Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án)

docx 126 trang Đình Phong 30/10/2023 13565
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_15_de_thi_tieng_anh_lop_6_cuoi_ki_2_global_success_co_dap.docx

Nội dung text: Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án)

  1. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. 1. A. theatre B. than C.think 2. A. contest B. exercise C.expensive 3. A. game B. gateway C.racket 4. A. grow B. towel C.found II. Put the verbs in brackets in the correct form. 5. Refrigerators (be)___invented in 1834. 6. Space robot can (help) ___scientists to explore other planets. 7. If there is no water, plants (die) ___. 8. ___you (live)___on Mars in the future? III. Choose the best option to complete each sentence. 9. When we go out, my dad always carries the ___bag of all. A. heavy B. heavier C. heaviest 10. I’m writing ___ poem. __ poem is about A. a/ The B. a/ A 3Rs. 11. Fansipan Peak is ___than Son Tra C.Mountain. an/ The A. more high B. higher C. highest 12. When you create new products from used materials, you are ___. A. recycling B. reducing C. reusing 13. My home robot can___clothes for me. A. plant B. water C. iron 14. When I have free time, I like to ___the Internet. A. go B. surf C. play 15. In the future, robots can work as a ___to keep our house safe. A. watch B. guard C. viewer 16. If you come to Vietnam, don’t forget to try its ___street food. A. tasty B. easy C. helpful 17. Oh no, these are my pencils. ___ are over there! A. You B. Your C. Yours 18. Kate: How ___do you play computer games? - Nick: Two or three times a week. A. often B. many C. long IV. Read the text about recycling. Circle the best answer A, B or C. Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use DeThi.edu.vn
  3. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean. So what can you do? Be sure to recycle everything you can at home and school. Always drop your used aluminum cans and plastic bottles in a recycling bin. Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. Besides, find creative ways to reuse old items before throwing them away. Here are some fun facts about recycling. Old paper can be recycled around seven times. Glass is one of the best recycling materials. Clear glass can be recycled over and over again. In 2009, the United States recycled around 30% of all its waste and they found ways to recycle around 7 million tons of metals. 19. What is NOT a benefit of recycling? A. It helps to protect the environment. B. It saves the Earth's resources. C. It makes landfills safer places. 20. What can you drop in the recycling bin? A. Glass bottles. B. Paper worksheets. C. Old cereal. 21. Which is the best recycling material? A. Metal. B. Old paper. C. Glass. 22. What might be the best title for this reading passage? A. All about recycling B. Reuse - Reduce - Recycle C. Advantages and disadvantages of recycling V. Circle the correct option to complete each blank. Havana is the capital, and also the largest city (23) ___Cuba. Havana celebrated (24) ___500th birthday in 2019. There are amazing things to see and (25) ___in this city. For example, you can visit the National Aquarium and the house of Fuster, a well-known artist in Cuba. He decided to turn his house and the entire (26) ___into a work of art. Don't forget to have fun with the street performers. You might even get a free dancing lesson from some local people. Food in Havana is great. Kids might love to try Coppelia Ice Cream and Cuban sandwich. For adults, don't miss Mojitos and Bucanero Beer, and of course, coffee. It is delicious and a (27)___of daily life here. 23. A. at B. of C. on 24. A. its B. his C. her 25. A. do B. go C. view 26. A. neighbourhood B. neighbour C. area 27. A. thing B. piece C. part VI. Rearrange the sentences. You cannot change the words. 28. There/ library/many/ the/ books/ are/ in/. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 29. library/ loudly/ speak/ in/ don't/ the/ . 30. car/ downtown/ An/ yesterday/ ,/ a / and/drove/ it/ rented. 31. might/ do/ you / control/ think / robots/ our world/ future/ in/ the/ ? 32. one/ largest/ The Mekong River/ of/ the/ the / rivers/ in / is/ world/ . VII. Listen to Kate and James talking about houses in the future. Tick (V) T (True) or F (False). You will listen TWICE. 33. James wants to live on another planet. 34. James' house will have fifteen rooms. 35. James' kitchen can give the smell of food. 36. James' robot might speak Martian's language. VIII. Listen to Mr. Wilson talking about the Future City competition. Fill in each gap with ONE WORD OR A NUMBER. You will listen TWICE. FUTURE CITY COMPETITION Participants - Grade 6th, 7th, and 8th students - Compete in (37)___teams Topic - Living on the (38) ___ Products - an essay - a model of the city - a (38) ___plan - a presentation video Prize - a scholarship of (40) ___$ THE END HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban chuyên môn 1. B 6. help 11. B 16. A 21. C 26. A 36. T 2. C 7. will die 12. A 17. C 22. A 27. C 37. school 3. C 8. Will - live 13. C 18. A 23. B 33. T 38. Moon 4. A 9. C 14. B 19. C 24. A 34. F 39. project 5. were 10. A 15. B 20. B 25. A 35. F 40. 7,500 DeThi.edu.vn
  5. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 28. There are many books in the library. 29. Don't speak loudly in the library. 30. Yesterday, An rented a car and drove it downtown. 31. Do you think robots might control our world in the future? 32. The Mekong River is one of the largest rivers in the world. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. B Kiến thức: Cách phát âm “th” Giải thích: A. theatre /'9igtg(r)/ B. than/ỗgn/ C. think /Oipk/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ỗ/, còn lại phát âm là /9/. Chọn B 2. C Kiến thức: Cách phát âm “ch” Giải thích: A. contest /'kuntest/ B. exercise /'eksgsaiz/ C. expensive /ik'spensiv/ Phần gạch chân phương án C được phát âm là /i/, còn lại phát âm là /e/. Chọn C 3. C Kiến thức: Cách phát âm “a” Giải thích: A. game /geim/ B. gateway /'geitwei/ C. racket /'r^kit/ Phần gạch chân phương án C được phát âm là /»/, còn lại phát âm là /ei/. Chọn C 4. A Kiến thức: Cách phát âm “ow” và “ou” Giải thích: A. grow /grau/ B. towel /'taual/ C. found /faund/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /au/, còn lại phát âm là /au/. Chọn A DeThi.edu.vn
  6. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. were Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “in 1834” (năm 1834) => chia thì quá khứ đơn Câu bị động thì quá khứ đơn với động từ “be”: S số nhiều + were + P2 Refrigerators were invented in 1834. (Tủ lạnh được phát minh vào năm 1834.) Đáp án: were 6. help Kiến thức: To V/ V_ing Giải thích: Cấu trúc: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì Space robot can help scientists to explore other planets. (Robot không gian có thể giúp các nhà khoa học khám phá các hành tinh khác.) Đáp án: help 7. will die Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If there is no water, plants will die. (Nếu không có nước, cây cối sẽ chết.) Đáp án: will die 8. Will - live Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “in the future” (trong tương lai) => chia thì tương lai đơn Diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai Câu hỏi Yes/ No thì tương lai đơn: Will + S + V nguyên thể + ? Will you live on Mars in the future? (Bạn sẽ sống trên sao Hỏa trong tương lai chứ?) Đáp án: Will - live 9. C Kiến thức: So sánh nhất Giải thích: So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est + N When we go out, my dad always carries the heaviest bag of all. (Khi chúng tôi ra ngoài, bố tôi luôn mang theo chiếc túi nặng nhất.) Chọn C DeThi.edu.vn
  7. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 10. A Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Lần đầu tiên nhắc đến danh từ “poem” (bài thơ) => dùng mạo từ chưa xác định “a/ an” Chữ cái đầu là phụ âm “p” => dùng mạo từ “a” Lần tiếp theo nhắc đến bài thơ dùng mạo từ xác định “the” I'm writing a poem. The poem is about 3Rs. (Tôi đang viết một bài thơ. Bài thơ nói về 3Rs.) Chọn A 11. B Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2 Fansipan Peak is higher than Son Tra Mountain. (Đỉnh Fansipan cao hơn núi Sơn Trà.) Chọn B 12. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. recycling (V_ing): tái chế B. reducing (V_ing): giảm C. reusing (V_ing): tái sử dụng When you create new products from used materials, you are recycling. (Khi bạn tạo ra các sản phẩm mới từ các vật liệu đã qua sử dụng, bạn đang tái chế.) Chọn A 13. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. plant (v): trồng (cây) B. water (v): tưới nước C. iron (v): là, ủi (quần áo) My home robot can iron clothes for me. (Robot nhà tôi có thể ủi quần áo cho tôi.) Chọn C 14. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. go (v): đi DeThi.edu.vn
  8. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. surf (v): lướt C. play (v): chơi When I have free time, I like to surf the Internet. (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thích lướt mạng Internet.) Chọn B 15. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. watch (n): đồng hồ đeo tay B. guard (n): người bảo vệ C. viewer (n): người xem In the future, robots can work as a guard to keep our house safe. (Trong tương lai, robot có thể hoạt động như một người bảo vệ để giữ nhà của chúng ta an toàn.) Chọn B 16. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. tasty (adj): ngon B. easy (adj): dễ C. helpful (adj): hữu ích If you come to Vietnam, don't forget to try its tasty street food. (Nếu bạn đến Việt Nam, đừng quên thử những món ăn đường phố ngon tuyệt.) Chọn A 17. C Kiến thức: Từ vựng - từ loại Giải thích: A. You: bạn => đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ B. Your: của bạn => tính từ sở hữu luôn đi kèm danh từ ở phía sau C. Yours: những thứ của bạn => đại từ sở hữu thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ => yours = your pencils: những cái (bút chì) của bạn Oh no, these are my pencils. Yours are over there! (Ồ không, đây là những cái bút chì của tôi. Những cái của bạn ở đằng kia!) Chọn C 18. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. often: thường => How often: thường xuyên như thế nào DeThi.edu.vn
  9. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. many: nhiều => How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu C. long: dài => How long: Bao lâu/ Dài bao nhiêu Kate: How often do you play computer games? - Nick: Two or three times a week. (Kate: Bạn có thường xuyên chơi game trên máy tính không? - Nick: Hai hoặc ba lần một tuần.) Chọn A Bài đọc: Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean. So what can you do? Be sure to recycle everything you can at home and school. Always drop your used aluminum cans and plastic bottles in a recycling bin. Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. Besides, find creative ways to reuse old items before throwing them away. Here are some fun facts about recycling. Old paper can be recycled around seven times. Glass is one of the best recycling materials. Clear glass can be recycled over and over again. In 2009, the United States recycled around 30% of all its waste and they found ways to recycle around 7 million tons of metals. Tạm dịch: Tái chế là có lợi. Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch. Vậy, bạn có thể làm gì? Hãy chắc chắn tái chế mọi thứ bạn có thể ở nhà và trường học. Luôn bỏ lon nhôm và chai nhựa đã sử dụng của bạn vào thùng tái chế. Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế. Bên cạnh đó, hãy tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ trước khi vứt chúng đi. Dưới đây là một số sự thật thú vị về tái chế. Giấy cũ có thể được tái chế khoảng bảy lần. Thủy tinh là một trong những vật liệu tái chế tốt nhất. Thủy tinh trong suốt có thể được tái chế nhiều lần. Trong năm 2009, nước Mỹ đã tái chế khoảng 30% tổng lượng rác thải của mình và họ đã tìm ra cách để tái chế khoảng 7 triệu tấn kim loại. 19. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tái chế? A. Nó giúp bảo vệ môi trường. B. Tiết kiệm tài nguyên của Trái đất. C. Nó làm cho các bãi rác an toàn hơn. Thông tin: First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, DeThi.edu.vn
