Bộ 22 Đề thi Hóa 10 cuối kì 2 (Có đáp án)

docx 83 trang Đình Phong 28/10/2023 3555
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 22 Đề thi Hóa 10 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_22_de_thi_hoa_10_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 22 Đề thi Hóa 10 cuối kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THPT LÊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 10 DUẨN Mơn: HỐ HỌC – Chương trình: CHUẨN TỔ: LÝ-HỐ-CN Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra cĩ 1 trang) Cho biết Mg=24; Cl=35,5; H=1. Câu 1 (2đ) Nêu và giải thích cách pha lỗng axit H2SO4 đặc. Câu 2 (3đ) Viết phương trình hố học thực hiện chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) a) S  SO2  SO3  H2SO4 (4) (5) (6) b) Cl2  HCl  NaCl  AgCl Câu 3 (2đ) Cho 3,36 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1 M. Xác định phản ứng xảy ra. Câu 4 (3đ) Để hịa tan 4,8 g kim loại Mg cần 40 g dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H2 (đktc). a) Tính VH2. b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng ban đầu và nồng độ phần trăm muối thu được. TRƯỜNG THPT LÊ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II DUẨN Mơn: HĨA HỌC 10 - Thời gian: 45 phút TỔ: LÝ – HĨA – CN Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Rĩt từ từ axit đặc vào nước. 1 2 điểm - Nếu làm ngược lại nước sơi đột ngột, kéo theo những 1 giọt axit bắn ra ngồi gây nguy hiểm. Câu 2 (1) (2) (3) a) S  SO2  SO3  H2SO4 3 điểm to Mỗi pt (1) S + O2  SO2 0,5 to ,xt (2) 2SO2 + O2  2SO3 (3) SO3 + H2O H2SO4 DeThi.edu.vn
  3. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn (4) (5) (6) b) Cl2  HCl  NaCl  AgCl as (4) Cl2 + H2  2HCl (5) HCl + NaOH NaCl + H2O (6) NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Câu 3 Cho 3,36 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch 2 điểm NaOH 2 M. Xác định phản ứng xảy ra. 0,5 nSO2=3,36/22,4 = 0,15 (mol) 0,5 nNaOH = 0,15.1 = 0,15 (mol) n 0,15 n 0,5 Tỷ lệ T= NaOH 1 (HS cĩ thể lập tỷ lệ T= SO2 cũng n 0,15 n 0,5 SO2 NaOH được tính điểm SO2 + NaOH NaHSO3 Câu 4 Để hịa tan 4,8 g kim loại Mg cần 40 g dung dịch HCl vừa 3 điểm đủ, phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H2 (đktc). a) Tính VH2. b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng ban đầu và nồng độ phần trăm muối thu được. 4,8 a) nMg= 0,2 (mol) 24 0,5 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (mol) 0,2 0,4 0,2 0,2 0,5 VH2=0,2.22,4 = 4,48 (l) 0,5 b) mHCl =0,4.36,5 = 14,6 (g) 14,6 0,5 C%HCl = 100% 36,5 % 40 0,5 mdd sau = 4,8 + 40 – 0,2.2 = 44,4 (g) 0,25 0,2.95 0,25 C%MgCl2= 100 42,8% 44,4 DeThi.edu.vn
  4. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Mơn thi: Hĩa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút khơng tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Lớp: . (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; F = 19; O =16; Na =23; N= 14; Cl=35,5; Ag =108; Br=80). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ (b) Nhiệt độ (c) Chất xúc tác (d) Áp suất (e) Khối lượng chất rắn (f) Diện tích bề mặt chất rắn Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 2. Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bĩn. Số oxi hĩa của nitrogen trong amonia là A. 3.B. 0.C. +3. D. -3. Câu 3. Xét phản ứng điều chế H2 trong phịng thí nghiệm: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Chất đĩng vai trị chất khử trong phản ứng là A. H2.B. ZnCl 2.C. HCl. D. Zn. Câu 4. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 5. Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng giải phĩng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng giải phĩng ion dưới dạng nhiệt Câu 6. Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt? A. Vơi sống tác dụng với nước.B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn.D. Nung đá vơi. Câu 7. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với DeThi.edu.vn
  5. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). Câu 8. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là 표 표 표 A. ∆ H298.B. ∆ H . C. ∆ H273. 표 D. ∆ H1. Câu 9. Phản ứng nào dưới đây xảy ra thuận lợi nhất? o A. 2CO(g) + O2 (9) → 2CO2 (g) ∆tH 298K = - 283 kJ o B. C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (9) ∆tH 298K = + 131,25 kJ o C. H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆tH 298K = - 546 kJ o D. H2 (9) + Cl2 (g) → 2HCI (g) ∆tH 298K = - 184,62 kJ 표 Câu 10. Cho phản ứng sau: CaCO 3(s) →CaO(s) + CO2(g) cĩ ∆ H298= 178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phĩng một lượng nhiệt là 178,29 kJ. B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng diễn ra thuận lợi. D. Phản ứng diễn ra khơng thuận lợi. Câu 11. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 12. Phương án nào dưới đây mơ tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất. B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác. C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt DeThi.edu.vn
