Bài tập Trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao

doc 17 trang Hoài Anh 23/05/2022 3935
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_ngu_phap_co_ban_va_nang_cao.doc

Nội dung text: Bài tập Trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao

  1. TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN PHẦN 1 CÂU 1: When we went back to the bookstore, the bookseller ___ the book we wanted. A. sold B. had sold C. sells D. has sold ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: when QKĐ, QKHT Dịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó. CÂU 2: By the end of last summer, the farmers ___ all the crop. A. harvested B. had harvested C. harvested D. are harvested ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: by the end of + mốc quá khứ, QKHT Dịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu. CÂU 3: The director ___ for the meeting by the time I got to his office. A. left B. had left Trang 1
  2. C. leaves D. will leave ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. CÂU 4: My mother told me she ___ very tired since she came back from a visit to our grandparents. A. was B. had been C. is D. has been ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: HTHT since QKD, câu gián tiếp. Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. CÂU 5: Susan ___ her family after she had taken the university entrance examination. A. phoned B. had phoned C. phones D. is phoning ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: QKĐ after QKHT Dịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học. CÂU 6: How many cities___ you and your uncle ___ by July last summer? A. visited B. had visited C. did you visit Trang 2
  3. D. had you visited ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: by the end of + mốc quá khứ, QKHT Dịch: Có bao nhiêu thành phố bạn và chú của bạn đã đến thăm trước tháng 7 năm ngoái? CÂU 7: Miss Jane ___ typing the report when her boss came in. A. didn’t finish B. hadn’t finished C. doesn’t finish D. can’t finish ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: QKĐ when QKHT Dịch: Cô Jane vẫn chưa hoàn thành việc gõ bản báo cáo khi sếp bước vào. CÂU 8: Peter was in New York last week; he ___ in Washington D.C. three days earlier. A. was B. had been C. is D. was being ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ Dịch: Peter đã ở NY tuần trước; anh ấy đã ở Washington D.C 3 ngày trước đó. CÂU 9: Three women, none of whom we ___ before, ___ out of the hall. A. saw-had come B. had seen-came C. saw-came D. had seen-had come Trang 3
  4. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ Dịch: Ba người phụ nữ, không ai trong số họ chúng tôi đã gặp trước đó, bước ra khỏi hội trường. CÂU 10: They ___ through horrible times during the war years. A. lived B. had lived C. live D. are living Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ. Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh. CÂU 11: Sam didn't get much formal ___. A. school B. schooling C. schooldays D. schoolgirl ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. CÂU 12: Trang 4
  5. Wow! How ___ your sister is! I couldn't get off the phone! A. talk B. talking C. talker D. talkative ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY D ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: what + a/an + adj + S V! Câu cảm thán Dịch: Ồ! Chị gái cậu nói thật nhiều! Tôi không thể buông điện thoại xuống. CÂU 13: He'll be remembered both as a brilliant footballer and as a true ___. A. sport Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ B. sporting C. sportsman D. sports car ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: sau tính từ là danh từ Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực. CÂU 14: This season's ___ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music. A. entertainments B. entertainer C. to entertain D. entertaining ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều. Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn. Trang 5
  6. CÂU 15: She was a ___ child, happiesomething when reading. A. study B. studied C. studious D. studiously ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: trước danh từ ta cần một tính từ. Dịch: Cô ấy là một cô gái chăm chỉ, cô hạnh phúc nhất khi đọc sách. CÂU 16: She seems to have spent all her life studying in ___ establishments. A. education B. educate C. educated D. educational Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: đây là cụm danh từ ghép, education establishments: là sự thành lập nền giáo dục. Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. CÂU 17: Space travel is one of the marvels wonders of modern ___. A. science B. scientific C. scientifically D. scientist ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại. Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại. Trang 6
  7. CÂU 18: My computer makes a ___ low buzzing noise. A. continue B. continued C. continuing D. continuous ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY D ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: continuous: liên miên không ngừng. Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng. CÂU 19: All her life she had a ___ trust in other people. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ A. child B. childlike C. childish D. childless ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ. Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác. CÂU 20: After he had spoken, a ___ silence fell on the room. A. die B. death C. deadly D. deathless ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người Trang 7
  8. Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. CÂU 21: Although the sun was shining, ___. A. it wasn’t very hot B. it was very hot C. yet it was very hot D. but it was very hot ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: although + mệnh đề: mặc dù Dịch: Dù mặt trời đang chiếu rọi, trời không quá nóng. CÂU 22: The tourist company was down the street than I had thought. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ A. farther B. further C. farer D. father ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: câu có “than” nên là so sánh hơn, ta dùng farther để nói đến sự xa hơn về khoảng cách địa lý. Dịch: Công ty du lịch xa trục đường chính hơn tôi tưởng. CÂU 23: Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be___ young people are allowed to decide on their marriage. A. despite B. but C. even though D. in spite of ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C Trang 8
