Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 11: Generatione gap

docx 7 trang thaodu 5315
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 11: Generatione gap", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_lop_11_unit_11_generatione_gap.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 11: Generatione gap

  1. UNIT1: GENERATIONE GAP 1. Suitable: thích hợp 2. Adequately: đầy đủ 41. interest sb (v): làm ai đó thú 3. Conditions: điều kiện vị sự quan tâm 4. True friendship: tình bạn thật sự interests (n): thích thú, sự quan 5. Mutual: chung/ qua lại, lẫn nhau tâm 6. Incapable: ko có khả năng 7. Incapable of: ko đủ khả năng để sth 42: arise – arose – arisen =occur 8. Unselfish: ko ích kỉ (v): bắt đầu xuất hiện 9. Gap: khoảng cách, lỗ hổng 43: regardless of sth :dựa vào 10. Genratione: thế hệ cgđ; bất chấp cgđ 11. Extended family: gia đình nhiều thế hệ 12. Nuclear family: gia đình hạt nhân 44: preferences: sự yêu thích 13. Worry: lo lắng 45. mutual (trust and 14. Child care: việc chăm sóc con cái understanding) adj : (sự thấu hiểu 15. Belive: (in) sth: tin tưởng cgđ và tin tưởng) lẫn nhau 16. Belief (n): niềm tin, sự tín ngưỡng 17.Belivable: tin được 46: concentrate: tập trung 18. Appear (v): xuất hiện 47: Spending: chi tiêu 19.Appearance(n) sự xuất hiện, vẻ ngoài 20. Table manners : cách cư xử bàn ăn 48: surfing the internet: lướt 21. Conservative: bảo thủ 49: private: bí mật, riêng tư 22. state-owned: nhà nước 23.follow his footsteps theo gót ai đó; nối nghiệp ai đó 50: tutors: gia sư 24.hobbies: sở thích 25.imaginative: giàu trí tưởng tượng 51; destinations: điểm đến 26.nuclear: nguyên tử 52: attention: chú ý 27.applications: các ứng dụng 28.energetic: năng lượng 29. viewpoint: quan điểm 30.Srandparents: thương hiệu 31. Footstep: dấu chân, bước chân đi 32.norms (of society) (n) quy chuẩn (của xã hội) 33.distract sb from sth =neglect sth: (n) làm sao lãng ai đó từ cgđ 34.distracted (distractedly)(v): sao nhãng; thiếu tập trung 35.distraction (n): sự làm thiếu tập trung 36.brandname (clothes): quần áo) hàng hiệu 37.financial burden (n) gánh nặng kinh tế 38.afford (the high prices) (v): có thể mua (hàng hóa giá cao) 39.affordable (prices)( adj): (giá cả) mua được
  2. UNIT1: GENERATIONE GAP 40.rather than : hơn là Sam: Do you visit your grandparents every weekend? Ann: Well, just my mom's parents, but I don't need to visit my other grandparents. You see, I live in a big house with my dad's parents and my uncle's family. Sam: I see. You're part of an extended family then. You certainly have more fun than me. I live in a nuclear family with just my parents and my younger brother. Ann: That's right. I think my parents are luckier than others because they don't have to worry about childcare. My sister and I also learn a lot of skills from my grandmother. Sam: So, are there any problems between the generations in your family? Ann: You mean a generation gap? Well, there are. My grandma has her own beliefs about things like hairstyles, appearance and table manners. She thinks women must do all the housework while my parents believe family members should share the chores. Sam: What about your grandpa? Ann: He's the most conservative person in my family. He thinks that I ought to get a job in a state- owned organization after university. He says I should follow in his footsteps. Sam: Oh, really? Do your parents share his viewpoints? Ann: No, they don't. My parents are more open-minded. They just give us advice, but they never try to impose their decisions on us. Sam. You mean there's no generation gap between you and your parents? Ann: Well, sometimes conflicts do happen, but we sit together and discuss. We all think we need to understand each other better. Sam: Lucky you! You must be so happy to have such a great relationship with your parents! Ann: Thank you
