farmer and he is old. 10. Ms. Yen has an oval face with thin lips. IV.Read the passage and answer the questions. One of my best friends' names is Robert. He lives in England and we always meet in summer. He spends his summer holidays on the beach in Huelva. Robert is fifteen and he's very funny and generous. I like being with him because he always makes me laugh. We enjoy playing volleyball and riding our bikes. He also loves music and he plays the guitar and he's learning to play the piano. I don't play any instruments but I love music too. Robert doesn't like computer games. He likes playing with friends in the street. He has a dog called Tobby. Robert is tall and he's got short straight dark hair and green eyes. He likes wearing jeans and tracksuits. His favourite colour is blue. He's got one sister. Her name is Patricia. She's ten. They sometimes go out together. When Robert is in Brighton, we often chat on the internet and see each other through Skype. He leaves school at 4 pm and then he goes to practise the piano or do some sport. He's a very good student. His favourite subject is Maths. He is not very good at Social Sciences but he studies hard to pass it. 1. Where is Robert from? 2. How old is he? 3. Does Robert have any brothers or sisters? 4. What's Robert like? 5. Does Robert have blond hair? Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 36
  37. 6. When do they meet? 7. What are Robert's hobbies? 8. Who's Patricia? How old is she? 9. Does Robert like computer games? 10. What does he like wearing? PART 4. WRITING I. Rewrite these following sentences, using given adjectives. 1. It is a room. (small) 2. She is a girl. (beautiful) 3. My mother has hair. (black) 4. The girl has a smile. (lovely) 5. These are our buildings. (high) 6. We have presents. (big) 7. This is a house. (large) 8. They have cars. (modern) 9. It is a dog. (cute) 10. The man is my father. (fat) II. Give the right form of "have" or "be" in the simple present tense. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 37
  38. a. Nick (1) good-looking. He (2) tall and strong. He (3) short curly hair. He (4) a round face and brown eyes. His mouth (5) wide. b. Ann and Laura are twins. They (6) oval faces and big eyes. They (7) tall and slim. Ann (8) long black hair, but Laura (9) short curly hair. Ann has full lips, but Laura's lips (10) thin. III. Complete the sentences using the suggested words or phrases. 1. Her mother has long hair. Her mother's hair 2. That car is red. That is 3. This dress is long. This 4. He has an oval face. He 5. She is a kind girl. The girl 6. This yard is big. This 7. His lip are thin. He 8. John is a young man. John 9. Today is a hot day. It is 10. His eyes are big. He IV. Write these sentences by using the suggested words and phrases. 1. side/ is/ on/ Who/ picure?/ the/ of/ right/ the/ girl/ tall/ the 2. has/ big/ a/ house/ yard./ My 3. because/ can't/ the/I / box/ heavy./ it/ carry/ is 4. warm/ It/ in/ springs./ is 5. slow/ when/ yellow./ turn/ We/ down/ traffic/ must/ light/ the Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 38
  39. 6. girl./ young/ She/ a/ beautiful/ is 7. The/ looks/ hair./ long/ beautiful/ girl/ with 8. he/ have/ child?/ a/ Does/ lovely 9. a/ is/This/ car./ fast 10. She/ hair/ blonde/ lips./ and/ has/ red Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 39
  40. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 40
  41. MỤC LỤC Unit 1: MY NEW SCHOOL 3 Unit 2: MY HOME 3 Unit 3: MY FRIENDS 3 Unit 4: MY NEIGHBOURHOOD 3 Unit 53 NATURAL WONDERS OF THE WORLD 3 Unit 6: OUR TET HOLIDAY 3 Unit 7: TELEVISION 3 Unit 8: SPORTS AND GAMES 3 Unit 9: CITIES OF THE WORLD 3 Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE 3 Unit 11: OUR GREENER WORLD 3 Unit 123 ROBOTS 3 ANSWER KEYS - ĐÁP ÁN 3 Unit 13: MY NEW SCHOOL 3 Unit 2: MY HOME 3 Unit 3: MY FRIENDS 3 Unit 4: MY NEIGHBOURHOOD 3 Unit 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD 3 Unit 6: OUR TET HOLIDAY 3 Unit 7: TELEVISION 3 Unit 8: SPORTS AND GAMES 3 Unit 9: CITIES OF THE WORLD 3 Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE 3 Unit 11: OUR GREENER WORLD 3 Unit 12: ROBOTS 3 Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 41