  6. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn chất rắn. D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn. Câu 13. Dùng khơng khí nén thổi vào lị cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất.B. Diện tích tiếp xúc.C. Nồng độ. D. Xúc tác. Câu 14. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 15. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau? (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau). Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đĩ (2) nhanh hơn(1). Câu 16. Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peoxit trong dung dịch 2H2O2 2H2O + O2 Yếu tố KHƠNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. nồng độ H2O2. B. thời gian C. nhiệt độ. D. chất xúc tác MnO2. Câu 17. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau. (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đơi. (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt. (4) Pha lỗng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đơi. Cĩ bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây cĩ tốc độ lớn nhất? A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C; B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C; DeThi.edu.vn
  7. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C; D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C. Câu 19. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhĩm VIIA là A. ns2np4. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3. Câu 20. Tính oxi hĩa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây? A. Cl > Br > F > I. B. Br > Cl > F > I. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I. Câu 21. Số oxi hĩa của nguyên tố chlorine trong các chất NaClO là A. +1. B. -1. C. +3.D.+5. Câu 22. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2. Câu 23. Khơng dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch acid nào sau đây? A. HCl. B. HF. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 24. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối chloride kim loại? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 25. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine cĩ màu A. Lục nhạt. B. Vàng lục. C. Nâu đỏ. D. Tím đen. Câu 26. Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt? A. Cl2. B. Br2. C. O2. D. N2. Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. NaNO3.B. Cu. C. Ag. D. NaOH. Câu 28. Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion chloride là A. AgNO3. B. quỳ tím. C. Br2. D. hồ tinh bột. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (0,5 điểm) Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hĩa trong mỗi phương trình? a) C + HNO3  CO2 + NO + H2O b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2 Câu 30. (1 điểm) Tiến hành ozone hĩa 100 gam oxygen theo phản ứng sau: 3O2(g)  2O3(g) Hỗn hợp thu được cĩ chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Tính nhiệt o tạo thành f H298 của ozone (kJ/mol) ? DeThi.edu.vn
  8. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 31: (0,5 điểm) Tại sao khi làm than để đun bếp người ta lại làm các lỗ rỗng (gọi là than tổ ong), hay khi cần đun bếp cho lửa cháy to thì chẻ nhỏ củi, trong khi cần cháy lâu, lửa nhỏ thì người ta lại dùng thanh củi lớn? Câu 31. (1,0 điểm) Cho 6 gam bromine (Br2) cĩ lẫn tạp chất chlorine vào một dung dịch chứa 1,6 gam NaBr. Sau khi chlorine phản ứng hết, ta làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khơ chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khơ là 1,36 gam. Tính hàm lượng phần trăm của chlorine trong 6 gam bromine nĩi trên? Hết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Mơn thi: Hĩa học- Lớp10 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D D A A D A A C D C C A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B C D C D A A B A B A D A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điể m 0 5 4 2 (a) C H N O   C O N O H O 3 2 2 C.K C.OXH Câu 29 4x N 5 + 1e  N 4 (0,5 1x C  C 4 + 4e điểm) C + 4HNO3  4CO2 + NO + 2H2O DeThi.edu.vn
  9. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Chất khử: C 0,25 Chất oxi hĩa: HNO3 3 2 (b) (1) Fe2 O CO  Fe CO 3 2 C.K C.OXH 1x 2Fe 3 + 2.3e  2Fe0 3x C 2  C 4 + 2e Chất khử: CO 0,25 Chất oxi hĩa: Fe2O3 BTKL m = 100 gam m = 24 gam  n = 0,5 mol Câu 30 hh O3 O3 0,25 0 (1 điểm)  rH298 = 71,2.2/5 = 284,8 kJ 0,25 0 0 0 r H 298 = 2. f H 298 (O 3 ) 3. f H 298 (O 2 ) 0,25 0   f H 298 (O 3 ) = [284,8 3.0]/2 = 142,4 kJ/mol 0,25 Phản ứng cháy của than và củi là phản ứng của chất rắn (than, 0,25 củi) với chất khí (oxi trong khơng khí) là phản ứng dị thể. Nên Câu 31 để tăng tốc độ phản ứng cần tăng diện tích bề mặt. Để tăng khả (0,5 năng cháy của than và củi người ta tăng diện tích bề mặt của than 0,25 điểm) và củi, khi muốn thanh củi cháy chậm lại người ta dùng thanh củi to để giảm diện tích bề mặt. Cl + 2NaBr (x)  2NaCl (x) + I 2 2 0,25 Br + Cl  NaBr 1,36 gam NaCl + NaBr + Br Câu 32 2 2 1,6 gam 2 0,25  m  = 1,6 1,36 = 80x 35,5x = 0,24 x = 5,4.10 3 mol (1,0 0,25 PTHH n = 2,7.10 3 mol m = 0,1917 gam  %Cl = 3,19% điểm) Cl2 Cl2 2 0,25 DeThi.edu.vn
