Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 1: The generation gap (Có đáp án)

doc 19 trang thaodu 94383
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 1: The generation gap (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_lop_11_unit_1_the_generation_gap_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 1: The generation gap (Có đáp án)

  1. UNIT 1: THE GENERATION GAP (KHOẢNG CÁCH THẾ GIỚI) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example afford cĩ khả năng chi I cannot afford to buy a /əˈfɔːd/ (v) trả, cĩ điều kiện house. Tơi khơng cĩ điều kiện để mua nhà. bless cầu nguyện We blessed their /bles/ (v) marriage. Chúng tơi đã chúc phúc cho cuộc hơn nhân của họ. childcare việc chăm sĩc We are worried about /ˈtʃaɪldkeə(r)/ (n) con cái childcare because we don't get our parents' help. Chúng tơi khá lo lắng về việc chăm sĩc con cái vì chúng tơi khơng được cha mẹ hỗ trợ. compassion lịng thương, lịng I hope that he will show a /kəmˈpỉʃn/ (n) trắc ẩn little compassion. Tơi hy vọng anh ta sẽ thể hiện một chút tình thương. conflict xung đột There are sometimes /ˈkɒnflɪkt/ (n) some conflicts between parents and their children. Đơi lúc giữa cha mẹ và con cái sẽ nảy sinh xung
  2. đột. conservative bảo thủ My grandparents tend to /kənˈsɜːvətɪv/ be more conservative and (adj) a bit suspicious of anything new. Ơng bà của tơi thường khá bảo thủ và nghi ngờ những cái mới. curfew hạn thời gian về I'll be in trouble if I get /ˈkɜːfjuː/ (n) nhà, lệnh giới home after curfew. nghiêm Tơi sẽ gặp rắc rối nếu về nhà sau giờ giới nghiêm. elegant thanh lịch, tao nhã Look! She is wearing a /ˈelɪɡənt/ (adj) very elegant dress. Trơng kìa! Cơ ấy mặc một chiếc váy thật thanh lịch. flashy diện, hào nhống /ˈflỉʃi/ (adj) My parents don't like me wearing flashy clothes. Bố mẹ khơng thích tơi ăn mặc quá hào nhống. gây khĩ chịu, bực frustrating It is frustrating because mình /frʌˈstreɪtɪŋ/ (adj) my daughter doesn't listen to what I say. Thật bực mình khi con gái khơng chịu nghe lời tơi. generation gap khoảng cách thế hệ I think there is a /dʒen.əˈreɪʃən.ɡỉp/ (n, generation gap between p) me and my parents. Tơi nghĩ là cĩ khoảng cách thế hệ giữa tơi và cha mẹ.
  3. impose /ɪmˈpəʊz/ (v) áp đặt lên ai đĩ Many parents often (+ on somebody) impose their choices of career on their children without thinking about their children's preferences. Nhiều bố mẹ thường áp đặt lựa chọn nghề nghiệp thay con cái mà khơng hề suy nghĩ đến nguyện vọng của con mình. mature /məˈtʃʊə(r)/ trưởng thành, chín chắn Living far from home can help us become mature and independent. Sống xa nhà cĩ thể giúp chúng ta trở nên chín chắn và tự lập. multi-generational đa thế hệ, nhiều thế The number of multi- /ˌmʌlti- ˌdʒenəˈreɪʃənl/ hệ generational households (adj) living under the same roof has increase in the USA over the past few years. Số lượng các hộ gia đình đa thế hệ chung sống cùng nhau đang cĩ xu hướng gia tăng ở Hoa Kỳ trong vài năm qua. norm sự chuẩn mực Some people think some /nɔːm/ (n) types of clothes that their children want to wear can break norms of society. Một số người cho rằng kiểu trang phục mà con cái họ muốn mặc cĩ thể phá vỡ các quy tắc chuẩn mực xã hội.
  4. objection sự phản đối, phản /əbˈdʒekʃn/ (n) kháng My father has an objection to me going out after ten o'clock. Cha phản đối việc tơi đi chơi sau 10 giờ đêm. open –minded thống, cởi mở /ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd/ (adj) Because my mother is quite young, she is more open-minded. Bởi vì mẹ tơi khá trẻ, bà ấy cĩ suy nghĩ thống hơn. outweigh vượt hơn hẳn, The advantages of living /ˌaʊtˈweɪ/ (v) nhiều hơn abroad outweigh the disadvantages. Lợi ích của việc sống ở nước ngồi nhiều hơn những bất lợi mà nĩ gây ra. pierce xâu khuyên (tai, /pɪəs/ (v) mũi, ) He has his ears pierced. Anh ấy bấm lỗ tai. prayer lời cầu nguyện, lời /preə(r)/ (n) thỉnh cầu She always says her prayers before she goes to bed. Cơ ấy luơn luơn cầu nguyện trước khi đi ngủ.