  10. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean. (Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch.) Chọn C 20. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bạn có thể bỏ gì vào thùng tái chế? A. Chai thuỷ tinh B. Tờ giấy bài tập C. Ngũ cốc cũ Thông tin: Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. (Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế.) Chọn B 21. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Vật liệu tái chế nào tốt nhất? A. Kim loại B. Giấy cũ C. Thuỷ tinh Thông tin: Glass is one of the best recycling materials. (Thủy tinh là một trong những vật liệu tái chế tốt nhất.) Chọn C 22. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Câu nào có thể là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn này? A. Tất cả về tái chế B. Tái sử dụng - Giảm thiểu - Tái chế C. Ưu điểm và nhược điểm của việc tái chế Cả ba đoạn đều cập đến các khía cạnh của việc tái chế Chọn A DeThi.edu.vn
  11. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 23. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: A. at (prep): tại B. of (prep): của C. on (prep): trên Havana is the capital, and also the largest city (23) of Cuba. (Havana là thủ đô, đồng thời cũng là thành phố lớn nhất của Cuba.) Chọn B 24. A Kiến thức: Tính từ sở hữu Giải thích: A. its: của nó B. his: của anh ấy C. her: của cô ấy Chủ ngữ “Havana” - thủ đô Havana => tương đương đại từ nhân xưng “it” => dùng tính từ sở hữu tương đương “its” (của nó) Havana celebrated (24) its 500th birthday in 2019. (Havana đã tổ chức sinh nhật lần thứ 500 vào năm 2019.) Chọn A 25. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. do (v): làm B. go (v): đi C. view (v): xem There are amazing things to see and (25) do in this city. (Có rất nhiều điều tuyệt vời để xem và làm ở thành phố này.) Chọn A 26. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. neighbourhood (n): khu vực dân cư lân cận B. neighbour (n): người hàng xóm C. area (n): khu vực He decided to turn his house and the entire (26) neighbourhood into a work of art. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (Anh ấy đã quyết định biến ngôi nhà của mình và toàn bộ khu phố thành một tác phẩm nghệ thuật.) Chọn A 27. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. thing (n): thứ B. piece (n): mẩu, mảnh C. part (n): phần It is delicious and a (27) part of daily life here. (Nó rất ngon và là một phần của cuộc sống hàng ngày ở đây.) Chọn C Đoạn văn hoàn chỉnh: Havana is the capital, and also the largest city (23) of Cuba. Havana celebrated (24) its 500th birthday in 2019. There are amazing things to see and (25) do in this city. For example, you can visit the National Aquarium and the house of Fuster, a well-known artist in Cuba. He decided to turn his house and the entire (26) neighbourhood into a work of art. Don't forget to have fun with the street performers. You might even get a free dancing lesson from some local people. Food in Havana is great. Kids might love to try Coppelia Ice Cream and Cuban sandwich. For adults, don't miss Mojitos and Bucanero Beer, and of course, coffee. It is delicious and a (27) part of daily life here. Tạm dịch: Havana là thủ đô, đồng thời cũng là thành phố lớn nhất của Cuba. Havana đã tổ chức sinh nhật lần thứ 500 vào năm 2019. Có rất nhiều điều tuyệt vời để xem và làm ở thành phố này. Ví dụ, bạn có thể ghé thăm Thủy cung Quốc gia và ngôi nhà của Fuster, một nghệ sĩ nổi tiếng ở Cuba. Anh ấy đã quyết định biến ngôi nhà của mình và toàn bộ khu phố thành một tác phẩm nghệ thuật. Đừng quên vui chơi với những người biểu diễn đường phố. Bạn thậm chí có thể nhận được một tiết học khiêu vũ miễn phí từ một số người dân địa phương. Đồ ăn ở Havana rất tuyệt. Trẻ em có thể thích thử Kem Coppelia và bánh mì kẹp Cuba. Đối với người lớn, đừng bỏ lỡ Mojitos và Bia Bucanero, và tất nhiên là cả cà phê. Nó rất ngon và là một phần của cuộc sống hàng ngày ở đây. 28. Kiến thức: Cấu trúc “there are” Giải thích: Cấu trúc: There + are + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + Có cái gì ở đâu Đáp án: There are many books in the library. (Có rất nhiều sách trong thư viện.) 29. Kiến thức: Câu mệnh lệnh DeThi.edu.vn
  13. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Câu mệnh lệnh dạng phủ định, yêu cầu ai đó không làm gì: Don't + V nguyên thể + ! Đáp án: Don’t speak loudly in the library. (Đừng nói to trong thư viện.) 30. Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng khẳng định Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (hôm qua) => chia thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn dạng khẳng định với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2 Đáp án: Yesterday, An rented a car and drove it downtown. (Hôm qua, An đã thuê một chiếc ô tô và lái nó vào trung tâm thành phố.) 31. Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi Yes/ No Giải thích: Thì hiện tại đơn câu hỏi Yes / No: Do + S số nhiều + V nguyên thể + .? Đáp án: Do you think robots might control our world in the future? (Bạn có nghĩ rằng robot có thể kiểm soát thế giới của chúng ta trong tương lai?) 32. Kiến thức: Câu so sánh Giải thích: So sánh nhất với tính từ dài: the + adj_est + N Đáp án: The Mekong River is one of the largest rivers in the world. (Sông Mekong là một trong những con sông lớn nhất thế giới.) Bài nghe 1: Kate: Where do you want to live in the future? James: I want to live on Mars. Kate: So you will live on another planet! James: Yes, I’ll build a large house there will be fifty rooms in it. Kate: Wow, fifty rooms! And what appliances might you have in your house? James: Well, I might have a smart TV. It gives the smell of food when I watch cooking shows and I might have a home robot to help me with my home. Kate: What languages might your robot speak? James: All languages and the language of Martians. It has to talk to Martians when ordering food and groceries. Tạm dịch: Kate: Bạn muốn sống ở đâu trong tương lai? DeThi.edu.vn
  14. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn James: Tôi muốn sống trên sao Hỏa. Kate: Vậy là bạn sẽ sống ở hành tinh khác! James: Vâng, tôi sẽ xây một ngôi nhà to sẽ có năm mươi phòng. Kate: Chà, năm mươi phòng! Và những thiết bị bạn có thể có trong nhà của bạn là gì? James: À, tôi có thể có một chiếc tivi thông minh. Nó tạo ra mùi thức ăn khi tôi xem các chương trình nấu ăn và tôi có thể có một robot gia đình để giúp tôi làm việc nhà. Kate: Robot của bạn có thể nói ngôn ngữ nào? James: Mọi ngôn ngữ và ngôn ngữ của người sao Hỏa. Nó phải nói chuyện với người sao Hỏa khi gọi đồ ăn và hàng hóa. 28. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: James wants to live on another planet. (James muốn sống trên một hành tinh khác.) Thông tin: James: I want to live on Mars. (Tôi muốn sống trên sao Hỏa.) Chọn T 29. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: James' house will have fifteen rooms. (Nhà của James sẽ có mười lăm phòng.) Thông tin: James: Yes, I'll build a large house there will be fifty rooms in it. (Vâng, tôi sẽ xây một ngôi nhà to sẽ có năm mươi phòng.) Chọn F 30. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: James' kitchen can give the smell of food. (Nhà bếp của James có thể tỏa ra mùi thức ăn.) Thông tin: James: Well, I might have a smart TV. It gives the smell of food when I watch cooking shows and I might have a home robot to help me with my home. (À, tôi có thể có một chiếc tivi thông minh. Nó tạo ra mùi thức ăn khi tôi xem các chương trình nấu ăn và tôi có thể có một robot gia đình để giúp tôi làm việc nhà.) Chọn F DeThi.edu.vn
  15. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 31. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: James' robot might speak Martian's language. (Robot của James có thể nói ngôn ngữ của người sao Hỏa.) Thông tin: James: All languages and the language of Martians. (Mọi ngôn ngữ và ngôn ngữ của người sao Hỏa.) Chọn T Bài nghe 2: Mr. Wilson: The Future City competition is open! We invite students at grade six, seven and eight to imagine, design and build cities of the future. Students will compete in their school teams. This year's topic is Living on the Moon. School teams will design a futuristic lunar city. Participants need to submit four products: an essay of 1500 words, a model of the city built from recycled materials, a project plan and a presentation video. The champion school receives a $7,500 scholarship for its STEM program. For more information, visit our website at www.futurecity.org. Tạm dịch: Ông Wilson: Cuộc thi Thành phố Tương lai đã bắt đầu! Chúng tôi mời các học sinh lớp sáu, bảy và tám tưởng tượng, thiết kế và xây dựng các thành phố trong tương lai. Học sinh sẽ thi đấu trong các đội của trường mình. Chủ đề năm nay là Sống trên Mặt trăng. Các đội của trường sẽ thiết kế một thành phố mặt trăng trong tương lai. Người tham gia cần nộp bốn sản phẩm: một bài luận 1500 từ, một mô hình thành phố được xây dựng từ vật liệu tái chế, một kế hoạch dự án và một video thuyết trình. Trường vô địch nhận được học bổng $7,500 cho chương trình STEM của mình. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại www.futurecity.org. FUTURE CITY COMPETITION (CUỘC THI THÀNH PHỐ TƯƠNG LAI) Participants (Những người tham gia) - Grade 6th, 7th, and 8th students (Học sinh khối 6, 7, 8) - Compete in (37) school teams (Thi đấu trong các đội của trường) Topic (Chủ đề) - Living on the (38) Moon (Sống trên Mặt trăng) Products (Sản phẩm) - an essay (một bài luận) - a model of the city (một mô hình thành phố) DeThi.edu.vn
  16. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - a (38) project plan (một kế hoạch dự án) - a presentation video (một video thuyết trình) Prize (Giải thưởng) - a scholarship of (40) 7,500 $ (học bổng $7,500) DeThi.edu.vn
  17. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Listen to Peter talking about his dream house. Circle the correct answer A, B, or C. You will listen TWICE. 1. How will Peter move through his house? A. On foot. B. By car. C. By train. 2. What will Peter do in his living room? A. Watch films. B. Play computer games. C. Sing a song. 3. How many swimming pools will there be in Peter's house? A. One. B. Two. C. Three. 4. What will be special about Peter's car? A. It can cook. B. It can swim. C. It can fly. II. Listen to Mr. Wilson talking about tips for three R’s. Fill in each gap with NO MORE THAN TWO WORDS. You will listen TWICE. 3R's Actions Reduce - (5)___toys with friends - borrow or rent books and movies - buy (6) ___items Reuse - bring along a reusable water bottle - use (7)___of the paper Recycle - (8) ___presents with used papers III. Read the text about e-sports. Circle the correct answer A, B, or C. Millions of people play games for fun. However, there are professional gamers. They practise for ten or more hours a day, five or six days a week. They earn money by playing competitive computer games, or e-sports! Then, are e-sports really sports? Some say no. E-sports players don't need to run, jump, throw or do big physical actions. At the moment, the UK government classifies e-sports as kinds of games, not as sports. But others say yes: e-sports are sports. Players do need some physical skills, especially hand-eye coordination, quick reaction. They also need to be accurate and good at timing. In fact, the governments of China and South Korea classify e-sports as sports, and they will be an official medal sport in the Asian Games starting from 2022. How about you? Do you think e-sports are real sports? 9. What is TRUE about professional gamers? DeThi.edu.vn