  10. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI Mơn: Hĩa học – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1 : Cho các axit: H2SO3, H2SO4, H2S. Dãy sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần là: A. H2SO3 < H2SO4 < H2S B. H2SO3< H2S < H2SO4 C. H2S < H2SO4 < H2SO3 D. H2S < H2SO3 < H2SO4 Câu 2 : Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hĩa học, Flo chỉ thể hiện tính oxi hĩa. (b) Axit flohiđric là axit yếu và cĩ khả năng ăn mịn thủy tinh. (c) Dung dịch NaF tác dụng được với dd AgNO3. (d) Để nhận biết dung dịch Iot, thuốc thử là hồ tinh bột. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3 : Rĩt dung dịch AgNO3 vào 4 lọ dd riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Cĩ mấy lọ tạo kết tủa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 4 : Cho 6g kẽm hạt vào một cốc đựng dd H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì ở trường hợp nào cĩ tốc độ phản ứng khơng đổi? A. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn B. Dùng thể tích dd H2SO4 4M (khoảng 500C) gấp đơi ban đầu C. Thay dd H2SO4 4M bằng dd H2SO4 2M D. Thay 6g kẽm hạt bằng 6g kẽm bột Câu 5 : Nung đá vơi ở nhiệt độ cao để sản xuất vơi sống là lợi dụng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng: Diện tích bề mặt Nồng A. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. chất phản ứng. độ. Câu 6 : Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: A. Chất xúc tác, diện tích bề mặt. B. Nồng độ, áp suất. C. Nhiệt độ. D. Tất cả các yếu tố. Câu 7 : Nhận xét nào về Lưu huỳnh là khơng đúng? A. Lưu huỳnh cĩ tính oxi hĩa yếu hơn oxi DeThi.edu.vn
  11. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn B. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của nguyên tố lưu huỳnh C. Lưu huỳnh chỉ cĩ số oxi hĩa -2 trong mọi hợp chất D. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hĩa và tính khử Câu 8 : Đơn chất halogen cĩ tính oxi hố mạnh nhất là A. F2 B. Cl2 C. I2 D. Br2 Câu 9 : Cho 11,2g kim loại cĩ hĩa trị II tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lit khí H2 (đkc). Kim loại đĩ là A. Al B. Cu C. Zn D. Fe Câu 10 Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol : NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 28,7 g B. 14,35 g C. 10,8 g D. 21,6 g Câu 11 Cấu hình electron khái quát của nhĩm Halogen là : ns2 A. ns2 np5 B. ns2 np3 C. ns2 np6 D. np4 Câu 12 SO2 và SO3 đều thuộc loại oxit : A. lưỡng tính B. bazơ C. trung tính D. axit Câu 13 Cấu hình e khái quát của nhĩm Oxi – lưu huỳnh là : ns2 A. ns2 np5 B. ns2 np6 C. ns2 np4 D. np3 Câu 14 Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là : A. HCl B. H2S C. NaOH D. NaCl Câu 15 Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dd HCl là: : Mg, A. Ag, Mg, Al B. Cu, Hg, Au C. Zn, Al, Fe D. Fe, Cu Câu 16 Đơn chất I2 hầu như khơng tác dụng được với : hồ A. H2O B. nhơm C. khí H2 D. tinh bột Câu 17 Cho các hợp chất: H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đĩ số : oxi hĩa của S tăng dần là: DeThi.edu.vn
  12. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn (1), A. (1), (3), (2) B. (2), (1), (3) C. (3), (1), (2) D. (2), (3) Câu 18 Cho lượng dư dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 21,3g Na2SO4. : Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m (g) kết tủa trắng. Giá trị m là A. 69,9 B. 23,3 C. 17,55 D. 34,95 Câu 19 Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng? : A. Al B. Mg C. Ag D. Na Câu 20 Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3 : Vai trị của các chất trong phản ứng là: A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hĩa B. SO2 là chất oxi hĩa C. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hĩa D. SO2 là chất oxi hĩa, O2 là chất khử B- PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho sơ đồ chuyển hĩa sau: (1) (2) (3) (4) (5) FeS  H2S  S  SO2  H2SO4  CuSO4 Câu 2: (2 điểm) Hồ tan hồn tồn 14,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu trong lượng dư dd H2SO4 lỗng. Sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Tính khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp đầu. (Cho biết khối lượng nguyên tử của: Ag=108; Cl=35,5; Ba=137; S=32; Na=23; O=16; Cu=64; Al=27; Fe=56; Zn=65) Hết SỞ GD – ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI Mơn: Hĩa học – Chương trình chuẩn Đề chính thức A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm) DeThi.edu.vn
