Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án)

docx 92 trang Đình Phong 30/10/2023 18238
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_20_de_thi_hoa_10_giua_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II BẮC NINH Môn: HOÁ HỌC – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Trong hợp chất HCl, nguyên tử chlorine có số oxi hóa là A. -1. B. 0. C. +1. D. 1+. 2- Câu 2: Số oxi hóa của S trong SO4 là A. +2. B. +4. C. +6. D. -2. Câu 3: Trong phản ứng hóa học: 2Na + Cl2 → 2NaCl, Cl2 có vai trò là A. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa là chất bị khử vừa là chất bị oxi hóa. D. chất oxi hóa. 0 Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn (∆f H298 ) của các đơn chất ở dạng bền vững nhất là A. 3 kJ/mol. B. 1 kJ/mol. C. 2 kJ/mol. D. 0 kJ/mol. Câu 5: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? t0 A. C + O2  CO2. B. CO2 + CaO  CaCO3. t0 C. CaCO3  CO2 + CaO. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O. t0 Câu 6: Trong phản ứng hóa học: Al + O2  Al2O3, mỗi nguyên tử aluminium (Al) đã A. nhường 2 electron. B. nhường 3 electron. C. nhận 2 electron. D. nhận 3 electron. Câu 7: Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của NO2 là 3 thì hệ số của H2O là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Cho phản ứng nhiệt phân CaCO 3: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g). Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 mol CaO(s) từ CaCO 3(s) cần phải cung cấp 179,2 kJ nhiệt lượng. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng trên? 0 0 A. Phản ứng tỏa nhiệt, ∆r H298 = –179,2 kJ. B. Phản ứng thu nhiệt, ∆r H298 = +179,2 kJ. 0 0 C. Phản ứng tỏa nhiệt, ∆r H298 = +179,2 kJ. D. Phản ứng thu nhiệt, ∆r H298 = –179,2 kJ. t0 Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa - khử: 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2. Chất khử là A. CO2. B. Fe2O3. C. Fe. D. CO. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 0 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ∆r H298 = –571,6 kJ Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ. B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ. -1 C. Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O là -571,6 kJ mol . D. Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O là 285,8 kJ. Câu 11: Điều kiện nào sau đây được gọi là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 20oC (293K). B. Áp suất 1,5 bar (đối với chất khí), nồng độ 1,5 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 20oC (293K). C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 25oC (298K). D. Áp suất 1,5 bar (đối với chất khí), nồng độ 1,5 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 25oC (298K). Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? 0 A. 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g) ∆ r H298 = –566,0 kJ. 0 B. H2(g) + I2(s) 2HI(g) ∆ r H298 = +53,0 kJ. 0 C. NaOH(aq) + HCl(aq) NaCl(aq) + H2O(l) ∆ r H298 = –57,9 kJ. 0 D. C2H4(g) + H2(g) C2H6(g) ∆ r H298 = –137,0 kJ. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (3,0 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron; chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử. t0 a) CO + CuO  Cu + CO2. b) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O. Câu 14: (3,0 điểm) Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane như sau: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) 0 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn (∆r H298 ) của phản ứng trên. b) Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích. c) Tính thể tích khí methane (ở điều kiện chuẩn) cần dùng để cung cấp 712,4 kJ nhiệt lượng. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và không có sự thất thoát nhiệt lượng. Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất (Nguồn: Silberberg, Martin. (2018). Chemistry: the molecular nature of matter and change with advanced topics. McGraw-Hill Education.) DeThi.edu.vn
  4. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chất CH4(g) O2(g) CO2(g) H2O(l) 0 -1 ∆f H298 (kJ/mol hay kJ mol ) –74,9 0 –393,5 –285,8 Câu 15: (1,0 điểm) Cho phản ứng đốt cháy acetylene (xảy ra khi đèn xì oxygen-acetylene hoạt động): t0 2C2H2(g) + 5O2(g)  4CO2(g) + 2H2O(g). 0 Tính ∆r H298 của phản ứng trên theo năng lượng liên kết. Cho biết năng lượng liên kết trung bình của một số liên hết hóa học (Nguồn: Raymond E. Davis, Regina Frey, Mickey Sarquis, Jerry L.Sarquis. (2009). Modem Chemistry. Holt, Rinehart and Wiston.) Liên kết C-H CC O=O C=O O-H -1 Eb (kJ/mol hay kJ mol ) 418 835 494 732 459 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Hóa Học – Lớp - 10 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ HẾT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D D A B B B D A C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 13. 3,0 đ 2 2 4 0 a) C O + CuO → C O + Cu 2 1,5 đ Chất khử là CO; Chất oxi hóa là CuO. 0,5đ 2 4 Quá trình OXH: 1×| C → C + 2e 0,25đ 2 0 Quá trình Khử: 1×| Cu + 2e → Cu 0,25đ Phương trình: CO + CuO → Cu + CO2 0,5đ DeThi.edu.vn
  5. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0 5 2 2 1,5 đ b) Mg + H N O3 → Mg(NO3 )2 + N O + H2O Chất khử là Mg; Chất oxi hóa là HNO3 0,5đ 0 2 Quá trình OXH: 3×| Mg → Mg + 2e 0,25đ 5 2 Quá trình Khử: 2×| N + 3e → N 0,25đ Phương trình: 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,5đ Câu 14. 3,0 đ a) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) Áp dụng công thức ta có: 0 0 0 0 0 0,5đ ∆r H298 = ∆f H298 (CO2(g)) + 2∆f H298 (H2O(l)) - ∆f H298 (CH4(g)) -∆f H298 (O2(g)) 0 0,5đ ∆r H298 = -393,5 + 2.(-285,8) - (-74,6) - 0 = - 890,5 (kJ). 0 b) Phản ứng trên tỏa nhiệt, vì ∆r H298 < 0. 1,0đ c) Đốt cháy 1 mol CH4(g) tỏa ra nhiệt lượng 890,5 kJ Đốt cháy x mol CH4(g) tỏa ra nhiệt lượng 712,4 kJ 712,4 0,5đ x = = 0,8 (mol) 890,5 0,5đ Thể tích khí methane (ở đkc) cần dùng là: 0,8×24,79 = 19,832 (L). Câu 15. 1,0 đ t0 Phản ứng : 2C2H2(g) + 5O2(g)  4CO2(g) + 2H2O(g). Áp dụng công thức ta có: 0 0,5đ ∆r H298 = 2×Eb(C2H2) + 5×Eb(O2) – 4×Eb(CO2) – 2×Eb(H2O) 0 ∆r H298 = 2×(2EC-H + ECC) + 5×EO=O – 4×2EC=O – 2×2EO-H 0,25đ 0 ∆r H298 = 2×(2×418 + 835) + 5×494 – 4×2×732 – 2×2×459 = - 1880 (kJ). 0,25đ Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  6. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 10 Cho biết nguyên tử khối: H = 1; O = 16; Cl= 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Axit clohiđric khi tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím A. chuyển sang màu vàng. B. chuyển sang màu đỏ. C. chuyển sang màu xanh. D. không chuyển màu. Câu 2: Axit nào sau đây có trong dịch vị dạ dày, giúp tiêu hóa thức ăn? A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr. Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit clohiđric? A. Cu. B. Au. C. Fe. D. Ag. Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 5: Người ta điều chế oxi trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.B. Nhiệt phân KMnO 4. C. Điện phân dung dịch NaOH. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 6: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng kim loại A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 7: Nước Gia-ven có ứng dụng nào sau đây? A. Dung môi hòa tan các chất. B. Sản xuất chất dẻo. C. Giải khát. D. Tẩy trắng sợi, vải. Câu 8: Axit clohiđric thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O. to B. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. 2HCl + K2CO3  2KCl + CO2 + H2O. D. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. Câu 9: Trong hợp chất clorua vôi có A. nhóm hiđroxit. B. một loại gốc axit. C. hai loại gốc axit. D. ba loại gốc axit. Câu 10: Các ứng dụng của clorua vôi dựa trên cơ sở A. tính khử mạnh. B. tính oxi hoá mạnh. C. tính tẩy trắng. D. tính sát trùng. Câu 11: Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaI. B. H2O. C. NaOH. D. HCl. Câu 12: Phát biểu nào sau đây về oxi đúng? A. Tan rất ít trong nước. B. Chất khí không màu, mùi xốc. C. Chất khí nhẹ hơn không khí. D. Dưới áp suất khí quyển, hóa lỏng ở -1190C. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về oxi và ozon? A. Đều có số proton giống nhau trong phân tử. B. Là các dạng thù hình của cùng một nguyên tố halogen. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. D. Đều phản ứng được với Ag ở nhiệt độ thường. Câu 14: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do trong phân tử NaCl, nguyên tử Cl với số oxi hoá -1, thể hiện tính oxi hoá mạnh. B. Do chất NaClO phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh. C. Do chất NaClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh. D. Do trong phân tử NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hoá +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh. Câu 15: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thu được kết tủa có màu A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. trắng. Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế clo, người ta dùng KMnO4 với vai trò là A. chất oxi hóa. B. chất xúc tác. C. chất khử. D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 33,6 gam bột Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 13,44.C. 8,96. D. 4,48. Câu 18: Để thu được 3,36 lít O2 (đktc), cần nhiệt phân hoàn toàn a mol tinh thể KClO3. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20. Câu 19: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch? A. HCl > HBr > HF > HI. B. HI > HBr > HCl > HF. C. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HI > HF. Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử chung ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen là A. ns2np4. B. 3s23p5. C. ns2np5. D. 2s22p5. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khả năng oxi hóa của halogen tăng dần từ flo đến iot. B. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau. C. Halogen là những chất oxi hóa mạnh. D. Trong hợp chất, flo không có số oxi hóa dương. Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí clo có thể được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng với chất rắn nào sau đây? A. MnCl2. B. CaCl2. C. KMnO4. D. NaCl. Câu 23: Khí clo có màu A. nâu đỏ. B. lục nhạt. C. tím đen. D. vàng lục. Câu 24: Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây là chất rắn? A. Iot. B. Brom. C. Clo. D. Flo. Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của clo? A. Sản xuất clorua vôi, kali clorat. B. Khử trùng nước sinh hoạt. C. Tinh chế dầu mỏ. D. Tẩy trắng vải, sợi, giấy. Câu 26: Halogen có trong hợp chất tạo nên men răng của người và động vật là A. flo. B. iot. C. brom. D. clo. to Câu 27: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3, clo đóng vai trò A. chất tan. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. chất oxi hóa. Câu 28: Thể tích (lít) khí clo cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,075 mol NaI là A. 8,40. B. 1,68. C. 0,42. D. 0,84. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau. Nếu không xảy ra phản ứng thì đánh dấu chéo lên dấu mũi tên. to a. Cu + Cl2  b. KBr + Cl2  Câu 2 (1,0 điểm): Cho 22,5 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Tính m. Câu 3 (0,5 điểm): Dung dịch cloramin-B có tác dụng diệt khuẩn mạnh, được sử dụng phổ biến để diệt khuẩn bề mặt ở các khu vực cách ly bệnh nhân và người nghi nhiễm vi rút SARS-CoV-2. Clo cũng là một tác nhân có tính diệt khuẩn mạnh. Có nên dùng clo để thay thế cho dung dịch cloramin- B không? Vì sao? Câu 4 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro bằng 17,2. Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X. Hết Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 đ): 1 B 6 A 11 D 16 A 21 A 26 A 2 C 7 D 12 A 17 B 22 C 27 D 3 C 8 B 13 C 18 A 23 D 28 D 4 C 9 C 14 D 19 B 24 A 5 D 10 B 15 D 20 C 25 C II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3,0 đ): CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Câu 1 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau. Nếu không xảy ra phản ứng thì đánh dấu chéo lên dấu mũi tên. 1,0 to a. Cu + Cl2  b. KBr + Cl2  Mỗi ptpư đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng thì trừ 0,25 điểm/1pt Câu 2 (1,0 điểm): Cho 22,5 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung 2 1,0 dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Tính m. Chỉ có Zn phản ứng với dd HCl, chất rắn không tan là Cu PTPƯ: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,25 Số mol H2 = số mol Zn = 0,3 mol 0,25 mZn = 19,5 gam 0,25 m = mCu = 3 gam 0,25 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 (0,5 điểm): Dung dịch cloramin-B có tác dụng diệt khuẩn mạnh, được sử dụng phổ biến để diệt khuẩn bề mặt ở các khu vực cách ly bệnh 0,5 3 nhân và người nghi nhiễm vi rút SARS-CoV-2. Clo cũng là một tác nhân có tính diệt khuẩn mạnh. Có nên dùng clo để thay thế cho dung dịch cloramin- B không? Vì sao? b. Không nên.Vì: - Trong điều kiện thường, Cl 2 tồn tại ở thể khí dễ phát tán vào không khí, 0,25 xâm nhập đường hô hấp gây ngộ độc. - Việc bảo quản và vận chuyển khí clo phức tạp hơn nhiều so với dung dịch 0,25 cloramin-B. 4 Câu 4 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro 0,5 bằng 17,2. Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X. Giả sử số mol của hỗn hợp là 1 mol, số mol của O2 là x mol, suy ra số mol O3 là 1-x. Ta có: 32x+ 48(1-x) = 17,2.2.1= 34,4 0,25 => x= 0,85 %O2= 85%; %O3= 15% 0,25 Học sinh giải cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  10. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 10 Cho biết nguyên tử khối: H = 1; O = 16; Cl= 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Khí flo có màu A. tím đen.B. vàng lục. C. nâu đỏ. D. lục nhạt. Câu 2: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. sự ngưng tụ. B. sự thăng hoa. C. sự bay hơi. D. sự phân hủy. Câu 3: Liên kết giữa nguyên tử hiđro và clo trong phân tử HCl là liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. ion. C. đôi. D. cộng hóa trị phân cực. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về hiđro clorua là đúng? A. Ít tan trong nước. B. Có tính axit. C. Là chất khí ở điều kiện thường. D. Không mùi. Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit clohiđric? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Zn. Câu 6: Khí G thường được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Khí G là A. CO2. B. F2. C. O2. D. Cl2. Câu 7: Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaBr. B. NaOH. C. KCl. D. Ca(OH)2. as Câu 8: Trong phản ứng: Cl2 + H2  2HCl, clo đóng vai trò A. chất oxi hóa. B. chất tan. C. chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 9: Clorua vôi có công thức hóa học là A. CaOCl2. B. CaCl2. C. CaOCl. D. Ca(OCl)2. Câu 10: Nước Gia-ven không có ứng dụng nào sau đây? A. Tẩy uế khu vực bị ô nhiễm. B. Sản xuất chất dẻo. C. Tẩy trắng sợi, vải. D. Sát trùng nhà vệ sinh. Câu 11: Nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng do A. NaCl có tính khử mạnh. B. NaClO có tính oxi hóa mạnh. C. NaClO có tính khử mạnh. D. NaCl có tính oxi hóa mạnh. Câu 12: Nhận biết gốc clorua trong dung dịch người ta thường dùng dung dịch A. Na2SO4. B. Cu(NO3)2.C. Ba(NO 3)2. D. AgNO3. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi đúng? A. Chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Tan nhiều trong nước. C. Chất khí nhẹ hơn không khí. D. Dưới áp suất khí quyển, hóa lỏng ở -1120C. Câu 14: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây? A. Điện phân dung dịch NaOH. B. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2. DeThi.edu.vn
  11. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Điện phân nước. Câu 15: Phản ứng tạo ozon từ oxi cần điều kiện A. nhiệt độ cao. B. áp suất cao. C. tia lửa điện hoặc tia cực tím. D. xúc tác bột Fe. Câu 16: Để thu được 6,72 lít O2 (đktc), cần nhiệt phân hoàn toàn a mol tinh thể KClO3. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,15. Câu 17: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây của ozon? A. Không tác dụng được với nước. B. Trơ về mặt hoá học. C. Chất khí có mùi đặc trưng.D. Có tính oxi hoá mạnh. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế clo, người ta dùng MnO2 với vai trò là A. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.B. chất xúc tác. C. chất oxi hoá. D. chất khử. Câu 19: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là A. ns2np6. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 20: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm A. VA. B. VIIA. C. VIA. D. VIIIA. Câu 21: Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây là chất lỏng? A. Iot. B. Brom. C. Clo. D. Flo. Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Halogen là những chất oxi hóa mạnh. B. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau. C. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1; +1; +3; +5; +7. D. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam bột Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 8,96. D. 17,92. Câu 24: Trong công nghiệp, khí clo được điều chế từ A. MnO2. B. HCl. C. NaCl. D. KMnO4. Câu 25: Thể tích (lít) khí clo cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol NaI là A. 0,336. B. 3,360. C. 0,672. D. 0,168. Câu 26: Axit clohiđric thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2 + H2O. to B. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. 2HCl + MgO  MgCl2 + H2O. D. 2HCl + Ba(OH)2  MgCl2 + 2H2O. Câu 27: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các dung dịch? A. HCl < HBr < HF < HI.B. HI < HBr < HCl < HF. C. HF < HCl < HBr < HI.D. HCl < HBr < HI < HF. Câu 28: Tính chất sát trùng và tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do trong phân tử có nguyên tử Cl với số oxi hoá +1, thể hiện tính oxi hoá mạnh. B. Do trong phân tử, gốc ClO- phân huỷ ra oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh. - C. Do trong phân tử, gốc ClO phân huỷ ra Cl2 là chất oxi hoá mạnh. D. Do trong phân tử có nguyên tử Cl với số oxi hoá -1, thể hiện tính oxi hoá mạnh. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau. Nếu không xảy ra phản ứng thì đánh dấu chéo lên dấu mũi tên. to a. Na + Cl2  b. KI + Br2  Câu 2 (1,0 điểm): Cho 30,0 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Tính m. Câu 3 (0,5 điểm): Dung dịch muối ăn có khả năng diệt khuẩn, được dùng để súc họng, ngâm rửa rau quả, Một học sinh đề xuất sử dụng dung dịch muối ăn để sát khuẩn tay, ngăn chặn sự phát tán của vi rút SARS-CoV-2 thay cho dung dịch rửa tay khô. Đề xuất đó có hợp lý hay không? Vì sao? Câu 4 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro bằng 17,6. Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X. Hết Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 đ): 1 D 6 D 11 B 16 B 21 B 26 B 2 B 7 C 12 D 17 D 22 C 27 C 3 D 8 A 13 A 18 C 23 C 28 A 4 C 9 A 14 B 19 B 24 C 5 C 10 B 15 C 20 B 25 A II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3,0 đ): CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Câu 1 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau. Nếu không xảy ra phản ứng thì đánh dấu chéo lên dấu mũi tên. 1,0 to a. Na + Cl2  b. KI + Br2  Mỗi ptpư đúng được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng thì trừ 0,25 điểm/1pt Câu 2 (1,0 điểm): Cho 30,0 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung 2 1,0 dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Tính m. Chỉ có Zn phản ứng với dd HCl, chất rắn không tan là Cu PTPƯ: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,25 Số mol H2 = số mol Zn = 0,4 mol 0,25 mZn = 26 gam 0,25 m = mCu = 4 gam 0,25 DeThi.edu.vn
  13. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 (0,5 điểm): Dung dịch muối ăn có khả năng diệt khuẩn, được dùng để súc họng, ngâm rửa rau quả, Một học sinh đề xuất sử dụng dung dịch 0,5 3 muối ăn để sát khuẩn tay, ngăn chặn sự phát tán của vi rút SARS-CoV-2 thay cho dung dịch rửa tay khô. Đề xuất đó có hợp lý hay không? Vì sao? Đề xuất đó không hợp lý.Vì: - Mức độ, tốc độ sát khuẩn của dung dịch NaCl kém và chậm hơn hẳn. 0,25 - Dung dịch NaCl để lại vết ẩm, chậm bay hơi, sau khi bay hơi để lại cặn 0,25 trắng. 4 Câu 4 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro 0,5 bằng 17,6. Tính phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X. Giả sử số mol của hỗn hợp là 1 mol, số mol của O2 là x mol, suy ra số mol O3 là 1-x. Ta có: 32x + 48(1-x) = 17,6.2.1 = 35,2 0,25 => x = 0,8 %O2 = 80%; %O3 = 20% 0,25 Học sinh giải cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  14. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và NaCl là A. Hồ tinh bột.B. Dung dịch AgNO 3. C. Dung dịch nước vôi trong. D. Quỳ tím. Câu 2: Cho các dung dịch axit: HCl, HF, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất là A. HCl.B. HF. C. HBr.D. HI. Câu 3: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của MnO2 là chất A. môi trường.B. khử. C. bị khử.D. bị oxi hóa. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,448 lít.B. 4,48 lít. C. 6,72lít.D. 0,672 lít. Câu 5: Cho khí clo tác dụng với dung dịch X ở nhiệt độ thường thu được Clorua vôi. Dung dịch X là A. dd KI.B. dd AgNO 3. C. dd NaOH.D. dd Ca(OH) 2. Câu 6: Cho 6,72 lít khí clo (đktc) tác dụng hết với m gam nhôm. Giá trị của m là A. 5,4 gam.B. 2,7 gam. C. 4,05 gam.D. 8,1 gam. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc ngừa sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 Trong số các phát biểu trên, số phát biểu sai là A. 4B. 1 C. 2D. 3 Câu 8: Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất HCl, HClO, KClO3, HClO2 lần lượt là A. -1, +1, +5, -1.B. -1, +1, +3, -1. C. -1, +1, +5, +3.D. +1, +1, +5, +3. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1) Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. (2) Các halogen đều tác dụng trực tiếp với oxi. (3) Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. (4) Tính oxi hoá của các halogen tăng dần từ flo đến iot. Số phát biểu sai là A. 4.B. 1. C. 3.D. 2. Câu 10: Cho các phản ứng sau 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2.B. 4. C. 3.D. 1. to Câu 11: Cho phản ứng sau: NaXrắn + H2SO4 đặc  NaHSO4 + HX khí Các hiđro halogennua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HF, HCl, HBr, HI.B. HCl, HBr, HI. C. HF, HCl.D. HBr, HI. Câu 12: Halogen X ở điều kiện thường là chất rắn, màu đen tím. X là A. Cl2.B. I 2.C. Br 2.D. F 2. Câu 13: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Bình (1) đựng NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Vai trò của bình (1) là A. Giữ lại khí HCl.B. Giữ lại hơi nước. C. Hòa tan khí Cl2.D. Làm sạch bụi. Câu 14: Quá trình khử là quá trình A. nhường proton. B. nhận proton. C. thu electron.D. nhường electron. Câu 15: Thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho KMnO4 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,8 mol HCl (giả thiết hiệu suất đạt 100%) là A. 4,48 lít.B. 5,6 lít. C. 1,12 lít.D. 8,96 lít. Câu 16: Cho các kim loại: Na, Zn, Fe, Cu, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3.B. 1. C. 4.D. 2. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,0đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 2: (2,0đ) Viết phương trình hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) khi cho: a) Cl2 + H2O b) O2 + I2 DeThi.edu.vn