  5. pressure áp lực, sự thúc Parents shouldn't put too /ˈpreʃə(r)/ (n) bách much pressure on their children. Cha mẹ khơng nên tạo quá nhiều áp lực cho con cái. privacy sự riêng tư Living in an extended /ˈprɪvəsi/ family with more than /ˈpraɪ.və.si/ (n) two generations can be uncomfortable because of the lack of space and privacy. Sống trong một đại gia đình nhiều hơn hai thế hệ cĩ thể gây phiền tối bởi sự thiếu khơng gian và tính riêng tư. relaxation sự nghỉ ngơi, giải Listening to music is a /ˌriːlỉkˈseɪʃn/ (n) trí form of relaxation for my daughter. Nghe nhạc là cách mà con gái tơi thư giãn. respect tơn trọng Children should respect /rɪˈspekt/ (n, v) the elderly. Trẻ con nên tơn trọng người lớn tuổi. skinny (of clothes) bĩ sát, ơm sát These trousers are too /ˈskɪni/ (adj) skinny. Cái quần này bĩ sát quá.
  6. spit khạc nhổ Don't spit on the floor! /spɪt/ (v) Đừng khạc nhổ xuống sàn! stuff thứ, mĩn, đồ They want me to wear /stʌf/ (n) more casual stuff like jeans and T-shirts. Họ muốn tơi mặc đồ bình dân hơn như quần bị và áo phơng. swear thề, chửi thề My parents forbid me to /sweə(r)/ (v) swear. Cha mẹ cấm tơi chửi thề. taste thị hiếu The colour and style is a /teɪst/ (n) matter of personal taste. Mỗi người cĩ một gu riêng về màu sắc và phong cách ăn mặc. viewpoint quan điểm We have different /ˈvjuːpɔɪnt/ (n) viewpoints on the matter. Chúng ta cĩ quan điểm khác nhau về vấn đề này. B. GRAMMAR MODALS 1. Should – Ought to – Had better * Form: should/ ought to + V(bare -inf): nên làm gì Hình thức phủ định của should là should not (shouldn't); của ought to là ought not to (oughtn't) to; của had better là had better not.
  7. Chúng ta dùng should, ought to để đưa ra ý kiến của chúng ta về việc gì đĩ hoặc đưa ra lời khuyên cho ai đĩ (give our opinions about something or advice to somebody). Trong hầu hết các trường hợp thì chúng ta cĩ thể dùng ought to thay thế cho should. E.g: You should/ ought to finish your homework before you go out. Tuy nhiên cĩ sự khác biệt nhỏ giữa should và ought to: - "Should" thường được dùng khi chúng ta muốn biểu đạt quan điểm, ý kiến cá nhân E.g: I think you should see him. (Tơi nghĩ bạn nên gặp anh ta.) - "Ought to" thường được dùng khi nĩi đến điều luật, nhiệm vụ, quy định E.g: They ought to follow the school's policy, or they will get expelled. (Họ nên tuân theo chính sách của trường học, hoặc là họ sẽ bị đuổi ra khỏi trường.) - "Should" thường được dùng trong các câu hỏi hơn "ought to", đặc biệt là trong loại câu hỏi WH- questions E.g: What should I do if I have any problems? (Tơi nên làm gì nếu tơi gặp vấn đề?) - Should/ Ought to +have + PP: lẽ ra đã nên làm gì Diễn tả một điều gì đĩ lẽ ra đã nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng thực tế đã khơng xảy ra trong quá khứ vì lý do nào đĩ E.g: I should have gone to the post office this morning. (Lẽ ra sáng nay tơi phải đi bưu điện.) tơi đã khơng đi Diễn tả sự đáng tiếc, hối hận đã khơng làm việc gì đĩ (express regret that something was not done) I failed the exam. I should have studied harder. (Tơi đã thi trượt. Đáng lẽ ra tơi nên chăm học hơn.) - Chúng ta cĩ thể dùng cụm was/were supposed to V để thay thế cho should have pp E.g: She was supposed to go/ should have gone to the party last night. * Form: Had better + V: nên, tốt hơn nên làm gì (Had better ='d better) - Had better: cũng dùng khi cho lời khuyên, hay diễn đạt điều gì đĩ tốt nhất nên làm. Had better được dùng để cho lời khuyên về sự vật sự việc, tình huống cụ thể, cịn lời khuyên chung chúng ta nên sử dụng "ought to" hoặc "should" E.g: It's cold today. You'd better wear a coat when you go out. (Hơm nay trời lạnh. Tốt hơn là bạn nên mặc áo