  3. UNIT1: GENERATIONE GAP LANGUAGE 1 .junkfood: đồ ăn vặt 2 . relationship: mối quan hệ 1. conflicts; Xung đột 3. i'dentify: nhận định 2. Impose (v): áp đặt 4. dis'cussing: quậy phá 3. Treat (v): đối xử 5. disagreement: bất đồng ý kiến ,qđiểm 4. Norm (n): chuẩn mực 6. opinion: ý kiến 5. Break rules and norms: Phá vỡ quy tắc 7.rude: thô lỗ và chuẩn mực 8.convince: thuyết phục 6. Tastes: thưởng thức, mùi vị 9. opposite: đối diện 7. Related: lien quan 10. through: xuyên qua, ngang qua, bay qua 8. Treat: đãi 11.perhaps: có lẽ 9. the way : cách 12.those: những, cái đó 10.objection: sự phản đối 13.mature: trưởng thành 11.expectations: kỳ vọng 14. experienced: có kinh nghiệm 12.Mutual trust (n):sự tintưởng lẫn nhau 15. spend: tiêu 13.Distract (v): xao lãng = neglect 16. obligation: nghĩa vụ, bổn phận 14.Arise (+from) (v): nảy sinh (từ) 17. express: bày tỏ 15.Behavior: hành vi 18. imposed: bắt buộc, 16.Particular; cụ thể 19. external: bên ngoài 17.Situations: tình huống 20. necessary: cần thiết 18.Involved: có lien quan 21. career: nghề nghiệp 19.Serious: nghiêm trọng 22. essay: tiểu luận 20.Argument: tranh luận 23. identification of sth(n): sự xác nhận; nhận dạng cgđ GRAMMER: Should, ought to, must . 1. It would be a good idea for you to talk to your parents about your problem (ought) => You ought to talk to your parents about your problem 2. You are not allowed to use your mobile phone in the examination room. (must) => You mustn’t use your mobile phone in the examination room. 3. It is not necessary for me to type my essay (have to) => I don’t have to type my essay 4. I`d advise you to tell the truth to your family (should) => You should tell the truth to your family 5. It is necessary for young people to plan their future career carefully => Young people must plan their future career carefully 23. (share) your viewpoint =point of view = attitude( n): (chia sẻ) quan điểm 24. conflicts( n): sự mâu thuẫn; xung đột 25. consist of = comprise =include (v): bao gồm 26. difference in attitudes (n): sự khác biệt về quan điểm 27. rules of behavior (n): quy tắc ứng xử 28. (cause) a lack of (understanding) :(gây ra) sự thiếu (hiểu biết nhau) 29. areas of disagreement (n) :lĩnh vực bất đồng (ý kiến) 30.identify sth (v): nhận dạng; xác định cgđ
  4. UNIT1: GENERATIONE GAP READING Throughout history, there have always been conflicts between parents and their teenage children. Here are some of the main reasons and explanations. No matter how old their teenage children are, most parents still treat them like small kids. As they try to help their children to discover the surrounding world, parents strongly believe they know what is best for their children. However, as children grow up, they want to be more independent, create their own opinions, and make their own decisions. They don't feel comfortable when their parents still keep treating them like little kids. One common area of conflict is the clothes children want to wear. Parents may think that these clothes break rules and norms of society, or distract them from schoolwork. What is more, some teens want expensive brand name clothes, which can lead to a financial burden on their parents because many cannot afford the high prices. Another source of conflict is the way children spend their free time. Parents may think that their children should spend their time in a more useful way rather than playing computer games or chatting online. But children do not always see things the way their parents do. Conflicts also arise from different interests between parents and their children. Some parents may try to impose their choices of university or career on their children regardless of their children's preferences. Actually, the list of conflicts seems to be endless. Open communication can really help to create mutual trust and understanding between parents and their teenage children.