  18. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. They play games for fun. B. Playing games is their job. C. They compete with computers. 10. Why do some people think e-sports are not sports? A. Because e-sports players are not physically strong. B. Because the government says that e-sports are games. C. Because e-sports don't require much body movement. 11. What skill does an e-sports player need? A. Throwing a dart accurately. B. Being good at timing. C. Running fast. 12. Which country classify e-sports as real sports? A. South Korea. B. The UK. C. Germany. IV. Read the description of three robotics competitions. Tick the correct competition. B. E.S.T Robot Contest What can high school students do with a box of materials and six weeks? The B.E.S.T Robot Contest is a great way to find out. Teams must design a robot that can successfully complete a set of tasks within a time limit, and they'll compete against each other. F.I.R.S.T: Tech Challenge Teams for the F.I.R.S.T: Tech Challenge can have up to 15 high schoolers. There's a reusable robot kit. They must use this kit to create a robot that will be able to compete in an alliance format challenge. Teams work with adult coaches and mentors to help them. National Robotics Challenge The National Robotics Challenge doesn't require specific materials or a kit. Stu- dents get to build a robot that can compete in challenges like a maze and rescue. Plus, the contest isn't just for school students; college and graduate students can participate, too. B.E.S.T F.I.R.S.T National Robotics Contest Challenge Challenge 13. Students use their own materials or robot kits. 14. There are coaches to work with each team of students. 15. Students design a robot in six weeks. 16. There is no age limit in this contest. V. For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets. You can’t change the word. Write NO MORE THAN THREE WORDS. 17. The bookshop is opposite the library. (THERE) => ___a bookshop opposite the library. DeThi.edu.vn
  19. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 18. We bring reusable water bottles. We don't bring plastic bottles. (INSTEAD) => We bring reusable water___plastic bottles. 19. No one in my family cooks better than my dad. (THE) => My dad is ___in my family. 20. This is a present for you. (YOURS) => This___. 21. The show was interesting. It was too long. (BUT) => The show was interesting,___too long. VI. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C. 22. A. equipment B. exercise C. everyday 23. A. congratulation B. marathon C. place 24. A. pagoda B. crowded C. postcard 25. A. around B. found C. famous 26. A. bathroom B. father C. whether VII. Put the verbs in brackets in the correct form. 27. If we don't protect the environment, Mother Nature (be) ___angry. 28. I might (go) ___to Da Nang next week. I'm not sure yet. 29. It is likely that Tim (arrive) ___ late. 30. ___you (send)___an email to John yesterday? 31. I (be)___at Jame's party yesterday but I (not see) ___you there. VIII. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C. 32. I want to buy many modern home___. A. apply B. appliance C. appliances 33. My dreamhouse will be ___by big trees. A. surround B. surrounded C. surrounding 34. My ___is peaceful and quiet. A. neighbour B. neighbouring C. neighbourhood 35. Using ___energy can help save the environment. A. sun B. sunny C. solar 36. You should ___the amount of salt in your diet. A. reduce B. reuse C. recycle 37. ___a kind-hearted man! A. How B. What C. Who 38. The first Olympic Games took ___in Greece in 776 BC. A. part B. place C. time 39. Mr Bean has___old car. ___car is blue. A. an/ The B. an/ A C. a/ The 40. Ha Noi is a big city. ___not easy to find your way there. DeThi.edu.vn
  20. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. It B. It's C. Its THE END HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban chuyên môn 1. C 8. wrap 15. B.E.S.T Contest 27. will be 34. C 2. A 9. B 16. National Robotics 28. go 35. C Challenge 3. B 10. C 22. A 29. will arrive 36. A 4. C 11. B 23. C 30. Did - send 37. B 5. exchange your 12. A 24. B 31. was - didn’t see 38. B 6. reusable 13. National 25. B 32. C 39. A Robotics Challenge 7. both sides 14. F.I.R.S.T 26. A 33. B 40. B Challenge 17. There is a bookshop opposite the library. 18. We bring reusable water bottles instead of plastic bottles. 19. My dad is the best cook in my family. 20. This present is yours. 21. The show was interesting, but it was too long. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài nghe 1: Peter: My dream house will be a huge one. There will be a train to take me through it. The living room will be as large as a cinema because I love watching films. I might watch films from other planets! Oh, and my house will have one, no, two swimming pools and three puppy rooms. I might have the most modern appliances in my house, like a home robot and a cooking fridge. I will have the nicest and fastest flying car in the world. Every day, I will fly in my car to school. It’ll be awesome! Tạm dịch: Peter: Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ là một ngôi nhà lớn. Sẽ có một chuyến tàu đưa tôi đi xuyên ngôi nhà. Phòng khách sẽ rộng như rạp chiếu phim vì tôi thích xem phim. Tôi có thể xem phim từ các hành tinh khác! Ồ, và nhà tôi sẽ có một, không, hai bể bơi và ba phòng dành cho chó con. Tôi có thể có những thiết bị hiện đại nhất trong nhà, như robot gia đình và tủ lạnh nấu ăn. Tôi sẽ có chiếc ô tô bay đẹp nhất và nhanh nhất thế giới. Mỗi ngày, tôi sẽ lái xe ô tô bay đến trường. Nó sẽ thật tuyệt vời! 1. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter sẽ di chuyển khắp nhà của mình bằng phương tiện gì? A. Đi bộ DeThi.edu.vn
  21. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Bằng ô tô C. Bằng tàu hoả Thông tin: There will be a train to take me through it. (Sẽ có một chuyến tàu đưa tôi đi xuyên ngôi nhà.) Chọn C 2. A Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Peter sẽ làm gì trong phòng khách của mình? A. Xem phim B. Chơi trò chơi trên máy tính C. Hát một bài hát Thông tin: The living room will be as large as a cinema because I love watching films. (Phòng khách sẽ rộng như rạp chiếu phim vì tôi thích xem phim.) Chọn A 3. B Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Sẽ có bao nhiêu bể bơi trong nhà của Peter? A. Một B. Hai C. Ba Thông tin: Oh, and my house will have one, no, two swimming pools and three puppy rooms. (Ồ, và nhà tôi sẽ có một, không, hai bể bơi và ba phòng dành cho chó con.) Chọn B 4. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Điều gì sẽ là điểm đặc biệt về chiếc xe của Peter? A. Nó có thể nấu ăn. B. Nó có thể bơi. C. Nó có thể bay. Thông tin: I will have the nicest and fastest flying car in the world. (Tôi sẽ có chiếc ô tô bay đẹp nhất và nhanh nhất thế giới.) Chọn C Bài nghe 2: Mr. Wilson: It's never too early to practice three R's: Reduce, Reuse, and Recycle. Here's how. First, reduce. You can exchange your toys with friends. Instead of buying books and movies, borrow them or rent them. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn When you are shopping, buy reusable items, such as refillable pens, or rechargeable batteries. Second, reuse. You should take a reusable water bottle to school instead of a plastic one. Use both sides of the paper whenever you can. Third, recycle. Before you throw something away, check to see if it can be recycled. For example, you can wrap presents with used papers. Practice three R's and save the environment! Tạm dịch: Ông Wilson: Không bao giờ là quá sớm để thực hành phương pháp 3R: Giảm thiểu, Tái sử dụng và Tái chế. Sau đây là cách thực hiện. Đầu tiên là giảm thiểu. Bạn có thể trao đổi đồ chơi của bạn với bạn bè. Thay vì mua sách và phim, hãy mượn hoặc thuê chúng. Khi bạn đi mua sắm, hãy mua những món đồ có thể tái sử dụng, chẳng hạn như bút có thể nạp lại hoặc pin có thể sạc lại. Thứ hai là tái sử dụng. Bạn nên mang theo chai nước có thể tái sử dụng đến trường thay vì chai nhựa. Sử dụng cả hai mặt của tờ giấy bất cứ khi nào bạn có thể. Thứ ba là tái chế. Trước khi bạn vứt bỏ thứ gì đó, hãy kiểm tra xem nó có thể được tái chế hay không. Ví dụ, bạn có thể gói quà bằng giấy đã qua sử dụng. Thực hành phương pháp 3R và bảo vệ môi trường! 3R's Actions (Phươngpháp 3R) Reduce - (5) exhange your toys with friends (Giảm thiểu - trao đổi đồ chơi của bạn với bạn bè) - borrow or rent books and movies (mượn hoặc thuê sách và phim) - buy (6) reusable items (mua những món đồ có thể tái sử dụng) Reuse - bring along a reusable water bottle (Tái sử dụng - mang theo một chai nước có thể tái sử dụng) - use (7) both sides of the paper (sử dụng cả hai mặt của tờ giấy) Recycle - (8) wrap presents with used papers (Tái chế - gói quà bằng giấy đã qua sử dụng) Bài đọc 1: Millions of people play games for fun. However, there are professional gamers. They practise for ten or more hours a day, five or six days a week. They earn money by playing competitive computer games, or e-sports! Then, are e-sports really sports? Some say no. E-sports players don't need to run, jump, throw or do big physical actions. At the moment, the UK government classifies e-sports as kinds of games, not as sports. But others say yes: e-sports are sports. Players do need some physical skills, especially hand-eye coordination, quick reaction. They also need to be accurate and good at timing. In fact, the governments of China and South Korea classify e-sports as sports, and they will be an official medal sport in the Asian Games starting from 2022. How about you? Do you think e-sports are real sports? Tạm dịch: Hàng triệu người chơi trò chơi để giải trí. Tuy nhiên, có những game thủ chuyên nghiệp. Họ luyện tập mười DeThi.edu.vn
  23. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn tiếng hoặc nhiều hơn mỗi ngày, năm hoặc sáu ngày một tuần. Họ kiếm tiền bằng cách chơi các trò chơi máy tính cạnh tranh hoặc thể thao điện tử! Vậy thì, thể thao điện tử có thực sự là thể thao không? Một số nói không. Người chơi thể thao điện tử không cần phải chạy, nhảy, ném hoặc thực hiện các hoạt động thể chất lớn. Hiện tại, chính phủ Vương quốc Anh phân loại thể thao điện tử là loại trò chơi chứ không phải thể thao. Nhưng những người khác nói có: thể thao điện tử là thể thao. Người chơi cần một số kỹ năng thể chất, đặc biệt là phối hợp tay mắt, phản ứng nhanh. Họ cũng cần phải chính xác và giỏi về căn chỉnh thời gian. Trên thực tế, chính phủ Trung Quốc và Hàn Quốc phân loại thể thao điện tử là môn thể thao và chúng sẽ là môn thể thao tranh huy chương chính thức tại Đại hội thể thao châu Á bắt đầu từ năm 2022. Còn bạn thì sao? Bạn có nghĩ rằng thể thao điện tử là thể thao thực sự? 9. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Điều nào ĐÚNG về các game thủ chuyên nghiệp? A. Họ chơi trò chơi để giải trí. B. Chơi game là công việc của họ. C. Họ cạnh tranh với máy tính. Thông tin: They earn money by playing competitive computer games, or e-sports! (Họ kiếm tiền bằng cách chơi các trò chơi máy tính cạnh tranh hoặc thể thao điện tử!) Chọn B 10. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tại sao một số người nghĩ rằng thể thao điện tử không phải là thể thao? A. Vì người chơi thể thao điện tử không có thể chất tốt. B. Bởi vì chính phủ nói rằng thể thao điện tử là trò chơi. C. Bởi vì thể thao điện tử không yêu cầu cơ thể vận động nhiều. Thông tin: E-sports players don't need to run, jump, throw or do big physical actions. (Người chơi thể thao điện tử không cần phải chạy, nhảy, ném hoặc thực hiện các hoạt động thể chất lớn.) Chọn C 11. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Người chơi thể thao điện tử cần kỹ năng gì? A. Ném phi tiêu chính xác. B. Biết canh thời gian. C. Chạy nhanh. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thông tin: They also need to be accurate and good at timing. (Họ cũng cần phải chính xác và giỏi về căn chỉnh thời gian.) Chọn B 12. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Quốc gia nào phân loại thể thao điện tử là thể thao thực sự? A. Hàn Quốc B. Vương Quốc Anh C. Đức Thông tin: In fact, the governments of China and South Korea classify e-sports as sports, and they will be an official medal sport in the Asian Games starting from 2022. (Trên thực tế, chính phủ Trung Quốc và Hàn Quốc phân loại thể thao điện tử là môn thể thao và chúng sẽ là môn thể thao tranh huy chương chính thức tại Đại hội thể thao châu Á bắt đầu từ năm 2022.) Chọn A Bài đọc 2: B. E.S.T Robot Contest What can high school students do with a box of materials and six weeks? The B.E.S.T Robot Contest is a great way to find out. Teams must design a robot that can successfully complete a set of tasks within a time limit, and they’ll compete against each other. F.I.R.S.T: Tech Challenge Teams for the F.I.R.S.T: Tech Challenge can have up to 15 high schoolers. There’s a reusable robot kit. They must use this kit to create a robot that will be able to compete in an alliance format challenge. Teams work with adult coaches and mentors to help them. National Robotics Challenge The National Robotics Challenge doesn’t require specific materials or a kit. Students get to build a robot that can compete in challenges like a maze and rescue. Plus, the contest isn’t just for school students; college and graduate students can participate, too. Tạm dịch: Cuộc thi Robot B.E.S.T Học sinh trung học có thể làm gì với một hộp tài liệu và sáu tuần? Cuộc thi Robot B.E.S.T là một cách tuyệt vời để tìm hiểu. Các đội phải thiết kế một robot có thể hoàn thành xuất sắc một loạt nhiệm vụ trong một khoảng thời gian giới hạn và chúng sẽ thi đấu với nhau. F.I.R.S.T: Thử thách công nghệ Các đội tham gia F.I.R.S.T: Tech Challenge có thể có tối đa 15 học sinh trung học. Có một bộ robot có thể tái sử dụng. Họ phải sử dụng bộ công cụ này để tạo ra một robot có thể cạnh tranh trong thử thách định dạng liên minh. Các đội làm việc với huấn luyện viên và người cố vấn để giúp đỡ họ. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thử thách robot quốc gia Cuộc thi National Robotics Challenge không yêu cầu vật liệu hoặc bộ dụng cụ cụ thể. Học sinh chế tạo một rô-bốt có thể tham gia các thử thách như mê cung và giải cứu. Ngoài ra, cuộc thi không chỉ dành cho học sinh; sinh viên đại học và sau đại học cũng có thể tham gia. 13. National Robotics Challenge Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Students use their own materials or robot kits. (Học sinh sử dụng vật liệu hoặc bộ dụng cụ robot của riêng mình.) Thông tin: The National Robotics Challenge doesn't require specific materials or a kit. (Cuộc thi National Robotics Challenge không yêu cầu vật liệu hoặc bộ dụng cụ cụ thể.) Chọn National Robotics Challenge 14. F.I.R.S.T Challenge Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: There are coaches to work with each team of students. (Có các huấn luyện viên làm việc với từng đội học sinh.) Thông tin: Teams work with adult coaches and mentors to help them. (Các đội làm việc với huấn luyện viên và người cố vấn để giúp đỡ họ.) Chọn F.I.R.S.T Challenge 15. B.E.S.T Contest Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Students design a robot in six weeks. (Học sinh thiết kế một robot trong sáu tuần.) Thông tin: What can high school students do with a box of materials and six weeks? (Học sinh trung học có thể làm gì với một hộp tài liệu và sáu tuần?) Chọn B.E.S.T Contest 16. National Robotics Challenge Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: There is no age limit in this contest. (Không có giới hạn độ tuổi trong cuộc thi này.) Thông tin: Plus, the contest isn't just for school students; college and graduate students can participate, too. (Ngoài ra, cuộc thi không chỉ dành cho học sinh; sinh viên đại học và sau đại học cũng có thể tham gia.) Chọn National Robotics Challenge DeThi.edu.vn
  26. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 17. Kiến thức: Cấu trúc “there is” Giải thích: Cấu trúc: There + is + danh từ đếm được số ít + giới từ + Có cái gì ở đâu The bookshop is opposite the library. (Hiệu sách đối diện với thư viện.) Đáp án: There is a bookshop opposite the library. (Có một cửa hàng sách đối diện với thư viện.) 18. Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định Giải thích: Cấu trúc: instead of + something: thay vì cái gì We bring reusable water bottles. We don't bring plastic bottles. (Chúng tôi mang những chai nước có thể tái sử dụng. Chúng tôi không mang chai nhựa.) Đáp án: We bring reusable water bottles instead of plastic bottles. (Chúng tôi mang chai nước có thể tái sử dụng thay vì chai nhựa.) 19. Kiến thức: So sánh nhất Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est + N So sánh nhất với tính từ “good” => “the best” No one in my family cooks better than my dad. (Không ai trong gia đình tôi nấu ăn ngon hơn bố tôi.) Đáp án: My dad is the best cook in my family. (Bố tôi là đầu bếp giỏi nhất trong gia đình tôi.) 20. Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định Giải thích: Đại từ sở hữu “yours” dùng thay thế cho “your present”, để tránh lặp lại danh từ “present” This is a present for you. (Đây là một món quà cho bạn.) Đáp án: This present is yours. (Món quà này là của bạn.) 21. Kiến thức: Liên từ “but” Giải thích: Cấu trúc: S + V, but + S + V: nhưng DeThi.edu.vn
  27. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn The show was interesting. It was too long. (Chương trình thật thú vị. Nó đã quá dài.) Đáp án: The show was interesting, but it was too long. (Chương trình rất thú vị, nhưng nó quá dài.) 17. A Kiến thức: Cách phát âm “e” Giải thích: A. equipment /i'kwipmant/ B. exercise /'eksasaiz/ C. everyday /'evridei/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /i/, còn lại phát âm là /e/. Chọn A 18. C Kiến thức: Cách phát âm “a” Giải thích: A. congratulation /kan.gratfa'leij'n/ B. marathon /'m^raban/ C. place /pleis/ Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ei/, còn lại phát âm là /»/. Chọn C 19. B Kiến thức: Cách phát âm “o” Giải thích: A. pagoda /pa'gaoda/ B. crowded /'kraodid/ C. postcard /'paostku:d/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ao/, còn lại phát âm là /ao/. Chọn B 20. B Kiến thức: Cách phát âm “ou” Giải thích: A. around /a'raund/ B. found /faund/ C. famous /'feimas/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /au/, còn lại phát âm là /a/. Chọn B 21. A Kiến thức: Cách phát âm “th” DeThi.edu.vn
  28. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: A. bathroom /'ba:0ru:m/ B. father /'fư:ỗa(r)/ C. whether /'weỗa(r)/ Phần gạch chân phương án A được phát âm là /0/, còn lại phát âm là /ỗ/. Chọn A 22. will be Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If we don't protect the environment, Mother Nature will be angry. (Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường, mẹ thiên nhiên sẽ nổi giận.) Đáp án: will be 23. go Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “might” Giải thích: Cấu trúc: S + might + V nguyên thể: Ai đó sẽ làm gì I might go to Da Nang next week. I'm not sure yet. (Tôi có thể đi Đà Nang vào tuần tới. Tôi không chắc nữa.) Đáp án: go 24. will arrive Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Cấu trúc: It is likely that + S + will + V nguyên thể: Có khả năng là ai đó sẽ làm gì It is likely that Tim will arrive late. (Có khả năng là Tim sẽ đến muộn.) Đáp án: will arrive 25. Did - send Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (ngày hôm qua) => chia thì quá khứ đơn Câu hỏi Yes / No thì quá khứ đơn với động từ thường: Did + S + V nguyên thể + ? Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ Did you send an email to John yesterday? (Bạn đã gửi một email cho John ngày hôm qua phải không?) DeThi.edu.vn
  29. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: Did - send 26. was - didn’t see Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (ngày hôm qua) => chia thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn với động từ “be”: I + was + Câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường: S + didn't + V nguyên thể Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ I was at Jame's party yesterday but I didn’t see you there. (Tôi đã ở bữa tiệc của Jame ngày hôm qua nhưng tôi không thấy bạn ở đó.) Đáp án: was - didn't see 27. C Kiến thức: Từ loại - từ vựng Giải thích: A. apply (v): ứng tuyển B. appliance (n): thiết bị => danh từ đếm được số ít C. appliances (n): các thiết bị => danh từ đếm được số nhiều Sau lượng từ “many” (nhiều) cần danh từ đếm được số nhiều I want to buy many modern home appliances. (Tôi muốn mua nhiều thiết bị gia dụng hiện đại.) Chọn C 28. B Kiến thức: Câu bị động Giải thích: Câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will + be + P2 My dreamhouse will be surrounded by big trees. (Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ được bao quanh bởi những cái cây lớn.) Chọn B 29. C Kiến thức: Từ loại - từ vựng Giải thích: A. neighbour (n): người hàng xóm B. neighbouring (adj): láng giềng C. neighbourhood (n): khu vực dân cư Sau tính từ sở hữu “my” (của tôi) cần danh từ My neighbourhood is peaceful and quiet. (Khu phố của tôi yên bình và tĩnh lặng.) DeThi.edu.vn
  30. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chọn C 30. C Kiến thức: Từ loại - từ vựng Giải thích: A. sun (n): mặt trời B. sunny (adj): có nắng C. solar (adj): thuộc về mặt trời Trước danh từ “energy” (năng lượng) cần tính từ Using solar energy can help save the environment. (Sử dụng năng lượng mặt trời có thể giúp bảo vệ môi trường.) Chọn C 31. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. reduce (v): giảm B. reuse (v): tái sử dụng C. recycle (v): tái chế You should reduce the amount of salt in your diet. (Bạn nên giảm lượng muối trong chế độ ăn uống của mình.) Chọn A 32. B Kiến thức: Câu cảm thán - từ vựng Giải thích: A. How: Như thế nào => câu cảm thán: How + adj + S + V! B. What: Cái gì => câu cảm thán: What + N + (S + V)! C. Who: Ai Cụm danh từ “a kind-hearted man” (một người đàn ông tốt bụng) What a kind-hearted man! (Thật là một người đàn ông tốt bụng!) Chọn B 33. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. part (n): phần B. place (n): địa điểm C. time (n): thời gian Cụm: take place: diễn ra The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC. DeThi.edu.vn
  31. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (Thế vận hội Olympic đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.) Chọn B 34. A Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Lần đầu tiên nhắc đến “car” (chiếc xe ô tô) dùng mạo từ chưa xác định “a/ an” Chữ cái đầu của từ “old” là nguyên âm “o” => dùng mạo từ “an” Lần tiếp theo nhắc đến chiếc ô tô dùng mạo từ xác định “the” Mr Bean has an old car. The car is blue. (Mr Bean có một chiếc ô tô cũ. Chiếc xe màu xanh.) Chọn A 35. B Kiến thức: Đại từ Giải thích: A. It: Nó => đại từ nhân xưng B. It's: Nó thì => chủ ngữ + động từ “be” C. Its: Của nó => tính từ sở hữu Vị trí trống cần chủ ngữ và động từ “be” Ha Noi is a big city. It’s not easy to find your way there. (Hà Nội là một thành phố lớn. Thật không dễ dàng để tìm đường đến đó.) Chọn B DeThi.edu.vn
  32. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Listen and complete each blank with one suitable word. RECYCLING Recycling means to reuse or (1)___something that we would normally throw in the rubbish bin. Recycling helps our planet (2) ___we conserve the planet's natural resources. It helps reduce pollution and greenhouse gases which cause global warming. For example, making new metal cans is (3) ___ difficult than recycling old ones. Recycling one aluminum can save (4)___energy to power a computer for 3 hours. You (5) ___recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. 6. A. enjoy B. humour C. treatment D. pencil 7. A. persuade B. reduce C. father D. apply 8. A. farmer B. recycle C. fairy D. boring 9. A. money B. machine C. many D. mother 10. A. borrow B. agree C. prepare D. enjoy III. Odd one out. 11. A. houseboat B. appliance C. palace D. skyscraper 12. A. ball B. goggles C. racket D. palace 13. A. wireless B. modern C. fridge D. hi-tech 14. A. volleyball B. landmark C. badminton D. basketball 15. A. helicopter B. dishwasher C. washing machine D. refrigerator IV. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 16. These are my books, not A. your B. your book C. yours D. yours books 17. Australia is an interesting country. All of___ _ big cities are along the coast. A. it B. their C. its D. theirs 18. Look at the sky, Minh! _ ___a beautiful scene! A. How often B. What C. Where D. Why 19. Excuse me, can you show me the way to ___ gas station? A. a B. the C. an D. x 20. Peter, what are you going to do this weekend? - I don't know. I think I some movies at home. A. will watch B. watch C. am going to watch D. am watching 21. __type of future house do you think it will be? - It’ll be a___. DeThi.edu.vn
