Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án)

docx 102 trang Đình Phong 30/10/2023 237242
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_15_de_thi_tieng_anh_lop_6_giua_ki_1_global_success_co_dap.docx

Nội dung text: Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án)

  1. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. kind B. confident C. nice D. like 2. A. request B. project C. neck D. exciting 3. A. foot B.book C. food D. look 4. A. finger B. leg C. neck D. elbow II. Choose the best answer. 1. It's cold. The students warm clothes. A. wear B. wears C. wearing D. are wearing 2. My friends always do their homework. They're A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative 3. “What would you like to drink now?”-“ ” A. No, thank you B. Yes, please C. I like to do nothing D. Orange juice, please 4. They are because they do morning exercises every day. A. fine B. well C. healthy D. healthful 5. Hung often his bike to visit his hometown. A. drives B. flies C. rides D. goes 6. “What are you doing this afternoon?” -“I don't know, but I'd like to swimming.” A. have B. do C. play D. go 7. Where is the cat? It's . the table and the bookshelf. A. on B. behind C. between D. under III. Give the right form of the verbs in brackets. 1. Where's Tuan? He (do) judo in Room 2A now. 2. Mai (take) a test next Monday. 3. I usually (skip) ropes with my classmates at break time. 4. They (not go) to school on Sundays. IV. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage. tidying - untidy - bag - on - are - near Trung's bedroom is big but messy. There (1) clothes on the floor. There is a big desk (2) the window and there are dirty bowls and chopsticks (3) it. He usually puts his school (4) under the desk. His bed is next to the desk and it is also (5) There is a cap, some CDs and some books on the bed. Trung's mum is not happy with this, and now Trung is tidying up his room. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn V. Read the text and write True (T) or False (F). Hi. I am Lan. I would like to tell you about my new school. It is in a quiet place not far from the city center. It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school. Most students are hard-working and serious. The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school because it is a good school. Sentences T/F 1. Lan's new school is in a noisy place near the city center. 2. Lan's school has three buildings and twenty classes. 3. The teachers are helpful and friendly 4. There are five clubs in Lan's new school. 5. Lan doesn't like English. VI. Complete the sentences using the words and the given pictures. 1. The vase is the and the dog. 2. I am doing Maths exercises with my and VII. Rearrange the words to make a meaningful sentence. 1. can/ turn on/ the/ please/ lights/ you/ ? 2. you/ would/ have/ a picnic/ to/ like/ next Sunday/ ? The end DeThi.edu.vn
  4. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI I. 1. B 2. D 3. C 4. A II. 1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. D 7. C III. 1. is doing 2. is taking 3. skip 4. don't go IV. 1. are 2. near 3. on 4. bag 5. untidy V. 1. F 2. F 3.T 4. T 5. F VI. 1. The vase is between the cat and the dog. 2. I am doing Maths exercises with my calculator and compass. VII. 1. Can you please turn on the lights? 2. Would you like to have a pinic next Sunday? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. 1. Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. kind /kaind/ B. confident /'konfidant/ C. nice /nais/ D. like /laik/ Đáp án B phần được gạch chân phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/ Đáp án B. 2. Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: A. request /ri'kwest/ B. project /'prnd3ekt/ C. neck /nek/ D. exciting/ik'saitip/ Đáp án D, phần được gạch chân phát âm là /i/, còn lại phát âm là /e/ DeThi.edu.vn
  5. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án D. 3. Kiến thức: Phát âm “oo” Giải thích: A. foot /fot/ B. book /bok/ C. food /fu:d/ D. look /lok/ Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /u/ Đáp án C. 4. Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. finger /'fìqg9(r)/ B. leg /leg/ C. neck /nek/ D. elbow /'elbao/ Đáp án A, phần gạch chân phát âm là /9/, còn lại phát âm là /e/ Đáp án A. II. 1. Kiến thức: Động từ Giải thích: The students là danh từ số nhiều, vì vậy đáp án A và đáp án D đều đúng ngữ pháp. Nhưng xét đến bối cảnh thì câu diễn tả một hành động đang xảy ra. Vì vậy đáp án là D. Tạm dịch: Trời lạnh. Học sinh đang mặc quần áo ấm. Đáp án D. 2. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: lazy: lười biếng curious: tò mò, hiếu kỳ hardworking: chăm chỉ talkative: nói nhiều, hoạt ngôn Tạm dịch: Các bạn của tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ thật chăm chỉ. Đáp án C. 3. Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp Giải thích: “Bạn muốn uống gì bây giờ?” DeThi.edu.vn
  6. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. No, thank you: Không, cảm ơn B. Yes, please: Vâng, có. (Đáp lại lời mời: “Bạn có ăn/uống món gì đó không?”) C. I like to do nothing: Tôi không thích làm gì D. Orange juice, please: Cho tôi một nước cam nhé! Đáp án D. 4. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Họ ___bởi vì họ tập thể dục buổi sáng mỗi ngày. A. fine (adj): ổn B. well (adv): tốt C. healthy (adj): khoẻ mạnh D. Không có từ healthful Đáp án C. 5. Kiến thức: Động từ Giải thích: Cụm ride a/one's bike: đạp xe đạp. Chủ ngữ số ít “Hung”, dấu hiệu thì hiện tại đơn “often” Tạm dịch: Hùng thường đạp xe về thăm quê. Đáp án C. 6. Kiến thức: Động từ Giải thích: Cấu trúc: would like to V(inf): thích làm gì; cụm: go swimming: đi bơi Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì chiều nay?” - “Tớ chưa biết, nhưng tớ muốn đi bơi.” Đáp án D. 7. Kiến thức: Giới từ Giải thích: Cấu trúc: between something and something: ở giữa cái gì và cái gì Tạm dịch: Con mèo đâu rồi? Nó ở giữa cái bàn và kệ sách. Đáp án C. III. 1.Giải thích: Dấu hiệu: “now” Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing Tạm dịch: Tuấn đâu? Anh ấy bây giờ đang tập judo ở phòng 2A. Đáp án is doing. 2. Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu “next Monday”. Đây là câu dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Tạm dịch: Mai sẽ có một bài kiểm tra vào thứ hai tuần sau. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án is taking. 3. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu “usually” là trạng ngữ chỉ tần suất, chủ ngữ “I” đi kèm động từ ở dạng nguyên thể Tạm dịch: Tôi thường nhảy dây với bạn cùng lớp vào giờ giải lao. Đáp án skip. 4. Kiến thức: Thì Hiện tại đơn Giải thích: On Sundays (những ngày chủ nhật) diễn tả sự lặp đi lặp lại của hành động, do đó ta dùng thì hiện tại đơn. Tạm dịch: Họ không đến trường vào chủ nhật. Đáp án don’t go. IV. 1. Kiến thức: Động từ Giải thích: Cấu trúc there is/are có Đáp án are. 2. Kiến thức: Giới từ Giải thích: Vị trí cần điền 1 giới từ chỉ vị trí, “on”: trên, phía trên, “near”: bên cạnh, gần Đáp án near. 3. Kiến thức: Giới từ Giải thích: Vị trí cần điền 1 giới từ chỉ vị trí, “on”: trên, phía trên, “near”: bên cạnh, gần Đáp án on. 4.Kiến thức: Từ vựng Giải thích: school bag: cặp sách Đáp án bag. 5. Kiến thức: Từ vựng DeThi.edu.vn
  8. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Vị trí cần điền 1 tính từ, “untidy”: lộn xộn, không sạch sẽ Đáp án untidy. Dịch bài đọc: Phòng ngủ của Trung rộng nhưng rất lộn xộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn to bên cạnh cửa sổ và có bát và đũa bẩn trên đó. Cậu ấy thường vứt cặp sách ở dưới bàn. Giường của cậu ấy ở bên cạnh bàn và nó cũng rất lộn xộn. Có một chiếc mũ, CD, và vài cuốn sách trên giường. Mẹ Trung không hề vui với điều này, và giờ thì Trung đang dọn phòng. V. 1. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trường mới của Lan ở nơi ồn ào gần trung tâm thành phố. Thông tin: It is in a quiet place not far from the city center. Đáp án F. 2. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trường của Lan có ba tòa nhà và hai mươi lớp học. Thông tin: It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1.000 students in my school. Đáp án F. 3. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Những giáo viên thân thiện và nhiệt tình. Thông tin: The school has about 40 teachers. They are all helpful and friendly. Đáp án T. 4. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có 5 câu lạc bộ trong trường mới của Lan. Thông tin: My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. Đáp án T. 5. Giải thích: Lan không thích môn tiếng Anh. DeThi.edu.vn
  9. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thông tin: I like English, so I joined the English club. Đáp án F. Dịch bài đọc: Chào. Tớ là Lan. Tớ muốn giới thiệu với các cậu về trường mới của tớ. Nó ở một nơi yên tĩnh cách trung tâm thành phố không xa lắm. Nó có 3 toà nhà và khoảng sân rộng. Năm nay có 26 lớp với hơn 1000 học sinh ở trường tớ. Hầu hết học sinh đều chăm chỉ và nghiêm túc. Trường có khoảng 40 giáo viên. Họ đều rất hữu ích và thân thiện. Trường tớ có nhiều CLB khác nhau: Nhảy, Tiếng Anh, Mỹ thuật, Bóng đá và Bóng rổ. Tớ thích tiếng Anh, cho nên tớ tham gia CLB tiếng Anh. Tớ yêu trường tớ vì nó là một ngôi trường tốt. VI. 1. Tạm dịch: Cái bình ở giữa con mèo và con chó. Đáp án: The vase is between the cat and the dog. 2. Tạm dịch: Tôi đang làm bài tập Toán với máy tính và compa. Đáp án: I am doing Maths exercises with my calculator and compass. VII. 1. Tạm dịch: Bạn có thể làm ơn bật đèn lên không? Đáp án: Can you please turn on the lights? 2. Tạm dịch: Bạn có muốn đi dã ngoại chủ nhật tuần sau không? Đáp án: Would you like to have a pinic next Sunday? DeThi.edu.vn
  10. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS PRONUNCIATION I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. pastime B. winter C. ice D. bike 2. A. sandwich B. chair C. school D. chicken 3. A. lamp B. play C. stay D. crazy 4. A.couches B. boxes C. houses D.tables VOCABULARY AND GRAMMAR II. Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences. 5.- " class are you in?" - "Class 6B." A. Which B. Where C. When D. Whose 6. In many schools in Vietnam students have to wear a . A. clothing B. suit C. uniform D. coat 7. My father likes up early and watering the flowers in our garden. A. going B. staying C. getting D. get 8. What do you usually for breakfast? A. to have B. have C. having D. has 9. My friend, Nga is very hard-working. She most of her time studying. A. to spend B. spends C.spending D. spent 10. This Saturday we to the Art Museum. A. go B. is going C. are going D. went III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense. 11. Phong often (play) football on the weekend. 12. We (visit) our grandparents this weekend. 13. They (not go) ___to work on Saturdays and Sundays. 14. Mr. Ninh (not work) ___in the office every Friday afternoon. 15. Mary (have) ___short hair? IV. Underline the correct answer to complete sentences. 16. What (is there/there is) opposite your house? 17. Our store is (next/next to) the photocopy store. 18. The police station is between the drugstore (or/anđ) the bookstore. 19. Is her school (in front of/ of front in) the park. 20. There (is/are) a restaurant and two hotels on our street DeThi.edu.vn
  11. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn V. Choose the letter A, B, C, or D that needs correcting. 21. She get up at 6:30 every day. C. at 6:30 D. every day A. She B. get up 22. She plays sports in afternoon. C. sports D. in afternoon A. She B. plays 23. Every evening, she do her homework. C. do her D. homework A. Every evening B. she 24. There are trees and flowers on the park. C. flowers D. on A. are B. trees 25. What colour are her hair? It is red. C. is D. red A. What B. are DeThi.edu.vn