  13. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án D A B B B D C A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án A D C A C A D D C C B/ TỰ LUẬN ( 4 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM (1) FeS 2HCl  H2S FeCl2 0,4 (2) 2H S O  2S 2H O 2 2 2 0,4 0 (3) S O t SO 1 2 2 0,4 (4) SO2 2H2O Br2  H2SO4 2HBr t0 0,4 (5) 2H2SO4 Cu  CuSO4 SO2 2H2O 0,4 số mol H2=0,15 0,25 viết ptpư 0,5 2 số mol Fe = 0,15 0,25 khối lượng Fe= 8,4g 0,5 khối lượng Cu= 6,4g 0,5 DeThi.edu.vn
  14. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Sở GD-ĐT Ninh Thuận Kiểm tra lần III Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . (Mn = 55, O = 16,Cl = 35,5, Zn = 65, Mg = 24, Br = 80, I= 127, F=19, Na=23) Mã đề: 146 Câu 1. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối Fe(III) clorua (FeCl3) A.HCl.B.Cl 2 C.NaClD.CuCl 2. Câu 2. Tính chất hố học của axit clohidric là gì: A.Tinh axitB.Cĩ tính axit mạnh và tính khử C.Tính khửD.Tính oxi hố Câu 3. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhĩm halogen là: A.Vừa cĩ tính oxi hố vừa cĩ tính khửB.Ở điều kiện thường là chất khí. C.Tác dụng mạnh với H2O.D.Là chất oxi hố mạnh Câu 4. Cơng thức nào sau đây là clorua vơi: A.Ca(OCl)2 B.KClOC.CaOCl 2 D.KClO3 Câu 5. Đốt cháy nhơm trong khí Clo, nếu thu được 13,35g nhơm clorua. Khối lượng nhơm là: A.5,4g B.5,4 gC.2,7 g D.3,1g Câu 6. Hồn thành phương trình : MnO2 HCl A. MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O B. MnO2 HCl MnO2 Cl2 H2 C. MnO2 HCl Mn Cl2 H2O D. MnO2 HCl MnO Cl2 H2O Câu 7. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng cĩ phản ứng A.NaClB.NaBrC.NaID.NaF Câu 8. Trong y tế đơn chất halogen nào hịa tan trong rượu làm chất sát trùng: A.Brom B.Flo C.Clo D.Iot Câu 9. Chứng khĩ tiêu là do trong bao tử cĩ quá nhiều axt HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc cĩ tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit trong dạ dày.Chất nào là thành phần chính của viên thuốc? A.K2CO3 B.NaHCO3 C.KHCO3 D.Na2CO3 Câu 10. Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh A.HBrB.HClC.HFD.HI DeThi.edu.vn
  15. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. Hidroclorua hịa tan trong nước tạo thành: A.Dung dịch axit clohidricB.Dung dịch muối clodric C.Dung dịch axit clorua D.Dung dịch muối clorua Câu 12. Trong tự nhiên nguyên tố Flo, chọn câu sai: A.Cĩ trong men răng,một số lá cây.B.Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. C.Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.D.Cĩ trong các chất khống ở dạng muối florua. Câu 13. Cho 2,43 hỗn hợp Zn và Mg vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Số gam mỗi kim loại cĩ trong hỗn hợp lần lượt là A.1,73g và 0,7gB.1,58g và 0,85gC.1,65g và 0,78gD.1,95g và 0,48g Câu 14. Phương trình điều chế nước Javen trong phịng thí nghiệm? A.NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO +H2OB.2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + Cl2 + H2 C.F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 D.Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO Câu 15. Điều kiện để phản ứng H2 + F2 xảy ra A.-252oc B.Ánh sáng C.Nhiệt độ caoD.Nhiệt độ rất cao cĩ xúc tác Pt Câu 16. Brom cĩ tính oxi hố yếu hơn Clo,thể hiện qua phản ứng sau: A.KCl + NaBr → NaCl + KBrB.NaCl + KBr → KCl + NaBr C.Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 D.Cl2 + 2NaBr →2NaCl + Br2 Câu 17. Flo tác dụng với nước tạo thành sản phẩm nào sau đây: A.F2 + H2O → HFO + H2 B.F2 + H2O → HF + O2 C.F2 + H2O → HF + HFOD.F 2 + H2O → HFO + O2 Câu 18. Halogen ở thể lỏng (điều kiện thường) là : A.Br2 B.I2 C.F2 D.Cl2 Câu 19. Khi mở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong khơng khí ẩm thấy hiện tượng : A.Bốc khĩi B.Khối lượng lọ đựng axit tăng C.Dung dịch xuất hiện màu vàngD.Lọ đựng axit nĩng lên nhiều Câu 20. Để nhận biết Iot người ta dùng gì? A.AgNO3 B.Hồ tinh bộtC.NaClD.H 2O Câu 21. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng với kẽm thu được 22,5g kẽm halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đĩ tác dụng hết với natri tạo ra 20,6g natri halogenua. Xác định tên halogen. A.CloB.BromC.IotD.Flo Câu 22. Tại sao người ta dùng clorua vơi để dùng tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuơi chứ khơng dùng nước Giaven: DeThi.edu.vn
  16. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A.Do clorua vơi là muối hỗn tạp B.Do clorua vơi dễ mua C.Do clorua vơi rẻ tiền,cĩ tính diệt khuẩn mạnh hơn. D.Do clorua vơi dễ điều chế Câu 23. Tính oxi hĩa của các halogen giảm dần theo thứ tự : A.F> Cl> Br> IB.I> Br> Cl> FC.Br> I> F> ClD.Cl> Br> I> F Câu 24. Cho 5,22g MnO2 vào dung dịch HCl dư thì thể tích Cl2 (đktc) thu được là : A.0,672 lítB.0,448 lítC.0,896 lítD.1,344 lít Câu 25. Trong phản ứng Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO , Clo thể hiện tính : A.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khửB.Tính axit C.Tính oxi hĩaD.Tính khử Đáp án 01. B; 02. B; 03. D; 04. C; 05. C; 06. A; 07. D; 08. D; 09. B; 10. C; 11. A; 12. B; 13. D; 14. A; 15. A; 16. D; 17. B; 18. A; 19. A; 20. B; 21. B; 22. C; 23. A; 24. D; 25. A; DeThi.edu.vn