  33. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. What - apartment B. How - UFO C. What - palace D. How - skyscraper 22. We might have a ___TV to watch TV programmes from space. A. wireless B. automatic C. remote D. local V. Look at the table below about the “three Rs”. Fill in the blanks with the suitable meaning of Reduce — Reuse — Recycle. Symbols Word Meaning 23. ___ using something again 24. ___ creating new products from used materials 25. ___ using less of something VI. Read the passage and decide if the following statements are True (T) or False (F). Earth Day is a birthday! Just like a birthday is a special day to celebrate a person. Earth Day is a special day that celebrates the Earth. It is a day to remember to take care of our planet. Earth Day was born on April 22,1970, in San Francisco, California. It is now the largest, most celebrated environmental event worldwide. Every year, many countries around the world join together in the celebration of Earth Day on April 22nd. On Earth Day, people celebrate by doing things that help to protect the environment. Some things people do to help the Earth are: turn off the lights to conserve energy, plant trees, recycle, and pick up garbage in their communities. You don’t have to wait for Earth Day though, you can help the environment every day! 26. The first Earth Day was celebrated around the world. ___ 27. Earth Day is a day to take care of our planet, Earth.___ 28. A few countries celebrate Earth Day. ___ 29. On Earth Day, people do some good things that help the planet. ___ 30. Turning lights off is a way to save energy. ___ VII. Read and choose the correct answer to complete the following passage. THE “UP” MOVIE Up is a 2009 American 3D computer-animated comedy-drama buddy adventure film produced (31) ___ Pixar Animation Studios and released by Walt Disney Pictures. The film centers on an elderly widower named Carl Fredricksen (Ed Asner) and an earnest boy named Russell (Jordan Nagai). Carl and Ellie (32) ___ up, marry and live in the restored house. After Ellie suffers a miscarriage and they are told they cannot have a child, the couple remembers their childhood dream of (33) ___ Paradise Falls. They save for the trip, but (34) ___have to spend the money on more pressing needs. Finally, the now elderly Carl arranges for the trip but Ellie suddenly falls ill, is hospitalized, and dies. Years later in the present day, Carl still lives DeThi.edu.vn
  34. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn in the house by stubbornly holding out while the neighborhood homes are torn down and replaced by skyscrapers. However, Carl resolves to keep his promise to Ellie by turning his house into a makeshift airship using thousands of helium (35)___. The flying house encounters a cumulonimbus storm and ends up high above South America. 31. A. by B. with C. from D. at 32. A. grows B. grew C. grow D. have grown 33. A. to visit B. visiting C. visited D. to visiting 34. A. repeat B. repeated C. repetition D. repeatedly 35. A. roofs B. balloons C. walls D. bricks VIII. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. 36. It's not good for you to stay up late and play games until midnight. => You ___. 37. She has never seen the more amazing sight. (most) => It's ___. 38. We haven't been to Hanoi for three years. (went) => The last time ___. 39. Sue shouldn't go out this weekend, or she won't have time to study. => If ___. 40. How about going to the cinema tonight? => Shall ___? THE END HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban chuyên môn 1. remake 6. A 11. B 16. C 21. C 26. F 31. A 2. because 7. C 12. D 17. C 22. A 27. T 32. C 3. more 8. B 13. C 18. B 23. reuse 28. F 33. B 4. enough 9. B 14. B 19. B 24. recycle 29. T 34. D 5. can 10. A 15. A 20. A 25. reduce 30. T 35. B 36. shouldn't stay up late and play games until midnight 37. the most amazing sight she has ever seen 38. we went to Hanoi was three years ago 39. Sue goes out this weekend, she won't have time to study 40. we go to the cinema tonight HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. remake Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: DeThi.edu.vn
  35. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn to V_nguyên thể + or + V _nguyên thể: để làm gì hoặc làm gì Recycling means to reuse or (1) remake something that we would normally throw in the rubbish bin. (Tái chế có nghĩa là tái sử dụng hoặc làm mới cái gì đó thay vì vứt chúng đi như thường lệ.) Đáp án: remake 2. because Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: because: bởi vì Recycling helps our planet (2) because we conserve the planet's natural resources. (Tái chế có ích cho hành tinh của chúng ta bởi vì chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của hành tinh mình.) Đáp án: because 3. more Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Dấu hiệu: “than” => so sánh hơn “difficult” (tính từ dài) => từ cần điền là “more” hoặc “less” For example, making new metal cans is (3) more difficult than recycling old ones. (Ví dụ, làm lon kim loại mới khó hơn là tái chế những lon cũ.) Đáp án: more 4. enough Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: energy (n): năng lượng => từ cần điền là tính từ hoặc một danh từ Recycling one aluminum can save (4) enough energy to power a computer for 3 hours. (Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ.) Đáp án: enough 5. can Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Trước động từ thường “recycle” có thể là động từ khuyết thiếu, trạng từ, You (5) can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. (Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn.) Đáp án: can Bài nghe: DeThi.edu.vn
  36. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn RECYCLING Recycling means to reuse or remake something that we would normally throw in the rubbish bin. Recycling helps our planet because we conserve the planet's natural resources. It helps reduce pollution and greenhouse gases which cause global warming. For example, making new metal cans is more difficult than recycling old ones. Recycling one aluminum can save enough energy to power a computer for 3 hours. You can recycle many things such as paper, cards, metal, material, plastic, leftovers, cooking oil, mobile phones and garden waste. Tạm dịch: TÁI CHẾ Tái chế có nghĩa là tái sử dụng hoặc làm mới cái gì đó thay vì vất chúng đi như thường lệ. Tái chế có ích cho trái đất bởi vì chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của hành tinh mình. Nó giúp giảm ô nhiễm và khí nhà kính - những yếu tố gây ra sự nóng lên toàn cầu. Ví dụ, làm lon kim loại mới khó hơn là tái chế những lon cũ. Tái chế một lon nhôm tích đủ năng lượng để máy tính hoạt động trong 3 giờ. Bạn có thể tái chế nhiều thứ như giấy, thẻ, kim loại, vật liệu, nhựa, thức ăn thừa, dầu ăn, điện thoại di động và rác thải trong vườn. 6.A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. enjoy (v) /in'd39i/ B. humour (n) /'hju:mg(r)/ C. treatment (n) /'tri:tmant/ D. pencil (n) /'pensl/ Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án A 7.C Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. persuade (v) /pa'sweid/ B. reduce (v) /ri'dju:s/ C. father (n) /'fu:ỗa(r)/ D. apply (v) /Aplai/ Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Đáp án C 8.B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. farmer (n) /'fu:ma(r)/ DeThi.edu.vn
  37. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. recycle (v) /,ri:'saikl/ C. fairy (n) Z'feariZ D. boring (adj) /'bo:rip/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án B 9.B Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. money (n) /'mAni/ B. machine (n) /ma'Jì:n/ C. many (pro, determiner) /'meni/ D. mother (n) /'mAỗa(r)/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án B 10.A Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. borrow (v) /'buraơ/ B. agree (v) /a'gri:/ C. prepare (v) /pri'pea(r)/ D. enjoy (v) /in'd39i/ Đáp án A 11.B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. houseboat (n): nhà trên thuyền B. appliance (n): thiết bị C. palace (n): cung điện D. skyscraper (n): tòa nhà chọc tr ời Các đáp án A, C, D là các kiểu nhà. Đáp án B 12.D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. ball (n): quả bóng B. goggles (n): kính bơi C. racket (n): vợt chơi cầu lông D. palace (n): cung điện Các đáp án A, B, C là các dụng cụ thể thao. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án D 13.C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. wireless (adj): không dây B. modern (adj): hiện đại C. fridge (n): tủ lạnh D. hi-tech (adj): công nghệ cao Các đáp án A, B, D là tính từ, C là danh từ. Đáp án C 14.B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. volleyball (n): bóng chuyền B. landmark (n): địa danh nổi tiếng C. badminton (n): cầu lông D. basketball (n): bóng rổ Các đáp án A, C, D là môn thể thao. Đáp án B 15.A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. helicopter (n): trực thăng B. dishwasher (n): máy rửa bát C. washing machine (n): máy giặt D. refrigerator (n): tủ lạnh Các đáp án B, C, D là đồ dùng trong nhà. Đáp án A. 16.C Kiến thức: Đại từ sở hữu Giải thích: Đại từ sở hữu dùng thay thế cho cụm “tính từ sở hữu + danh từ” khi không muốn lặp lại danh từ đã dùng trước đó. Danh từ “books” ở dạng số nhiều, tính từ sở hữu “your” => yours. These are my books, not yours. Tạm dịch: Đây là những cuốn sách của tôi, không phải của bạn. Đáp án C DeThi.edu.vn
  39. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 17.C Kiến thức: Tính từ sở hữu Giải thích: Vị trí chỗ trống trước danh từ cần điền một tính từ sở hữu, thay thế cho “Australia” dùng “its”. Australia is an interesting country. All of its big cities are along the coast. (Úc là một quốc gia thú vị. Tất cả những thành phố lớn của nó đều ở dọc bờ biển.) Đáp án C. 18.B Kiến thức: Câu cảm than Giải thích: Cấu trúc câu cảm thán với What: What + (a/an) + adj + N! Cấu trúc câu cảm thán với How: How adj/adv + S + V! Look at the sky, Minh! What a beautiful scene! (Nhìn bầu trời kìa Minh! Khung cảnh đẹp quá!) Đáp án B 19.B Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Danh từ “gas station” được người nói nhắc đến, ngầm hiểu rằng người nghe cũng sẽ biết về địa điểm này => cần dùng mạo từ xác định. Excuse me, can you show me the way to the gas station? (Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường tới ga tàu không?) Đáp án B 20.A Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Diễn tả một hành động ở tương lai, quyết định tức thời, không có kế hoạch từ trước. Dấu hiệu: “I don't know.”, “I think” Peter, what are you going to do this weekend? - I don't know. I think I will watch some movies at home. (Peter, bạn sẽ làm gì cuối tuần này? - Tôi không biết. Tôi nghĩ tôi sẽ xem phim ở nhà.) Đáp án A 21.C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Câu hỏi “What type”: loại nhà nào => loại đáp án B, C. Ở câu trả lời, trước danh từ là mạo từ “a”, không đi kèm “apartment” => loại A. What type of future house do you think it will be? - It'll be a palace. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của mình là gì? - Nó sẽ là một cung điện.) Đáp án C 22.A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. wireless (adj): không dây B. automatic (adj): tự động C. remote (adj): biệt lập, ở nơi xa xôi D. local (adj): thuộc địa phương We might have a wireless TV to watch TV programmes from space. (Chúng ta có thể sẽ có một cái ti-vi không dây để xem chương trình truyền hình từ ngoài không gian.) Đáp án A 23. reuse Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “using something again”: dùng thứ gì đó lần nữa => reuse: tái sử dụng Đáp án reuse 24. recycle Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “creating new products from used materials”: tạo ra những sản phẩm mới từ vật liệu cũ => recycle: tái chế Đáp án recycle 25. reduce Kiến thức: Từ vựng Giải thích: “using less of something”: dùng thứ gì đó ít lại => reduce: hạn chế Đáp án reduce 26.F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: The first Earth Day was celebrated around the world. (Ngày Trái Đất đầu tiên được tổ chức trên toàn thế giới.) Thông tin: Earth Day was born on April 22,1970, in San Francisco, California. (Ngày Trái Đất có từ ngày 22 tháng 4 năm 1970, tại San Francisco, California.) Đáp án: F 27.T Kiến thức: Đọc hiểu DeThi.edu.vn