khốc khi đi ra ngồi một tình huống đặc biệt) - Had better đặc biệt được dùng để đưa ra lời khuyên mang tính cấp bách, cảnh báo và đe dọa E.g: You had better be on time or you will be punished. (Bạn nên đúng giờ hoặc nếu khơng bạn sẽ bị trừng phạt.) 2. Must- Have (Got) to "Must" và "Have (got) to" đều cĩ nghĩa là "phải": để chỉ sự bắt buộc hay cần thiết phải làm một việc gì đĩ (express obligation or the need to do sth) E.g: I must/ have to go out now. Must và have (got) to cĩ thể dùng để thay thế cho nhau nhưng đơi khi giữa chúng cĩ sự khác nhau: - Must: mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ người nĩi, cảm giác của cá nhân mình (chủ quan). Người nĩi thấy việc đĩ cần thiết phải làm E.g: I really must give up smoking (Tơi thực sự phải bỏ thuốc.) - Have (got) to: khơng mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ các yếu tố ngoại cảnh bên ngồi như luật lệ, quy định (sự bắt buộc mang tính khách quan- external obligation). E.g: You can't turn right here. You have to turn left. (because of the traffic system) Have got to ~ have to nhưng have got to thường được dùng trong ngơn ngữ nĩi (informal)
  8. Have to Have got to I/you/we/they have to I/you/we/they have got to I/you/we/they don't have to I/you/we/they haven't got to Do I/you/we/they have to ? Have I/you/we/they got to ? Nếu have được tỉnh lược 've thì chúng ta phải cĩ "got" E.g: They've got to be changed. (khơng được dùng They've to be changed) Trong thì quá khứ đơn, chúng ta thường dùng "had to" hơn là "had got to" - Must cĩ thể được dùng để nĩi về hiện tại và tương lai, nhưng khơng được dùng ở quá khứ. Thay vào đĩ, ta phải dùng had to (have to dùng được ở tất cả các thì) E.g: I must go to school now. I must go to school tomorrow. /I will have to go to school tomorrow. I had to go to school yesterday. Nếu khơng chắc chắn nên dùng từ nào thì thơng thường để "an tồn" hơn ta nên dùng have - Must cịn dùng để đưa ra sự suy luận dựa vào lập luận logic E.g: She must be upstairs. We've looked everywhere else. (Cơ ta chắc là ở trên tầng. Chúng tơi đã tìm mọi nơi khác.) - Must + be/ feel + adj: để bày tỏ sự thấu hiểu cảm giác của ai đĩ E.g: You must be tired after that trip. (Bạn chắc hẳn rất mệt sau chuyến đi đĩ.) Mustn't và Don't have to Must not (mustn't) khác hồn tồn với don't/ doesn't have to + Mustn't: khơng được làm gì đĩ (chỉ sự cấm đốn) E.g: You mustn't tell the truth. (Bạn khơng được phép nĩi ra sự thật) + Don't have to = Don't need to: khơng cần làm gì, khơng phải làm gì (nhưng bạn cĩ thể làm nếu bạn muốn) E.g: You don't have to get up early. (Bạn khơng cần thức dậy sớm đâu.) - Must + have + PP: chắc hẳn đã, hẳn là Diễn tả sự suy đốn hay kết luận logic dựa vào thực tế ở quá khứ (to draw a conclusion about something happened in the past) E.g: Mary passed the exam with flying colors. She must have studied hard. (Mary đã thi đậu với kết quả cao. Cơ ấy chắc hẳn đã học chăm chỉ.) Must + have been + Ving: chắc hẳn lúc ấy đang E.g: I didn't hear the doorbell. I must have been gardening behind the house. (Tơi đã khơng nghe thấy chuơng cửa. Chắc hẳn lúc ấy tơi đang làm vườn phía sau nhà.) ■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Choose the best option in the bracket to complete the sentences. 1. Yesterday I (must/ mustn't/ had to) finish my English project. 2. He will (must/ have to/ has to) wait in line like everyone else. 3. We (must be/ mustn't / have to) on time for work. 4. We (have to not/ must/ mustn't) forget to take the chicken out of the freezer. 5. If you are under 15, you (have/ must/ mustn't) to get your parents' permission. 6. Your child may (have to/ had to/ must) try on a few different sizes.