  17. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Sở GD-ĐT Ninh Thuận Kiểm tra lần III Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . (Mn = 55, O = 16,Cl = 35,5, Zn = 65, Mg = 24, Br = 80, I= 127, F=19, Na=23) Câu 1. Chứng khĩ tiêu là do trong bao tử cĩ quá nhiều axt HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc cĩ tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit trong dạ dày.Chất nào là thành phần chính của viên thuốc? A.Na2CO3 B.KHCO3 C.NaHCO3 D.K2CO3 Câu 2. Cho 2,43 hỗn hợp Zn và Mg vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Số gam mỗi kim loại cĩ trong hỗn hợp lần lượt là A.1,58g và 0,85gB.1,95g và 0,48gC.1,73g và 0,7gD.1,65g và 0,78g Câu 3. Trong phản ứng Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO , Clo thể hiện tính : A.Tính oxi hĩaB.Tính khử C.Tính axitD.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử Câu 4. Cơng thức nào sau đây là clorua vơi: A.CaOCl2 B.Ca(OCl)2 C.KClOD.KClO 3 Câu 5. Trong y tế đơn chất halogen nào hịa tan trong rượu làm chất sát trùng: A.Brom B.Iot C.Clo D.Flo Câu 6. Điều kiện để phản ứng H2 + F2 xảy ra A.Nhiệt độ caoB.Nhiệt độ rất cao cĩ xúc tác Pt C.-252oc D.Ánh sáng Câu 7. Cho 5,22g MnO2 vào dung dịch HCl dư thì thể tích Cl2 (đktc) thu được là : A.0,448 lítB.1,344 lítC.0,672 lítD.0,896 lít Câu 8. Phương trình điều chế nước Javen trong phịng thí nghiệm? A.F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 B.Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO C.NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO +H2OD.2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + Cl2 + H2 Câu 9. Đốt cháy nhơm trong khí Clo, nếu thu được 13,35g nhơm clorua. Khối lượng nhơm là: A.2,7 g B.5,4g C.3,1gD.5,4 g DeThi.edu.vn
  18. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Halogen ở thể lỏng (điều kiện thường) là : A.F2 B.Br2 C.Cl2 D.I2 Câu 11. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng với kẽm thu được 22,5g kẽm halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đĩ tác dụng hết với natri tạo ra 20,6g natri halogenua. Xác định tên halogen. A.IotB.BromC.FloD.Clo Câu 12. Tại sao người ta dùng clorua vơi để dùng tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuơi chứ khơng dùng nước Giaven: A.Do clorua vơi dễ điều chế B.Do clorua vơi là muối hỗn tạp C.Do clorua vơi rẻ tiền,cĩ tính diệt khuẩn mạnh hơn. D.Do clorua vơi dễ mua Câu 13. Hidroclorua hịa tan trong nước tạo thành: A.Dung dịch axit clohidricB.Dung dịch muối clorua C.Dung dịch axit clorua D.Dung dịch muối clodric Câu 14. Khi mở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong khơng khí ẩm thấy hiện tượng : A.Bốc khĩi B.Khối lượng lọ đựng axit tăng C.Lọ đựng axit nĩng lên nhiềuD.Dung dịch xuất hiện màu vàng Câu 15. Để nhận biết Iot người ta dùng gì? A.NaClB.H 2OC.AgNO 3 D.Hồ tinh bột Câu 16. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhĩm halogen là: A.Tác dụng mạnh với H2O.B.Ở điều kiện thường là chất khí. C.Là chất oxi hố mạnhD.Vừa cĩ tính oxi hố vừa cĩ tính khử Câu 17. Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh A.HIB.HBrC.HClD.HF Câu 18. Hồn thành phương trình : MnO2 HCl A. MnO2 HCl Mn Cl2 H2O B. MnO2 HCl MnO Cl2 H2O C. MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O D. MnO2 HCl MnO2 Cl2 H2 Câu 19. Tính chất hố học của axit clohidric là gì: A.Tính khửB.Tinh axit C.Cĩ tính axit mạnh và tính khửD.Tính oxi hố Câu 20. Tính oxi hĩa của các halogen giảm dần theo thứ tự : A.I> Br> Cl> FB.F> Cl> Br> IC.Br> I> F> ClD.Cl> Br> I> F Câu 21. Brom cĩ tính oxi hố yếu hơn Clo,thể hiện qua phản ứng sau: A.Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 B.NaCl + KBr → KCl + NaBr C.KCl + NaBr → NaCl + KBrD.Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 DeThi.edu.vn
  19. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 22. Trong tự nhiên nguyên tố Flo, chọn câu sai: A.Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.B.Cĩ trong các chất khống ở dạng muối florua. C.Cĩ trong men răng,một số lá cây.D.Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. Câu 23. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối Fe(III) clorua (FeCl3) A.HCl.B.NaClC.CuCl 2.D.Cl 2 Câu 24. Flo tác dụng với nước tạo thành sản phẩm nào sau đây: A.F2 + H2O → HFO + O2 B.F2 + H2O → HF + HFO C.F2 + H2O → HFO + H2 D.F2 + H2O → HF + O2 Câu 25. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng cĩ phản ứng A.NaIB.NaClC.NaBrD.NaF Đáp án 01. C; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. B; 08. C; 09. A; 10. B; 11. B; 12. C; 13. A; 14. A; 15. D; 16. C; 17. D; 18. C; 19. C; 20. B; 21. D; 22. D; 23. D; 24. D; 25. D; DeThi.edu.vn