  12. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn READING VI. Read the following passage, then choose the correct answer A, B, C or D. Jack is my best friend. He is a teacher. He's teaching in a school in London. Every morning he gets up at about 7 o'clock, has breakfast and a cup of coffee. Then he leaves for work. The school is far from his home, so he can't walk there. He must go by bus. He has lunch at a restaurant nearby. In the afternoon he works until 5 or 5:30 and then he goes home. He doesn't work on Saturdays or Sundays. He goes to the cinema or theatre. He is married and he has a son. He loves his family. They are very happy. 26. What's Jack's job? C. a writer D. a doctor 27.A. aWhat student does "leave for"B. means a teacher ? A. run to B. swim to C. fly to D. go to 28. What's his favorite drink? C. coffee D. lemonade A. milk B. tea 29. According to the passage, which of the following statements is not true ? A. He doesn't have lunch at home. C. He doesn't have any son. B. He works in a school. D. He goes to work by bus. WRITING VII. Make sentences using the words and phrases given. 30. Mai and Lan / my / new / friends. => 31. They / 11 years old / and / they / be / class / 6A. => 32. They / live / Hai Ba Trung Street. => VIII. Use the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence. Do not change the word given. (Use 2-5 words in total). 33. The lamp is behind the computer. of => The computer the lamp. 34. There is an air conditioner and a ceiling fan in our living room. has => Our living room ceiling fan. 35. My favorite room in the house is the living room. best => I like in the house. THE END DeThi.edu.vn
  13. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI I. I. B 2. C 3. A 4. D II. 5. A 6. C 7. C 8. B 9. B 10. B III. 11. plays 12. are visiting don't go 14. doesn't work 15. Does have 13 IV. . 16. is there 17. next to 18. and 19. in front of 20. is V. 21. B 22. D 23. C 24. D 25. B VI. 26. B 27. D 28. C 29. C VII. 30. Mai and Lan are my new friends. 31. They are 11 years old and they are in class 6A. 32. They live on Hai Ba Trung Street. VIII. 33. The computer is in front of the lamp. 34. Our living room has an air conditioner and ceiling fan. 35. I like the living room best in the house. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. Kiến thức: Phát âm Giải thích: A. pastime /'pa:staim/ B. winter /'winta(r)/ C. ice /ais/ D. bike /baik/ Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /i/, còn lại được phát âm là /ai/. Đáp án B. 2. Kiến thức: Phát âm Giải thích: A. sandwich Z'sanwrtf/ B. chair /tfea(r)/ C. school /sku:l/ D. chicken /'tfikin/ / Đáp án C phần gạch chân được phát âm là /k/, còn lại được phát âm là /tf/ DeThi.edu.vn
  14. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án C. 3. Kiến thức: Phát âm Giải thích: A. lamp /l^mp/ B. play /plei/ C. stay /stei/ Đáp án A phần gạch chân được phát âm là /»/, còn lại được phát âm là /ei/ Đáp án A. 4. Kiến thức: Phát âm Giải thích: D. tables /'teiblz/ A. couches /kaotiiz/ B. boxes /boksiz/ C. houses /haosiz/ Đáp án D phần được gạch chân phát âm là /z/, còn lại được phát âm là /iz/ Đáp án D. 5. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Sau chỗ trống có danh từ “class” - lớp học Which + N: cái nào Tạm dịch: “Bạn học lớp nào?” - “Lớp 6B” Đáp án A. 6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. quần áo B. bộ com-lê C. đồng phục Tạm dịch: Ở nhiều trường học ở Việt Nam học sinh phải mặc đồng phục. Đáp án C. 7. Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: Sau like + V_ing: thích làm gì get up: thức dậy Tạm dịch: Bố tôi thích dậy sớm và tưới hoa ở trong vườn của chúng tôi. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án C. 8. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: Wh + trợ động từ + Chủ ngữ + động từ nguyên thể? Tạm dịch: Bạn thường ăn gì cho bữa sáng? D. crazy /'kreizi/ Đáp án B. 9. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. Tạm dịch: Bạn của tôi, Nga rất chăm chỉ. Cô ấy dành hầu hết thời gianc của mình cho việc học. Đáp án B. 10. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạch trước Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing Chủ ngữ “we” => Loại B Tạm dịch: Thứ bảy tuần này chúng rôi sẽ đến bảo tàng nghệ thuật. Đáp án C. 11. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ chỉ tần suất “often” - D. áo choàng thường xuyên Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. Tạm dịch: Phong thường xuyên chơi bóng đá vào cuối tuần. Đáp án: plays 12. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có kế hoạch trước Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đi thăm ông bà vào cuối tuần này. Đáp án: are visiting 13. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có “on Saturdays and Sundays”- Vào các ngày Thứ 7 và DeThi.edu.vn
  16. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chủ Nhật Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. Cấu trúc: I/ you/ we/ they + don't + V_nguyên thể. Tạm dịch: Chúng tôi không đi làm vào các ngày Thứ 7 và Chủ Nhật. Đáp án: don’t go 14. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có “every Friday afternoon”- Vào mỗi chiều Thứ 6 Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. Cấu trúc: She/ He/ It + doesn't + V_nguyên thể. Tạm dịch: Ông Ninh không làm việc ở văn phòng vào mỗi chiều Thứ 6. Đáp án: doesn’t work 15. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: động từ “have” mang nghĩa sở hữu => không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn. Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. Cấu trúc: Do/ Does + S + V_nguyên thể? Tạm dịch: Mary có tóc ngắn không? Đáp án: Does have 16. Kiến thức: Cấu trúc câu hỏi Giải thích: Cấu trúc: What is there + giới từ + N? Tạm dịch: Có gì đối diện của nhà bạn? Đáp án is there 17. Kiến thức: Giới từ Giải thích: Next to: bên cạnh Tạm dịch: Cửa hàng của chúng tôi gần với cửa hàng in ấn. Đáp án: next to 18. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kiến thức: Giới từ Giải thích: between + N and + N: ở giữa cái gì và cái gì Tạm dịch: Đồn cảnh sát ở giữa hiệu thuốc và cửa hàng sách. Đáp án: and 19. Kiến thức: Giới từ Giải thích: in front of: ở đằng trước Tạm dịch: Trường học của cô ấy có ở trước công viên không? Đáp án: in front of 20. Kiến thức: There is/ are Giải thích: Sau “there” là danh từ số ít “a restaurant” - một nhà hàng => dùng “is” Tạm dịch: Có một nhà hàng và hai khách sạn trên phố của chúng tôi. Đáp án: is 21. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ “every day” - hàng ngày Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. Sửa: get => gets Tạm dịch: Cô ấy thức dậy vào lúc 6 giờ 30 phút hàng ngày. Đáp án B. 22. Kiến thức: Mạo từ Giải thích: dùng mạo từ “the” trước buổi trong ngày Sửa: in afternoon => in the afternoon Tạm dịch: Cô ấy chơi thể thao vào buổi chiều DeThi.edu.vn
  18. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án D. 23. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu thì hiện tại đơn: Trong câu có trạng từ “every evening” - mỗi tối Cách dùng: Diễn tả hành động sảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, mang tính chất lâu dài. Cấu trúc: She/ He/ It + V+ s/es. Sửa: do her => does her Tạm dịch: Mỗi tối, cô ấy làm bài tập về nhà của mình. Đáp án C. 24. Kiến thức: Giới từ Giải thích: in: bên trong Sửa: on => in Tạm dịch: Có hoa và cây cối trong công viên. Đáp án D. 25. Kiến thức: Danh từ Giải thích: hair: tóc (danh từ không đếm được) => động từ chia theo số ít Sửa: are => is Tạm dịch: Màu tóc của cô ấy là gì? Đáp án C. 26. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Công việc của Jack là gì? A. một học sinh B. một giáo viên C. một nhà văn D. một bác sĩ Thông tin: Jack is my best friend. He is a teacher. Tạm dịch: Jack là bạn thân của tôi. Anh ấy là giáo viên. Đáp án B. 27. DeThi.edu.vn
  19. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: “leave for” có nghĩa là gì? A. chạy tới B. bơi tới C. bay tới D. đi tới Thông tin: Then he leaves for work. Tạm dịch: Sau đó đi đến nơi làm việc. Đáp án D. 28. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì? A. sữa B. trà C. cà phê D. nước chanh Thông tin: Every morning he gets up at about 7 o'clock, has breakfast and a cup of coffee. Tạm dịch: Mỗi sáng anh ấy thức dậy lúc 7 giờ, ăn sáng và uống cà phê. Đáp án C. 29. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Theo như đoạn văn, câu nào sau đây là không đúng? A. Anh ấy không ăn trưa ở nhà. B. Anh ấy làm việc ở trường học C. Anh ấy không có con trai. D. Anh ấy đi làm bằng xe buýt. Thông tin: - He's teaching in a school in London. - The school is far from his home, so he can't walk there. He must go by bus. He has lunch at a restaurant nearby. - He is married and he has a son. Tạm dịch: - Anh ấy đang dạy trong một trường học ở London. DeThi.edu.vn
  20. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Trường học cách xa nhà anh ấy nên anh ấy không thể đi bộ đến đó. Anh ta phải đi bằng xe buýt. Anh ấy ăn trưa tại một nhà hàng gần đó. - Anh ấy đã kết hôn và có một cậu con trai. Đáp án C. Dịch đoạn văn: Jack là bạn thân nhất của tôi. Anh là một giáo viên. Anh ấy đang dạy trong một trường học ở London. Mỗi sáng anh ấy dậy lúc khoảng 7 giờ, ăn sáng và uống một tách cà phê. Sau đó anh ta đi làm. Trường học cách xa nhà anh ấy nên anh ấy không thể đi bộ đến đó. Anh ta phải đi bằng xe buýt. Anh ấy ăn trưa tại một nhà hàng gần đó. Buổi chiều anh ấy làm việc đến 5 hoặc 5h30 rồi về nhà. Anh ấy không làm việc vào thứ bảy hoặc chủ nhật. Anh ấy đi đến rạp chiếu phim hoặc nhà hát. Anh ấy đã kết hôn và có một cậu con trai. Anh ấy yêu gia đình của mình. Họ rất vui vẻ. 30. Tạm dịch: Mai và Lan và bạn mới của tôi. Đáp án: Mai and Lan are my new friends. 31. Tạm dịch: Họ 11 tuổi và là học sinh lớp 6A. Đáp án: They are 11 years old and they are in class 6A. 32. Tạm dịch: Họ sống ở trên phố Hai Bà Trưng. Đáp án: They live on Hai Ba Trung Street. 33. Tạm dịch: Cái máy tính ở trước cái đèn ngủ. Đáp án: The computer is in front of the lamp. 34. Tạm dịch: Phòng khách của chúng tôi có một cái điều hòa và một chiếc quạt trần. Đáp án: Our living room has an air conditioner and a ceiling fan. 35. Tạm dịch: Tôi thích phòng khách nhất trong nhà. Đáp án: I like the living room best in the house. DeThi.edu.vn