  9. 7. The doctor (must/ mustn't/ have to) get here as soon as he can. 8. Do you (have to/ must/ mustn't) work next weekend? 9. Bicyclists (mustn't/ must/ has to) remember to signal when they turn. 10. Susan, you (mustn't/ must/ have to) leave your clothes all over the floor like this. Bài 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences. 1. You___use your mobile phone in the exam. A. oughtn't to B. mustn'tC. don't have to D. shouldn't 2. My grandparents live in the suburb. Therefore, whenever we visit them, we___a bus. A. must takeB. should takeC. have to be taken D. have to take 3. We___smoke on the bus. A. mustn'tB. can'tC. needn'tD. mightn't 4. There are a lot of tickets left, so you___pay for the tickets in advance. A. mustn'tB. won'tC. shouldD. don't have to 5. You___eat plenty of fruit or vegetables every day because they are good for your health. A. oughtn't toB. mustn'tC. don't have toD. should 6. You___wash the car. I had it done yesterday. A. mustn'tB. needn'tC. mustD. may not 7. She is a good teacher; thus, I think you___to ask her for some advice. A. oughtn'tB. mustC. haveD. ought 8. It's a secret. You___let anyone know about it. A. mustn'tB. needn'tC. mightn'tD. may not 9. Vietnamese school students nowadays___ wear uniform. A. have toB. need toC. shouldD. could 10. We___open the lion's cage. It is contrary to zoo regulations. A. mustB. mustn'tC. needn'tD. should 11. When swimming in the pool, children___ be accompanied by their parents. A. shouldB. mustC. don't have toD. have to 12. If you want to maintain a good relationship, you___behave impolitely like that. A. ought to notB. ought not to C. mustn'tD. don't have 13. This drink isn't beneficial for health. You___drink it too much A. shouldB. ought to notC. ought not toD. mustn't 14. This warning sign says that you___step on the grass. A. shouldn'tB. mustn'tC. don't have toD. ought not to 15. I think you___do exercise regularly in order to keep in shape. A. mustB. should C. ought toD. Both B and C are correct 16. My motorbike broke down yesterday, so I___catch a taxi to school. A. shouldB. oughtC. mustD. has better 17. You look exhausted. You___take a rest instead of working overtime. A. shouldB. oughtC. mustD. has better 18. Those audiences___show their tickets before entering the concert hall. A. have toB. mustC. ought toD. don't have to
  10. 19. The children___spend too much time watching TV. A. mustn'tB. ought to not C. shouldn'tD. Both B and c are correct 20. If you have a bad headache, you___see the doctor. A. had betterB. mustC. oughtD. have better Bài 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. (A) I will leave here early (B) because (C) I must (D) studying for my exam. 2. I (A) stayed up (B) late last night because I (C) mustn't go to school (D) on Sunday. 3. We (A) ought to not play football (B) as (C) it's raining (D) outside. 4. You (A) mustn't (B) to drive a car (C) if you (D) don't have a driving licence. 5. If you (A) want some useful (B) advice, you (C) have better talk to your parents (D) about your problem. 6. Yesterday I (A) must (B) stay (C) at home (D) due to the bad storm. 7. Because of his (A) poverty, he (B) has to (C) struggling to (D) make ends meet. 8. (A) According to the rules (B) of this game, you (C) don't have to (D) drop the ball. 9. This competition is (A) optional, so we (B) not (C) have to take part in (D) it. 10. My (A) advice is you (B) have to consider carefully (C) before (D) making the final decision. Bài 4: Fill in the blanks with "must" or "have to". 1. Professor Quang told me today that I___give in that assignment by Friday at the latest. 2. Mark! This is a one way street. You___turn back and use Le Loi Street. 3. My back has been hurting for weeks. I ___go to the doctor's. 4. My company said that if I want this promotion, I___go to the doctor's for a thorough medical check-up first. 5. I went to see "Titanic" at the cinema last night. What a great film! You___go and see it! 6. Linda, thanks for everything. It was a great party. I___go now. My husband is waiting for me outside. 7. I am taking out a bank loan this month. I___pay a lot of taxes all together. 8. The local council is really strict about protecting that piece of lawn! You___walk around it! Bài 5: Fill in the blanks with affirmative or negative forms of "must or have to/ has to". 1. You really___stop driving so fast or you'll have an accident! 2. I can give you my bike, so you___buy a new one. 3. They___be in a hurry, because they have got more than enough time. 4. I really___remember to post that letter before five o'clock. 5. Tomorrow is Sunday. You___get up very early.