  16. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c) Ca + F2 d) MgBr2 + AgNO3 Câu 3: (2,0đ) Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Al bằng lượng dư dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn V lít khí H2 (đktc) và còn 3,8 gam kim loại không tan. a) Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tìm giá trị của V. Câu 4: (1,0đ) Cho 8,96 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch X. HẾT Lưu ý: 1) Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn. 2) Cán bộ coi kiểm tra không được giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 4 điểm Câu Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 402 B D C D D A B C D A C B A C B A II. Tự luận: 6 điểm Điểm Điểm Câu 1: 0,25 đ +1 -1 +1 +7 -2 +1 -1 +2 -1 0 +1 -2 HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 0,25đ - Chất khử HCl Chất oxi hóa: KMnO4 - Sự oxi hóa -1 0 2Cl Cl2 + 2e x5 Sự khử +7 0,25đ +2 Mn + 5e Mn x2 0,25đ +1 -1 +1 +7 -2 +1 -1 +2 -1 0 +1 -2 16HCl+2KMnO4 2KCl+2MnCl2+5Cl2+ 8H2O Câu 2: 0,5đ a) Cl2 + H2O HCl + HClO 0,5đ b) O2 + I2 (không pư) 0,5đ c) Ca + F2 CaF2 0,5đ d) MgBr2 + AgNO3 2AgBr + Mg(NO3)2 DeThi.edu.vn
  17. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: 0,25đ a) Cu + HCl (Không pư) (*) 0,25đ 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ( ) m = 3,8 gam 0,25đ Cu % m = 3,8*100/20 = 19% 0,25đ Cu 0,25đ %mAl = 100 – 19 = 81% 0,25đ b) nAl = 16,2/27 = 0,6 (mol) 0,25đ pt( ) => nH2 = 0,9 (mol) 0,25đ VH2 = 0,9*22,4 = 20,16 lít Câu 4: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 0,25đ nNaOH > 2 nCl2 => NaOH dư 0,25đ pthh => n = n = 0,4 mol 0,25đ NaCl NaClO mNaCl = 23,4 gam mNaClO = 29,8 gam m = 8 gam 0,25đ NaOH(dư) Không tính được NaOH dư thì chỉ chấm điểm phương trình hóa học. DeThi.edu.vn
  18. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 SỞ GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT Môn: Hóa Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh: . Lớp: Phần I: TNKQ : Thời gian làm bài 30 phút (7 điểm) Câu 1: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Clo B. Brom C. Flo D. Iot Câu 2. Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây ? A. KOH B. KCl C. KI D. KBr Câu 3: Dung dịch thu được trong ống nghiệm ở hình vẽ dưới đây là axit nào ? A. HClO B. HClO3 C. HCl D. HClO4 Câu 4: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ? A. HF B. HBr C. HI D. HCl Câu 5: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong công nghiệp? ®pnc ®pdd A. 2NaCl  2Na + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2 to C. MnO2 + 4HClđặc  MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 Câu 6: Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohiđric khi tiếp xúc với quỳ tím làm quỳ tím A. Chuyển sang màu đỏ. B. Chuyển sang màu xanh. C. Không chuyển màu. D. Chuyển sang không màu. Câu 7: Muối nào sau đây tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch AgNO3 ? A. NaCl B. NaBr. C. NaI. D. NaF. Câu 8: Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4. Câu 9: Đốt cháy kali trong khí clo thu được muối X. Tên gọi của X là A. Kali hipoclorit B. Kali clorua C. Kali clorat D. Kali peclorat Câu 10: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa yếu nhất là DeThi.edu.vn
  19. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Brom. B. Clo. C. Iot. D. Flo. Câu 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ? A. Fe B. Ag C. Mg D. Al Câu 12: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng ? A. F2 B. I2 C. Br2 D. Cl2 Câu 13: Trong các đơn chất nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng là A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2 Câu 14: Công thức hóa học của axit flohidric là A. HCl B. HF C. HI D. HBr Câu 15: Số oxy hóa của Cl trong NaClO2 là A. -1 B. +1 C. +3 D. +5 Câu 16: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np2 B. ns2np3 C. ns2np4 D. ns2np5 Câu 17: Cho các phát biểu sau: (1) NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm. (2) HCl thể hiện tính khử và tính oxy hóa. (3) Trong công nghiệp, iot được sản xuất từ rong biển. (4) Tính axit giảm dần theo thứ tự HI, HBr, HCl, HF. (5) Tính oxy hóa giảm dần theo thứ tự HClO4, HClO3, HClO2, HClO. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể điều chế nước clo nhưng không điều chế được nước flo. B. Iot có bán kính nguyên tử nhỏ hơn brom. C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo. Câu 19: Cho các phản ứng: (1) Br2 + NaI (dư) → (2) F2 + H2O  (3) KClO3 + HCl  (4) SiO2 + dung dịch HF → Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2) Câu 20: Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế HF ? 표 A. H2 + F2 → 2HF B. NaHF2 푡 NaF + HF 표 0 C. CaF2 + 2HCl 푡 CaCl2 + 2HF D. CaF2 + H2SO4 đặc 푡 CaSO4 ↓ + 2HF↑ Câu 21. Dẫn từ từ khí clo cho đến dư qua bình đựng KI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là A. Dung dịch hiện màu xanh và sau đó mất màu. B. Dung dịch hiện màu xanh. C. Dung dịch có màu trắng. D. Có kết tủa màu vàng nhạt. Câu 22: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch NaF, AlCl3, CaBr2, KI, HCl. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Br2 vào dung dịch NaI. B. Cho I2 tác dụng với H2O. C. Sục khí Cl2 vào dung dịch KI. D. Trộn bột Al với I2 có H2O xúc tác. DeThi.edu.vn
  20. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 24: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất tan A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO, KOH. C. KCl, KClO3, KOH. D. KCl, KClO3. Câu 25: Phản ứng nào sau đây tạo ra 2 muối ? A. Fe + HCl. B. Fe3O4 + HCl. C. Fe + Cl2 dư. D. FeO + HCl. Câu 26. Trong phản ứng 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 , Clo là chất A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Môi trường Câu 127: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. MnO2, NaOH, KNO3 , MgO. B. KMnO4, Cu, Al2O3, CaCO3 . C. MnO2, Ba(OH)2, Al, ZnO. D. CaCl2, Mg, Ag, AgNO3. Câu 28: Trong phản ứng KMnO 4+ HCl MnCl2+ Cl2 + KCl + H2O, số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là A. 16 B. 10 C. 12 D. 14 Phần II: TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 15 phút (3 điểm) Câu 29 (1đ): Hoàn thành phản ứng 1. Al + Cl2  2. Fe(OH)2 + HCl  Câu 30(1đ): Hòa tan hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp gồm Al và Fe cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,25M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp và tính V. Câu 31 (1đ): 1. Cho 13,5 gam Al tác dụng với 3,36 lít khí O2 ở đktc thu được hỗn hợp rắn B. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp B vào dung dịch HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V. 2. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Zn trong đó Fe chiếm a% về khối lượng. Cho 3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí và dung dịch chứa x gam muối. Cho 3 gam X tác dụng với khí clo dư thu được 10,384 gam hỗn hợp muối. Tính x và a. - Cho nguyên tử khối H=1, O=16,Mg = 24 , Al = 27, Cl=35,5, Fe =56, Zn = 65 - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hết Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C B C A B A A A B C B B C B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C D C A A D A C B B B A C B DeThi.edu.vn
  21. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 KIỂM TRA GIỮA KỲ I THỜI GIAN: 45 PHÚT Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 201 Câu 1: Số electron và số khối trong hạt nhân nguyên tử 80 Hg là A. 80; 201. B. 80; 121. C. 201; 80. D. 121; 80. 86 Câu 2: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt p và n là A. 49. B. 123. C. 37. D. 86. 52 3 Câu 3: Số electron trong một ion 24 Cr là A. 21. B. 24. C. 28. D. 52. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là A. flo B. clo C. brom D. Iot Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.Nguyên tố X có số khối là A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 6: Tổng số hạt cơ bản trong M + là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Nguyên tử M là A. Na (Z=11).B. K (Z=19). C. Rb (Z=37).D. Ag (Z=47). Câu 7: Tổng số hạt cơ bản trong X 2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số hiệu nguyên tử của X là A. O (Z=8). B. S (Z=16). C. Se (Z=34). D. C (Z=6). Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của B là 10,82. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B? A. 405 B. 406 C. 403 D. 428 Câu 9: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. 63 65 Câu 10: Đồng có 2 đồng vị 29 Cu ; 29 Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245. Nguyên tử khối trung bình của Cu là A. 64 B. 64,4 C. 64,6 D. 63 109 Câu 11: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị Ag chiếm 44%. Biết AAg = 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Ag là A. 106,78 B. 107,53 C. 107,00 D. 108,23 Câu 12: Nguyên tố X có 2 đồng vị, tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31: 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 21/4
  22. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 121 B. 121,6 C. 121,76 D. 122 63 65 Câu 13: Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền 29 Cu và 29 Cu . Biết nguyên tử khối trung bình của 63 đồng là 63,54. Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị Cu trong Cu2O (cho O=16). A. 64,77% B. 32,14% C. 62,44% D. 64,28% Câu 14: Ion nào sau đây có 32 electron: (biết 6C, 8O, 16S, 7N) 2- 2- + - A. CO3 . B. SO 4 . C. NH4 . D. NO 2 . Câu 15: Ion ― có 10 electron, hạt nhân có 10 nơtron. Số khối của X là A. 19. B. 20. C. 18. D. 21. Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 Câu 17: Cho S (Z = 16), cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Câu 18: Sắp xếp các bazơ: Al(OH) 3, Mg(OH)2, NaOH theo độ mạnh tăng dần (biết 11Na, 12Mg, 13Al) A. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 B. Mg(OH)2 < NaOH < Al(OH)3 C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH D. Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2 Câu 19: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng: A. 1s22s22p63s23p54s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 20: Nguyên tử X có Z= 24. Cấu hình electron của X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Câu 21: Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA khi tham gia phản ứng hóa học có khuynh hướng A. nhận 1e B. nhận 2 eC. nhường 1 eD. nhường 7 e Câu 22: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA.B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIIA.D. chu kì 4, nhóm IA. Câu 23: Nguyên tố nào sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức RO2 ? A. Si (Z=14).B. Al (Z=13). C. Mg (Z=12).D. P (Z=15). Câu 24: Cho các nguyên tố 13Al, 14Si, 16S. Tính kim loại của các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau: A. Al < Si < S.B. S < Al < Si.C. S < Si < Al.D. Si < S < Al. Câu 25: Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì : A. Tính kim loại giảm dần. B. Bán kính giảm dần. C. Tính bazơ của oxit và hiđroxit tăng dần. D. Độ âm điện giảm dần. Câu 26: Hợp chất khí đối với hiđro của R có dạng RH 4. Oxit cao nhất của R chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tử R có số hiệu là DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 22/4