  20. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Sở GD-ĐT Ninh Thuận Kiểm tra lần III Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . (Mn = 55, O = 16,Cl = 35,5, Zn = 65, Mg = 24, Br = 80, I= 127, F=19, Na=23) Câu 1. Cho 2,43 hỗn hợp Zn và Mg vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Số gam mỗi kim loại cĩ trong hỗn hợp lần lượt là A.1,95g và 0,48gB.1,73g và 0,7gC.1,58g và 0,85gD.1,65g và 0,78g Câu 2. Khi mở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong khơng khí ẩm thấy hiện tượng : A.Dung dịch xuất hiện màu vàngB.Bốc khĩi C.Lọ đựng axit nĩng lên nhiềuD.Khối lượng lọ đựng axit tăng Câu 3. Để nhận biết Iot người ta dùng gì? A.AgNO3 B.Hồ tinh bộtC.H 2OD.NaCl Câu 4. Tính chất hố học của axit clohidric là gì: A.Cĩ tính axit mạnh và tính khửB.Tính oxi hố C.Tinh axitD.Tính khử Câu 5. Tại sao người ta dùng clorua vơi để dùng tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuơi chứ khơng dùng nước Giaven: A.Do clorua vơi là muối hỗn tạpB.Do clorua vơi dễ mua C.Do clorua vơi dễ điều chếD.Do clorua vơi rẻ tiền,cĩ tính diệt khuẩn mạnh hơn. Câu 6. Brom cĩ tính oxi hố yếu hơn Clo,thể hiện qua phản ứng sau: A.Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 B.KCl + NaBr → NaCl + KBr C.Br2 + 2NaCl →2NaBr + Cl2 D.NaCl + KBr →KCl + NaBr Câu 7. Phương trình điều chế nước Javen trong phịng thí nghiệm? A.2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 B.F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 C.Cl2 + H2O ƒ HCl + HClOD.NaOH + Cl 2 →NaCl + NaClO +H2O Câu 8. Điều kiện để phản ứng H2 + F2 xảy ra A.Nhiệt độ caoB.-252 oc C.Ánh sángD.Nhiệt độ rất cao cĩ xúc tác Pt Câu 9. Halogen ở thể lỏng (điều kiện thường) là : DeThi.edu.vn
  21. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A.Cl2 B.I2 C.F2 D.Br2 Câu 10. Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh A.HBrB.HClC.HID.HF Câu 11. Hồn thành phương trình : MnO2 HCl A. MnO2 HCl Mn Cl2 H2O B. MnO2 HCl MnO2 Cl2 H2 C. MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O D. MnO2 HCl MnO Cl2 H2O Câu 12. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhĩm halogen là: A.Ở điều kiện thường là chất khí.B.Vừa cĩ tính oxi hố vừa cĩ tính khử C.Tác dụng mạnh với H2O.D.Là chất oxi hố mạnh Câu 13. Flo tác dụng với nước tạo thành sản phẩm nào sau đây: A.F2 + H2O → HF + HFOB.F 2 + H2O → HFO + H2 C.F2 + H2O → HFO + O2 D.F2 + H2O → HF + O2 Câu 14. Cơng thức nào sau đây là clorua vơi: A.KClOB.Ca(OCl) 2 C.KClO3 D.CaOCl2 Câu 15. Trong y tế đơn chất halogen nào hịa tan trong rượu làm chất sát trùng: A.Flo B.Iot C.Clo D.Brom Câu 16. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng với kẽm thu được 22,5g kẽm halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đĩ tác dụng hết với natri tạo ra 20,6g natri halogenua. Xác định tên halogen. A.CloB.BromC.FloD.Iot Câu 17. Chứng khĩ tiêu là do trong bao tử cĩ quá nhiều axt HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc cĩ tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit trong dạ dày.Chất nào là thành phần chính của viên thuốc? A.NaHCO3 B.K2CO3 C.Na2CO3 D.KHCO3 Câu 18. Trong phản ứng Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO , Clo thể hiện tính : A.Tính axitB.Tính khử C.Tính oxi hĩaD.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử Câu 19. Đốt cháy nhơm trong khí Clo, nếu thu được 13,35g nhơm clorua. Khối lượng nhơm là: A.5,4 gB.3,1gC.5,4g D.2,7 g Câu 20. Hidroclorua hịa tan trong nước tạo thành: A.Dung dịch axit clohidricB.Dung dịch muối clodric C.Dung dịch axit clorua D.Dung dịch muối clorua Câu 21. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối Fe(III) clorua (FeCl3) A.Cl2 B.NaClC.CuCl 2.D.HCl. Câu 22. Tính oxi hĩa của các halogen giảm dần theo thứ tự : DeThi.edu.vn
  22. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A.I> Br> Cl> FB.Cl> Br> I> FC.F> Cl> Br> ID.Br> I> F> Cl Câu 23. Trong tự nhiên nguyên tố Flo, chọn câu sai: A.Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. B.Cĩ trong men răng,một số lá cây. C.Cĩ trong các chất khống ở dạng muối florua. D.Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Câu 24. Cho 5,22g MnO2 vào dung dịch HCl dư thì thể tích Cl2 (đktc) thu được là : A.0,672 lítB.1,344 lítC.0,448 lítD.0,896 lít Câu 25. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng cĩ phản ứng A.NaFB.NaClC.NaBrD.NaI Đáp án 01. A; 02. B; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. D; 08. B; 09. D; 10. D; 11. C; 12. D; 13. D; 14. D; 15. B; 16. B; 17. A; 18. D; 19. D; 20. A; 21. A; 22. C; 23. A; 24. B; 25. A; DeThi.edu.vn