  11. 6. This room is a mess. I really___find time to clean it! 7. You___wear a tie if you want to go to that restaurant. It's one of their rules! 8. I am broke. I___borrow some money to buy a car. 9. You___stop smoking. It is very harmful. 10. Mr. Dickson is travelling abroad this summer, so he___get his passport soon. 11. All the students___obey the school rules. 12. You___speak too loud, the baby is sleeping. 13. Students___look at their notes during the test. 14. I have a terrible headache, so I___leave early. 15. Snow has blocked the roads. We___stay here until it's cleared. Bài 6: Rewrite each sentence using the word(s) in the brackets. 1. I am not allowed to go out in the evening, (mustn't) I ___. 2. It is a good idea for US to take an umbrella with US when we go out. (should) We ___. 3. It is necessary for young people to plan for their future, (have to) Young people ___. 4. Ms. Hoa is in charge of cleaning the floor every day. (has to) Ms. Hoa ___. 5. Tim doesn't get permission to use that computer, (mustn't) Tim ___. Bài 7: Rewrite the following sentences using modals. 1. Smoking is not allowed in the hospital. You ___. 2. It isn't necessary for you to book the tickets. You ___. 3. You are not allowed to park here. You ___. 4. It is better for parents to take time to understand their children. Parents had ___. 5. If I were you, I would buy this house. You ___. ■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
  12. Bài 8: Choose the best option in the bracket to complete the sentences. 1. Look at my new mobile phone. It (must / can) play movies! 2. What's your new phone number? I (can't / mustn't) remember it. 3. Can you change my appointment? I'm busy so I (won't be able to / don't have to) come at eight o'clock tomorrow. 4. Jane (can / must) be in the office now. I saw her go in 5 minutes ago. 5. My wallet's gone! Someone (can / must) have stolen it! 6. (You've got / You're allowed) to show your driving licence when you rent a car. 7. Take your time. We (can't / don't have to) be there until seven. 8. We're late. (We'd better/ We might) hurry up. 9. You (couldn't / aren't allowed) to drive without a licence in the UK. 10. Are you hungry? (I make/ I’ll make) something for you. Bài 9: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences. 1. ___I have a look at those shoes, please? A. WouldB. ShouldC. CouldD. Must 2. We___pay for the tickets because my mother won them. A. didn't have toB. couldn'tC. mustn'tD. hadn't to 3. You really___make such a fuss about the old clothes you are wearing! A. won'tB. can'tC. mightn'tD. shouldn't 4. I hope we___find the cinema easily. A. shouldB. mightC. canD. could 5. We couldn't find a hotel room so we___sleep in the car. A. mightB. should C. had toD. could 6. We'd love to___afford a trip to South America. A. will have toB. be able to C. have toD. can 7. She could___in the garage when we arrived. That might be why she didn't hear the bell. A. workB. be worked C. have been working D. be working 8. You'll___tell the police that your house was broken into. A. shouldB. must C. have toD. had to Bài 10: Choose the best option to complete the sentences. 1. When we were at school we (ought to/ had to/ must) wear a uniform. 2. You (don't have to/ mustn't/ ought not to) be an expert to use the basic functions of program. 3. You (should/ must/'ve got) to tell her that you are her mother. 4. You (were supposed to/ had got to/ must) go to the meeting. Why didn't you go? 5. I (mustn't/ don't have to/ shouldn't) wear glasses. I still can see perfectly well. 6. We went to bed right after dinner because we (had to/must/should) get up early the following day.
  13. 7. We (must/ can't/ should to) go for a drink one day. 8. You (hadn't to/ didn't have to/ shouldn't) take any money. I have enough for both of us. 9. What are you doing? You (don't have to/ aren't supposed to/ ought not) be here! 10. We (shouldn't/ weren't allowed to/ mustn't) talk to each other because it was an exam. Bài 11: Fill in the blanks with "couldn't/ have to/ might/ must/ ought to /shouldn't". 1. It's very cold today. Do you think it___snow later? 2. You___leave your door unlocked when you go out. 3. They___have filled the car with petrol before they set off. 4. You don't___pick me up at the station. I can get a taxi. 5. This is impossible, it___be a mistake! 6. Tom___have seen me because he walked past without saying "Hello". Bài 12: Fill in the blanks with "must/ might/ can't" 1. Your mother___be a great cook. You are always so keen to get back home to eat! 2. I don't know why I am so tired these days. I___be working too hard. Or maybe I am not sleeping too well. 3. Do you know where Mike is? He___be out - his car keys are on the table. 4. You seem to know everything about the theatre. You___go every week. 5. To give the promotion to David was silly. He___ know much about this company after only a year working here. 6. Go and look in the kitchen for your gloves. They___be in there. 7. Oh, the phone is ringing. Answer it. It___be Lisa. She always rings at this time. 8. Bob has been drinking that whiskey since early this afternoon. He___be totally drunk by now. 9. That couple___think much of this film. They're leaving already - after only 20 minutes! 10. That's the second new car they have bought this year. They___be very rich! Bài 13: Fill in the blanks with "must/ can't/ could/ may/ might" There may be more than one correct answer for each question. 1. I'm sure she is here - I can see her car in front of the building. She___be here. I can see her car in front of the building. 2. They're coming this week but I don't know which day. They___be coming tomorrow. 3. I'm not sure I'm going to pass the exam. I don't feel very confident. I ___pass the exam. I don't feel very confident. 4. I've bought a lottery ticket. There's a chance I'll become a millionaire! I___become a millionaire!