  23. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 8.B. 16C. 7D. 14 Câu 27: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na. Câu 28: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Vậy X là A. phi kim.B. khí hiếm.C. kim loại.D. nguyên tố s. Câu 29: Nguyên tố X nằm ở nhóm VIA, hoá trị của X trong hợp chất khí với hiđro là A. 2.B. 3.C. 6.D. 1. Câu 30: Dãy sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim là A. 6C, 11Na, 8O.B. 6C, 8O, 11Na.C. 8O, 11Na, 6C. D. 11Na, 6C, 8O. Câu 31: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là A. các nguyên tố p. B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố d và f. Câu 32: Nguyên tố M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s 1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm IIA. B. ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. C. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức RH 3. Trong oxit cao nhất của R thì R chiếm 25,9259% về khối lượng. Xác định công thức của RH3 (Cho nguyên tử khối các nguyên tố: B: 11; Al: 27; N: 14; P: 31.) Câu 2: Trang sức bạc được chế tác từ bạc 925 (trong đó có 92,5% bạc và 7,5% kim loại khác về khối lượng) Biết nguyên tố bạc gồm 107Ag (chiếm 51,8%) và 109Ag. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi đồng vị trong mẫu bạc 925? Câu 3: Ion M2+ có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 80. Tổng số hạt trong nhân là 56. Viết kí hiệu nguyên tử M? Viết cấu hình electron của nguyên tử M. Câu 4: Hai nguyên tử M và T thuộc cùng 1 nhóm A, nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau. Tổng số proton của M và T là 24. Tìm số proton mỗi nguyên tử M, T (biết ZT > ZM). HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.D 9.B 10.B 11.C 12.C 13.D 14.A 15.A 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A 21.A 22.D 23.A 24.C 25.D 26.D 27.D 28.C 29.A 30.D 31.C 32.C DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 23/4
  24. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIŨA KỲ TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) Mã đề 101 Họ và tên: Lớp A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. có thề tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. tốc độ phản ứng giảm. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là (dạng tương tự) A. 0,25. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05. Câu 3. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian B. Biểu đồ A C. Biểu đồ D A. Biểu đồ C D. Biểu đồ B Câu 4. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của p/ứng: 0 3Fe(s) + 4H2O(l)→Fe3O4( s) + 4H2( g)(1) , ΔrH298 = +26,32 kJ Giá trị A rH298của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2OQ) là A. +19,74 kJ. B. +13,16 kJ. C. -26,32 kJ. D. -10,28 kJ. Câu 5. Cho phản ứng: X + Y XY. Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hoá học. DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 24/4
  25. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10-4 L/(mol.s). Nồng độ đầu của X và Y lần lượt là 0,02 M và 0,04 M. tốc độ phản ứng (mol/L.s) tại thời điểm đầu: A. 2,0.10-5 B. 2,0.10-6 C. 2,0.10-7 D. 2,0.10-6 Câu 6. Chất nào sau đây chỉ có tính khử A. S. B. Fe. C. HCl. D. F2. Câu 7. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. B. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. C. Bột Fe tan nhanh hơn. D. Nồng độ muối giảm đi. Câu 8. Biết N thuộc nhóm VA. Số oxi hóa dương cao nhất của N trong các hợp chất sẽ là A. + 5. B. +4. C. +1. D. +3. Câu 9. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) →Na2CO3(s) + CO2(g) +H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) →2P2O5(S) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. B. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. C. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 10. Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: 1 KNO3(s) KNO2(s) + O (g) , AH; Phản ứng nhiệt phân KNO3 là → 2 2 A. thu nhiệt, có A> 0. B. toả nhiệt, có AH 0. Câu 11. Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) →2NH3(g) AH = -92kJ Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N=N và N - H lần lượt là 946 và 391. Năng lượng liên kết của H - H trong H2 là A. 361 kJ/mol. B. 245 kJ/mol. C. 291 kJ/mol. D. 436 kJ/mol. Câu 12. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 25/4
  26. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Cả 2 thí nghiệm không xuất hiện kết tủa. B. Thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước C. Thí nghiệm 1 có kết tủa xuất hiện trước. D. Thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện cùng lúc. Câu 13. Cho Zinc (Zn) phản ứng với HCl để điều chế hydrogen. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: 1. Đun nóng bình phản ứng. 2. Dùng Zinc dạng hạt có kích thước lớn. 3. Dùng HCl đặc. 4. Dùng Zinc dạng bột. 5. Dùng HCl loãng. Các biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. B. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt. D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn. Câu 15. Cho các phát biểu sau: (1) . Sục khí CO2 vào bình chứa dung dịch Na2CO3. Nếu thêm K2CO3 vào dung dịch thì tốc độ hấp thụ khí CO2 sẽ tăng lên (2) . Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng vẫn được bảo toàn về lượng và chất khi kết thúc phản ứng. (3) . Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín : 2NO + O2 2NO2. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO tăng 3 lần và nồng độ O2 không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 6 lần. (4) . Điều kiện chuẩn của một phản ứng có áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và thường chọn nhiệt độ 25 0C hay 298K. (5) . Phản ứng nhiệt phân KClO3 là phản ứng thu nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 16. Làm 3 thí nghiệm tương tự nhau: Thí nghiệm 1: Cho 0,05 mol kim loại Mg vào bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Thí nghiệm 2: Cho 0,05 mol kim loại Fe vào bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Thí nghiệm 3: Cho 0,05 mol kim loại Zn vào bình đựng 100 mL dung dịch CuSO4 0,5M. Nhiệt độ tăng lên cao nhất ở mỗi bình lần lượt là AT1, AT2, AT3. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng ? DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 26/4
  27. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. AT3< AT1< AT2. B. AT3< AT2< AT1. C. AT1< AT2< AT3. D. AT 2< AT3< AT1. Câu 17. Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO- lần lượt là: A. +3, -3, +5 B. -3, +3, +5 C. +5, -3, +3 D. +3, +5, -3 Câu 18. Cho phản ứng aZn + bHNO3→cZn(NO3)2 + dNO + eH2O Các hệ số a, b, c, d, e là những hệ số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 10 B? 9 C. 11 D. 8 Câu 19. Cho các phát biểu sau: (1) Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. (2) Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi tạo thành liên kết hóa học. (3) Potassium chloride là hợp chất cộng hóa trị. (4) Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa nhận electron. (5) Nhiệt tạo thành (A H8) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành một mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 20. Xét phản ứng hóa học sau: 2Cl2 + 2NaOH →5KCl + KClO3 + 3H2O (1) 2NO2 + 2KOH→KNO2 + KNO3 + H2O (2) Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng A. oxi hóa - khử nội phân tử. B. không oxi hóa - khử. C. oxi hóa - khử nhiệt phân. D. tự oxi hóa khử. Câu 21. Cho phương trình nhiệt hoá học sau: H2(g) + l2(g) →2HI(g) AH = +11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng ? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao horn trong HI. D. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hon nhiệt toả ra khi tạo thành sản phẩm. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) Lập phưong trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử theo phưong pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử. FeCl3 + H2S →FeCl2 + S + HCl Câu 2: (1,5 điểm) Xét phản ứng sau: DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 27/4
  28. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2ClO2 + 2NaOH→NaClO3 + NaClO2 + H2O Tốc độ phản ứng được viết như sau: k. ClO2 NaOH Thực hiện phản ứng với những nồng độ chất đầu khác nhau và đo tốc độ phản ứng tưong ứng thu được kết quả trong bảng sau: STT Nồng độ CIO2 (M) Nồng độ NaOH (M) Tốc độ phản ứng (mol/(L.s)) 1 0,01 0,01 2.10-4 2 0,02 0,01 8.10-4 3 0,01 0,02 4.10-4 Hãy tính x và y trong biểu thức tốc độ phản ứng. Hết DeThi.edu.vn Mã đề 101 - Trang 28/4
  29. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Môn: Hóa học Khối: 10C ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 101 퐀 퐂 퐀 퐂 퐂 퐁 퐃 퐀 퐂 퐀 퐃 퐁 퐁 퐃 퐃 퐃 퐁 퐂 퐂 퐃 퐃 B. Phần tự luận Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử. - Xác định đúng số oxi hóa: 0,25 đ - Xác định đúng chất khử và chất oxi hóa: 0,5 điểm - Biêu diễn quá trình oxi hóa, quá trình khử, tìm hệ số đúng: 0,5 điểm - Cân bằng phương trình : 0,25 điểm Đề 101 Chất khử H2 S; Chất oxi hóa FeCl3 +3 ― 2 + 2 0 2FeCl3 + H2 S→ FeCl2 + S + HCl + 3 + 2 2 | Fe + 1e ―> Fe 12 | 푆―2 푆0 + 2푒 DeThi.edu.vn Mã đề 301 - Trang 29/2
  30. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Câu 2: Phương trình tốc độ : kCCIO2CNaOH Thay giá trị của v và nồng độ CIO2, NaOH lần lượt vào biểu thức V1 = k.0,01x.0,01y = 2.10-4 0,25điểm v2 = k.0,02x.0,01y = 8.10-4 0,25điểm v3 = k.0,01x.0,02y = 4.10-4 0,25điểm v1/v2 = 0,01x/0,02x x = 2 v1/v3 = 0,01y/0,02y = y = 1. Tìm đúng x và y 0,75 điểm Học sinh giải cách khác, đúng vẫn đạt điểm DeThi.edu.vn Mã đề 301 - Trang 30/2
  31. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ Môn: Hóa học- Lớp 10 VINH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đê gôm có 01 trang} MÃ ĐỀ 301 Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp Cho biết Nguyên tử khối của: H =1, C = 12, O =16, Mg= 24, Al =27, N = 14). A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Câu 1. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: ∘ N2( g) + O2( g)→2NO(g)ΔrH298 = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. B. thu nhiệt. C. tỏa nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng. Câu 2. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là A. có sự thay đổi màu sắc của các chất. B. tạo ra chất kết tủa. C. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố D. tạo ra chất khí. Câu 3. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1bar và nhiệt độ 25 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K. C. Áp suất 1bar và nhiệt độ 25°C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K. Câu 4. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau: 0 0 3Fe(s) + 4H2O(l)→Fe3O4( s) + 4H2( g) Δ 298 = +26,32 kJ Giá trị Δ 298 của phản ứng: Fe3O4( s) + 4H2( g)→3Fe(s) + 4H2O(l) là A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. -13,16kJ. D. +26,32 kJ. Câu 5. Bản chất hình thành liên kết hydrogen là do A. sự nhường - nhận electron. B. các electron tự do. C. lực hút tĩnh điện. D. sự góp chung electron. Câu 6. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất. B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất. C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất. D. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất. Câu 7. Sự phá vỡ liên kết cần năng lượng, sự hình thành liên kết năng lượng. Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là DeThi.edu.vn Mã đề 301 - Trang 31/2