  21. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS A. PRONUNCIATION I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. teachers B. desks C. rubbers D. rulers 2. A. pencil B. help C.lesson D. new 3. A. know B. close C. town D.sofa 4. A. picture B. kitchen C. describe D. attic B. VOCABULARY AND GRAMMAR II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences. 1. We ___in a house in the countryside. A. live B. living C. lives D. are live 2. It's hot today. I don't want to stay at home. I want ___ ___swimming. A. go B. to go C. going D. goes 3. Listen! he singing in the bathroom? A. Does B. Is C. Do D. Are 4. My mother likes ___ ___ our summer holidays at the seaside. A. spend B.spends C. spending D. is spending 5. Where are you, Hoa? - I'm downstairs. I to music. A. to listen B. listen C. am listening D. listens 6. - "How's your class this year?" - "Great.___ forty-seven students, and they are good friends." A. It's B. They're C. There's D. There're 7. My mother also listens _me when I’m sad. A. to B. with C. for D. in 8. I'm always nervous when I'm ___ ___an exam. A. taking B. making C. working D. writing III. Put the verbs in brackets in the present simple tense or present continuous tense. 1. I (meet) ___my uncle and aunt every day before breakfast. 2. You (have)___dinner with Mr. Bean tonight? 3. Bob (not like) ___to listen to rock music. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. The guests (leave) ___at 9 a.m. next Wednesday. 5. I ( not go) ___to the party tomorrow afternoon. C. READING IV. Read the text and mark the sentences as True (T) or False (F). Hi. My name is Peter and I live in Sydney with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers in the yard, especially in summer. My elder sister, Sue, is a student at the Law University. My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house. My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family. 1. Peter lives in Australia. 2. There are eight rooms in Peter's house. 3. Sue is a student at Law University. 4. Peter's school is far from his house. 5. Peter likes his family very much. D. WRITING V. Use the words given and other words to make sentences. 1. Mrs. Hoa / our / English / teacher. 2. There / six coloured pencils / my friend's box. 3. Where / Mrs. Lan / live/ ? VI. Use the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence. Do not change the word given. (Use 2-5 words in total). Example: 0. My house has a small garden. is There in my house. Answer: 0. is a small garden 1. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe. between The dog the wardrobe. 2. Tom's bedroom has two bookshelves. in There Tom's bedroom. DeThi.edu.vn
  23. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. I don't have a bookshelf in my bedroom. isn’t There in my bed room. THE END DeThi.edu.vn
  24. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI I. 1. B 2. D 3. C 4. C II. 1. A 2. B 3. B 4. C 5. C 6. D 7. A 8.A III. 1. meet 2. are - having 3. doesn't like 4. are leaving 5. am not going IV. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T V. 1.Mrs. Hoa is our teacher of English / English teacher. 2. There are six coloured pencils in my friend's box. 3. Where does Mrs. Lan live? VI. 1. The dog is between the sofa and the wardrobe. 2. There are two bookshelves in Tom's bedroom. 3. There isn't a bookshelf in my bed room. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. 1. Kiến thức: Phát âm đuôi “s/ es” Giải thích: A. teachers /'ti:tfa(r)z/ B. desks /desks/ C. rubbers /'rAba(r)z/ Đáp án B phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/ Đáp án B. 2. Kiến thức: Phát âm nguyên âm Giải thích: A. pencil /'pensl/ B. help /help/ C. lesson /'lesn/ DeThi.edu.vn
  25. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phương án D phần được gạch chân được phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /e/ Đáp án D. 3. Kiến thức: Phát âm nguyên âm Giải thích: A. know /nau/ B. close /klauz/ C. town /taun/ D. /'saufa/ Phương án C phần được gạch chân được phát âm là /au/, còn lại được phát âm là /au/ Đáp án C. 4. Kiến thức: Phát âm nguyên âm Giải thích: A. picture /'piktfa(r)/ B. kitchen /'kitfin/ C. describe /di'skraib/ D. attic /'^tzk/ Phương án C phần được gạch chân phát âm là /ai/, còn lại phát âm là /i/ Đáp án C. II. 1. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra mang tính lâu dài Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể Tạm dịch: Chúng tôi sống ở một căn nhà ở nông thôn. Đáp án A. 2. Kiến thức: to V/ V_ing Giải thích: want + to V: muốn làm gì Tạm dịch: Trời hôm nay nóng. Tôi không muốn ở nhà. Tôi muốn đi bơi. Đáp án B. 3. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có động từ gây chú ý “Listen!” - Nghe này Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Cấu trúc: Am/Is/ Are + S + V_ing? Tạm dịch: Nghe này! Có phải anh ấy đang hát trong phòng tắm không? Đáp án B. 4. Kiến thức: to V/ V_ing Giải thích: like + V_ing: yêu thích làm gì D. new /nju:/ DeThi.edu.vn
  26. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tạm dịch: Mẹ tôi thích dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi tại bãi biển. Đáp án C. 5. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing. Tạm dịch: Bạn đang ở đâu, Hoa? - Tôi đang ở dưới tầng. Tôi đang nghe nhạc. Đáp án C. 6. Kiến thức: Cấu trúc: There are/ there is Giải thích: Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “students” => Dùng “There are Tạm dịch: Lớp học của bạn năm nay thế nào? - Tuyệt vời. Có 47 học sinh và họ là những người bạn tốt. Đáp án D. 7. Kiến thức: Giới từ Giải thích: listen to + something: Nghe cái gì Tạm dịch: Mẹ tôi cũng lắng nghe tôi khi tôi buồn. Đáp án A. 8. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing. Tạm dịch: Tôi luôn luôn lo lắng khi tôi chuẩn bị làm bài kiểm tra. Đáp án A. III. 1. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có “every day” - hàng ngày DeThi.edu.vn
  27. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại Cấu trúc: I/ You/ We/ They + V_nguyên thể Tạm dịch: Tôi gặp cô chú của tôi hàng ngày trước bữa sáng. Đáp án: meet 2. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch Cấu trúc: Am/Is/ Are + S + V_ing? Tạm dịch: Bạn có ăn tối với ông Bean vào tối nay không? Đáp án: Are - having 3. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Động từ tình thái “like” - thích , không chia ở các thì tiếp diễn Tạm dịch: Bob không thích nghe nhạc rock. Đáp án: doesn't like 4. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing. Tạm dịch: Những người khách sẽ rời đi vào lúc 9 giờ sáng Thứ 4 tuần tới. Đáp án: are leaving 5. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo kế hoạch Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing. Tạm dịch: Tôi sẽ không đến bữa tiệc vào chiều mai. Đáp án: am not going IV. DeThi.edu.vn
  28. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Peter sống ở Úc. Sydney: thành phố ở nước Úc Thông tin: My name is Peter and I live in Sydney with my family. Tạm dịch: Tôi tên là Peter và tôi sống ở Sydney với gia đình tôi Đáp án: True 2. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có 8 phòng trong nhà của Peter. Thông tin: The house has a living room, a kitchen, four bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau lớn. Đáp án: False 3. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Sue là một học sinh ở trường đại học Luật. Thông tin: My elder sister, Sue, is a student at the Law University. Tạm dịch: Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật. Đáp án: True 4. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Trường học của Peter cách xa nhà của anh ấy. Thông tin: - My younger brother Bill, is a student at a secondary school near my house. - I am a student. I go to the same school with my brother. Tạm dịch: - Bill, em trai tôi, là học sinh trường cấp hai gần nhà. DeThi.edu.vn
  29. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với anh trai tôi. Đáp án: False 5. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Peter thích gia đình của anh ấy rất nhiều. Thông tin: We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family. Tạm dịch: Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời. Đáp án: True Dịch đoạn văn: Chào. Tôi tên là Peter và tôi sống ở Sydney với gia đình. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, bốn phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau lớn. Trong sân có nhiều hoa đẹp, nhất là vào mùa hè. Chị gái tôi, Sue, là sinh viên Đại học Luật. Bill, em trai tôi, là học sinh trường cấp hai gần nhà. Bố tôi làm việc ở một văn phòng cách nhà chúng tôi 20 km. Mẹ tôi là một y tá. Cô ấy làm việc trong một bệnh viện nhỏ. Cô ấy luôn dậy sớm để nấu bữa sáng cho chúng tôi. Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với anh trai tôi. Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có một gia đình tuyệt vời. V. 1. Tạm dịch: Cô Hoa là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi. Đáp án: Mrs. Hoa is our teacher of English / English teacher. 2. Tạm dịch: Có 6 chiếc bút chì màu trong hộp bút của bạn tôi. Đáp án: There are six coloured pencils in my friend's box. 3. Tạm dịch: Cô Lan sống ở đâu? Đáp án: Where does Mrs. Lan live? VI. 1. Tạm dịch: Con chó ở giữa cái ghế sofa và cái tủ quần áo. Đáp án: The dog is between the sofa and the DeThi.edu.vn
  30. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn wardrobe. 2. Tạm dịch: Có 2 chiếc giá sách trong phòng của Tom. Đáp án: There are two bookshelves in Tom's bedroom. 3. Tạm dịch: Không có giá sách trong phòng của tôi. Đáp án: There isn't a bookshelf in my bed room. DeThi.edu.vn
  31. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS Part 1: Phonetics I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. benches B. couches C. cities D. dresses 2. A. teacher B. couch C. school D. chair 3. A. creative B. think C. idea D. big 4. A. ten B. desk C. these D.bench Part 2: Vocabulary and Grammar I. Choose the best answer by circling A, B, C or D. 1 does your father do? He's a doctor A. How B. Who C. What D. Where 2. I live Le Loi street . A. at B. on C. in D. to 3 are their pencils. A. This B. These C. That D. She 4. There are two . in my living room. A. couch B. Couchs C. Couches D. Chair 5. Nam up at six o'clock. A. get B. gets C. to get D. getting 6. many floors does your school have? A. Which B. What C. How D. Who 7. She's grade 6. A. in B. At C. On D. off 8. How many are there in your class? - There are 35. A. benchies B.bench C. benches D.benchs II. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences. 1. She (be) a teacher. 2. Hoa and I (be) students. 3. Her class (have) a table. 4. My best friend (write) to me every week. Part 3: Reading DeThi.edu.vn
  32. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn I. Read the passage carefully then answer the questions This is my family. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh. We live on Quang Trung Street. My father is forty years old. He is a teacher. My mother is thirty eight years old. She is a doctor. My brother is fifteen. I'm twelve. We are students. 1. How many people are there in his family?- 2. Where do they live? - 3. How old is his father?- 4. Is he a doctor? II. Read the following passage, then choose the correct answer to question. Hello, My name (1) Thuy. I’m a student at Quang Trung school. (2) am eleven years old. I live at 255 Nguyen Du streets. My (3) is nice and big. It is (4) the second floor. 1. A. am B. is C. are D. be 2. A. He B. She C. I D. It 3. A. house B.school C. class D. floor 4. A. up B. at C. in D. on Part 4: Writing I. Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 1. Mr. Nam’s house has a flower garden. => There 2. This is Hoa, she is a beautiful girl. => Hoa 3. The school is old and small. => That’s 4. Mr. Minh is Nam’s teacher. => Nam is 5. What is the time? => What time II. Rearrange the words and phrases given to make meaningful sentences. 1. do / what / she / does / ? => 2. school / I / and / this / my/ student / am / a / is => 3. eraser / that / is / your / ? => 4. Mai's class / students / are / twenty / in / there => DeThi.edu.vn
  33. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. book / where / my / is? => HƯỚNG DẪN GIẢI Part 1: I. 1. C 2. C 3. B 4. A Part 2: I. 1. C 2. B 3. B 4. C 5. B 6. C 7. A 8. C II. 1. is 2. are 3. has 4. writes Part 3: 1. There are four people in his family. 2. They live on Quang Trung Street. 3. His father is forty years old. 4. No, he isn't. II. 1. B 2. C 3. C 4. D Part 4: I. 1. There is a flower garden in Mr Nam‘s house. 2. Hoa is a beautiful girl. 3. That's an old and small school. 4. Nam is Mr Minh's student./ Nam is student of Mr Minh. 5. What time is it? II. 1. What does she do? 2. I am a student and this is my school. 3. Is that your eraser? 4. There are twenty students in Mai's class 5. Where is my book? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Part 1: Phonetics DeThi.edu.vn