  5. UNIT1: GENERATIONE GAP Speaking 1. convince = persuade sb( v): làm cho người ta nghe theo; thuyết phục ai đó 2. (more) mature (adj): trưởng thành (hơn) 3. express obligation (vph): thể hiện trách nhiệm 4. internal # external (adj): trong # ngoài 5. necessary = essential: cần thiết 6. necessity: sự cần thiết 7. have different taste in sth: có khẩu vị khác nhau trong việc gì đó 8. have an objection to sth: phản đối về việc gì đó 9. object to doing sth: phản đối làm cgđ 10.expect sb to do sth : mong đợi; kỳ vọng ai đó làm gì đó 11.No matter how + adjective =No matter how old you are, :Cho dù như thế nào đó Cho dù bạn lớn cỡ nào, 12.make your own decision: tự đưa ra quyết định riêng 13 break rules: phá cách 14.norms (of society) :quy chuẩn (của xã hội) 15.rather than :hơn là 16.arise – arose – arisen =occur: bắt đầu xuất hiện 17.regardless of sth: dựa vào cgđ; bất chấp cgđ 18.prefer A to B: thích A hơn B 19.preferences (n) sự yêu thích 20.mutual (trust and understanding): (sự thấu hiểu và tin tưởng) lẫn nhau 21.(a) particular (group) : (một nhóm) cụ thể 22.create = generate sth: tạo ra, tạo nên cgđ 23.creation (of sth)(n): sự tạo ra 24.creative (ideas): (ý tưởng) sáng tạo 25.choose – chose – chosen : lựa chọn cgđ 26.choice = option: sự lựa chọn 27.set a time for sb: thiết lập giờ giấc cho ai đó 28.pierced noise : mũi xỏ khuyên 29.extracurricular (activities) :(các hoạt động) ngoại khóa 30.curfews: giờ giới nghiêm; lệnh giới nghiêm 31.complain about sth/ sb: than phiền về cgđ/ ai đó 32.complaint: sự trách phiền 33.compare sb with sb else: so sánh ai đó với ai đó khác 34.(feel) upset (with sth/ sb): (cảm thấy) bực bội (với việc gì đó) 35.sparkling /flashy/shiny (clothes) : (quần áo) chiếu chiếu; lấp lánh 36. (wear) casual stuffs : (bận) đồ bình thường thôi 37 elegant: thanh lịch, trang nhã 38.Elegantly: một cách thanh lịch 39.Elegance (n): sự thanh lịch; tranh nhã 40. forbid – forbade – forbidden =ban = prohibit : cấm đoán 41.concentrate on = focus on sth(v) tập trung vào cgđ
  6. UNIT1: GENERATIONE GAP 42.concentration = foci/ focuses(n) sự tập trung 43.attract/ grab attention (v): gây/ thu hút sự chú ý 44.order sb not to do sth : ra lệnh cho ai đó không làm cgđ 45.respect sb: kính trọng ai đó 46.respectful (man): (người) đáng kính trọng 47.tell the truth : nói sự thật 48.spit – spat – spat :khạc nhổ 49.multigenerational: các gia đình có nhiều thế hệ 50.economics factors (n): nhân tố/ yếu tố kinh tế 51.unemployment rate (n): tỉ lệ thất nghiệp 52.heavy pressure (n): áp lực nặng nề 53.bring about – brought about – brought about (v): mang lại; mang đến 54.frustrate: Làm mệt mỏi (vì thất bại) 55.frustrating, frustrated: mệt mỏi 1 adults; ng lớn 56.frustration(n): sự mệt mỏi 2. the lack; thiếu 57.private (school): (trường) tư nhân; riêng tư 3. space; ko gian 58.privacy(n): sự riêng tư 4 siblings; anh chị em ruột 59.current trend (n): xu hướng hiện tại 6. unavailable; ko có sẵn 60.benefit from sb/ sth; hưởng lợi từ ai đó/ cgđ 61.benefits(n); lợi ích 62.argue (with sb about/over sth): cãi nhau với ai đó về cgđ 63.argument( n): sự cãi nhau 64.sit alone # sit lonely( v); ngồi một mình # ngồi cô đơn 65.siblings (n) anh chị em 66.avoid sth: né tránh cgđ 67.avoidable; có thể tránh được 68.avoidance (tax avoidance): sự né tránh 69.punish sb’; trừng phạt ai đó 70.punishment(n): sự rừng phạt 71.revise (the grammar points): ôn lại (các điểm ngữ pháp) 72.revision of sth; sự ôn lại; 73.deal with (conflicts) ;xử lý (các mâu thuẫn) 74.high heels: giày cao gót 75.eyesight: thị lực 87. outdoor; ngoài trời 76.sparkling: lấp lánh 88. chores; việc vặt 77.flashy; Hào nhoáng 89. what kind of sb/sth: loại nào 78.tasteless; vô vị 90. United States; Anh 79.trousers: quần UK ; MỸ 80.instrument: nhạc cụ 100. multi-generational; đa thế hệ 81.Browse: duyệt 11. roof; mái nhà 82.Neglect; bỏ mặc 12. Unemployment; thất nghiệp 83.Disagrees; ko đồng ý 13. low-paid; bị trả lương thấp 84.Sympathizes; thong cảm 14. common; phổ biến 85.Forbid; ngăn cấm 15. pressures; áp lực 16. heavier; nặng hơn
  7. UNIT1: GENERATIONE GAP 86.Positive; tích cực