  23. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Sở GD-ĐT Ninh Thuận Kiểm tra lần III Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . (Mn = 55, O = 16,Cl = 35,5, Zn = 65, Mg = 24, Br = 80, I= 127, F=19, Na=23) Câu 1. Halogen ở thể lỏng (điều kiện thường) là : A.F2 B.Br2 C.Cl2 D.I2 Câu 2. Đốt cháy nhơm trong khí Clo, nếu thu được 13,35g nhơm clorua. Khối lượng nhơm là: A.5,4 gB.5,4g C.3,1gD.2,7 g Câu 3. Tính chất hố học của axit clohidric là gì: A.Cĩ tính axit mạnh và tính khửB.Tính oxi hố C.Tính khửD.Tinh axit Câu 4. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng cĩ phản ứng A.NaClB.NaFC.NaBrD.NaI Câu 5. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối Fe(III) clorua (FeCl3) A.CuCl2.B.Cl 2 C.NaClD.HCl. Câu 6. Cơng thức nào sau đây là clorua vơi: A.CaOCl2 B.KClOC.KClO 3 D.Ca(OCl)2 Câu 7. Cho 2,43 hỗn hợp Zn và Mg vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Số gam mỗi kim loại cĩ trong hỗn hợp lần lượt là A.1,95g và 0,48gB.1,58g và 0,85gC.1,73g và 0,7gD.1,65g và 0,78g Câu 8. Trong y tế đơn chất halogen nào hịa tan trong rượu làm chất sát trùng: A.Flo B.Iot C.Brom D.Clo Câu 9. Hidroclorua hịa tan trong nước tạo thành: A.Dung dịch muối clodricB.Dung dịch muối clorua C.Dung dịch axit clorua D.Dung dịch axit clohidric Câu 10. Chứng khĩ tiêu là do trong bao tử cĩ quá nhiều axt HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc cĩ tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit trong dạ dày.Chất nào là thành phần chính của viên thuốc? DeThi.edu.vn
  24. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A.KHCO3 B.NaHCO3 C.Na2CO3 D.K2CO3 Câu 11. Trong phản ứng Cl2 + H2O ƒ HCl + HClO , Clo thể hiện tính : A.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khửB.Tính oxi hĩa C.Tính khửD.Tính axit Câu 12. Tính oxi hĩa của các halogen giảm dần theo thứ tự : A.I> Br> Cl> FB.Br> I> F> ClC.Cl> Br> I> FD.F> Cl> Br> I Câu 13. Tại sao người ta dùng clorua vơi để dùng tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuơi chứ khơng dùng nước Giaven: A.Do clorua vơi là muối hỗn tạpB.Do clorua vơi dễ điều chế C.Do clorua vơi dễ muaD.Do clorua vơi rẻ tiền,cĩ tính diệt khuẩn mạnh hơn. Câu 14. Điều kiện để phản ứng H2 + F2 xảy ra A.-252oc B.Ánh sáng C.Nhiệt độ rất cao cĩ xúc tác PtD.Nhiệt độ cao Câu 15. Khi mở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong khơng khí ẩm thấy hiện tượng : A.Lọ đựng axit nĩng lên nhiềuB.Bốc khĩi C.Khối lượng lọ đựng axit tăngD.Dung dịch xuất hiện màu vàng Câu 16. Phương trình điều chế nước Javen trong phịng thí nghiệm? A.NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO +H2OB.Cl 2 + H2O ƒ HCl + HClO C.F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 D.2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 Câu 17. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhĩm halogen là: A.Vừa cĩ tính oxi hố vừa cĩ tính khửB.Tác dụng mạnh với H 2O. C.Là chất oxi hố mạnhD.Ở điều kiện thường là chất khí. Câu 18. Hồn thành phương trình : MnO2 HCl A. MnO2 HCl MnO2 Cl2 H2 B. MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O C. MnO2 HCl Mn Cl2 H2O D. MnO2 HCl MnO Cl2 H2O Câu 19. Trong tự nhiên nguyên tố Flo, chọn câu sai: A.Cĩ trong các chất khống ở dạng muối florua. B.Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. C.Cĩ trong men răng,một số lá cây. D.Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. Câu 20. Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng với kẽm thu được 22,5g kẽm halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đĩ tác dụng hết với natri tạo ra 20,6g natri halogenua. Xác định tên halogen. A.CloB.FloC.BromD.Iot DeThi.edu.vn
  25. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21. Để nhận biết Iot người ta dùng gì? A.NaClB.AgNO 3 C.H2OD.Hồ tinh bột Câu 22. Cho 5,22g MnO2 vào dung dịch HCl dư thì thể tích Cl2 (đktc) thu được là : A.1,344 lítB.0,448 lítC.0,672 lítD.0,896 lít Câu 23. Brom cĩ tính oxi hố yếu hơn Clo,thể hiện qua phản ứng sau: A.KCl + NaBr →NaCl + KBrB.Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 C.Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 D.NaCl + KBr → KCl + NaBr Câu 24. Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh A.HIB.HBrC.HClD.HF Câu 25. Flo tác dụng với nước tạo thành sản phẩm nào sau đây: A.F2 + H2O → HF + O2 B.F2 + H2O → HFO + H2 C.F2 + H2O → HF + HFOD.F 2 + H2O → HFO + O2 Đáp án 01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. B; 06. A; 07. A; 08. B; 09. D; 10. B; 11. A; 12. D; 13. D; 14. A; 15. B; 16. A; 17. C; 18. B; 19. D; 20. C; 21. D; 22. A; 23. B; 24. D; 25. A; DeThi.edu.vn