  41. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Earth Day is a day to take care of our planet, Earth. (Ngày Trái Đất là một ngày để quan tâm nhiều hơn đến hành tinh của chúng ta, Trái Đất.) Thông tin: Just like a birthday is a special day to celebrate a person, Earth Day is a special day that celebrates the Earth. It is a day to remember to take care of our planet. (Ngày Trái Đất cũng là một ngày đặc biệt để mọi người hướng về Trái đất. Đó là một ngày nhắc nhở mọi người cần quan tâm nhiều hơn đến hành tinh của chúng ta.) Đáp án: T 28.F Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: A few countries celebrate Earth Day. (Một vài quốc gia kỷ niệm Ngày Trái Đất.) Thông tin: Every year, many countries around the world join together in the celebration of Earth Day on April 22nd. (Hàng năm, nhiều quốc gia trên thế giới cùng nhau tham gia lễ kỷ niệm Ngày Trái đất vào ngày 22 tháng 4.) Đáp án: F 29.T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: On Earth Day, people do some good things that help the planet. (Vào ngày Trái Đất, mọi người làm một vài việc có ích cho hành tinh mình.) Thông tin: On Earth Day, people celebrate by doing things that help to protect the environment. (Vào ngày Trái đất, mọi người hướng về Trái đất bằng cách làm những việc giúp bảo vệ môi trường.) Đáp án: T 30.T Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Turning lights off is a way to save energy. (Tắt đèn là một cách để tiết kiệm năng lượng.) Thông tin: Some things people do to help the Earth are: turn off the lights to conserve energy, plant trees, recycle, and pick up garbage in their communities. (Một vài điều có ích cho Trái đất mà mọi người thường làm là: tắt đèn để tiết kiệm năng lượng, trồng cây, tái chế và nhặt rác trong nơi công cộng.) Đáp án: T Tạm dịch bài đọc: Ngày Trái Đất cũng là một ngày sinh nhật! Như thường lệ, sinh nhật là một ngày đặc biệt kỷ niệm ngày ra đời DeThi.edu.vn
  42. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn của một ai đó. Ngày Trái Đất cũng là một ngày đặc biệt để mọi người hướng về Trái Đất. Đó là một ngày nhắc nhở mọi người cần quan tâm nhiều hơn đến hành tinh của chúng ta. Ngày Trái Đất có từ ngày 22 tháng 4 năm 1970, tại San Francisco, California. Ngày nay, nó trở thành sự kiện môi trường lớn nhất, được nhiều người đón nhận nhất trên toàn thế giới. Hàng năm, nhiều quốc gia trên thế giới cùng nhau tham gia lễ kỷ niệm Ngày Trái Đất vào ngày 22 tháng 4. Vào ngày Trái Đất, mọi người hướng về Trái Đất bằng cách làm những việc giúp bảo vệ môi trường. Một vài điều có ích cho Trái Đất mà mọi người thường làm là: tắt đèn để tiết kiệm năng lượng, trồng cây, tái chế và nhặt rác nơi công cộng. Bạn không cần phải chờ đến ngày Trái Đất, bạn có thể làm những điều có ích môi trường mỗi ngày! 31.A Kiến thức: Giới từ Giải thích: be produced by sb/st: được sản xuất bởi ai/ cái gì Up is a 2009 American 3D computer-animated comedy-drama buddy adventure film produced (31) by Pixar Animation Studios and released by Walt Disney Pictures. (“Vút bay” là một bộ phim phiêu lưu tình cảm hài kịch hoạt hình 3D trên máy tính của Mỹ được sản xuất bởi Pixar Animation Studios và được phát hành bởi Walt Disney Pictures.) Chọn A 32.C Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: “marry”, “live” => từ cần điền chia thì hiện tại đơn Carl and Ellie (32) grow up, marry and live in the restored house. (Carl và Ellie lớn lên, kết hôn và sống trong ngôi nhà được khôi phục lại.) Chọn C 33.B Kiến thức: to V/ V_ing Giải thích: dream of V_ing: mơ được làm gì After Ellie suffers a miscarriage and they are told they cannot have a child, the couple remembers their childhood dream of (33) visiting Paradise Falls. (Sau khi Ellie bị sảy thai và họ được biết họ không thể có con, cặp vợ chồng nhớ lại giấc mơ thời thơ ấu của họ là được đến thăm thác Thiên Đường.) Chọn B 34.D Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. repeat (v): lặp lại DeThi.edu.vn
  43. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. repeated (adj): lặp đi lặp lại, liên tục C. repetition (n): sự lặp lại D. repeatedly (adv): liên tục Trước động từ “spend” => cần trạng từ They save for the trip, but (34) repeatedly have to spend the money on more pressing needs. (Họ tiết kiệm cho chuyến đi, nhưng liên tục phải chi tiền cho những nhu cầu cấp thiết hơn.) Chọn D 35.B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: roof (n): mái nhà balloon (n): bóng bay wall (n): bức tường brick (n): viên gạch However, Carl resolves to keep his promise to Ellie by turning his house into a makeshift airship using thousands of helium (35) balloons. (Tuy nhiên, Carl quyết tâm giữ lời hứa với Ellie bằng cách biến ngôi nhà của mình thành một chiếc khinh khí cầu tạm thời bằng cách sử dụng hàng ngàn quả bóng bay heli.) Chọn B Bài đọc hoàn chỉnh: THE “UP” MOVIE Up is a 2009 American 3D computer-animated comedy-drama buddy adventure film produced (31) by Pixar Animation Studios and released by Walt Disney Pictures. The film centers on an elderly widower named Carl Fredricksen (Ed Asner) and an earnest boy named Russell (Jordan Nagai). Carl and Ellie (32) grow up, marry and live in the restored house. After Ellie suffers a miscarriage and they are told they cannot have a child, the couple remembers their childhood dream of (33) visiting Paradise Falls. They save for the trip, but (34) repeatedly have to spend the money on more pressing needs. Finally, the now elderly Carl arranges for the trip but Ellie suddenly falls ill, is hospitalized, and dies. Years later in the present day, Carl still lives in the house by stubbornly holding out while the neighborhood homes are torn down and replaced by skyscrapers. However, Carl resolves to keep his promise to Ellie by turning his house into a makeshift airship using thousands of helium (35) balloons. The flying house encounters a cumulonimbus storm and ends up high above South America. Tạm dịch: BỘ PHIM “VÚTBAY” “Vút bay” là một bộ phim phiêu lưu tình cảm hài kịch hoạt hình 3D trên máy tính của Mỹ được sản xuất bởi Pixar Animation Studios và được phát hành bởi Walt Disney Pictures. Bộ phim tập trung vào một người góa vợ già tên Carl Fredricksen (Ed Asner) và một cậu bé hay sốt sắng tên là Russell (Jordan Nagai). Carl và Ellie lớn lên, kết hôn và sống trong ngôi nhà được tu sửa lại. Sau khi Ellie bị sảy thai và họ được cho biết họ không thể có con, cặp vợ chồng nhớ lại giấc mơ thời thơ ấu của họ là được đến thăm thác Thiên Đường. Họ tiết kiệm cho chuyến đi, nhưng liên tục phải chi tiền cho những nhu cầu cấp thiết hơn. Cuối cùng thì ông già Carl cũng DeThi.edu.vn
  44. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn có thể sắp xếp cho chuyến đi nhưng Ellie đột nhiên ngã bệnh, phải nhập viện và qua đời. Nhiều năm sau kể từ ngày hôm ấy, Carl vẫn sống trong ngôi nhà bằng cách bướng bỉnh từ chối mọi yêu cầu trong khi những ngôi nhà lân cận bị tháo dỡ và thay thế bằng những tòa nhà chọc trời. Tuy nhiên, Carl quyết tâm giữ lời hứa với Ellie bằng cách biến ngôi nhà của mình thành một chiếc khinh khí cầu tạm thời bằng cách sử dụng hàng ngàn quả bóng bay heli. Ngôi nhà bay gặp phải một cơn bão mây vũ tích và kết thúc hành trình trên bầu trời Nam Mỹ. 36. Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa Giải thích: It's (not) good + for sb + to V_nguyên thể = S + should (not) + V_nguyên thể It's not good for you to stay up late and play games until midnight. (Nó không tốt cho sức khỏe khi bạn thức khuya và chơi game đến nửa đêm.) Đáp án: You shouldn’t stay up late and play games until midnight. (Bạn không nên thức khuya và chơi game đến nửa đêm.) 37. Kiến thức: So sánh nhất Giải thích: S + have/has + never + P2 + the more + adj + N : Ai đó chưa bao giờ làm một điều gì như thế nào = S + be + the + tính từ so sánh nhất + N + (that) S + have/has (+ ever) + P2 She has never seen the more amazing sight. (Cô chưa bao giờ nhìn thấy cảnh tượng tuyệt vời hơn thế này.) Đáp án: It's the most amazing sight she has ever seen. (Đó là cảnh tượng tuyệt vời nhất mà cô từng thấy.) 38. Kiến thức: Hiện tại hoàn thành - quá khứ đơn Giải thích: S + haven't/hasn't + P2 (+ O) + for/since + khoảng/ mốc thời gian: Ai đó đã không làm gì tính đến nay được bao lâu rồi = The last time + S + V cột 2 (+ O) + was + khoảng/ mốc thời gian: Lần cuối cùng ai đó làm gì là khi nào We haven't been to Hanoi for three years. (Chúng tôi đã đến Hà Nội được ba năm.) Đáp án: The last time we went to Hanoi was three years ago. (Lần cuối cùng chúng tôi đến Hà Nội là ba năm trước.) 39. Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cấu trúc: S + V (hiện tại), S + will (not)/ won't + Vo Sue shouldn't go out this weekend, or she won't have time to study. (Sue không nên đi chơi vào cuối tuần này, hoặc là cô ấy sẽ không có thời gian để học.) Đáp án: If Sue goes out this weekend, she won’t have time to study. (Nếu Sue đi chơi vào cuối tuần này, cô ấy sẽ không có thời gian để học.) 40. Kiến thức: Câu mời Giải thích: How about + V_ing? = Shall we + V_nguyên thể? How about going to the cinema tonight? (Tối nay đi xem phim nhé?) Đáp án: Shall we go to the cinema tonight? (Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay chứ?) DeThi.edu.vn
  46. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Listen to Khang and Dr Adams talking about robots. Fill in the blank with NO MORE THAN THREE WORDS. Names of robots What they can do Home robots do (1)___ Doctor robots (2) ___sick people (3) ___ build house Teacher robots (4) ___in a classroom or online Listen again and decide whether the statements are True or False? 5. Robots can't do quite a lot today. 6. Robots can only build small houses. 7. Robots can speak to people. 8. There are robots working as teachers in classes. 9. Robots can't understand what we say. 10. Robots can do everything like humans. 11. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 11. A. mountain B. around C. shoulder D. cloudy 12. A. these B. thunder C. together D.therefore 13. A. medical B. decide C. tennis D. pencil III. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. 14. A. include B. become C. action D. believe 15. A. homework B. future C. modern D. maintain IV. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 16. This is the ___robot in the show. Our scientists spent more than 2 years building it. A. smart B. smarter C. most smart D. smartest 17. If the home robots ___ out of battery, they _ ___charge themselves with solar energy. A. run - will B. runs - should C. go - run D. go - will 18. ___can we do to make ! our school - We can put a recycling bin in each classroom. greener? A. How often B. What C. Where D. Why 19. Does your neighborhood have ___art gallery? A. a B. the C. an D. x 20. We have lots of plastic bottles at home __ __we don't know what to do with them. A. and B. due to C. but D. so 21. Our future house will be in ___mountains. There will be many trees and flowers. DeThi.edu.vn