  14. 5. I'm sure she doesn't speak French very well - she's only lived in Paris for a few weeks. She___speak French very well. She's only lived in Paris for a few weeks. 6. My key's not in my pocket or on my desk so I'm sure it's in the drawer. My key's not in my pocket or on my desk so it___be in the drawer. 7. Someone told me that Tim was in New York but I saw him yesterday so I'm sure he's not abroad. Tim___be abroad. 8. You got the job? That's great. I'm sure you're delighted. You got the job? That's great. You___be delighted. 9. They told me to prepare the project by tomorrow but it's almost impossible to have it done so fast. I___finish it by tomorrow if I stay at work all night, but I'm not sure. 10. I asked them to send the goods as soon as possible; we___receive them by the end of the week if the post is fast. Bài 14: Choose one of the following to complete the sentences. must have might have should have can't have 1. Tom___gone on holiday. I saw him in the company this morning. 2. Nobody answered the phone at the clinic. It___closed early. 3. I___revised more for my exams. I think I'll fail! 4. Alex looks really pleased with herself. She___passed her driving test this morning. 5. I can't believe Mike hasn't arrived yet. He___caught the wrong train. 6. His number was busy all night - he___been on the phone continuously for hours. 7. It___been Tim I saw at the party. He didn't recognise me at all. Bài 15: Use "could (n't) have/ should(n't) have/ must(n't) have" to complete the sentence. 1. Your house looks very nice. You___spent a lot of time painting it. 2. John went running in the rain. He___gotten sick. 3. It was so dark that he fell down the stairs. He___fixed the light. 4. Daisy___gone by bus. Why did she walk? 5. I called him but nobody answered. He___gone out. 6. You___cleaned the floor. It looks so clean. 7. Nam___stolen the car. He was with me all the time. 8. My bicycle is broken. I___ridden it down the stairs. 9. Tom looks happy. I think he___gotten a new job. 10. The chocolate cake is all gone! Someone___eaten it.
  15. TIENG ANH 6 – 12 THI DIEM MOI- liên hệ: huongduongh217@gmail.com UNIT 1: THE GENERATION GAP Bài 1: 1. had to 6. have to 2. have to 7. must 3. must be 8. have to 4. mustn't 9. must 5. have 10. mustn't Bài 2: 1. B (Bạn khơng được sử dụng điện thoại di động trong kì thi.) 2. D (Ơng bà tơi sống ở vùng ngoại ơ. Vì thế, bất cứ khi nào đến thăm ơng bà thì chúng tơi phải bắt xe buýt.) 3. A (Chúng ta khơng được hút thuốc trên xe buýt.) 4. D (Cịn nhiều vé nên bạn khơng cẩn phải đặt vé trước đâu.) 5. D (Bạn nên ăn nhiều loại rau và hoa quả mỗi ngày vì chúng tốt cho sức khỏe.) 6. B (Bạn khơng cần rửa ơ tơ. Tơi đã rửa hơm qua rồi.) 7. D (Cơ ấy là một giáo viên giỏi; vì vậy tơi nghĩ bạn nên hỏi lời khuyên của cơ ấy.) 8. A (Đĩ là một bí mật. Bạn khơng được để ai biết.) 9. A (Học sinh Việt Nam ngày nay phải mặc đồng phục.) 10. B (Chúng ta khơng được mở chuồng sư tử. Điều này trái với quy định của sở thú.) 11. B (Khi bơi trong bể bơi thì trẻ phải ở cùng với bố mẹ.) 12. B (Nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ tốt đẹp thì bạn khơng nên cư xử bất lịch sự như vậy.) 13. C (Đồ uống này khơng cĩ lợi cho sức khỏe. Bạn khơng nên uống quá nhiều.) 14. B (Biển báo cấm này cho biết bạn khơng được phép giẫm lên cỏ.) 15. D (Tơi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để luơn khỏe mạnh.) 16. C (Hơm qua xe tơi bị hỏng nên tơi đã bắt taxi tới trường.) 17. A (Bạn trơng rất mệt. Bạn nên nghỉ ngơi thay vì làm thêm giờ.) 18. A (Những khán kia phải xuất trình vé trước khi vào phịng hịa nhạc.) 19. C (Bọn trẻ khơng nên dành quá nhiều thời gian xem ti-vi.) 20. A (Nếu bạn đau đầu nặng thì tốt nhất nên đi gặp bác sỹ.) Bài 3: 1. D (studying => study) 6. A (must => had to) 2. C (mustn't => don't have to) 7. C (struggling => struggle) 3. A (ought to not => ought not to) 8. C (don't have to => mustn't) 4. B (to drive => drive) 9. B (not => don't)