  34. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn I. 1. C A. benches /bentfiz/ B. couches /kaotfiz/ C. cities /'sitiz/ D. dresses /dresiz/ Đáp án C, đuôi “es” được phát âm là /z/, còn lại phát âm là/iz/ Chọn C. 2. C A. teacher /'ti:tfa(r)/ B. couch /kaotf/ C. school /sku:l/ D. chair /tfea(r)/ Phần gạch chân đáp án C phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tf/ Chọn C. 3. B A. creative /kri'eitiv/ B. idea /ai'dia/ C. think /0igk/ D. big /big/ Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ai/, còn lại phát âm là /i/ Chọn B. 4. A Giải thích: A. these /ỗi:z/ B. desk /desk/ C. ten /ten/ D. bench /bentf/ Phần gạch chân đáp án A phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /e/ Chọn A. Part 2: Vocabulary and Grammar I. 1. C Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. Như thế nào B. Ai DeThi.edu.vn
  35. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Cái gì D.Ở đâu Tạm dịch: Bố của bạn làm nghề gì? - Ông ấy làm bác sĩ. Chọn C. 2. B Kiến thức: Giới từ Giải thích: on street: trên phố Tạm dịch: Tôi sống trên phố Lê Lợi. Chọn B. 3. B Kiến thức: Đại từ chỉ định Giải thích: A. This + danh từ số ít/ không đếm được: cái này B. These + danh từ đếm được số nhiều: những cái này C. That + danh từ số ít/ không đếm được: cái kia D. She: cô ấy Sau chỗ trống là động từ “are” => Dùng “These làm chủ ngữ” Tạm dịch: Những cái này là bút chì của họ. Chọn B. 4. C Kiến thức: Danh từ Giải thích: There are + Danh từ đếm được số nhiều couch: ghế sofa => couches Tạm dịch: Có 2 chiếc ghế sofa trong phòng khách Chọn C. 5. B Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại Cấu trúc: She/ He/ It + V+e/es DeThi.edu.vn
  36. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn get => gets Tạm dịch: Nam thức dậy vào lúc 6 giờ. Chọn B. 6. C Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. Cái nào B. Cái gì C. Như thế nào D. Ai Sau chỗ trống có “many” => dùng “How many”: Bao nhiêu Tạm dịch: Trường học của bạn có bao nhiêu tầng? Chọn C. 7. A Kiến thức: Giới từ Giải thích: tobe in grade ở lớp Tạm dịch: Cô ấy đang học lớp 6. Chọn A. 8. C Kiến thức: Lượng từ Giải thích: How many + Danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu bench => benches Tạm dịch: Có bao nhiêu chiếc ghế dài trong lớp của bạn? - Có 35 chiếc. Chọn C. II. 1. is Kiến thức: Thì hiện tại đơn DeThi.edu.vn
  37. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc.) Cấu trúc: She/ He/ It + is Tạm dịch: Cô ấy là giáo viên. Đáp án: is 2. are Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc.) Cấu trúc: You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are Tạm dịch: Hoa và tôi là học sinh. Đáp án: are 3. has Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc ) Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es. Tạm dịch: Lớp học của cô ấy có một chiếc bàn. Đáp án: has 4. writes Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: Trong câu có trạng từ “every week” - hàng tuần Cách dùng: Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Hành động mang tính chất lâu dài (học tập, ở, công việc.) Cấu trúc” She/ He/ It/ Danh từ số ít + V+s/es. Tạm dịch: Bạn thân của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: writes Part 3: I. 1. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của anh ấy? Thông tin: There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me, Minh. Tạm dịch: Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Đáp án: There are four people in his family. 2. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Họ sống ở đâu? Thông tin: We live on Quang Trung Street. Tạm dịch: Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Đáp án: They live on Quang Trung Street. 3. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Bố của anh ấy bao nhiêu tuổi? Thông tin: My father is forty years old. Tạm dịch: Cha tôi bốn mươi tuổi. Đáp án: His father is forty years old. 4. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Ông ấy có phải là bác sĩ không? Thông tin: He is a teacher. Tạm dịch: Ông là một giáo viên. Đáp án: No, he isn't. Dịch đoạn văn: DeThi.edu.vn
  39. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đây là gia đình tôi. Có bốn người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, Minh. Chúng tôi sống trên đường Quang Trung. Cha tôi bốn mươi tuổi. Ông là một giáo viên. Mẹ tôi ba mươi tám tuổi. Cô ấy là bác sĩ. Anh trai tôi mười lăm. Tôi mười hai tuổi. Chúng ta là học sinh. II. 1. B Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cấu trúc: She/ He/ It + is My name (1) is Thuy. Tạm dịch: Tên tôi là Thủy. Chọn B. 2. C Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Cấu trúc: I + am (2) Iam eleven years old. Tạm dịch: Tôi 7 tuổi. Chọn C. 3. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. căn nhà B. trường học C. lớp học D. tầng nhà My (3) class is nice and big. Tạm dịch: Lớp học của tôi to và đẹp. Chọn C. 4. D DeThi.edu.vn
  40. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kiến thức: Giới từ Giải thích: on floor: ở trên tầng bao nhiêu Tạm dịch: Nó ở trên tầng 2. Chọn D. Dịch đoạn văn: Xin chào, tên tôi là Thủy. Tôi là học sinh trường Quang Trung. Tôi 7 tuổi. Tôi sống ở số 255 phố Nguyễn Du. Lớp học của tôi đẹp và to. Nó ở trên tầng 2. Part 4: I. 1. Tạm dịch: Có một vườn hoa trong nhà của ông Nam. Đáp án: There is a flower garden in Mr Nam ‘s house. 2. Tạm dịch: Hoa là một cô gái xinh đẹp. Đáp án: Hoa is a beautiful girl. 3. Tạm dịch: Đó là một ngôi trường nhỏ và cũ. Đáp án: That's an old and small school. 4. Tạm dịch: Nam là học sinh của thầy Minh. Đáp án: Nam is Mr. Minh's student./ Nam is student of Mr. Minh. 5. Tạm dịch: Mấy giờ rồi? Đáp án: What time is it? II. 1. Tạm dịch: Cô ấy làm nghề gì? Đáp án: What does she do? DeThi.edu.vn
  41. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Tạm dịch: Tôi là một học sinh và đây là trường học của tôi. Đáp án: I am a student and this is my school. 3. Tạm dịch: Đó là cục gôm của bạn phải không? Đáp án: Is that your eraser? 4. Tạm dịch: Có 20 học sinh trong lớp của Mai. Đáp án: There are twenty students in Mai's class. 5. Tạm dịch: Quyển sách của tôi ở đâu? Đáp án: Where is my book? DeThi.edu.vn
  42. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS A. PRONUNCIATION: Part 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. ten B. desk C.these D.bench 2. A. fine B. five C. night D. city 3. A. body B. back C. baby D. prize 4. A. notebooks B. Sundays C. schools D. friends B. GRAMMAR AND VOCABULARY Part 1: Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D. 5. “Good morning, Mai and Lan. How are you?”- “ A. I’m fine, thanks B. They’re fine, thank you. C. We’re fine, and you? D. She is fine 6 are my pencils. A. This B. There C. These D. That 7. Kate and Jenny are in their room? A. live B. Lives C. Lived D. living 8. This is my sister is Thu. A. her B. She C. His D. he 9. “ ?”- “They are chairs.” A. Who are they? B. What are these? C. What is this? D. who is he? 10. Where is your father?- He is home. A. at B. In C. On D. up 11. Is this an ? -Yes, it is A. ruler B. Window C. Door D. eraser 12 is he? He is my teacher. A. Who B. Where C. How do D. How old 13. Is his father a doctor? Yes, A. kind B. confident C. friendly D. talkative Part 2: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống. 17. Sue (come) ___to see us tomorrow. 18. I (not/work)___this evening. 19. What ___you (prepare)___for dinner? DeThi.edu.vn
  43. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. READING This is Minh's family. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him. His family lives in a house near the Huong River. There are flowers and small trees in front of the house. Behind his house, there is a big garden. They are happy to live here. Part 1: Hãy đọc đoạn văn trên, sau đó chọn câu đúng (T) câu sai (F). 20. This is Nam's family. ___ 21. There are four people in his family. ___ 22. His family lives in a house. ___ 23. His house is not near the Huong River. ___ 24. Behind his house, there is a big garden. ___ 25. They are happy to live here. ___ Part 2: Hãy đọc lại đoạn văn trên, sau đó trả lời câu hỏi. 26. How many people are there in Minh's family? => 27. Where does he live? => D. WRITING Part 1: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 28. Which/ grade /you? => 29. There/ 285/ students/my school. => 30. she / long / curly / has / hair / . // => Part 2: Đặt câu hỏi với phần được gạch chân. 31. The dictionary is 200,000dong. => ? 32. My favorite subject is Math. => ? DeThi.edu.vn
  44. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 33. I go to the movies twice a week. => ? 34. She goes to the History Museum. => 35. I go to the cinema with my cousins. => THE END DeThi.edu.vn
  45. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI A. 1. C 2. D 3. D 4. A B. Part 1: 5. C 6. C 7. D 8. B 9. B 10. A 11. D 12. A 13. B 14. B 15. B 16. B Part 2: 17. is coming 18. am not working 19. are - preparing C. 20. F 21. T 22. T 23. F 24. T 25. F 26. There are four people in his family. 27. He lives in a house near the Huong River. D. 28. Which grade are you in? 20. There are 285 students in my school. 30. She has long curly hair. 31. How much is the dictionary?/ How much does the dictionary cost? 32. What is your favourite subject? 33. How often do you go to the movies? 34. Where does she go to? 35. Who do you go to the cinema with? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. Part 1: 1. Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: A. ten /ten/ B. desk /desk/ C. these /ỗi:z/ D. bench /bentf/ Đáp án C, phần gạch chân được phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /e/ Đáp án C. 2. DeThi.edu.vn
  46. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. fine /fain/ B. five/faiv/ C. night/nait D. city /'siti/ Đáp án D, phần gạch chân được phát âm là /i/, còn lại phát âm là /ai/ Đáp án D. 3. Kiến thức: Phát âm “p -b” Giải thích: D. prize /praiz/ A. body /'bndi/ B. back /b^k/ C. baby /'beibi/ Đáp án D, phần gạch chân được phát âm là /p/, còn lại phát âm là /b/ Đáp án D. 4. Kiến thức: Phát âm “s” D. friends /frendz/ Giải thích: A. notebooks /'naơtbơks/ B. Sundays /'sAndeiz/ C. schools /sku:lz/ Đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/ Đáp án A. B. Part 1: 5. Kiến thức: Chức năng giao tiếp A. Tôi khỏe, cảm ơn B. Họ khỏe, cảm ơn bạn. C. Chúng rôi khỏe, còn bạn? D. Cô ấy khỏe Giải thích: Tạm dich: “Chào buổi sáng, Mai và Lan. Các bạn khỏe không?” - “Chúng rôi khỏe, còn bạn?” Đáp án C. 6. Kiến thức: Đại từ chỉ định Giải thích: These: Chỉ danh từ số nhiều ở gần Tạm dich: Đây là những chiếc bút của tôi. Đáp án C 7. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: living room: phòng khách Tạm dich: Kate và Jenny đang ở trong phòng khách của họ. DeThi.edu.vn
  47. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án D. 8. Kiến thức: Đại từ nhân xưng Giải thích: A. her: cô ấy - tân ngữ - đứng sau động từ => loại B. she: cô ấy - đại từ nhân xưng - đứng đầu câu làm chủ ngữ C. his: của anh ấy - tính từ sở hữu - đứng trước danh từ chỉ sở hữu => loại B. he: anh ấy - đại từ nhân xưng - đứng đầu câu làm chủ ngữ => loại vì không hợp nghĩa Tạm dich: Đây là chị của tôi. Cô ấy là Thu. Đáp án B. 9. Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi. Giải thích: A. Họ là ai? B. Đây là những cái gì? C. Đây là cái gì? D. Anh ấy là ai? Tạm dich: Đây là những cái gì? - “Chúng là những cái ghế.” Đáp án B. 10. Kiến thức: Giới từ Giải thích: at home: ở nhà Tạm dich: “Bố của bạn ở đâu?” -“Ông ấy ở nhà” Đáp án A. 11. Kiến thức: Mạo từ Giải thích: a + danh từ bắt đầu bằng “phụ âm” an + danh từ bắt đầu bằng “nguyên âm” Trước chỗ trống là mạo từ “an” => dùng “eraser” DeThi.edu.vn