  47. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. a B. the C. an D. x 22. I am still not sure where to go for my holiday. I ___to Vung Tau city. A. need go B. am going C. will go D. might go V. Each of the following sentences has one mistake. Find and correct it. 23. We will help the environment if we all used the reusable shopping bag. A. will help B. if C. used D. reusable 24. If we waste so much paper, we will save a lot of trees. A. If B. waste C. will save D. a 25. Bringing your lunch box! You can save lots of money and avoid using plastic bags. A. Bringing B. box C. can save D. using VI. Put the words in the blanks into the correct forms. 26. Be quiet! You___(make) so much noise! 27. Yesterday, our class ___(go) to the art gallery. 28. We have our plan for summer holiday. We ___(join) the 3Rs club to help the environment. 29. What is the ___(long) river in Viet Nam? 30. If we ___(protect) the forests, we___(help) our planet. VII. Read the summary of an article choose the best answer A, B or C. Have you ever wondered about changes of the future houses? We have gathered together some predictions regarding future houses: what will they be like? How will they be organised? First of all, technology will be an effective tool to help improve our quality of life. There will be “smart homes” with high-tech appliances. People will use a phone app connected to home equipment and give orders. More houses of the future will be smaller because of the “living alone” trend. Smaller space makes one room become multifunctional: kitchen, dining, sleeping, and working. People also love the idea of motorhomes which helps them to change their locations. Imagine living in different cities every month, that's fantastic! Another idea of future houses states that every individual house and building will become a power plant with renewable energy sources. There will be different alternative energy sources to use in houses because people care more about the environment. 31. What is the passage about? A. Future houses B. Changes in technology C. High-tech appliances in houses 32. What will be an effective tool to create better living conditions? A. multifunctional rooms B. smart device C. technology 33. According to the passage, what can people do with a phone app? A. to connect with other people B. to connect with home equipment C. to give orders in their homes 34. What can we understand the word “multifunctional” in the passage? A. having many appliances. DeThi.edu.vn
  48. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. having several different functions. C. having only one function. 35. What is NOT mentioned in the passage? A. motorhomes help future people to travel around. B. People in the future no longer care about the environment. C. In the future, every house or building might use different sources of renewable energy. VIII. Combine two sentences to make a complete sentence using suitable possessive pronouns. 36. My robots is smaller than your robots. => My robots ___. 37. Your sister is younger than her sister. => Your ___. 38. Their vacation is longer than my vacation. => Their ___. IX. Rewrite these sentences without changing their meanings. 39. Recycle your notebooks, you will save more trees. => If ___. 40. I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times. (so) => THE END HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban chuyên môn 1. housework 6. F 11. C 16. D 21. B 26. are making 31. A 2. look after 7. T 12. B 17. A 22. D 27. went 32. C 3. Worker robots 8. T 13. B 18. B 23. C 28. are going to join 33. C 4. teach many subjects 9. F 14. C 19. C 24. B 29. longest 34. B 5. F 10. F 15. D 20. C 25. A 30. protect - will help 35. B 36. is smaller than yours. 37. sister is younger than hers. 38. vacation is longer than mine. 39. you recycle your notebooks, you will save more trees. 40. I liked Tom and Jerry very much so I watched it many times. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. housework Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: housework (n): việc nhà Home robots: do (1) housework (Robot gia đình: làm việc nhà) DeThi.edu.vn
  49. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thông tin: Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And (Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc. Robot gia đình có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và ) Đáp án: housework 2. look after Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: look after (phr.v): chăm sóc Doctor robots: (2) look after sick people (Robot bác sĩ: chăm sóc người bệnh) Thông tin: Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And (Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc. Robot gia đình có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và ) Đáp án: look after 3. Worker robots Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Worker robots (np): người máy công nhân (3) Worker robots: build house (Người máy công nhân: xây nhà) Thông tin: Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings. (Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.) Đáp án: Worker robots 4. teach many subjects Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: teach many subjects (vp): dạy nhiều môn học Teacher robots: (4) teach many subjects in a classroom or online (Người máy giáo viên: dạy nhiều môn học trong lớp học hoặc trực tuyến) Thông tin: Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online. (Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp học hoặc trực tuyến.) Đáp án: teach many subjects DeThi.edu.vn
  50. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Names of robots What they can do (Việc chúng có thể làm) (Tên người máy) Home robots do (1) housework (Người máy gia đình) (làm việc nhà) Doctor robots (2) look after sick people (chăm sóc người (Người máy bác sĩ) bệnh) build house (3) Worker robots (Người máy công nhân) (xây nhà) Teacher robots (4) teach many subjects in a classroom or (Người máy giáo viên) online (dạy nhiều môn học trong lớp học hoặc trực tuyến) 5. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Robots can't do quite a lot today. (Ngày nay, robot không thể làm được nhiều việc.) Thông tin: Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And (Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc. Robot gia đình có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và ) Đáp án F 6. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Robots can only build small houses. (Robot chỉ có thể xây dựng những ngôi nhà nhỏ.) Thông tin: Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings. (Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.) Đáp án F 7. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Robots can speak to people. (Robot có thể nói chuyện với con người.) Thông tin: Khang: Can they understand what we say? (Khang: Chúng có thể hiểu những gì chúng ta nói không?) DeThi.edu.vn
  51. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us. (Có. Chúng thậm chí có thể nói chuyện với chúng ta.) Đáp án T 8. T Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: There are robots working as teachers in classes. (Có những robot làm giáo viên trong các lớp học.) Thông tin: Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online. (Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp học hoặc trực tuyến.) Đáp án T 9. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Robots can't understand what we say. (Robot không thể hiểu những gì chúng ta nói.) Thông tin: Khang: Can they understand what we say? (Chúng có thể hiểu những gì chúng ta nói không?) Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us. (Có. Chúng thậm chí có thể nói chuyện với chúng ta.) Đáp án F 10. F Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Robots can do everything like humans. (Robot có thể làm mọi thứ như con người.) Thông tin: Khang: Robots can do everything like humans? (Robot có thể làm mọi thứ như con người?) Dr Adams: No, not everything. They can't understand our feelings or play football. (Không, không phải tất cả. Chúng không thể hiểu cảm giác của chúng ta hoặc chơi bóng.) Đáp án F Bài nghe: Khang: Dr Adams, please tell me something about robots. Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And Khang: Can robots build houses? Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings. Khang: Can they teach? DeThi.edu.vn
  52. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online. Khang: Can they understand what we say? Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us. Khang: Robots can do everything like humans? Dr Adams: No, not everything. They can't understand our feelings or play football. Tạm dịch: Khang: Tiến sĩ Adams, vui lòng cho tôi biết vài điều về robot. Tiến sĩ Adams: Chắc chắn. Ngày nay robot có thể làm được khá nhiều việc. Robot gia đình có thể làm việc nhà. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh. Và Khang: Robot có thể xây nhà không? Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot công nhân thậm chí có thể xây dựng các tòa nhà rất cao. Khang: Chúng có thể dạy học không? Tiến sĩ Adams: Vâng. Robot giáo viên có thể dạy nhiều môn học trong một lớp học hoặc trực tuyến. Khang: Chúng có thể hiểu những gì chúng ta nói không? Tiến sĩ Adams: Có. Chúng thậm chí có thể nói chuyện với chúng ta. Khang: Robot có thể làm mọi thứ như con người? Tiến sĩ Adams: Không, không phải tất cả. Chúng không thể hiểu cảm giác của chúng ta hoặc chơi bóng. 11. C Kiến thức: Cách phát âm “ou” Giải thích: A. mountain /'mauntan/ B. around /a'raund/ C. shoulder/'Jbuld9(r)/ D. cloudy /'klaudi/ Phần gạch chân phương án C được phát âm là /au/, còn lại phát âm là /au/. Đáp án C 12. B Kiến thức: Cách phát âm “th” Giải thích: A. these /ỗi:z/ B. thunder /'0Anda(r)/ C. together /ta'geỗa(r)/ D. therefore /'ỗeafo:(r)/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /9/, còn lại phát âm là /ỗ/. Đáp án B 13. B Kiến thức: Cách phát âm “e” DeThi.edu.vn
  53. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: A. medical /'medikl/ B. decide /di'said/ C. tennis /'tenis/ D. pencil /'pensl/ Phần gạch chân phương án B được phát âm là /i/, còn lại phát âm là /e/. Đáp án B 14. C Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. include /in'klu:d/ B. become /bi'kAm/ C. action Avk|hz D. believe /bi'li:v/ Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2. Đáp án C 15. D Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. homework /'haơmw3:k/ B. future /'fju:tfg(r)/ C. modern /'mndn/ D. maintain /mein'tein/ Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Đáp án D 16. D Kiến thức: So sánh nhất Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est + (N) This is the smartest robot in the show. Our scientists spent more than 2 years building it. (Đây là robot thông minh nhất trong chương trình. Các nhà khoa học của chúng tôi đã dành hơn 2 năm để phát triển nó.) Đáp án D 17. A Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive DeThi.edu.vn
  54. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai cụm: run out of + something: hết cái gì If the home robots run out of battery, they will charge themselves with solar energy. (Nếu robot gia đình hết pin, chúng sẽ tự sạc bằng năng lượng mặt trời.) Đáp án A 18. B Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. How often: Thường xuyên như thế nào (hỏi về mức độ thường xuyên) B. What: Cái gì (hỏi về vật) C. Where: Ở đâu (hỏi địa điểm) D. Why: Tại sao (hỏi lí do) What can we do to make our school greener? - We can put a recycling bin in each classroom. (Chúng ta có thể làm gì để trường học của chúng ta xanh hơn? - Chúng ta có thể đặt một thùng rác tái chế trong mỗi lớp học.) Đáp án B 19. C Kiến thức: Mạo từ Giải thích: danh từ “gallery” là danh từ đếm được đang ở dạng số ít => cần dùng mạo từ Đây là lần đầu tiên nhắc đến danh từ đó => dùng mạo từ không xác định “a” hoặc “an” “art” có nguyên âm “a” ở đầu => dùng mạo từ “an” Does your neighborhood have an art gallery? (Khu phố của bạn có phòng trưng bày nghệ thuật không?) Đáp án C 20. C Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. and + S + V: và (dùng để thêm ý) B. due to + N: vì (chỉ nguyên nhân) C. but + S + V: nhưng (chỉ sự đối lập) D. so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả) We have lots of plastic bottles at home but we don't know what to do with them. (Chúng tôi có rất nhiều chai nhựa ở nhà nhưng chúng tôi không biết phải làm gì với chúng.) Đáp án C 21. B Kiến thức: Mạo từ DeThi.edu.vn