  16. 5. C (have better => had better) 10. B (have to => should) Bài 4: 1. have to 5. must 2. have to 6. have to 3. must 7. have to 4. have to 8. have to Bài 5: 1. must 6. must 11. have to 2. don't have to 7. have to 12. mustn't 3. don't have to 8. have to 13. mustn't 4. must 9. must 14. must 5. don't have to 10. has to 15. have to Bài 6: 1. I mustn't go out in the evening. 2. We should take an umbrella with us when we go out. 3. Young people have to plan for their future. 4. Ms. Hoa has to clean the floor every day. 5. Tim mustn't use that computer. Bài 7: 1. You must not smoke in the hospital. (Bạn khơng được phép hút thuốc trong bệnh viện.) 2. You don't have to/ don't need to book the tickets. (Bạn khơng cần phải đặt vé trước.) 3. You mustn't park here. (Bạn khơng được đỗ xe ở đây.) 4. Parents had better take time to understand their children. (Bố mẹ nên dành thời gian để hiểu con cái.) 5. You should buy this house. (Bạn nên mua ngơi nhà này.) Bài 8: 1. can (Hãy nhìn vào điện thoại mới của tơi đi. Nĩ cĩ thể chiếu phim!) 2. can't (Số điện thoại mới của bạn là bao nhiêu? Tơi khơng thể nhớ được.) 3. won't able to (Bạn cĩ thể thay đổi cuộc hẹn khơng? Tơi bận nên sẽ khơng thể đến vào lúc 8h sáng mai được.) 4. must (Bây giờ chắc Jane ở cơ quan. Tơi đã nhìn thấy cơ ấy đi vào cách đây 5 phút.) 5. must (Ví tơi đã mất! Chắc ai đĩ đã lấy trộm rồi!)
  17. 6. You've got (Bạn phải xuất trình bằng lái xe khi bạn thuê xe.) 7. don't have to (Cứ từ từ. Chúng ta khơng cần phải ở đĩ cho tới lúc 7 giờ.) 8. We'd better (Chúng ta muộn rồi. Chúng ta nên nhanh lên.) 9. aren't allowed (Bạn khơng được phép lái xe nếu khơng cĩ bằng lái ở nước Anh.) 10. I'll make (Bạn cĩ đĩi khơng? Tơi sẽ làm thứ gì đĩ cho bạn.) Bài 9: 1. C (Tơi cĩ thể xem đơi giày kia được khơng?) 2. A (Chúng tơi khơng phải trả tiền vé nữa bởi vì mẹ tơi được tặng vé.) 3. D (Bạn thực sự khơng nên làm om sịm về quần áo cũ mà bạn đang mặc!) 4. C (Tơi hi vọng chúng tơi cĩ thể tìm được rạp chiếu phim dễ dàng.) 5. C (Chúng tơi khơng thể tìm được phịng khách sạn vì vậy chúng tơi đã phải ngủ trong ơ tơ.) 6. B (Chúng tơi mong muốn cĩ thể cĩ điều kiện đi du lịch đến Nam Mỹ.) 7. C (Cơ ấy cĩ thể đang làm việc trong nhà để xe khi chúng ta đến. Đĩ cĩ thể là lý do mà cơ ấy khơng nghe tiếng chuơng.) 8. C (Bạn sẽ phải báo với cảnh sát việc nhà bạn bị đột nhập.) Bài 10: 1. had to (Khi chúng tơi cịn đi học thì chúng tơi phải mặc đồng phục) 2. don't have to (Bạn khơng cần phải là chuyên gia để sử dụng các chương năng cơ bản của chương trình.) 3. 've got (Bạn phải nĩi cho cơ ấy biết bạn là mẹ cơ ấy.) 4. were supposed to (Bạn lẽ ra nên đi họp. Tại sao bạn khơng đi?) 5. don't have to (Tơi khơng cần phải đeo kính. Tơi vẫn cĩ thể nhìn được rõ.) 6. had to (Chúng tơi đã đi ngủ ngay sau khi ăn tối xong bởi vì chúng tơi phải dậy sớm vào ngày hơm sau.) 7. must (Chúng ta phải đi uống vào một ngày nào đĩ.) 8. didn't have to (Bạn khơng cần phải mang tiền đâu. Tơi cĩ đủ cho cả hai chúng ta rồi.) 9. aren't supposed to (be not supposed to ~ mustn't: khơng được phép làm gì) (Bạn đang làm gì vậy? Bạn khơng được phép ở đây!) 10. weren't allowed to (Chúng tơi khơng được phép nĩi chuyện với nhau bởi vì đây là kì thi.) Bài 11: 1. might 3. ought to 5. must 2. shouldn't 4. have to 6. couldn't Bài 12: 1. must (Mẹ bạn chắc là một người nấu ăn giỏi. Bạn luơn muốn về nhà ăn cơm!) 2. might (Tơi khơng biết sao những ngày này mệt thế. Cĩ thể là tơi đang làm việc quá nhiều. Hoặc cĩ thể tơi khơng ngủ ngon.)