  48. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tạm dich: Đây có phải cục gôm không? - Có, nó là cục gôm. Đáp án D. 12. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: A. Who: hỏi ai B. Where: ở đâu C. How: như thế nào D. How + tính từ: hỏi về mức độ Tạm dich: Ông ấy là ai? - Ông ấy là giáo viên của tôi. Đáp án A. 13. Kiến thức: Trả lời câu hỏi nghi vấn Giải thích: Yes, S + am/ is/ are Chủ ngữ trong câu hỏi “His father” => dùng đại từ nhân xưng “He” để trả lời Tạm dich: Bố của anh ấy có là bác sĩ không? - Có, ông ấy là bác sĩ. Đáp án B. 14. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Stand up: đứng dậy Tạm dich: Giáo viên: “ Nam, hãy đứng dậy và mở sách của em ra, làm ơn.” Đáp án B. 15. Kiến thức: Lượng từ Giải thích: How many+ danh từ đếm dược số nhiều: Bao nhiêu Tạm dich: Ở đây có bao nhiêu cái bút? - Ở đây có 4. Đáp án B. DeThi.edu.vn
  49. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 16. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. tốt bụng B. tự tin C. thân thiện D. nói nhiều Tạm dich: Daisy rất tự tin để làm bài kiểm tra. Cô ấy là một học sinh rất giỏi. Đáp án B. Part 2: 17. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có được lên kế hoạch trước Cấu trúc: +/ S + am/ is/ are + V_ing. -/ S + am/ is/ are + not + V_ing/ ?/ Am/ Is/ Are + S + V_ing? Tạm dich: Sue sẽ đi gặp chúng tôi vào ngày mai. Đáp án: is coming 18. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có được lên kế hoạch trước Cấu trúc: +/ S + am/ is/ are + V_ing. -/ S + am/ is/ are + not + V_ing/ ?/ Am/ Is/ Are + S + V_ing? Tạm dich: Tôi sẽ không làm việc vào tối nay. Đáp án: am not working 19. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn DeThi.edu.vn
  50. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có được lên kế hoạch trước Cấu trúc: +/ S + am/ is/ are + V_ing. -/ S + am/ is/ are + not + V_ing/ ?/ Am/ Is/ Are + S + V_ing? Tạm dich: Bạn chuẩn bị gì cho bữa tối? Đáp án: are - preparing C. Part 1: 20. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Đây là gia đình của Nam. Thông tin: This is Minh's family. Tạm dich: Đây là gia đình của Minh. Đáp án F. 21. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Có 4 người trong gia đình của anh ấy. Thông tin: There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him. Tạm dich: Có bốn người trong gia đình anh ấy: bố anh ấy, mẹ anh ấy, anh trai anh ấy và anh ấy. Đáp án T. 22. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Gia đình của anh ấy sống trong một căn nhà. Thông tin: His family lives in a house near the Huong River. Tạm dich: Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương. Đáp án T. 23. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Nhà của anh ấy không gần sông Hương. Thông tin: His family lives in a house near the Huong River. Tạm dich: Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương. DeThi.edu.vn
  51. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án F. 24. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Sau nhà anh ấy, có một khu vườn lớn. Thông tin: Behind his house, there is a big garden. Tạm dich: Sau nhà anh ấy, có một khu vườn lớn. Đáp án T. 25. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Họ hạnh phúc khi sống ở đây. Thông tin: They are happy to live here. Tạm dich: Họ hạnh phúc khi sống ở đây. Đáp án T. Dịch đoạn văn: Đây là gia đình của Minh. Có bốn người trong gia đình anh ấy: bố anh ấy, mẹ anh ấy, anh trai anh ấy và anh ấy. Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương. Có hoa và cây nhỏ trước nhà. Sau nhà anh ấy, có một khu vườn lớn. Họ hạnh phúc khi sống ở đây. Part 2: 26. Kiến thức: Đọc hiểu. Giải thích: Có bao nhiêu người trong gia đình của Minh? Thông tin: There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him. Tạm dich: Có bốn người trong gia đình anh ấy: bố anh ấy, mẹ anh ấy, anh trai anh ấy và anh ấy. Đáp án: There are four people in his family. 27. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Anh ấy sống ở đâu? Thông tin: His family lives in a house near the Huong River. DeThi.edu.vn
  52. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tạm dich: Gia đình anh sống trong một ngôi nhà gần sông Hương. Đáp án: He lives in a house near the Huong River. D. Part 1: 28. Tạm dich: Bạn học lớp mấy? Đáp án: Which grade are you in? 29. Tạm dich: Có 285 học sinh ở trường của tôi. Đáp án: There are 285 students in my school. 30. Tạm dich: Cô ấy có tóc dài xoăn. Đáp án: She has long curly hair. Part 2: 31. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Câu hỏi về giá cả: How much + is/ are + S? Hoặc: How much do/ does + S + cost? Tạm dich: Quyển từ điển này giá bao nhiêu? Đáp án: How much is the dictionary?/ How much does the dictionary cost? 32. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: “Math” - môn toán => Câu hỏi về sở thích: What is you favourite + N? Tạm dich: Môn học yêu thích của bạn là gì? Đáp án: What is your favourite subject? 33. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: “twice a week” - 2 lần 1 tuần => câu hỏi về tuần suất How often + do/ does + S + V_nguyên thể? Tạm dich: Bạn đi xem phim thường xuyên như thế nào? Đáp án: How often do you go to the movies? 34. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Phần được gạch chân là địa điểm => Hỏi về nơi chốn Where + do/ does + S + V_nguyên thể? DeThi.edu.vn
  53. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tạm dich: Cô ấy đi đâu? Đáp án: Where does she go to? 35. Kiến thức: Từ để hỏi Giải thích: Phần được gạch chân chỉ người “my cousins” - anh chị em họ của tôi => Hỏi về người: Who + do/ does + S + V_nguyên thể? Tạm dich: Bạn đi xem phim cùng ai? Đáp án: Who do you go to the cinema with? DeThi.edu.vn
  54. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN Choose the correct answer to complete the sentence. 1. bored in the English lessons A. I am never B. I never am C. Never I a D. Am I never 2. There are some posters the wall in the living room of my house A. in B. on C. at D. under 3. Laura is very She always entertains us with jokes and stories A. confident B. funny C. caring D. generous 4. My sister is in the She’s cooking lunch. A. living room B. kitchen C. bedroom D. garden 5. My brother is having a in the bathroom DeThi.edu.vn
  55. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. meal B. shower C. towel D. chair 6. My friend is a person. She likes making new things. A. careful B. friendly C. creative D. active 7. She has long black hair and big blue . A. mouth B. hand C. cheek D. eyes Read and decide whether these following sentences are True or False. Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site, located in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam. Phong Nha - Ke Bang is famous for its cave systems. It has 300 caves with a total length of about 70 km, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists. The park contains many fascinating rock formations and Ke Bang Forest. Travelers should take a boat ride through underground rivers to experience nature and enjoy fresh air. 1. Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site 2. It is located in south Vietnam. 3. It has 300 caves. 4. People can take a boat trip to explore Phong Nha - Ke Bang. 5. Phong Nha - Ke Bang is famous for its forest systems. Rewrite the sentence without changing the meaning of the first one. DeThi.edu.vn
  56. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. My favorite room in the house is the kitchen. I like ___ 2. The garden is in front of the building. The building ___ 3. Mr. Tu rides to school with me. Mr. Tu goes ___ 4. Lan’s eyes are big and black. Lan has ___ 5. My teacher’s hair is straight and black. My teacher ___ 6. There are many pictures below the clock in my dining room. The clock ___- ĐÁP ÁN Choose the correct answer to complete the sentence. 1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - B; 5 - B; 6 - C; 7 - D; Read and decide whether these following sentences are True or False. 1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - True; 5 - False; Rewrite the sentence without changing the meaning of the first one. 1 - I like the kitchen in the house. 2 - The building is behind the garden. 3 - Mr. Tu goes to school with me by bike. 4 - Lan has big black eyes. 5 - My teacher has black straight hair. 6 - The clock is above a lot of pictures in my dining room. DeThi.edu.vn
  57. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN Choose the correct answer and complete the sentence. 1. How many tables ___ in your classroom? A. are there B. there are C. there isn’t D. there aren’t 2. They often play soccer in the ___ . A. school gate B. school playground C. schoolmate D. schoolwork 3. Which word has three syllables? A. table B. window C. grandparents D. bench 4. These ___ pens and pencils. A. is B. are C. has D. have 5. ___ a poster on the wall. A. There is B. There are DeThi.edu.vn
  58. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. There has D. There have 6. Is this your favorite classroom? ___ A. Yes, this isn't. B. No, there isn’t. C. Yes, I think so. D. No, it isn't. 7. There are five members in ___ family. A. we B. our C. them D. theirs 8. Tell something ___ your parents. A. about B. _ C. over D. on 9. Go and ___ a bath! A. wash B. make C. do D. have 10. Open the door___ it’s hot in here. A. because B. but C. and D. so DeThi.edu.vn
  59. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Rewrite the sentence without changing the meaning of the first one. 1. What is Linh's plan for tonight? What is Linh___? (DO) 2. Rosé talks a lot in class. Rosé ___. (TALKATIVE) 3. Lan is a girl with long black hair. Lan___. (HAVE) 4. Her eyes are blue and round. She ___. (HAVE) 5. Hung often makes people laugh. Hung is a ___. (BOY) Read and answer the question. Phong Nha - Ke Bang National Park is a UNESCO World Heritage Site, located in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam. Phong Nha - Ke Bang is famous for its cave systems. It has 300 caves with a total length of about 70 km, of which only 20 have been surveyed by Vietnamese and British scientists. The park contains many fascinating rock formations and Ke Bang Forest. Travelers should take a boat ride through underground rivers to experience nature and enjoy fresh air. 1. Where is Phong Nha – Ke Bang? ___ 2. Is Phong Nha - Ke Bang famous for beach systems? ___ 3. How many caves does Phong Nha - Ke Bang have? ___ 4. How should we take to experience Phong Nha - Ke Bang? ___ 5. Is Phong Nha - Ke Bang a UNESCO World Heritage Site? ___ DeThi.edu.vn
  60. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Choose the correct answer and complete the sentence. 1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - D; 7 - B; 8 - A; 9 - D; 10 - A; Rewrite the sentence without changing the meaning of the first one. 1. What is Linh's plan for tonight? What is Linh___doing tonight___? (DO) 2. Rosé talks a lot in class. Rosé ___is a talkative girl.___. (TALKATIVE) 3. Lan is a girl with long black hair. Lan___has long black hair___. (HAVE) 4. Her eyes are blue and round. She ___has round blue eyes___. (HAVE) 5. Hung often makes people laugh. Hung is a ___funny boy___. (BOY) Read and answer the question. 1 - It is in the Bo Trach and Minh Hoa Districts of central Quang Binh Province, in north- central Viet Nam. 2 - No, it isn't. 3 - It has 300 caves. 4 - We should take a boat. 5 - Yes, it is. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 - Global Success A. LISTENING Listen to Dave talking about his plan for the next week and decide if the statements below are True (T) or False (F). 1. Dave doesn’t have any class at school next week. 2. Dave’s piano class starts at 7 pm. 3. His piano teacher comes from Australia. 4. Dave is going swimming with his friend. 5. Dave is going to Henry’s party with his brother. B. PHONETICS I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others 1. A. posters B. chairs C. takes D. drives 2. A. cheap B. peaceful C. between D. interview 3. A. month B. post C. homework D. hope II. What is the odd one out? 4. A. curly B. creative C. friendly D. confident 5. A. amazing B. interesting C. doing D. boring C. USE OF ENGLISH I. Choose the best answer to complete the following sentences 1. His two daughters are named___ his favorite singers. A. with B. for C. after D. at 2. My neighborhood is very ___ because everything is near my house. A. convenient B. exciting DeThi.edu.vn