  9. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng. Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời. CÂU 24: By my ___, we made a profit of £20 000 lasomething year. A. calculate B. calculator C. calculation D. calculated ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: sau tính từ sở hữu (my) là một danh từ Dịch: theo tính toán của tôi, chúng ta đã lời £20 000 năm vừa qua. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ CÂU 25: The government provided an ___ £25 million to expand the service. A. additive B. addition C. additional D. additionally ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: additional + số tiền: thêm Dịch: Chính phủ đầu tư thêm £25 triệu để mở rộng dịch vụ đó. CÂU 26: Disagreements about defence cuts have opened up deep ___ within the military. A. divide B. divisions C. divided D. divisional ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B Trang 9
  10. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: sau tính từ là danh từ Dịch: bất đồng trong việc cắt giảm phòng vệ đã gây ra chia rẽ nội bộ quân đội. CÂU 27: Use conditioner regularly to make your hair soft and ___. A. manage B. management C. manager D. manageable ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY D ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: cấu trúc make something adj: làm cho cái gì trở nên như thế nào Dịch: Dùng dầu xả thường xuyên để làm tóc mềm mượt và vào nếp. CÂU 28: I found the talk both informative and ___. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ A. entertain B. entertainer C. entertaining D. entertainment ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào Dịch: tôi cảm thấy bài thuyết trình vừa nhiều thông tin vừa mang tính giải trí. CÂU 29: What’s your ___ of happiness? A. definition B. definite C. indefinite D. definitive ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A Trang 10
  11. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: sau tính từ sở hữu (your) là danh từ Dịch: Khái niệm của bạn về hạnh phúc là gì? CÂU 30: We don’t know whether he’s ___ or dead. A. live B. lively C. alive D. living ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: be + adj, alive: còn sống >< dead: đã chết Dịch: Chúng tôi chẳng biết anh ta còn sống hay đã chết. CÂU 31: She told me her address I wrote on a piece of paper. A. what B. which C. when D. where ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: which thay cho danh từ chỉ vật (address) Dịch: Cô ấy nói với tôi địa chỉ mà tôi đã ghi lại ở một mẩu giấy. CÂU 32: The dress didn’t fit her, so she took it back to the shop she had bought it. A. where B. which C. what D. when ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: where thay thế cho the shop làm trạng từ liên hệ cho câu Dịch: Bộ đầm không vừa, nên cô ấy mang trả lại cửa hàng nơi cô đã mua nó. CÂU 33: Trang 11
  12. ___ his poor health, Mr. Brown still works hard to support his family. A. Despite of B. Despite C. Although D. Because of ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: despite + N: mặc dù Dịch: Dù sức khỏe không tốt, Mr. Brown vẫn làm việc chăm chỉ để nôi sống gia đình. CÂU 34: You can’t wash this jacket in the washing machine, you need to get it——. A. dry-cleaning B. spin-dried C. spring-cleaned D. clean dried ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: spring-cleaned: là hơi.Dịch: bạn không thể giặt cái áo khoác này bằng máy giặt, bạn cần mang nó đi là hơi. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ CÂU 35: We'll have lunch outside in the garden, ___ it's too cold. A. if B. unless C. in case D. should ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: unless = if not: trừ khi Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh. CÂU 36: John ___ win more races if he trained harder. A. would Trang 12
  13. B. will C. would have D. shall ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: câu điều kiện loại 2 Dịch: John đã có thể thắng nhiều trận hơn nếu anh ấy luyện tập chăm chỉ hơn. CÂU 37: Do you think food, air, and clothes ___ necessary for life? A. were B. are C. have been D. will be ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: câu hỏi ở thời hiện tại đơn Dịch: bạn có nghĩ rằng thức ăn, không khí, và quần áo quan tọng với cuộc sống không? CÂU 38: My uncle ___ a visit to Germany in 2005. A. paid B. pays C. has paid D. will pay ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY A ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ. Pay a visit: đến thăm Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005. CÂU 39: Trang 13
  14. Two months ago my brother ___ elected headmaster of his school and he ___ a vacation since then. A. was-hadn’t had B. was-hasn’t had C. had been-didn’t have D. had been-wouldn’t have ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành. Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào. CÂU 40: Our principal ___ to Thailand several times. A. was B. had been C. is D. has been ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY D ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: dựa vào mốc thời gian “several times” ta chia động từ ở thời hiện tại hoàn thành. Dịch: Chủ tịch của chúng tôi đã đến Thái Lan vài lần. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ PHẦN 2 CÂU 1: Put plants a window so that they will get enough light. A. near to B. near of C. next to D. nearly ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: next to: gần cạnh Trang 14
  15. Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng. CÂU 2: He is having a lot of difficulties, ? A. doesn’t it B. isn’t it C. isn’t he D. doesn’t he ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ. Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không? CÂU 3: We wish ___ to college next year. A. go B. to go C. going D. shall go Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: cấu trúc wish to do something: muốn làm gì Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới. CÂU 4: They agreed ___ us some more money. A. lend B. to lend C. lending D. lent ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: cấu trúc agree to do something: đồng ý làm gì. Trang 15
  16. Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền. CÂU 5: He suggested ___ to France this summer time. A. travel B. to travel C. traveling D. traveled ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay. CÂU 6: She doesn’t mind ___ me with my exercises. A. help B. to help C. helping D. helps Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp cơ bản và nâng cao giải chi tiết, liên hệ file word qua Zalo nhóm 0988 166 193 để mua ạ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: cấu trúc mind Ving: phiền, ngại làm gì. Dịch: Cô ấy không ngại giúp đỡ tôi làm bài tập. CÂU 7: We would love ___ three cups of coffee. A. have B. to have C. having D. had ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH KEY B ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó. Trang 16
  17. Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe. Trang 17