  55. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Cụm “in the mountains”: ở trên những ngọn núi. Our future house will be in the mountains. There will be many trees and flowers. (Ngôi nhà tương lai của chúng ta sẽ ở trên núi. Sẽ có nhiều cây và hoa.) Đáp án B 22. D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: A. need go: cần đi B. am going: sẽ đi (thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, có lịch trình) C. will go: sẽ đi (thì tương lai đơn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai) D. might go: sẽ đi (diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn chúng có xảy ra hay không) I am still not sure where to go for my holiday. I ___to Vung Tau city. (Tôi vẫn không chắc sẽ đi đâu cho kỳ nghỉ của mình. Tôi có thể đến thành phố Vũng Tàu.) Đáp án D 23. C Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai Sửa: used => use We will help the environment if we all use the reusable shopping bag. (Chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường nếu tất cả chúng ta đều sử dụng túi mua sắm có thể tái sử dụng.) Đáp án C 24. B Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai Sửa: waste => don't waste If we don’t waste so much paper, we will save a lot of trees. (Nếu chúng ta không lãng phí nhiều giấy như vậy, chúng ta sẽ cứu được rất nhiều cây xanh.) Đáp án B 25. A Kiến thức: Câu mệnh lệnh DeThi.edu.vn
  56. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Cấu trúc câu mệnh lệnh dạng khẳng định: V_infinitive + !: Hãy làm gì ! Sửa: Bringing => Bring Bring your lunch box! You can save lots of money and avoid using plastic bags. (Hãy mang theo hộp cơm trưa của cậu! Cậu có thể tiết kiệm được nhiều tiền và tránh sử dụng túi nhựa.) Đáp án A 26. are making Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “Be quiet!” - Hãy yên lặng đi! - câu mệnh lệnh => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói Be quiet! You are making so much noise! (Hãy yên lặng đi! Cậu đang làm ồn quá đấy!) Đáp án: are making 27. went Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “Yesterday!” - Ngày hôm qua => chia thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn: S + V_ed/ cột 2 Diễn tả 1 hành động đã xảy ra hoàn tất trong quá khứ Yesterday, our class went to the art gallery. (Hôm qua, lớp chúng tôi đã đi đến phòng triển lãm nghệ thuật.) Đáp án: went 28. are going to join Kiến thức: Thì tương lai có dự định Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: “We have our plan for summer holiday.” - Chúng tôi có kế hoạch cho kì nghỉ hè => chia thì tương lai có dự định Thì tương lai có dự định: S + be going to + V_infinitive Diễn tả 1 hành động sẽ chắc chắn xảy ra trong tương lai (đã có kế hoạch dự định từ trước) We have our plan for summer holiday. We are going to join the 3Rs club to help the environment. (Chúng tôi có kế hoạch cho kỳ nghỉ hè. Chúng tôi sẽ tham gia câu lạc bộ 3Rs để giúp môi trường.) Đáp án: are going to join 29. longest Kiến thức: So sánh nhất DeThi.edu.vn
  57. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est + (N) What is the longest river in Viet Nam? (Con sông nào dài nhất ở Việt Nam?) Đáp án: longest 30. protect - will help Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If we protect the forests, we will help our planet. (Nếu chúng ta bảo vệ rừng, chúng ta sẽ giúp được hành tinh của chúng ta.) Đáp án: protect - will help 31. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Đoạn văn nói về điều gì? A. Những ngôi nhà trong tương lai B. Những thay đổi trong công nghệ C. Những thiết bị công nghệ cao trong ngôi nhà Thông tin: Have you ever wondered about changes of the future houses? We have gathered together some predictions regarding future houses: what will they be like? How will they be organised? (Bạn đã bao giờ tưởng tượng về những thay đổi của nhà trong tương lai? Chúng tôi đã tập hợp lại một số dự đoán về nhà trong tương lai: Chúng sẽ trông như thế nào? Chúng được sắp xếp ra sao?) Đáp án A 32. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Cái nào sẽ là một công cụ hữu ích để tạo ra một điều kiện sống tốt hơn? A. những căn phòng đa chức năng B. thiết bị thông minh C. công nghệ Thông tin: First of all, technology will be an effective tool to help improve our quality of life. (Đầu tiên, công nghệ sẽ là một công cụ hữu ích nhằm giúp cải thiện chất lượng cuộc sống.) Đáp án C 33. C Kiến thức: Đọc hiểu DeThi.edu.vn
  58. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Theo đoạn văn, mọi người có thể làm gì với ứng dụng điện thoại? A. kết nối với những người khác B. kết nối với thiết bị gia đình C. đưa ra yêu cầu trong nhà của họ Thông tin: People will use a phone app connected to home equipment and give orders. (Con người sẽ dùng một ứng dụng điện thoại kết nối với đồ gia dụng và đưa ra yêu cầu.) Đáp án C 34. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Chúng ta có thể hiểu từ “multifunctional” trong đoạn văn là gì? multifunctional (adj): đa chức năng A. having many appliances: có nhiều đồ dùng B. having several different functions: có một số chức năng khác nhau C. having only one function: chỉ có một chức năng => multifunctional = having several different functions: đa chức năng Thông tin: Smaller space makes one room become multifunctional: kitchen, dining, sleeping, and working. (Không gian nhỏ hơn khiến một phòng trở nên đa chức năng: bếp, ăn, ngủ và làm việc.) Đáp án B 35. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Điều gì KHÔNG được đề cập trong đoạn văn? A. Những ngôi nhà lưu động giúp con người ở trong tương lai đi du lịch khắp nơi. B. Con người trong tương lai không còn quan tâm đến môi trường. C. Trong tương lai, mỗi ngôi nhà hoặc tòa nhà có thể sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo khác nhau. Thông tin: There will be different alternative energy sources to use in houses because people care more about the environment. (Sẽ có nhiều nguồn năng lượng sạch thay thế để dùng trong nhà vì con người đã quan tâm nhiều hơn về môi trường.) Đáp án B Tạm dịch bài đọc: Bạn đã bao giờ tưởng tượng về những thay đổi của nhà trong tương lai? Chúng tôi đã tập hợp lại một số dự đoán về nhà trong tương lai: Chúng sẽ trông như thế nào? Chúng được sắp xếp ra sao? Đầu tiên, công nghệ sẽ là một công cụ hữu ích nhằm giúp cải thiện chất lượng cuộc sống. Sẽ có những “ngôi nhà thông minh” với đồ dùng công nghệ cao. Con người sẽ dùng một ứng dụng điện thoại kết nối với đồ gia DeThi.edu.vn
  59. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dụng và đưa ra yêu cầu. Nhiều ngôi nhà trong tương lai sẽ nhỏ hơn vì xu hướng “sống một mình ”. Không gian nhỏ hơn khiến một căn phòng trở nên đa năng: nấu nướng, ăn uống, ngủ nghỉ và làm việc. Con người cũng thích ý tưởng nhà di động, điều khiến họ thay đổi địa điểm. Tưởng tượng cuộc sống ở các thành phố khác nhau mỗi tháng, thật tuyệt! Ý tưởng khác về nhà tương lai chỉ ra rằng mỗi một căn nhà hay tòa nhà sẽ trở thành một “tòa năng lượng” dùng những nguồn năng lượng tái tạo. Sẽ có nhiều nguồn năng lượng sạch thay thế để dùng trong nhà vì con người đã quan tâm nhiều hơn về môi trường. 36. Kiến thức: Đại từ sở hữu Giải thích: Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ => dùng “yours” thay cho “your robot”. My robots is smaller than your robots. (Robot của tôi nhỏ hơn robot của bạn.) Đáp án: is smaller than yours. 37. Kiến thức: Đại từ sở hữu Giải thích: Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ => dùng “hers” thay cho “her sister” Your sister is younger than her sister. (Em gái của bạn nhỏ hơn em gái của cô ấy.) Đáp án: sister is younger than hers. 38. Kiến thức: Đại từ sở hữu Giải thích: Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ => dùng “mine” thay cho “my vacation” Their vacation is longer than my vacation. (Kỳ nghỉ của họ dài hơn kỳ nghỉ của tôi.) Đáp án: vacation is longer than mine. 39. Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai Recycle your notebooks, you will save more trees. (Tái chế vở của bạn, bạn sẽ cứu được nhiều cây hơn.) DeThi.edu.vn
  60. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: you recycle your notebooks, you will save more trees. (Nếu bạn tái chế vở của mình, bạn sẽ cứu được nhiều cây hơn.) 40. Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản Giải thích: so + S + V: vì vậy (chỉ kết quả) I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times. (Tôi rất thích Tom và Jerry. Tôi đã xem nó nhiều lần.) Đáp án: I liked Tom and Jerry very much so I watched it many times. (Tôi rất thích Tom và Jerry vì vậy tôi đã xem nó nhiều lần.) DeThi.edu.vn
  61. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Listen to two students talking about what they will do if they become the presidents of the 3Rs club. Choose the best answer. 1. What will be the first thing Mi do if she becomes the president of the club? A. Talk to her friends happily. B. Put a recycling bin in every classroom. C. Reuse the bins. 2. What can students do in a book fair? A. Exchange their books. B. Buy new books. C. Read others' books. 3. What will Nam do if he becomes the president of the club? A. Organise book fairs. B. Organise uniform fairs. C. Put a recycling bin in every classroom. 4. What does Nam think about going to school by bus? A. It's fun and easy. B. It's easy and helps the environment. C. It's fun and helps the environment. Listen again and decide whether the statements are True or False? 5. Mi thinks that we can use the things from recycling bins again. 6. Nam will organise some book fairs. 7. Mi mentions a vehicle. 8. Students can buy uniforms in Nam's fairs. 9. Both Mi and Nam think about ways to make the school greener. 10. Both Nam and Mi are from class 6A. 11. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. 11. A. think B. bath C. breath D. father 12. A. snow B. postcard C. grow D. however 13. A. prepare B. chess C. tennis D. error III. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. 14. A. begin B. famous C. ready D. active 15. A. firework B. travel C. morning D. idea IV. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. 16. The Big Ben Tower is a famous ___in London. A. city B. island C. building D. landmark DeThi.edu.vn
  62. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 cuối kì 2 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 17. If people ___less chemical in agriculture, there ___less soil pollution. A. use - is B. will use - be C. use - will be D. using - will 18. “Mommy, Jack is watching cartoons right now!” - “ ___the TV and do your homework, Jack!” A. You turn on B. Turn on C. You turn off D. Turn off 19. She came home and felt exhausted ___ _she couldn't sleep well. A. but B. because C. so D. and 20. Remember to bring __ ___when you go swimming. A. boat B. racket C. goggles D. bicycle 21. “ __do you want to travel to England?” - “Because I like the red double-decker and Big Ben Tower.” A. How B. What C. When D. Why 22. I think my future house will have a smart ___to help me with the housework. A. robot B. wireless TV C. computer D. cooker IV. Each of the following sentences has one mistake. Find and correct it. 23. My sister always brings her reuse bag to go shopping. A. always B. brings C. reuse D. to 24. People in the future might meeting aliens on a different planet. A. in B. might meeting C. on D. different 25. We live in different cities. My city is more expensive than hers city. A. different B. more C. expensive D. hers city V. Read the passage and choose the correct answer by circling A, B, or C. Venice is a small city in Northeastern Italy, and about 75,000 people live there. Many people who work in Venice live in Mestre, a modern industrial city. Most people in Venice live in beautiful apartment buildings. Tourism is very important, and many people work in hotels and restaurants. There are also many art galleries and old palaces. People don't drive cars or use roads. They walk or travel by boat on the canals. Tourists enjoy trips in small boats called gondolas. Venice is a tourist city. Thousands of tourists visit the old city at Easter and at carnival time in February. Another popular festival is the Vogalonga in May. People row in small boats around the city, but it is not a race. People sit in cafes and talk, or they go to restaurants and enjoy local food. They also go swimming, but not in the canals! 26. What is the passage about? A. People in Venice B. The history of Venice C. Brief introduction to Venice 27. Where is Venice? A. Near the river Ouse B. In Northeastern Italy C. Near the Rocky mountains 28. What is true about people in Venice? A. They live in pretty castles. B. Many people who live in Venice work in Mestre. DeThi.edu.vn