  62. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. comfortable D. inconvenient 3. - “Would you like to come to Mai’s birthday party with us?” - “___.” A. Yes, I would B. Yes, I’d love to C. Yes, thanks D. Thank you very much 4. My car is yours. A. more fast and economical than B. more fast and more economical than C. faster and economical as D. faster and more economical than 5. I ___ to the football match tonight. I am busy. A. come B. like coming C. am not coming D. am coming 6. Da Lat is very nice. There ___ a lot of things to see and lots of tourists too. A. is B. are C. have D. has 7. There ___ a big table and some chairs ___ the right ___ the bed. A. is-on-in B. are-on-of C. are-in-on D. is-to-of 8. My close friend is ready ___ things with her classmates. A. share B. to share DeThi.edu.vn
  63. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. shares D. sharing 9. Tam is very pretty with her ___. A. brown long hair B. hair long brown C. long brown hair D. brown hair long 10. ___ your teacher often give you homework? A. Is B. Are C. Do D. Does 11. You___ pick up flowers in the school garden. A. must B. mustn’t C. can’t D. should II. Give the correct form of the verb in the blank a. My brother likes (12. live) ___ in the city because the city is more modern and convenient. b. What do you usually do at break time, Duy and Phong? - I play football but my friend Phong (13. not play) ___ football. He (14. read) ___ in the library. c. It's cold! The students (15. wear) ___ warm clothes. D. READING I. Read the email, choose the best answer A, B, c or D to the questions below. 1. The e-mail is about A. An’s best friend at school B. An’s grandma C. An’s math teacher D. An’s mom DeThi.edu.vn
  64. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. is his grandma’s hobby. A. Helping An do his homework B. Watering flowers C. Telling stories D. Listen to music 3. An usually listens to his grandma’s stories in the A. morning B. afternoon C. evening D. at noon 4. An likes his grandma best because A. she lives with his family. B. she gets up early every morning C. she always listens to him when he’s sad. D. she is a Maths teacher. II. Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces. We live in the suburbs, very far (1)___ the city and it’s just too quiet! There aren’t (2) shops, and there are certainly (3) clubs or theaters. (4) a lot of parks, good schools, and very (5) crime: nothing ever really happens here. I would really love (6) downtown. (suburb (n): ngoại thành) 1. A. from B. for C. to D. of 2. A. much B. many C. more D. a lot of 3. A. not B. nothing C. none D. no 4. A. Has B. Having C. There is D. There are 5. A. little B. less C. many D. lots of 6. A. to live B. living C. to living D. a & b E. WRITING I. Rewrite the sentence, use the suggested words/phrases. Stay the meaning the same. 1. The weather is very awful. What ___ ! DeThi.edu.vn
  65. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Country life isn’t as interesting as city life. City life is ___ 3.Why don’t we go out for a drink now? How ___? II. Rearrange the words to make a meaningful sentence. 1. camping/ is/ next/ my/ class/ in/ weekend/Cuc Phuong forest/ going/. ___ 2. friendly/ because/ don’t/ I/ Joana/ she/ like/ isn’t ___ Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 A. LISTENING Listen to Dave talking about his plan for the next week and decide if the statements below are True (T) or False (F). 1. T 2. T 3. F 4. F 5. T B. PHONETICS Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others 1. C 2. D 3. A What is the odd one out? 4. A 5. C C. LEXICO-GRAMMAR I. Choose the best answer to complete the following sentences 1. C 2. A 3. B 4. D 5. C 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D 11. B II. Give the correct form of the verb in the blank 12. living 13. doesn’t (does not) play 14. reads 15. are wearing D. READING I. Read the email, choose the best answer A, B, c or D to the questions below. DeThi.edu.vn
  66. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. B 2.B 3.C 4.C II. Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces. 1. A 2. B 3. D 4. D 5. A 6. A E. WRITING: 1. Rewrite the sentence, use the suggested words/phrases. Stay the meaning the same. 1. What awful weather! 2. City life is more interesting than country life. 3. How about going out for a drink now? 2. Rearrange the words to make a meaningful sentence. 1. My class is going camping in Cuc Phuong forest next weekend. 2. I don’t like Joana because she isn’t friendly. DeThi.edu.vn
  67. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. come B. month C. mother D. open 2. A. hope B. homework C. one D. post 3. A. brother B. judo C. going D. rode 4. A. cities B. watches C. dishes D. houses 5. A. grandparents B. brothers C. uncles D. fathers 6. A. books B. walls C. rooms D. pillows 7. A. finger B. leg C. neck D. elbow 8. A. writes B. makes C. takes D. drives 9. A. request B. project C. neck D. exciting 10. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday II. Choose the best answer (A, B, C or D). 1. There are two lights ___ the ceiling. A. in B. at C. on D. between 2. There ___ four chairs and a table ___ the middle of the room. A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in 3. They are moving ___ a new apartment ___ the city centre soon. A. at – at B. from – in C. to – in D. to – from 4. There are some dirty dishes ___ the floor. A. on B. with C. in D. for 5. My bedroom is ___ the bathroom. A. under B. in C. on D. next to DeThi.edu.vn
  68. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. There aren’t any pillows ___ the bed. A. from B. on C. behind D. in front of 7. Can you ___ me the book, please? A. move B. pass C. have D. turn 8. Nga is ___ the phone, chatting ___ friends. A. on – to B. on – on C. to – with D. to – to 9. My best friend is kind and ___. He often makes me laugh. A. funny B. nice C. shy D. boring 10. The film is very ___ and we can’t see all of it. A. Wonderful B. easy C. exciting D. boring 11. The summer camp is for students ___ between 10 and 15. A. age B. aged C. aging D. ages 12. Mary has ___ hair and big ___ eyes. A. blonde, small B. a black, blue C. blonde, blue D. black, long 13. Next summer, I am working as a ___ teacher in a village near Hoa Binh city. A. volunteer B. nice C. good D. favourite 14. She is always ___ at school and helps other students with their homework. A. hard B. hardly C. hard-working D. work hard 15. Our class is going to ___ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us? A. have B. take C. pass D. go 16. It’s ___ to go home. It’s so late. A. now B. sure C. time D. like 17. Please turn ___ the lights. The room is so dark. A. in B. on C. off D. at 18. At break time, I go to the library and ___ books. A. go B. read C. play D. listen DeThi.edu.vn
  69. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 19. Listen! Someone ___ at the door. A. knock B. knocks C. is knocking D. are knocking 20. Nam ___ football now. He’s tired. A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing 21. We are excited ___ the first day of school. A. at B. with C. about D. in 22. My parents often help me ___ my homework. A. at B. with C. about D. in 23. I am having a math lesson but I forgot my ___. I have some difficulties. A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener 24. In the afternoon, students ___ many interesting clubs. A. join B. do C. play D. read 25. School ___ at 4.30 p.m every day. A. finish B. finishes C. go D. have III. Complete the sentences with the Present simple or the Present continuous form of the verbs. 1. They often (visit) ___ their parents in the holidays. 2. We (speak) ___ French at the moment. 3. I (watch) ___ TV about 3 hours a day. 4. My family usually (go) ___ to the movies on Sunday. 5. Look at the girl! She (ride) ___ a horse. 6. We (play) ___ tennis now. 7. Minh sometimes (practise) ___ the guitar in his room. 8. ___ you (like) ___ chocolate ice cream? 9. I really (like) ___ cooking. 10. Hung can’t answer the phone because he (take) ___ a shower. IV. Fill in each blank with a suitable verb. DeThi.edu.vn
  70. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. She ___ an oval face. 2. - ___ Mai’s hair long or short? - It ___ short. 3. He ___ tall and thin. 4. Toan ___ an athlete. He ___ very strong. 5. Ngan ___ short black hair. 6. What color ___ those bikes? 7. What color ___ Nam’s eyes? 8. What ___ those? V. Complete the passage with a suitable preposition. We have English lessons (1) ___ Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2) ___ the walls, there are a dots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and (3) ___ the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4) ___ the classroom. ___ the shelves, there are a lot of English books. Our books are (6) ___ the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7) ___ the floor, and there is some food (8) ___ the school bags. It’s now 5.30 pm. We are (9) ___ home, but our teacher is (10) ___ school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons. VI. Reorder the words and write the meaning sentences. 1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh / is. 2. green fields / there / are. 3. dog / it’s / friendly / a. 4. student / Minh / new / a/ is. 5. television / big / a / there’s. DeThi.edu.vn
  71. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. new / four / there / cars / are. 7. are / two / pizzas / there / big. 8. ten / are / desks / small / there. ĐÁP ÁN I. 1. D 2. C 3. A 4. A 5. A 6. A 7. A 8. D 9. D 10. C II. 1. C 2. A 3. C 4. A 5. D 6. B 7. B 8. A 9. A 10. D 11. B 12. C 13. A 14. C 15. A 16. C 17. B 18. B 19. C 20. D 21. C 22. B 23. A 24. A 25. B I. 1. visit 2. are speaking 3. watch 4. goes 5. is riding 6. are playing 7. practices 8. Do like 9. like 10. is talking IV. 1. has 2. Is/ is 3. is 4. is/ is 5. has 6. are 7. are 8. are V. 1. in 2. On 3. on 4. in 5. On 6. at 7. on 8. in 9. at 10. at VI. DeThi.edu.vn
  72. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Ho Chi Minh is a beautiful city. 2. There are green fields. 3. It’s a friendly dog. 4. Minh is a new student. 5. There’s a big television. 6. There are four new cars. 7. There are two big pizzas. 8. There are ten small desks. DeThi.edu.vn
  73. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. project B. leg C. evening D. neck 2. A. judo B. elbow C. nose D. blond 3. A. gets B. brings C. takes D. stops 4. A. mouth B. house C. country D. about 5. A. with B. mouth C. thanks D. three II. Put the plural nouns from the box into the correct column based on the pronunciation of the final s/es. /s/ /z/ /iz/ III. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud. 1.A. fridge B. cooker C. microwave D. sofa 2.A. family B. teacher C. engineer D. doctor 3.A. his B. her C. you D. your 4.A. classrooms B. students C. teachers D. streets 5.A. television B. Internet C. telephone D. city 6.A. father B. mother C. brother D. student DeThi.edu.vn