  18. 3. can't (Bạn cĩ biết Mike ở đâu khơng? Anh ấy khơng thể ra ngồi- chìa khĩa xe anh ấy đang cịn trên bàn.) 4. must (Bạn dường như biết mọi thứ về rạp hát. Bạn chắc là đi hàng tuần.) 5. can't (Cho David thăng chức thì thật ngớ ngẩn. Anh ấy khơng thể biết nhiều về cơng ty này chỉ sau một năm làm việc ở đây.) 6. might (Đi và tìm găng tay của bạn ở nhà bếp xem sao. Đơi găng tay cĩ thể ở trong đĩ.) 7. must (Ồ, điện thoại đang reo. Hãy trả lời đi. Chắc là Lisa. Cơ ấy luơn điện vào giờ này.) 8. must (Bob đã uống rượu từ đẩu giờ chiều nay. Giờ này anh ấy chắc là đã say rồi.) 9. can't (Cặp đơi đĩ khơng thể nghĩ nhiều về bộ phim này. Họ rời đi- chỉ sau 20 phút.) 10. must (Đĩ là chiếc ơ tơ mới thứ hai họ đã mua vào năm nay. Họ chắc là rất giàu!) Bài 13: 1. must 6. must 2. may/could/might 7. can't 3. may not/might not 8. must 4. may/could/might 9. may/could/may 5. can't 10. may/could/may Bài 14: 1. can't have (Tom khơng thể đã đi nghỉ. Sáng nay tơi gặp cậu ấy ở cơng ty.) 2. must have (Ở phịng khám khơng ai nghe mấy. Chắc là đĩng cửa sớm rồi.) 3. should have (Tơi lẽ ra đã nên ơn bài nhiều hơn cho kì thi. Tơi nghĩ tơi sẽ trượt!) 4. must have (Alex trơng cĩ vẻ rất hài lịng với chính mình. Chắc là sáng nay cơ ấy đã vượt qua kì thi bằng lái xe.) 5. must have (Tơi khơng thể tin Mike vẫn chưa đến. Anh ấy chắc là bắt nhầm chuyến tàu rồi.) 6. must have (Số điện thoại anh ấy bận suốt đêm- anh ấy chắc là nĩi chuyện điện thoại suốt nhiều tiếng đồng hồ.) 7. can't have (Khơng thể là Tim mà tơi gặp ở bữa tiệc. Anh ấy đã khơng nhận ra tơi gì hết.) Bài 15: 1. must have (Nhà bạn trơng rất đẹp. Bạn chắc là mất nhiều thời gian quét sơn cho nĩ.) 2. could have (John đã chạy dưới mưa. Anh ta cĩ thể bị ốm.) 3. should have (Trời quá tối nên anh ta đã ngã cầu thang. Lẽ ra anh ta nên sửa bĩng điện.) 4. could have (Daisy cĩ thể đi xe buýt. Tại sao cơ ấy đã đi bộ?) 5. must have (Tơi đã gọi anh ấy nhưng khơng ai trả lời. Anh ấy chắc là đã đi ra ngồi.) 6. must have (Bạn chắc là đã lau sàn nhà. Nĩ trơng rất sạch.) 7. couldn't have (Nam khơng thể lấy trộm xe được. Cậu ta lúc nào cũng ở với tơi.) 8. shouldn't have (Xe đạp tơi hỏng rồi. Lẽ ra tơi khơng nên bỏ nĩ dưới cầu thang.) 9. must have (Tom trơng cĩ vẻ rất vui. Tơi nghĩ anh ta chắc là đã cĩ cơng việc mới.)
  19. 10. must have (Bánh sơcơla đã hết rồi. Chắc ai đĩ đã ăn nĩ.)