  32. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. giải phóng, cung cấp. B. giải phóng, giải phóng. C. cung cấp, giải phóng. D. cung cấp, cung cấp. Câu 8. Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá không đúng? A. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion. B. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau. C. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1. D. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0. Câu 9. Cho các quá trình hoặc phản ứng sau : (1) Đốt củi để nấu bánh chưng bánh tét. (2) Khi xịt cồn vào tay sát khuẩn. (3) Nung đá vôi. (4) Sự bay hơi của nước ở ao hồ, sông, suối, biển cả. Số quá trình hoặc phản ứng thu nhiệt là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm sau: 2Al + Fe2O3→Al2O3 +2Fe Phát biểu nào sau đây sai? A. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 2:1. B. Al là chất khử. C. Fe2O3 là chất oxi hóa. D. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 1:2. Câu 11. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (A. H°8) nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt có A H° 0. D. Phản ứng thu nhiệt có A H° = 0. r 298 r 298 Câu 12. Kí hiệu enthalpy tạo thành chuẩn là A. ArH. B. AfH. C. ArH°98. D. AfH298. Câu 13. Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học ở điều kiện chuẩn gọi là A. biến thiên enthalpy của phản ứng. B. enthalpy tạo thành của một chất. C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. D. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. Câu 14. Số oxi hóa của các nguyên tử H, Fe, Cl trong H2, Fe2+, Cl- lần lượt là A. 0; -2; +1. B. +1; +2; -1. C. 0; +2; -1. D. +2; -2; +1. Câu 15. Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân tử sẽ hình thành nên các A. lưỡng cực tạm thời. B. lưỡng cực cảm ứng. C. lưỡng cực vĩnh viễn. D. ion âm. B/ Tự luận :( 5điểm). Câu 1 (1 điểm): Viết các khả năng tạo thành liên kết hydrogen giữa một phân tử H2O và một phân tử NH3. DeThi.edu.vn Mã đề 301 - Trang 32/2
  33. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2 (1,5 điểm): Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Mg + HNO3→Mg(NO3)2 +NO + H2O a) Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá. b) Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam Magnesium vào dung dịch nitric acid loãng. Tính thể tích khí nitrogen monooxide (NO) tạo thành ở điều kiện chuẩn? Câu 3 (1,5 điểm): Cho phương trình hoá học của phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2OỰ) a/ Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên? Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất như sau: Chất CH4 (g) CO2 (g) H2O (l) 0 ΔH2 (kJ/mol) - 74,87 - 393,5 -285,84 b/ Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên? Câu 4 (1điểm): Ngày nay, dùng cồn trong nấu ăn trở nên rất phổ biến trong các nhà hàng, quán ăn, buổi tổ chức tiệc, liên hoan, hộ gia đình. Một mẫu cồn X chứa thành phần chính là ethanol (C2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH). Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 0 C2H5OH(l) + 3O2( g)→2CO2( g) + 3H2O(l) Δ 298 = ―1370 kJ 0 CH3OH(l) + 3/2O2( g)→CO2( g) + 2H2O(1)Δ 298 = ―716 kJ Biết thành phần 1 viên cồn 70 gam chứa tỉ lệ khối lượng của C2H5OH : CH3OH là 11:1 và chứa 4% tạp chất không cháy. Giả sử để nấu chín một nồi lẩu cần tiêu thụ 3200kJ, hỏi cần bao nhiêu viên cồn để nấu chín 1 nồi lẩu đó (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 80%)? HẾT DeThi.edu.vn Mã đề 301 - Trang 33/2
  34. ĐÁP ÁN Ma de Cau Dap an 301 1 B 301 2 C 301 3 A 301 4 A 301 5 C 301 6 A 301 7 C 301 8 C 301 9 B 301 10 A 301 11 A 301 12 D 301 13 C 301 14 C 301 15 A DeThi.edu.vn
  35. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mã đề 301 Điểm Câu 1: H-O-H NH3 0,5đ 1đ H2N-H OH2 0,5đ Câu 2: a/ 1đ B1: Xác định đúng số oxi hóa và chỉ ra chất khử, chất oxi hóa B2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử 0,25 đ B3: Đặt hệ số cân bằng e. 0,25đ 0,25đ B4: Cân bằng 3Mg + 8HNO3→3Mg(NO3)2 +2NO + 4H2O 0,25đ b/ 0,5đ số mol Mg = 0,3 0,25đ nNO = 0,2 VNO = 0,2.24,79=4,958(L) 0,25đ Câu 3: 1 đ a/ 1 đ Thay số vào công thức tìm được ArH°9S = -890,31 kJ thiếu đơn vị trừ 0,25đ b/ 0,5đ 0,5 đ Câu 4: C2H5OH : x mol, CH3OH : y mol 1đ Lạp hệ 46x-352y=0, 46x+32y=70.96% Suy ra x=1,339, y=0,175 0,25đ Nhiệt tỏa ra khi đốt 70g cồn : 1959,73kJ 0,25đ Nhiệt hấp thụ được : 1567,784kJ 0,25đ Số viên cồn cần dùng là 2 viên 0,25đ DeThi.edu.vn
  36. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT GIO LINH Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 22 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên: Số báo danh: Mã đề 001 I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. oxi hoá - khử. B. đốt cháy. C. trao đổi. D. phân hủy. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol.L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C. Câu 3: Phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. Phản ứng quang hợp. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng tạo oxit Na2O. D. Phản ứng tạo gỉ kim loại. Câu 4: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: ∘ 2H2( g) + O2( g)→2H2O(l)ΔrH298 = ―571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. tỏa nhiệt. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. C. thu nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tùy phản ứng cụ thể mà các phản ứng tỏa nhiệt có thể cần hoặc không cần giai đoạn khơi mào. B. Hầu hết các phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp diễn. C. Hầu hết các phản ứng tỏa nhiệt không cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng ở giai đoạn tiếp diễn. D. Hầu hết các phản ứng thu nhiệt cần giai đoạn khơi mào (đun, đốt nóng, ). Câu 6: Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tử bằng A. 0. B. -2. C. +1. D. điện tích ion. Câu 7: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất A. nhường proton. B. nhận electron. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 8: Cho các phân tử H2O, NH3, HF, H2S, CO2, HCl. Số phân tử có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử cùng loại là DeThi.edu.vn
  37. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 3. ' B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Chất khử còn gọi là chất A. Chất có tính khử. B. chất bị khử. C. chất bị oxi hoá. D. chất đi oxy hoá. Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Nước lỏng bay hơi. B. Cranking alkane. C. Hòa tan NH4Q trong nước. D. Hòa tan H2SO4 đặc trong nước. Câu 11: Khí hiếm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Ar. B. Ne. C. Xe. D. Kr. Câu 12: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. H2O. B. H2S. C. CH4. D. PH3. Câu 13: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCOs và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3( s)⟶Na2CO3( s) + CO2( g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2( g)⟶2P2O5( s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. B. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. C. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. D. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. Câu 14: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là? A. 0,5 mol/L. B. 0,01 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,1 mol/L. Câu 15: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) được xác định trong điều kiện nhiệt độ thường được chọn là A. -25oC (298K). B. 25oC (273K). C.0 oC (273K). D. 25oC (298K). Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Cl2.B. Br2.C.F 2.D.I2. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 17: Cho 2 phản ứng sau: t0 0 CH4( g) + 2O2( g)⟶CO2( g) + 2H2O(l) ΔrH298 = ―890 kJ/mol t∘ 0 CH3OH(l) + 1,5O2( g)⟶CO2( g) + 2H2O(l) ΔrH298 = ―726 kJ/mol Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Vì sao? So sánh khả năng phản ứng (1) và (2). Câu 18: Cho các phương trình nhiệt hoá học: t∘ ∘ (1) 2NaHCO3( s)⟶Na2CO3( s) + CO2( g) + H2O(g) ΔrH298 = +20,33 kJ t∘ ∘ (2) 4NH3( g) + 3O2( g)⟶2 N2( g) + 6H2O(l) ΔrH298 = ―1531 kJ DeThi.edu.vn
  38. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các phương trình nhiệt hóa học trên cho biết những gì? Câu 19: Xác định chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng oxi hóa - khử sau: 2H2O2→2H2O + O2 Câu 20: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất trong bảng sau: Chất CaCOa(s) CaO(s) CO2(g) CS2(l) SO2(g) NH3(g) H2O(g) A fH|98 (kJ/mol) -1206,90 -635,10 -393,50 +87,9 -296,80 -45,90 -241,82 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau: CaO(s) + CO2( g)⟶CaCO3( s) C( graphite ) + O2( g)⟶CO2( g) t∘ CS2(l) + 3O2( g)⟶CO2( g) + 2SO2( g) ∘ 4NH3( g) + 3O2( g)⟶t ⟶2 N2( g) + 6H2O(g) Câu 21: Khối lượng mol (g/mol) của nước, ammonia và methane lần lượt bằng 18, 17 và 16. Nước sôi ở 100 oC, còn ammonia sôi ở - 33,35 oC và methane sôi ở - 161,58 oC. Giải thích vì sao các chất trên có khối lượng mol xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ sôi của chúng lại chênh lệch nhau. Câu 22: Cho 8,6765 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Tính phần trăm khối lượng của Al trong Y. HẾT DeThi.edu.vn
  39. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN HÓA HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mâ đề 001 Câu 1 A 2 B 3 B 4 A 5 B 6 D 7 B 8 A 9 C 10 D 11 D 12 A 13 C 14 C 15 D 16 D Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 001: Câu 17 Cho 2 phản ứng sau: t0 0 CH4( g) + 2O2( g)⟶CO2( g) + 2H2O(l) Δ1H298 = ―890 kJ/mol t∘ 0 CH3OH(l) + 1,5O2( g)⟶CO2( g) + 2H2O(l)Δ1H298 = ―726 kJ/mol Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Vì sao? So sánh khả năng phản ứng (1) và (2). Gợi ý làm bài: - Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. - Nhưng đốt CH4 tỏa nhiều nhiệt hơn 4 Phản ứng đốt CH4 dễ xảy ra hơn. Câu 18 Cho các phương trình nhiệt hoá học: t∘ ∘ (1) 2NaHCO3( s)⟶Na2CO3( s) + CO2( g) + H2O(g) ΔrH29 s = +20,33 kJ t∘ ∘ (2) 4NH3( g) + 3O2( g)⟶2 N2( g) + 6H2O(I) ΔrH298 = ―1531 kJ Các phương trình nhiệt hóa học trên cho biết những gì? Gợi ý làm bài: Phản ứng (1) cho biết: Cứ 2 mol NaHCO3 ở thể rắn nhiệt phân tạo thành 1 mol Na2CŨ3 ở thể rắn, 1 mol CO2 ở thể khí và 1 mol H2O ở thể khí sẽ hấp thu nhiệt lượng là 20,33 kJ Phản ứng thu nhiệt ( ArH298 > 0) Phản ứng (2) cho biết: Khi đốt cháy 4 mol NH3 bằng 3 mol O2 tạo thành 2 mol N2, 6 mol H2O sẽ DeThi.edu.vn
  40. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn tỏa ra nhiệt lượng là 1531 kJ Phản ứng tỏa nhiệt (At H298 N nên liên kết hydrogen trong H2O bền hơn trong NH3. Câu 22 Cho 8,6765 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Tính phần trăm khối lượng của Al trong Y. Gợi ý làm bài: DeThi.edu.vn
  41. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BTKL n = 0,35 mol; ⟶ m = 30,1 ― 11,1 = 19gam Mg(a)⟶Mg+ + 2e(2a) ∥ Cl(x) + 2 ⋅ 1e(2x)⟶2Cl― Al(b)⟶Al+ + 3e(3 b) ∥ O(y) + 2 ⋅ 2e(4y)⟶2O― n ⟶x + y = 0,35 x = 0,2 ⇒ m ⟶ y = 0,15 ⟶71x + 32y = 19 m ⟶24a + 27 b = 11,1 x = 0,35 ⇒ BT ⇒ y = 0,1 ⟶% mAl = 24,32% ⟶2a + 3 b = 0,2 ⋅ 2 + 0,15 ⋅ 4 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7đ Câu 1. Cho nhiệt tạo thành chuẩn các chất theo bảng sau Fe2O3(s) Cr2O3(s) AhO3(s) CuO(s) Nhiệt tạo thành chuẩn -825,5 -1128,6 -1676 -157,3 Chất(kJ/mol) có độ bền nhiệt lớn nhất là A. Cr2O3(s). B. CuO(s). C. Al2O3 S , đây là quá trình A. khử. B. nhường electron. C. nhận proton. D. oxi hóa. Câu 8. Enthalpy tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành A. 1 lít chất đó từ các đơn chất bền. B. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền. C. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền. D. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền. Câu 9. Tính Ar H098 của phản ứng khi biết các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất đầu và sản phẩm theo công thức tổng quát là ∘ A. ΔrH298 = ∑Eb(sp) ― ∑Eb(cđ). ∘ B. ΔrH298 = ∑Eb(cđ) ― ∑Eb(sp). ¯ ∘ ∘ ∘ C. ΔrH298 = ∑ ΔfH298(sp) ― ∑ΔfH298(c ). ∘ ∘ ∘ D. ΔrH298 = ∑ΔfH298(c ) ― ∑ΔfH298(sp). Câu 10. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: DeThi.edu.vn Tiến trình phản ứng