  74. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 7.A. Hello B. Hi C. Good night D. Good afternoon 8.A. Bye B. Goodbye C. Good night D. Good afternoon 9.A. chair B. apartment C. villa D. house 10.A. confident B. sport C. hard-working D. creative IV. Write the school things. 1.s _ a _ _ e _ e r 2. r _ _ _ _ 3. _ _ m _ _ _ s 4. _ i _ _ _ l e 5.n _ _ e _ _ _ _ 6. d _ _ _ 7. _ _ _ c _ _ _ _ _ r 8. t _ _ _ _ o _ _ V.Complete the sentences with the words given in the box. 1. When we ___ we sleep in a tent. 2. Do you want to ___ and dance? 3. Can he ___ with his new camera? 4. It's hot! I want to ___ in the sea. 5. Would you like to ___? The chocolate ones are good. 6. You can ___ a treasure hunt at our summer camp. 7. I sometimes ___ like table tennis. 8. You can ___ at the shop in the town. VI. Underline the correct words. 1. In the morning I get up/ go to bed at 6 am. 2. At 6.30 I have lunch/ breakfast with Mum and Dad. 3. I go to/ finish school at 6.45. 4. After school, I make/ do my homework. 5. Sometimes I play/ have computer games or go online. 6. I often listen to/ watch music in the evening. 7. On Saturday, I have/ go out with my friends. DeThi.edu.vn
  75. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn VII. Complete the sentences with the verbs in the present simple. start not watch have not have speak not do 1. You ___ a nice dog. 2. I ___ any brothers or sisters, but I have five cousins. 3. We ___ TV in the summer, but we play games in the park. 4. ___ homework on Sunday evenings. 6. We ___ Vietnamese. 7. They ___ school at 7 o'clock. VIII. Underline the correct words. 1. My brother walk/ walks to school with his friends. 2. Sue don't/doesn't like football. 3. Do/ Does he speak French? 4. Our teacher give/ gives us homework every day. 5. She go/ goes to school in London. 6. My mum and dad don't/ doesn't work on Saturdays. 7. There is/ are two English girls in my school. 8. Is/ Are there a good film on tonight? 9. There is/ are a lot of chairs in the classroom. 10. Is/ Are there chairs in your room? IX. Arrange the words to make correct sentences. 1.books/ are/ on/ there/ bookshelf/ many/ the. ___ 2.many/ there/ how/ in/ are/ books/ school bag/ your? ___ 3.television/ the/ there/ a/ living room/ in/ is. ___ DeThi.edu.vn
  76. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4.forty-five/ class/ students/ there/ my/ are/ in. ___ 5.living room/ tables/ in/ there/ the/ are/ two. ___ 6.many/ there/ in/ how/ are/ the/ doors/ classroom? ___ X.Complete the questions with the verbs in the present simple. 1. When ___ they (finish)___ school? 2. What subjects ___ you (study)___? 3. What sports ___ they (do)___ at school? 4. ___ you (like)___ Maths? 5. Where ___ they (live)___? 6. Who ___ you (sit)___ next to at school? XI. Read the letter from George. Choose the correct answer: A, B or C. Dear Sergio, How (l)___ you? (2)___ you want to know about a typical day at my school? I always (3)___ to school with my brother and my friend Steve. School starts at 7 o'clock. (4)___ the morning, we have five lessons, usually different subject. Then we have lunch. I (5)___ have lunch at school, often I go home. In the afternoon, there (6)___ two lessons. My favourite subject is Geography. After school, we often play football. What about you? Bye for now, George 1. A. do B. go C. are 2. A. Does B. Do C. Are 3. A. walk B. walks C. walking 4. A. On B. In C. At 5. A. don’t B. not C. doesn’t 6. A. have B. is C. are DeThi.edu.vn
  77. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn XII. Underline the correct words. 1. This week, he is learning/ learns how to speak in public. 2. In the summer, I am swimming/ swim at the swimming pool. 3. What is she doing/ does she do at the moment? 4. I can't talk now. I am having/ have dinner. 5. Are you watching/ Do you watch TV right now? 6. We are staying/ stay at the beach every summer. XIII. Match the questions in column A with the answers in column B. Answer A B ___ 1. What are those? a. He lives in town. ___ 2. Where's your house? b. By motorbike. ___ 3. Where does he live? c. No, she lives in the country. ___ 4. What time does she get up? d. It's on Nguyen Trai ___ 5. When do classes start? Street. ___ 6. How does she go to work? e. Yes, there are. ___ 7. Does she live in town? h. At six in the morning. ___ 8. Is it noisy in town? g. They're video game rooms. ___ 9. Does Nam walk to school? h. Yes, it is. ___ 10. Are there any stores opposite your house? i. No, he goes to school by bike. j. At 7 in the morning. XIV.Match the questions and answers, and write the in each blank. Then answer practise the short exchanges. Answer A B 1. What are you reading? a. No, they're my old jeans 2. How many books do you read a month? b. About two or three hours. 3. Are you wearing your new jeans? c. Yes, most of the time. DeThi.edu.vn
  78. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. Do you often wear jeans? d. It's a film about London. 5. How many hours a day do you watch TV? e. No, that's his sister. 6. What are you watching at the moment? f. The Lord of the Rings. 7. Is Ben playing the piano? g. Yes, she always plays from 4 until 5. 8. Does she usually play in the afternoon? h. One or two. XV. There is ONE mistake in each sentence, find and correct it. 1.What time she start work? ___ 2.Nam live in a house in the country. ___ 3. Are there a flower garden behind the house? ___ 4There is the supermarket near my house. ___ 5.How many floors does your school there have? ___ 6.There is an temple old near our house. ___ 7. How does Mr. Dong travels to work? ___ 8. After dinner, she do her homework. ___ 9. She goes to school by a bus. ___ 10.These people live on the Nguyen Trai Street. ___ DeThi.edu.vn
  79. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn XVI. Complete each sentence so that it means the same as the sentence above. 1.My sister goes to school on foot. My sister ___ . 2.The garden is behind Lan's house. There is ___ . 3.The bank is not far from the post office. The bank is ___ 4.There are many flowers in our garden. Our garden___ . 5.Ba lives in town. Ba doesn't ___ . XVII. Rearrange the words to make correct sentences. 1.near/ house/ is/ your/ there/ post office/ a? ___ 2.school/ go/ your/ do/ to/ how/ students/ country/ in? ___ 3. go/ by/ to/ they/ bicycle/ school. ___ 4.work/ to/ city/ your/ in/ how/ people/ do/ travel? ___ 5.motorbike/ by/ people/ travel/ work/ to. ___ 6.there/ post office/ front/ your school/ in/ is/ of/ a? ___ 7.Hoa/ country/ her parents/ lives/ in/ with/ the. ___ DeThi.edu.vn
  80. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. There/ beautiful garden/ left/ Ba's house/ a/ to/ is/ the/ of. ĐÁP ÁN I. 1. C 2. D 3. B 4. C 5. A II. /s/ books, parents, students, baskets, lamps, desks, /z/ boards, telephones, engineers, doors, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows /iz/ classes, couches, benches, bookcases III. 1. D 2. A 3. C 4. D 5. D 6. D 7. C 8. D 9. A 10. B IV. 1. sharpener 2. ruler 3. compass 4. bicycle 5. notebook 6. desk 7. calculator 8. textbook V. 1. go camping 2. go to a disco 3. take photos 4. swim 5. have an ice cream 6. do 7. play games 8. buy souvenirs VI. 1. get up 2. breakfast 3. go to 4. do 5. play 6. listen to 7. go out VII. 1. have 2. don't have 3. don't watch 4. don’t do 5. speak 6. start VIII. 1. walks 2. doesn’t 3. Does 4. gives 5. goes 6. don’t 7. are 8. Is 9. are 10. Are IX. DeThi.edu.vn
  81. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1.There are many books on the bookshelf. 2.How many books are there in your school bag? 3.There is a television in the living room. 4.There are forty-five students in my class. 5.There are two tables in the living room. 6.How many doors are there in the classroom? X. 1. When do they finish school? 2. What subjects do you study? 3. What sports do they do at school? 4. Do you like Maths? 5. Where do they live? 6. Who do you sit next to at school? XI. 1. C 2. B 3. A 4. B 5. A 6. C XII. 1. is learning 2. swim 3. is she doing 4. am having 5. Are you watching 6. stay XIII. 1. g 2. d 3. a 4. f 5. j 6. b 7. c 8. h 9. i 10. e XIV. 1. f 2. b 3. a 4. c 5. b 6. d 7. e 8. g XV. 1. What time does she start work? 2. Nam lives in a house in the country. 3. Is there a flower garden behind the house? 4. There is a supermarket near my house. 5. How many floors does your school have? 6. There is an old temple near our house. 7. How does Mr. Dong travel to work? 8. After dinner, she does her homework. DeThi.edu.vn
  82. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 9. She goes to school by bus. 10. These people live on Nguyen Trai Street. XVI. 1. My sister walks to school. 2. There is a garden behind Lan’s house. 3. The bank is near the post office. 4. Our garden has many flowers. 5. Ba doesn’t live in the country. XVII. 1. Is there a post office near your house? 2. How do students go to school in your country? 3. They go to school by bicycle. 4. How do people in your city travel to work? 5. People travel to work by motorbike. 6. Is there a post office in front of your school? 7. Hoa lives in the country with her parents. 8.There is a beautiful garden to the left of Ba’s house. DeThi.edu.vn
  83. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) I. Circle the correct answer. 1. They are healthy. They do every day. A. football B. tennis C. judo D. badminton 2. Find out the word with sound /iz/. A. caps B. watches C. students D. clocks 3. My family lives in a on Na Yeu village. A. apartment B. house C. villa D. stilt house 4. two bathrooms in your house? – Yes, there are. A. There is B. There are C. Is there D. Are there 5. We can’t go out because it now. A. am raining B. is raining C. are raining D. rains 6. Lam lunch with his classmates right now. A. have B. has C. is having D. are having 7. is your house? – My house in in the country. A. Who B. What C. When D. Where 8. The dog is in the computer. A. next to B. between C. behind D. front of 9. School at 11.15 every day. A. finish B. finishes C. is finishing D. are finishing 10. There a lamp, a computer, and some books on my desk. DeThi.edu.vn
  84. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. be B. am C. is D. are II. READING: Part 1: Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the following conversation. Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed? Mi: No, I don’t Mum. I (1) my old bed. It’s so comfortable. But can I (2) a new poster? Mum: You have three posters already. You can put them (3) the wall in your new room. Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4) only a lamp on it now. Mum: That’s a good idea! Oh, where do you want to put your desk? Mi: (5) to my bed, Mum. I also want to a small plant in my room. Mum: That’s fine. It can go (6) the bookshelf and the desk. 1, A, hate B, dislike C, love 2, A, sell B, buy C, give 3, A, near B, in C, on 4, A, is B, are C, isn’t 5, A, Next B, Behind C, Near 6, A, next to B, between C, in front of. Part 2: Read the text and answer the questions. My new school is in a quiet place not far from the city centre. It has three buildings and a large yard. This year there are 26 classes with more than 1,000 students in my school. Most students are hard-working and serious. The school has about 40 teachers. They are helpful and friendly. My school has different clubs: Dance, English, Arts, Football and Basketball. I like English, so I joined the English club. I love my school because it is a good school. 1. Where is the writer’s new school? ¦ 2. Is it a three-building school? ¦ 3. What are the students like? ¦ DeThi.edu.vn
  85. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. What are the teachers like? ¦ 5. How many clubs are there in the school? ¦ 6. Why does the author love the school? ¦ . III. WRITING: Part 1: Complete each sentence so that it means the same as the sentence above. 1. My favorite room in the house is the living room. ¦ I like 2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. ¦ There 3. My house is in the country. ¦ I live Part 2: Make sentences using the words and phrases given. 1. Computer studies /Ba’s favourite subject. ¦ 2, Students / live / study / boarding school. ¦ ___The end___ Đáp án: I. 1 C. judo. 6 C. is having. 2 B. watches. 7 D. Where. 3 A. apartment. 8 D. front of. 4 D. Are there. 9 B. finishes. DeThi.edu.vn
  86. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5 B. is raining. 10 C. is. II. Part 1. 1 B. love 4 A. is 2 C. buy 5 B. Next 3 A. on 6 A. between Part 2. 1. It/The writer’s new school is in a quiet place not far from the city center 2. Yes, it is. 3. They are hard-working and serious. 4. They are helpful and friendly. 5. There are five clubs. 6. Because it is a good school. III. Part 1. 1. I like the living room best in the house. 2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. 3. I live in a country house. Part 2. 1. Computer studies is Ba’s favorite subject. 2. Students live and study in a boarding school. DeThi.edu.vn
  87. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) A.VOCABULARY I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. lamps B. desks C. lights D. legs 2. A. brother B. nose C. sofa D. poster 3. A. finger B. leg C. neck D. elbow 4. A. mouth B. house C. country D. about 5. A. subject B. music C. study D. lunch II. Find the odd A, B, C or D. 1. A. chair B. apartment C. villa D. house 2. A. fridge B. cooker C. microwave D. bedroom 3. A. classrooms B. students C. teachers D. streets 4. A. confident B. sport C. hard-working D. creative 5. A. calculator B. notebook C. teacher D. rubber B . USE OF ENGLISH: III. Choose the correct answer A, B, or C 1. There four chairs and a table the middle of the room. A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in 2. Can you me the book, please? A. move B. pass C. have D. turn 3. Would you like some juice? DeThi.edu.vn
  88. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. drink B. drinking C. to drink D. drank 4. My best friend is kind and . He often makes me laugh. A. funny B. nice C. shy D. boring 5. At break time, I go to the library and books. A. go B. read C. play D. listen 6. Our class is going to a picnic at the zoo on Saturday. A. have B. take C. pass D. go 7. The school year in Viet Nam starts ___ September 5th. A. in B. on C. at D. since 8. Students live and study in a ___ school. They only go home at weekends. A. secondary B. international C. boarding D. private 9. ‘What are you doing this Saturday?’ ‘I’m ___ camping with some friends. A. having B. going C. doing D. playing 10. Nam football now. He’s tired. A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing IV. Use correct tense of the verbs in the following sentences. 1. I (watch) TV about 3 hours a day. 2. We (play) tennis now 3. Minh sometimes (practise) the guitar in his room. 4. She (have) black hair. 5. Look at the girl! She (ride) a bike. C. READING: V. Read the text and answer T or F: My name’s Quan. One of my best friends is Phong. He is my classmate and we always go to school together. Phong is twelve. He’s tall and rather thin. He has short curly black hair and brown eyes. Phong is funny and friendly. I like being with him because he always makes me laugh. He is also very sporty and plays football and basketball very well. We often play basketball and football at the weekend. He loves listening to music and playing the guitar. I can’t play the guitar but I love music, too. Phong doesn’t like DeThi.edu.vn
  89. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn computer games. He likes playing with his friends in the street. Phong is a very good student. His favourite subject is Maths. He’s not good at Science but he studies hard to pass it. True False 1. Quan and Phong are studying in the same class. 2. Phong is tall and not fat. 3. Phong’s hair is straight and black. 4. Phong likes playing sports. 5. Quan dislikes playing the guitar. VI. Read the letter from George. Choose the correct answer: A, B or C. Dear Sergio, How (l) you? (2) you want to know about a typical day at my school? I always (3) to school with my brother and my friend Steve. School starts at 7 o'clock. (4) the morning, we have five lessons, usually different subjects. I go home at 11.40. Then we have lunch. I (5) have lunch at school. In the afternoon, there are three lessons. My favourite subject is Geography. After school, we often play football. What about you? Bye for now, George 1. A. do B. go C. are 2. A. Does B. Do C. Are 3. A. walk B. walks C. walking 4. A. On B. In C. At 5. A. don’t B. not C. doesn’t D. WRITING: VII. Rearrange the words to make correct sentences. 1. now/ They/ English/ studying/ are/ . ___ 2. school/ your/ there/ How many/ students/ are/ in/? ___ 3. has/Hoa/hair/ long/ brown/. ___ DeThi.edu.vn
  90. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. There/ beautiful garden/ left/ Ba's house/ a/ to/ is/ the/ of/. ___ 5. do/ you/ What/ after/ do/ school/ ?/, Mai ___ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 40 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Tổng 10 điểm I. 1 2 3 4 5 D A A C B II. 1 2 3 4 5 A D D B C III. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C A B A B C B D IV. 1. watch 2. are playing 3. practises 4. has 5. is riding V. 1 2 3 4 5 T T F T F VI. 1 2 3 4 5 DeThi.edu.vn
  91. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C B A B A VII. 1.They are studying English now. 2.How many students are there in your school? 3.Hoa has long brown hair. 4.There is a beautiful garden to the left of Ba’s house. 5.What do you do after school, Mai? DeThi.edu.vn
  92. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. shy B. pretty C. curly D. pony 2. A. ears B. eyes C. hands D. cheeks 3. A. funny B. curious C. chubby D. lunch Exercise 2: Choose the correct answer 1. The boy is sitting ___ the computer. He is playing computer games. A. under B. next to C. behind D. in front of 2. Students live and study in a ___ school. They only go home at weekends. A. secondary B. international C. boarding D. private 3. ___ are your friends coming for the party tonight? ~ About 7 o’clock. A. What B. Where C. What time D. How often 4. My best friend is very ___. He plays football and basketball very well. A. friendly B. sporty C. lovely D. funny 5. We shouldn't play music ___after midnight. A. careful B. right C. loud D. easy 6. Please turn ___ the lights. The room is so dark. A. with B. at C. in D. on 7. Next summer I am working as a ___ teacher in a village near Hoa Binh City. A. good B. nice C. favourite D. volunteer 8. Nam ___football now. He‟s tired. A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing DeThi.edu.vn
  93. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 9. I am having a math lesson but I forgot my ___. I have some difficulties. A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener 10. School ___at 4.30 p.m every day. A. finish B. finishes C. go D. have Exercise 3: Give the correct form of verbs 1. We (speak) ___ French at the moment. 2. I (watch) ___ TV about 3 hours a day. 3. We (play) ___tennis now. 4. My family usually (go) ___ to the movies on Sunday. 5. ___you (like) ___chocolate ice cream? Exercise 4: Read the text and answer the following questions Hello! My name is Peter and this is my house. My house is quite big. It has got two floors – a ground floor and a first floor. It has also got an attic and a basement. On the ground floor, there is a kitchen, a living room, a big dining room and a bathroom. On the first floor, there are three bedrooms, one bathroom and a big corridor. My bedroom is between my parents’ bedroom and the bathroom. My sister’s bedroom is in front of mine. I love my bedroom, but I also like the attic. In the attic I keep some of my books and my old toys. I like to spend my time there because it is very spacious and there is a big sofa there where I sometimes take a nap. At the back of the house, there is a garage where my parents park the family car, and a lovely garden with many green spaces, flowers, two swings and a small swimming pool. I love my house! It’s very comfortable and cozy. 1. Is Peter’s house big or small? ___ 2. How many rooms are there on the ground floor? What are they? ___ 3. Where is Peter’s bedroom? ___ 4. Why does Peter like to be in the attic? DeThi.edu.vn
  94. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ___ 5. Where is the garage? ___ 6. Is the swimming pool in the garden? ___ 7. Does Peter like his room? ___ Exercise 5: Make questions for the underlined words. 1. His telephone number is 8 259 640. ___ 2. It’s about two kilometers from my house to the movie theater. ___ 3. My father is an engineer. ___ Exercise 6: Reorder the words and write the meaning sentences 1. student/ Minh/ new/ a/ is ___ 2. green fields/ There/ are ___ 3. ten/ are/ desks/ small/ There ___ -The end- Đáp án Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others DeThi.edu.vn
  95. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. A 2. D 3. B Exercise 2: Choose the correct answer 1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. D 8. D 9. A 10. B Exercise 3: Give the correct form of verbs 1. We (speak) ___are speaking___ French at the moment. 2. I (watch) ___watch___ TV about 3 hours a day. 3. We (play) ___are playing___tennis now. 4. My family usually (go) ___goes___ to the movies on Sunday. 5. ___Do___you (like) ___like___chocolate ice cream? Exercise 4: Read the text and answer the following questions 1. His house is big. 2.There are four rooms. They are the kitchen, the living room, the dining room and the bathroom. 3.Peter’s bedroom is on the first floor, between his parents’ bedroom and the bathroom. 4.Because the attic is very spacious and there is a big sofa in it. 5.The garage is at the back of the house. 6.Yes, it is. Exercise 5: Make questions for the underlined words. 1. What is his telephone number? 2. How far is it from your house to the movie theater 3. What does your father do? Exercise 6: Reorder the words and write the meaning sentences 1. Minh is a new student 2. There are green fields 3. There are ten small desks DeThi.edu.vn
  96. Bộ 15 Đề thi tiếng Anh Lớp 6 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) I. Find the word that has different sound from the others by circling A, B, C or D. 1. A. camp B. vocabulary C. villa D. band 2. A. arms B. ears C. eyes D. lips 3. A. kitchen B. choir C. children D. chair 4. A. oranges B. places C. faces D. lakes 5. A. study B. club C. uniform D. funny II. Choose the correct answer to complete each sentence by circling A, B, C or D. 1.Which word is different from the others? A. rubber B. ruler C. compass D. bicycle 2.They are healthy. They do everyday. A. football B. physics C. judo D. breakfast 3.Look! They boys football in the schoolyard. A. playing B.is playing C. are playing D. play 4.My sister TV every night. A. watch B. watches C. watching D.is watching 5. My friends want to study in a/an school because they want to learn English with English speaking teachers there. A. national B. international C. creative D. boarding 6.Are there three in the living room? A. lamp B. lamps C. a lamp D.an lamp 7.The sink is next . the fridge. A. to B. on C. in D. between DeThi.edu.vn