  43. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phương trình nhiệt hóa học ứng với sơ đồ trên là 0 A. NaCl(aq) + H2O(l)→NaOH(aq) +HCl(aq) ΔrH 298 = +57,3 kJ. 0 B. NaOH(aq) + HCl(aq)→NaCl(aq) + H2O (l) ΔrH 298 = +57,3 kJ. 0 C. NaCl(aq) + H2O(l)→NaOH(aq) + HCl(aq) ΔrH 298 = +57,3 kJ. 0 D. NaOH(aq) + HCl(aq)→NaCl(aq) + H2O(l) ΔrH 298 = ―57,3 kJ. t0,xt 0 Câu 11. Cho phương trình nhiệt hóa học: SO2( g) + 1/2O2( g) ― ― > SO3( g) ΔrH 298 = ―98,5 kJ. 0 Giá trị ArH 298 của phản ứng: SO3( g)→SO2( g) + 1/2O2( g) là A. 98,5 kJ. B. -98,5 kJ. C. -26,32 kJ. D. +26,32 kJ. Câu 12. Số oxi hóa của nguyên tử bromine (Br) trong KBr là A. +1. B. 0. C. +2. D. -1. Câu 13. Chất khử là chất A. nhận electron, có số oxi hóa giảm. B. nhường electron, có số oxi hóa giảm. C. nhận electron, có số oxi hóa tăng. D. nhường electron, có số oxi hóa tăng. askt 0 Câu 14. Cho phản ứng: CH4( g) + Cl2( g) ⟶ CH3Cl(g) + HCl(g). ΔrH298 = ―110 kJ. Biết giá trị năng lượng liên kết Eb như sau Liên kết C - H Cl - Cl C - Cl Năng lượng liên kết (kJ/mol) 413 243 339 Năng lượng liên kết H-Cl là A. 745kJ/mol. B. 427kJ/mol. C. -710kJ. D. -110kJ. Câu 15. Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2( g) + O2( g)→2H2O(푙)ΔrH298 = ―571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. không có sự thay đổi năng lượng nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. thu nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. Câu 16. Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt cháy cồn. C. Nung đá vôi. D. Đốt than đá. Câu 17. Số oxi hóa của nguyên tử C trong phân tử CH4 là A. +2. B. +4. C. -4. D. -2. Câu 18. Phát biểu nào dưới đây không đúng trong phản ứng oxi hoá - khử? A. Có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. B. Có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử. C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron. D. Có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng. Câu 19. Số oxi hóa của nguyên tử O trong phân tử F2O là A. +1. B. -2. C. -1. D. +2. DeThi.edu.vn
  44. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 20. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa là A. điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó. B. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. C. độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó. D. hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó. Câu 21. Kí hiệu của biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. ArH°298 . _ B. ArH0. C. AfH0298. D. AfH0. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3đ Câu 1. Cho phản ứng: 4NH3( g) + 3O2( g)→2 N2( g) + 6H2O(g). a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học trên biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 (g) Jà -45,9kJ và của H2O(g) là -241,82kJ. b.Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam NH3 thì lượng nhiệt tỏa ra hay cần cung cấp là bao nhiêu? Câu 2. Cho phản ứng: KMnO4 +HCl→Cl2 +KCl + MnCl2 + H2O. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử trên theo phương pháp thăng bằng electron. Câu 3. Hòa tan 16,8 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X, cho V ml dung dịch K2&2O7 0,1M tác dụng hết với dung dịch X thu được dung dịch Y có chứa Fe2(SO4)3 và Cr2(SO4)3. a. Viết phương trình hóa học đã xảy ra trong dung dịch X, Y. b. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tìm giá trị tối thiểu của V. Cho nguyên tử khối: N = 14; H = 1; Fe = 56. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 301 C B B D A A A D C 0 D 1 A 2 D 3 D 4 B 5 B 6 C 7 C 8 B 9 D 0 B 1 A DeThi.edu.vn
  45. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nội dung Số điểm Fe + H2SO4 — FeSO4 + H2 0,25đ 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 — 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 0,25đ 8H2O 0,5đ VKMnO4 = 400ml II. PHẦN TỰ LUẬN: 3đ ĐÁP ÁN MÃ 301 Câu 1 (1đ). Cho phản ứng: 4NH3( g) + 3O2( g)→2 N2( g) + 6H2O(g) a. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học trên biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g) là -45,9kJ và của H2O(g) là -241,82kJ. b.Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam NH3 thì lượng nhiệt tỏa ra hay cần cung cấp là bao nhiêu? Nội dung Số điểm 0 0 0 a. ΔrH 298 = 6ΔrH298(H2O) ― 4ΔrH298(NH3) 0,25đ 0 ΔrH 298 = ―1267,32 0,25đ 0,25đ b. nNH3 = 0,6 mol 0 ΔrH 298 = ―1267,32 × 0,6/4 = ―190,098 kJ 0,25đ Câu 2. (1đ) Cho phản ứng: KMnO4 + HCl — CỈ2 + KCl + MnCl2 + H2O. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử trên theo phương pháp thăng bằng electron. Nội dung Số điểm KMnO4 là chất oxi hóa; HCl là chất khử 0,25đ 2 Mn+7 + 5e→Mn+2 quá trình khử 0,25đ ― 0 5 2Cl →Cl2 + 2e quá trình oxi hóa 0,25đ 2KMnO4 + 16HCl→5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O 0,25đ Câu 3. (1đ) Hòa tan 16,8 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X, cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M tác dụng hết với dung dịch X thu được dung dịch Y có chứa Fe2(SO4)3 và Cr2(SO4)3. a. Viết PTHH đã xảy ra trong dung dịch X, Y. b. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tìm giá trị tối thiểu của V. Nội dung Số điểm Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,25đ 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 0,25đ 7H2O VK2Cr2O7 = 500ml 0,5đ DeThi.edu.vn
  46. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH Môn: Hóa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Mg = 24; O=16; H=1; Cu=64; Cl=35,5. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là liên kết gì? A. Cộng hóa trị không cực. B. Cộng hóa trị có cực. C. Liên kết ion. D. Liên kết cho nhận. Câu 2: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí CI2 từ MnO2 và dd HCl. Khí CI2 đi ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng: A. Dung dịch NaOH và dd H2SO4 đặc B. Dung dịch H2SO4 đặc và dd NaCl. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dd AgNO3. D. Dung dịch NaCl và dd H2SO4 đặc. Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, CI2, Br2, I2)? A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Có tính oxi hoá. C. Tác dụng mạnh với nước. D. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 4: Tính axit của các dung dịch mỗi chất giảm dần từ trái sang phải trong dãy nào sau đây: A. HI>HBr>HCl>HF. B. HCl>HBr>HI>HF. C. HF >HBr >HCl>HI D. HF>HCl>HBr>HI. Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa? A. MnO2 +4HCl→MnCl2 + Cl2 +2H2O B. Mg(OH)2 +2HCl→MgCl2 +2H2O C. CuO + 2HCl→CuCl2 + H2O D. Zn + 2HCl→ZnCl2 + H2 Câu 7: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là: A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 8: Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh? A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr. Câu 9: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2SO4 là: A. +2 B. +6 C. +4 D. -2 Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl: A. Dung dịchBaCl2 B. Khí Cl2C. Dung dịchAgNOs D. Dung dịch Br2 Câu 11: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 DeThi.edu.vn
  47. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của oxi (Z=8) là: A. 2s22p4 B. 2s22p5 C. 2s22p3 D. 2s22p6 II.TỰ LUẬN , (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng: Fe + HCl ⟶ a) (dd) b) KCl + AgNO3 ⟶ c) Fe3O4 +HCl ⟶ 푡0 d) Al + O2⟶ Câu 2. (2,0 điểm) Nêu hiện tượng và giải thích khi thực hiện các thí nghiệm sau (viết phương trình phản ứng nếu có) a) Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa mẩu đá vôi CaCŨ3. b) Thí nghiệm 2: Ngâm cánh hoa hồng vào dung dịch nước Clo một thời gian. Câu 3. (3,0 điểm) Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Cu vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và m gam chất rắn không tan. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu và giá trị của m? c) Đốt 11,2 gam hỗn hợp bột X trong khí O2 thì thu được chất rắn Y. Lấy chất rắn Y cho phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được 1,12 lít khí ở đktc và 1,6 gam chất rắn không tan. Tính giá trị của V? === HẾT === Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. DeThi.edu.vn
  48. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH Môn: Hóa học - Lớp 10 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A A D D C B C A A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm 1 2,0 a. Fe + 2HCl ― ―> FeCl2 + H2 0.5 b. KCl + AgNO3 ― ― ―> AgCl + HNO3 0.5 c. Fe3O4 +8HCl ― ⋯ ― ―> FeCl2 +2FeCl3 +4H2O 0.5 푡0 d. 4Al + 3O2⟶2Al2O3 0.5 2 2,0 a. TN1: - Hiện tượng: có khí không màu bay ra 0.5 - Giải thích: CaCO3 +2HCl > CaCl2 + CO2 + H2O 0.5 b. TN2: - Hiện tượng: Cánh hoa hồng bị nhạt màu 0.5 - Giải thích: Do dung dịch nước clo có tính oxi hóa mạnh nên nó có tính tầy màu 0.5 làm nhạt cánh hoa hồng. 3 3,0 a. Mg + 2HCl ― ― ―> MgCl2 + H2 0.5 b. nH2 = 4.48:22.4 = 0,2 mol 0.25 Theo phương trình: nH2 =nMg = 0,2 mol %mMg = 0.2x24/11,2 = 42.86% 0.25 m = 11.2 - 24.0.2 = 6,4 (gam) 0.5 0.5 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. nCu =6,4: 64 = 0,1 mol PT: 2Mg + O2 ― ― ―> 2MgO (1) 2Cu + O2 > 2CuO (2) Mg + 2HCl ― ― ―> MgCl2 + H2 (3) MgO + 2HCl ― ― ―> MgCl2 + H2O(4) (4) CuO + 2HCl ― ― ―> CuCl2 + H2O (5) 1 Theo PT có: + nMg dư = nH2 = 1,12: 22,4 = 0,05 mol —> Số mol Mg phản ứng với O2 = 0,2 - 0,05 = 0,15 mol + m Cu dư = 1,6 gam —> Số mol Cu phản ứng với O2 = 0,1 -1,6:64 = 0,075 mol 2 + nHCl = 2nH2(4) + 2nMg(1) + 2nCu(2) = 0,05 × 2 + 0,15 × 2 + 0.075 × 2 = 0,55 mol Vậy: V = 0,55: 1 = 0,55 lít = 550 ml Lưu ý: nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho số điểm tối đa! DeThi.edu.vn
  50. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL GIỮA HKII MÃ ĐỀ: 101 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề gồm 10 câu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh Cho nguyên tử khối: H = 1; Mg = 12; N = 14; O = 16, Na = 23; Al = 27; S = 32, Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; CU = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: 1. Hãy xác định số hạt proton, nơtron của các nguyên tử sau Nguyên tử Số proton Số nơtron 39 19퐾 2. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 17. Cấu hình electron của X là Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là Câu 2: 1. Xác định loại liên kết hóa học trong các phân tử sau Phân tử Loại liên kết KCl H2O 2. Số oxi hóa của Nitơ trong NO; NH4+ lần lượt là Câu 3: 1. Cho 2 phản ứng : to (a) 4NH3 +3O2⟶2 N2 +6H2O (b) H2 S + 2NaOH→Na2 S + 2H2O 2. Trong 2 phản ứng trên, phản ứng oxi hóa khử là ., trong phản ứng đó, chất khử là 3. Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron H2 S + Cl2 + H2O→H2SO4 + HCl . DeThi.edu.vn
  51. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: Cho m gam magie phản ứng vừa đủ với 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm clo và oxi (với số mol bằng nhau) thu được hỗn hợp sản phẩm gồm muối và oxit. Tính m. . Câu 5: 1. Thành phần của nước Gia- ven là 2. Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm. (X là KMnƠ4, Y là O2). Trong thí nghiệm trên, khí oxi (khí Y) được thu bằng phương pháp Câu 6: Để 5,4 gam Al ngoài không khí, sau một thời gian thu được 8,6 gam hỗn hợp chất rắn. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng ở đktc. Câu 7: Viết các phương trình hóa học thể hiện sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) (1) (2) (3) (4) MnO2⟶Cl2⟶HCl⟶NaCl⟶AgCl DeThi.edu.vn
  52. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Dùng sơ đồ mô tả cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaI, KBr, HCl Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng V lít dung dịch HCl 2M vừa đủ. a. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc b. Tính V Câu 10: Cho 11,56 gam hỗn hợp A gồm 3 muối FeCl3, BaBr2, KCl tác dụng với 440 ml dung dịch AgNO3 0,5M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 0,15 mol bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl loãng dư tạo ra 2,128 lít H2 (đktc) và còn phần chất không tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1. Lập luận để viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính khối lượng kết tủa B. DeThi.edu.vn
  53. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HẾT ĐÁP ÁN KSCL GIỮA HKII - HÓA 10 MÃ ĐỀ 101 Câu 1: 1. P =19, n= 20 ( 0,5đ) 2. 1s22s22p63s23p5. (0,25đ) Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA (0,25đ) Câu 2: 1. (0,25đ/ chất) KCl: liên kết ion; H2O ; lket cộng hóa trị phân cực 2. -2; -3 (0,5đ) Câu 3: 1. (a), NH3 (0,5đ) 2. H2 S + 4Cl2 +4H2O→ H2SO4 +8HCl Ko trình bày quá trình chỉ cho 0,25 đ Câu 4: nO2 = nCl2 = 0,05 =>bte => nMg = 0,15 mol (0,75đ) mMg = 3,6 gam ( 0,25 đ) Câu 5: 1 NaCl, NaClO, H2O (0,5đ): 2. đẩy (dời) nước (0,5đ) Câu 6: (1đ) Btkl có mO2 = 3,2 gam => VO2 = 2,24 lít Câu 7: mỗi PT 0,25đ MnO2 + 4HCl→MnCl2 + 2H2O + Cl2 Cl2 + H2→2HCl 2HCl + 2Na→2NaCl + H2 NaCl + AgNO3→NaNO3 + AgCl Câu 8: -dùng quì tím: đỏ là HCl, ko đổi màu là 2 chất còn lại (0,5đ) - dùng tiếp AgNO3, kết tủa vàng đậm là Nai, vàng nhạt là KBr. (0,5đ) Câu 9: 1. nFe= 0,2 mol => nH2 = 0,2 mol => VH2 = 4,48 lít (0,5 đ) 2. nHCl = 2nFe = 0,4 mol => V = 0,2 lít (0,5đ) Câu 10: Vì F tác dụng với HCl dư còn phần không tan ⇒D có AgNO3 dư FeCl3 + 3AgNO3→3AgCl + Fe(NO3)3 BaBr2 + 2AgNO3→2AgBr + Ba(NO3)2 KCl + AgNO3→KNO3 + AgCl DeThi.edu.vn
  54. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B: AgBr,AgCl; D:AgNO3 dư, Fe(NO3)3,Ba(NO3)2,KNO3. Fe + 2AgNO3→Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + 2Fe(NO3)3→3Fe(NO3)2 Chất không tan là Ag và Fe dư, dung dịch E gồm Fe(NO3)2,Ba(NO3)2,KNO3,Ba(NO3)2,KNO3. Fe + 2HCl→FeCl2 + H2 Fe(NO3)2 + 2NaOH→⟶Fe(OH)2 + 2NaNO3 t∘ 4Fe(OH)2 + O2⟶Fe2O3 + 4H2O ( , đ) Gọi số mol mỗi chât FeCl3,BaBr2,KCl lần lượt là a,b,c. Vì cho 퐹푒 có phản ứng với dung dịch D nFe ban thêm vào = 0,15 mol nFe trong F = 0,095 nFe phản úng với Ag + và Fe+ = 0,055 162,5a + 297 b + 74,5c = 11,56 (1) 3 +2 + = 0,22 ― (0,055∗2 ― ) (2) 6,8 gam chất rắn sau cùng gồm Fe2O3(a + 0,055)/2 mol 160∗(a + 0,055)/2 = 6,8 (3) a = 0,03 b = 0,02 c = 0,01 ( , đ) ⇒ gồm 0,1 molAgCl;0,04 molAgBr. 퐦퐁 = , 퐠퐚퐦 ( , đ) DeThi.edu.vn
  55. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KÉT ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ 2 TÓ HÓA-SINH Môn thi: Hóa học – LỚP 10 ( Mã đề này có 2 trang) Thời gian làm hài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã đề 132 Cho nguyên từ khối cùa các nguyên tổ: H =1; c = 12; o =16; Na =23; Mn = 55;Cl=35,5;Br=80;I=127; K =39; Fe =56; Ba =137; Ca = 40. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chat halogen (F2, Ch, BI2, h): A. có tính oxi hóa mạnh B. tác dụng mạnh với nước C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường là chất khí Câu 2:Cấu hình electron lóp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen có dạng A.ns2np5. B. ns np4. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 3: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách: A. điện phân nóng chảy NaCI. B. điện phân dung dịch NaCI có màng ngăn. c. cho F2 đẩy CỈ2 ra khỏi dung dịch NaCI. D. cho HC1 đặc tác dụng với MnƠ2; đun nóng. Câu 4:Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây? A. Nal B.HI C. I2 D. Ozon Câu 5 : Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt? A. Clo. B. Brom. C. Oxi. D. Nitơ. Câu 6:Năm 1825 nhà hóa học Pháp Antoine Jerome Balard phát hiện ra nguyên tố z từ tro của tảo biển, tên z bắt nguồn trong tiếng Hi Lạp ngĩa là “hôi thối”. z là nguyên tố nào sau đây? A.flo B.clo. C. brom D lot. Câu 7: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu Câu 8: ở nhiệt độ thường, hiđro clorua A.tan rất nhiều trong nước. B.tan rất ít trong nước. C. không tan trong nước. D.tan ít trong nước. Câu 9: Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion clorua là A.bạc nitrat. B.quỳ tím. C.brom. D.tinh bột. Câu 10: Công thức hóa học của clorua vôi là A. CaCl_2. B. CaOCl_2. C. Ca(OH)_2. D. CaO. DeThi.edu.vn
  56. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11:Trong phòng thí nghiệm, nước Gia- ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch loãng chứa chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A.KCl. B. NaOH. C.Ca (OH)_2. D. Ba(OH)_2. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđro clorua bằng cách cho H_2 SO_4 đặc vào ống nghiệm chứa chất rắn X rồi đun nóng. Chất X là A. NaCl. B. NaOH. C.Cu. D. Cu(OH)_2. Câu 13:Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố oxi thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy chất nào sau đây? A. KMnO_4. B. CaCO_3. C. Fe(OH)_3. D. Cu(OH)_2. Câu 15: Ở điều kiện thường, so với oxi thì ozon có A.tính oxi hóa mạnh hơn. B. tính oxi hóa yếu hơn. C. phân tử khối nhỏ hơn. D. tính oxi hóa bằng nhau. Câu 16:Ozon là một dạng thù hình của chất nào sau đây? A.Oxi. B.Clo. C.Cacbon. D.Flo. Câu 17:Dãy các chất: Flo, clo, brom, iot, có tính oxi hóa giảm dần là do A. nguyên tử đều có 7 electron. B. phân tử đều có hai nguyên tử. C. có nguyên tử khối tăng dần. D. có độ âm diện giảm dần. Câu 18: lot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu A. đỏ. B. vàng. c. xanh. D.trắng. Câu 19: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. Br2. B. F2. c. Cl2. D. 12. Câu 20:ở nhiệt độ thường, 0,2 moi Cl2 tác dụng được tối đa vớix moi Cu .Giá trị của X là A. 0,1. B.0,2. c.0,3. D.0,4. Câu 21: Cho dung dịch chứa 0,2 mol HC1 tác dụng hết với Fe dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A.2,24. B.4,48. c.1,12. D. 3,36. Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A.NaCl. B. HC1. c. NaF. D. HF. Câu 23: Axit HC1 tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm gồm những chất nào sau đây? A. CuCI2, H2O. B. CUC12, H2. C.Cu, H2O. D. CU, H2. Câu 24: Số oxi hóa của clo trong phân tử NaClO là A.-l.B.+3. C.+l. D.+5. Câu 25: Clorua vôi được dùng đế tẩy trắng vải, sợi, giấy là do clorua vôi có tính A. oxi hóa mạnh. B. khử mạnh, C. oxi hóa yếu. D. khử yếu. Câu 26: Chỉ dùng chất nào sau đây phân biệt được hai dung dịch riêng biệt: NaCI, MCI? A.AgNO3 B. Quy tím. C. Cu. D.K2SO4. DeThi.edu.vn
  57. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được thu bằng phương pháp dời chỗ của nước. Phương pháp này dựa vào tính chất nào sau đây của oxi? A. Tan tốt trong nước. B. ít tan trong nước. C. Tính oxi hóa mạnh. D. Nặng hơn không khí. Câu 28:ở nhiệt độ thường, Ơ3 tác dụng với Ag tạo ra sản phẩm A. chỉ có Ag2O. B. Ag2O và 02. C. Ag2O2 và 02. D. AgO và 02. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: (1) (2) Cl2⟶NaCl⟶HCl Câu 30 (1 điểm):Cho 0,15 mol KMnCMác dụng hết với dung dịch HCI (đặc) dư,Sau phản ứng thu được V lit (dktc) khí clo. Tính V? Câu 31(0,5 điểm):Cho 0,12 mol khí clo hấp thụ vào trong dung dich chứa 0,25 mol Nal. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng. Câu 32 (0,5 điểm): Để mẩu giấy quỳ tím ầm vào bình khí clo một thời gian. Nêu hiện tượng và giải thích. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A B C A C C A A B B A D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A D C B B A D A C A B B B DeThi.edu.vn
  58. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm (1) 2Na + Cl2→2NaCl 푡∘ 0,5 (2) 2NaCl + H SO ⟶Na SO +2HCl Câu 29 ( ) 2 4 2 4 0,5 *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: ( điểm) Nếu viết phương trình mà thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì trừ 1/2 số điểm. Phương trình phản ứng 16HCl + 2KMnO4→2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,15→0,375 0,5 V = 0,375 ⋅ 22,4 = 8,4 lit Câu 30 0,25 *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: ( 1điểm) Nếu viết phương trình mà thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì trừ 1/2 số điểm. 0,25 Viết đúng mỗi phương trình phản ứng thì cho tối đa 0,25 điểm. Phương trình phản ứng Cl2 + 2NaI→2NaCl + I2 0,25 - Bđ 0,12 0,25 0 Câu 31 - Pư 0,12 0,24 0,24 - Sau 0 0,01 0,24 ( 0,5điểm) Khối lượng muối = mNaCl + mNal = 0,24. 58,5 + 0,01.150 = 15,54 gam 0,25 * Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: - Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  59. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn *Hiện tượng: Ban đầu quỳ tím có màu đỏ, sau đó mất màu 0,25 *Giải thích: do quỳ tím ẩm có nước nên có phản ứng C12+H20 → HCl + HClO Câu 32 Sản phẩm tạo thành có môi trường axit nên quỳ tím có màu đỏ (0,5 điểm) 0,25 Mặt khác HClO là chất oxi hóa mạnh nên làm mất màu quỳ tím. *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: - Giải thích được quỳ tím chuyển màu đỏ cho / số điểm. DeThi.edu.vn
  60. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐÈ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KÉT TỔ HÓA- SINH Môn thi: Hóa học – LỚP 10 Thời gian làm bài'. 45 phút ( Mã đề này có 2 trang) không tinh thời gian phát đề Mã đề 209 Họ và tên học sinh: Cho nguyên tử khối của các nguyên to: H =1; c = 12; () =16; Na =23; Mn =55 Cl=35,5;Br=80;I=127; K =39; Fe =56; Ba =137; Ca = 40. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm nào? A. VIA? B.VIIA. c. VA. D. IVA. Câu 2: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thảnh anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. nhận thêm 1 electron. B. nhận thêm 2 electron. c. nhường đi 1 electron. D. nhường đi 7 electron. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí clo có thể được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng vói chất rắn nào sau đây? A. CaCI2. B. KMnO4. c. NaCl. D. MnCI2. Câu 4: ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu? A. F2 B. Br2. C.I2. D.C12. Câu 5 : Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt? A. Clo. B. Brom. c. Oxi. D. Nitơ. Câu 6. Năm 1771 nhà hóa học Thụy Điển Carl Wilhelm Scheele (đọc là Sile) chưng hỗn hợp một khoáng vật với axit sulfuric đã phát hiện ra nguyên tố X. theo tiếng Hi Lạp nghĩa là sự “hủy diệt, chết chóc.” X là nguyên tố nào sau đây? A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 7. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. rong biển. B. nước biển. C. muối ăn. D. nguồn khác. Câu 8: Ở nhiệt độ thường, hiđro clorua A. tan rất ít trong nước. B. không tan trong nước. c. tan ít trong nước. D. tan rất nhiều trong nước Câu 9. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A.Nal B.NaBr c. NaF D.NaCl Câu 10: Muối nào sau đây là muối hỗn tạp? A. K.C1O B. Ca(C10)2 c. CaOCl2 D. KCIO3 Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia- ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch loãng chứa chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A KCl. B.NaOH. c. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HI, HBr, HC1, HF ’ B. HBr, HI, HF, HCI c. HC1, HBr, HI, HF D. HF, HC1, HBr, HI Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố oxi thuộc nhóm VIA. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là A. 6. B. 7. c. 5. D.4. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy chất nào sau dây? A. KMnO4. B. CaCO3. c. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 15: Ở điều kiện thường, so với oxi thì OZOI1 có A. tính oxi hóa yếu hon. B. phân tử khối nhỏ hon. c. tính oxi hóa mạnh hơn. D. tính oxi hóa bằng nhau. Câu 16: Ozon là một dạng thù hình của chất nào sau đây? A. Oxi. B. Clo. c. Cacbon. D. Flo. Câu 17: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. CI2 và dd Nai. B. Br2 và dd Nai. C. Cl2 và dd NaBr. D. I2 và dd NaCI Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HC1 có tính khử? A. MnO2 +4HCl⟶MnCl2 + Cl2 +2H2O B. Cu(OH)2 +2HCl⟶CuCl2 +2H2O C. FeO + 2HCl⟶FeCl2 + H2O D. Mg + 2HCl⟶MgCl2 + H2 Câu 19: Cho kim loại R tác dụng với CI2 được muối X, cho kim loại R tác dụng với dung dịch HCI được muối Y. Ncu cho kim loại M tác dụng với muối X ta cũng được muối Y. Kim loại R có thể là: A. Fe B. Zn c. Al D. Mg Câu 20: Ở nhiệt độ thường, 0,2 mol Cl2 tác dụng được tối đa với X moi Na trong dung dịch. Giá trị của X là A. 0,1. B. 0,2. c. 0,3. D. 0,4. Câu 21: Cho dung dịch chứa 0,1 mol Fe tác dụng hết với dd HC1 dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. ' B. 4,48. c. 1,12. D. 3,36. Câu 22: Dung dịch chất nào sau không đựng được trong bình thủy tinh? A. NaCl.' B. HC1. c. HF. D. KF. Câu 23: Axit HCI tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm gồm những chất nảo sau đây? A. C11CI2, H2. B. C11CI2, H2O. C.CU, H2oT D. CU, H2. Câu 24: Số oxi hóa của clo trong phân tử HC1O là A.-1. B. +3. C.+1. D.+5. Câu 25: Clorua vôi được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy là do clorua vôi có tính A. oxi hóa mạnh. B. khử mạnh. c. oxi hóa yếu. D. khử yếu. Câu 26: Chỉ dùng chất nào sau đây phân biệt được hai dung dịch riêng biệt: NaCI, HC1? A. AgNO3. B. Quỳ tím. C. Cu. D. K2SO4. DeThi.edu.vn
  62. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được thu bằng phương pháp dời chỗ của nước. Phương pháp này dựa vào tính chất nào sau đây của oxi? A. tan tốt trong nước. B.it tan trong nước. c.tính oxi hóa mạnh. D.nặng hơn không khí. Câu 28: Ở nhiệt độ thường, O3 tác dụng với Ag tạo ra sản phẩm A. chỉ có Ag2O. B. Ag2O và 02. C. Ag2O2 và O2. D. AgO và O2. B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (1 điềm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: (1) (2) Cl2⟶HCl⟶NaCl Câu 30 (1 điểm): Cho xmol KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HC1 (đặc) dư, sau phản ứng thu được 8,4 lit khí clo (đktc) Tính x? Câu 31 (0,5 điểm): Để mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình khí clo một thời gian. Nêu hiện tượng và giải thích. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 0,12 mol khí clo hấp thụ vào trong dung dich chứa 0,25 moi KBr. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng. Hết ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A B B A A A D c B B A A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A D A A D A C B C A B B C DeThi.edu.vn
  63. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm (3) 2Na + Cl2→2NaCl 0,5 푡표 0,5 Câu 29 (4) HCl + NaOH⟶NaCl + H20 (điểm) *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: - Nếu viết phương trình mà thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì trừ ½ số điểm Phương trình phản ứng Câu 30 16HCl + 2KMnO4→2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,15 → 0,375 (1 điểm) 0,5 nClo = 8,4/22,4 = 0,375 mol →nKMnO4 = 0,375,0,4 = 0,15 mol *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: - Nếu viết phương trình mà thiếu điều kiện hoặc không cân bằng 0,25 thì Trừ ½ số điểm - Viết đúng mỗi phương trình phản ứng thì cho tối đa 0,25 điểm Câu 31 (0,5điểm) *Hiện tượng: Ban đầu quỳ tím có màu đỏ, sau đó mất màu 0,25 DeThi.edu.vn
  64. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn *Giải thích: do quỳ tím ẩm có nước nên có phản ứng Cl2+H20 → HCl + HClO Sản phẩm tạo thành có môi trường axit nên quỳ tím có màu đỏ 0,25 Mặt khác HClO là chất oxi hóa mạnh nên làm mất màu quỳ tím. *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: Phương- Giảithíchđưọcquỳtímchuyểnmàuđỏcho trình phản ửng Vi sốđiểm. Cl2 + 2KBr → 2NaCl + Br2 0,25 - Bd 0,12 0,25 0 - Puw 0,12 0,24 0,24 Câu 32 - Sau 0 0,01 0,24 (0,5 điểm) Khối lượng muối = mNaCl + mKBr = 0,24.58,5 + 0,01.119 = 15,23 gam 0,25 *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: - Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  65. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA GIŨ A KÌ 2 TỔ HÓA-SINH Môn thi: Hóa học – Lớp 10 (Mã đề này có 2 trang) Thời gian làm bài‘.45 phút Mã đề 357 Họ và tên học sinh: Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; O =16; Na =23; Mn = 55;CỈ=35,5;Br=80;I=127; K =39; Fe =56; Ba =137; Ca = 40. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy chất nào sau đây? A. KMnO4 B. CaCO3. c. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 2: ở điều kiện thường, so với oxi thì ozon có A. tính oxi hóa mạnh hơn. B. tính oxi hóa yếu hơn. c.phân tử khối nhỏ hơn. D.tính oxi hóa bằng nhau. Câu 3: Ozon là một dạng thù hình của chat nào sau đây? A. Oxi. B. Clo. c. Cacbon. B. Flo. Câu 4: Dãy các chất: Flo, clo, brom, iot, có tính oxi hóa giảm dần là do A. nguyên tử đều có 7 electron. B.phân tử đều có hai nguyên tủ’, c. có nguyên tử khối tăng dần. D. có độ âm điện giảm dần. Câu 5: lot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu A. đỏ. B. vàng. c. xanh. D.trắng. Câu 6: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. F2. B. Br2. c. Cl2. D. I2. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh? A.NaCL B. HCI. c. NaF. D. HF. Câu 8: Axit HC1 tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm gồm những chất nào sau đây? A.CuClo, H2O. B. CuCl2, H2. C. Cu, H2O. D. Cu, H2. Câu 9: Số oxi hóa của clo trong phân tử NaClO là A.-1. B. +3. c. +l. D.+5. Câu 10: Clorua vôi được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy là do clorua vôi có tính A. oxi hóa mạnh. c. khử mạnh. B. oxi hóa yếu. D.khử yếu. Câu 11: Chỉ dùng chất nào sau đây phân biệt được hai dung dịch riêng biệt: NaCI, HCI? A. AgNO3. B. Quỳ tím. C. Cu. D. K2SO4. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được thu bằng phương pháp dời chỗ của nước. Phương pháp này dựa vào tính chất nào sau đây của oxi? DeThi.edu.vn
  66. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. tan tốt trong nước. B.it tan trong nước, c.tính oxi hóa mạnh. D.nặng hơn không khí. Câu 13: Ở nhiệt độ thường, 03 tác dụng với Ag tạo ra sản phẩm A. chỉ có Ag2O. B. Ag2O và 02. c. Ag2O2 và 02. D. AgO và 02. Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Bl2, 12): A. có tính oxi hóa mạnh B. tác dụng mạnh với nước c. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường lả chất khí Câu 15: cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen có dạng A. ns2np3. B. ns2np4. C.ns2np5. D. ns2np6. Câu 16: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách: A. điện phân nóng chảy NaCL B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCI. D. cho HCI đặc tác dụng với MnO2; đun nóng. Câu 17:Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây? A. Nai ' B. HI C. I2 D. Ozon Câu 18 : Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt? A. Clo. B.Brom. C. Oxi. ’ D. Nitơ. Câu 19:Năm 1825 nhà hóa học Pháp Antoine Jerome Balard phát hiện ra nguyên tố z từ tro của tảo biển, tên z bắt nguồn trong tiếng Hi Lạp ngĩa là “hôi thối”. z là nguyên tố nào sau đây? A. flo. B. do. C. brom. D. iot. Câu 20: Khí HCI khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu Câu 21: Ở nhiệt độ thường, hiđro clorua A.tan ít trong nước. B. tan rất ít trong nước. c. không tan trong nước. D.tan rất nhiều trong nước. Câu 22: Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion clorua là A. bạc nitrat. B. quỳ tím. C. brom. D. tinh bột. Câu 23: Công thức hóa học của clorua vôi là A. CaCl/ B. CaOCl2. C. Ca(OH)2. D. CaO. Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia- ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch loãng chứa chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. KCI. B.NaOH. C. Ca(ỎH)2. D. Ba(OH)2. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđro clorua bằng cách cho H2SƠ4 đặc vào ống nghiệm chứa chất rắn X rồi đun nóng. Chất X là DeThi.edu.vn
  67. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. NaCl. B. NaOH. C. Cu. D. Cu(OH)2. Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố oxi thuộc nhóm VIA. So electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là A. 6. B. 7. c. 5. D. 4. Câu 27: Ở nhiệt độ thường, 0,2 mol Cl2 tác dụng được tối đa với X mol Cu . Giá trị của X là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 28: Cho dung dịch chứa 0,2 mol HC1 tác dụng hết với Zn dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C.2,24. D. 3,36. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ saư: (1) (2) Cl2⟶NaCl⟶HCl Câu 30 (1 điểm): Cho 0,15 mol KMnƠ4 tác dụng hết với dưng dịch HC1 (đặc) dư, Sau phản úng thu được V lit (đktc) khí clo. Tính V? Câu 31 (0,5 điểm): Cho 0,12 mol khí clo hấp thụ vào trong dưng dich chửa 0,25 moi Nal. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng. Câu 32 (0,5 điểm): Để mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình khí clo một thòi gian. Nêu hiện tượng và giải thích. Hết ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A D C A D A C A B B B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 DeThi.edu.vn
  68. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án C B C A C C D A B B A D B C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm (1) 2Na + Cl2→2NaCl 푡∘ 0,5 (2) 2NaCl + H SO ⟶Na SO +2HCl Câu 29 ( ) 2 4 2 4 0,5 *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: ( điểm) Nếu viết phương trình mà thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì trừ 1/2 số điểm. Phương trình phản ứng 16HCl + 2KMnO4→2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,15→0,375 0,5 V = 0,375 ⋅ 22,4 = 8,4 lit Câu 30 0,25 *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: ( 1điểm) Nếu viết phương trình mà thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì trừ 1/2 số điểm. 0,25 Viết đúng mỗi phương trình phản ứng thì cho tối đa 0,25 điểm. Phương trình phản ứng Cl2 + 2NaI→2NaCl + I2 0,25 - Bđ 0,12 0,25 0 Câu 31 - Pư 0,12 0,24 0,24 - Sau 0 0,01 0,24 ( 0,5điểm) Khối lượng muối = mNaCl + mNal = 0,24. 58,5 + 0,01.150 = 15,54 gam 0,25 * Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: - Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  69. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn *Hiện tượng: Ban đầu quỳ tím có màu đỏ, sau đó mất màu 0,25 *Giải thích: do quỳ tím ẩm có nước nên có phản ứng C12+H20 → HCl + HClO Câu 32 Sản phẩm tạo thành có môi trường axit nên quỳ tím có màu đỏ (0,5 điểm) 0,25 Mặt khác HClO là chất oxi hóa mạnh nên làm mất màu quỳ tím. *Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi: - Giải thích được quỳ tím chuyển màu đỏ cho / số điểm. DeThi.edu.vn
  70. Bộ 20 Đề thi Hóa 10 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỔ HÓA- SINH Môn thi: Hóa học – LỚP 10 (Mã đề này có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đê Mã đề 480 Họ và tên học sinh: Cho nguyên tử khối cùa các nguyên tổ: H =1; c = 12; o =16; Na =23; Mn = 55;Cl=35,5;Br=80;I=127; K =39; Fe =56; Ba =137; Ca = 40. PHẦN TRÁC NGHIỆM Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố oxi thuộc nhóm VIA. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là A. 4. B. 7. _ c. 5. ' D.6. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy chất nào sau đây? A.CaCO3 B. KMnO4. c. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2 Câu 3: Ở điều kiện thường, so với oxi thì ozon có A. tính oxi hóa mạnh hơn. B. tính oxi hóa yếu hơn. C. phân tử khối nhỏ hơn. D. tính oxi hóa bằng nhau. Câu 4: Ozon là một dạng thù hình của chất nào sau đây? A. Flo. B. Clo. c. Cacbon. D. Oxi. Câu 5: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cl2 và dd Nai. B. Br2 và dd Nai. c. Cl2 và dd NaBr. D. I2vàddNaCI Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCI có tính khử? A. MnO2 +4HCl⟶MnCl2 + Cl2 +2H2O B. Cu(OH)2 +2HCl⟶CuCl2 +2H2O C. FeO + 2HCl⟶FeCl2 + H2O D. Mg + 2HCl⟶MgCl2 + H2 Câu 7: Dung dịch chất nào sau không đựng được trong bình thủy tinh? A.NaCl. B. HCl. c. HF. D. KF. Câu 8: Axit HC1 tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm gồm những chất nào sau đây? A. CuCl2, H2. B. CuCl2, H2O. C. Cu, H2O. D. Cu, H2. Câu 9: Số oxi hóa của clo trong phân tử HC1O là A.-1. B. +3. c.+l. D.+5. Câu 10: Clorua vôi được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy là do clorua vôi có tính A. oxi hóa mạnh. C. khử mạnh. B. oxi hóa yếu. D. khử yếu. Câu 11: Chỉ dùng chất nào sau đây phân biệt được hai dung dịch riêng biệt: NaCl, HC1? A. AgNO3. B. Quỳ tím. C. Cu. D. K2SƠ4. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được thu bằng phương pháp dời chỗ của nước. DeThi.edu.vn