  26. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56) Câu 1. Muốn pha lỗng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào? A.Rĩt từ từ nước vào dung dịch axit đặcB.Rĩt từ từ dung dịch axit đặc vào nước C.Rĩt nhanh dung dịch axit đặc vào nướcD.Rĩt thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc Câu 2. Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường cĩ hiện tượng gì? A.Bị vẩn đục,màu vàngB.Xuất hiện chất rắn màu đen C.Vẫn trong suốt khơng màuD.Chuyển thành màu nâu đỏ Câu 3. Về tính chất hố học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai? A.Tác dụng với nhiều phi kimB.Tác dụng với nhiều hợp chất vơ cơ và hữu cơ C.Tác dụng được với AuD.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại Câu 4. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat? A.Dung dịch muối CanxiB.Dung dịch muối Nhơm C.Dung dịch muối NatriD.Dung dịch muối Bari Câu 5. Vai trị nào sau đây khơng phải của Ozon trong thực tế: A.Để tẩy trắngB.Để chữa sâu răng C.Sát trùng nước sinh hoạtD.Khơng làm trong lành khơng khí Câu 6. Khí sunfuro (SO2) là chất khí cĩ : A.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khửB.Tính oxi hĩa yếu C.Tính oxi hĩa mạnhD.Tính khử mạnh Câu 7. Trong cơng nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào? dienphan 1 t0 1 A. HgO  Hg O2 B. KNO3  KNO2 O2 2 2 t0 3 dienphan C. KClO3  KCl O2 D. 2H O  2H O 2 2 2 2 Câu 8. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S: A.Làm xanh quỳ tím ẩm B.khí khơng màu,mùi trứng thối,nặng hơn khơng khí C.Chất khí rất độc D.Tan trong nước DeThi.edu.vn
  27. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Nung nĩng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe A.1,3g và 2,24gB.5,6g và 4,2gC.1,13g và 3,36gD.0,4g và 1,2g Câu 10. Để chuyển hồn tồn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc) A.3,56 litB.15,8 litC.18,8 litD.3,36 lit Câu 11. Chọn câu nào sai trong các câu sau? A.Ozon tan trong nước ít hơn oxi B.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng C.Oxi là chất khí khơng màu,khơng mùi,khơng vị D.Oxi hố lỏng ở nhiệt độ -1830c Câu 12. Số oxi hố của lưu huỳnh cĩ trong đơn chất và hợp chất là: A.-4; 0 ;+4; +6B.-6; -2; 0 ;+4C.0;+2;+4; +6D.-2; 0 ;+4; +6 Câu 13. Nung nĩng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành. A.9,7gB.8,73gC.0,97gD.0,32g Câu 14. Trong cơng nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn: A.5B.3C.6D.4 Câu 15. Chọn đáp án nào sai khi nĩi về H2SO4 đặc: A.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng B.Dùng để chế tạo phân bĩn,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa C.Cĩ tính oxi hố rất mạnh D.Khơng cĩ tính háo nước. Câu 16. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 lỗng A.Au,Zn,LiB.Ag,Ba,Fe C.Cu,Zn,NaD.K,Mg,Al Câu 17. Lưu huỳnh cĩ bao nhiêu dạng thù hình: A.3B.4C.2D.5 Câu 18. Hấp thụ hồn tồn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. A.63gB.31,5gC.26gD.52g Câu 19. Phương trình chứng tỏ ozon cĩ tính oxi hố mạnh hơn oxi: A.2Na + O3 → Na2O + O2 B.2Ag + O3 → Ag2O + O2 C.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2 D.Ca + O3 → CaO + O2 Câu 20. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì cĩ hiện tượng gì? A.Chuyển thành dung dịch màu xanhB.Chuyển thành dung dịch màu hồng C.Khơng cĩ hiện tượng gìD.Làm mất màu dung dịch brom DeThi.edu.vn
  28. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21. Cấu hình electron của S biết S(Z=16) A.1s22s22p63s23p4 B.1s22s22p63s23p2 C.1s22s22p63s23d64s2 D.1s22s22p63s23p6 Câu 22. Hồ tan hồn tồn 13g một kim loại A cĩ hố trị (II) vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đĩ là A.MgB.CuC.ZnD.Fe Câu 23. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất: A.Axit sunfuhidricB.Lưu huỳnhC.Axit sunfuricD.Lưu huỳnh đioxit Câu 24. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trị của H2SO4 A.Là axit yếuB.Là chất oxi hĩa C.Là chất khửD.Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử H2SO4đ Câu 25. Khí nào được tạo thành: C12H22O11  12C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C → A.CO2 ,NO2 B.CO 2 C.SO2,NO2 D.CO2 ,SO2 Đáp án 01. B; 02. A; 03. C; 04. D; 05. D; 06. A; 07. D; 08. A; 09. A; 10. D; 11. A; 12. D; 13. C; 14. B; 15. D; 16. D; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. A; 22. C; 23. C; 24. B; 25. D; DeThi.edu.vn
  29. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56) Câu 1. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat? A.Dung dịch muối NhơmB.Dung dịch muối Natri C.Dung dịch muối BariD.Dung dịch muối Canxi Câu 2. Cấu hình electron của S biết S(Z=16) A.1s22s22p63s23p4 B.1s22s22p63s23p6 C.1s22s22p63s23p2 D.1s22s22p63s23d64s2 Câu 3. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 lỗng A.Cu,Zn,NaB.Ag,Ba,FeC.K,Mg,AlD.Au,Zn,Li Câu 4. Chọn câu nào sai trong các câu sau? A.Oxi là chất khí khơng màu,khơng mùi,khơng vị B.Oxi hố lỏng ở nhiệt độ -1830c C.Ozon tan trong nước ít hơn oxi D.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng Câu 5. Hấp thụ hồn tồn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. A.63gB.31,5gC.26gD.52g Câu 6. Phương trình chứng tỏ ozon cĩ tính oxi hố mạnh hơn oxi: A.2Ag + O3 → Ag2O + O2 B.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2 C.Ca + O3 → CaO + O2 D.2Na + O3 → Na2O + O2 Câu 7. Muốn pha lỗng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào? A.Rĩt từ từ nước vào dung dịch axit đặc B.Rĩt nhanh dung dịch axit đặc vào nước C.Rĩt thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc D.Rĩt từ từ dung dịch axit đặc vào nước Câu 8. Vai trị nào sau đây khơng phải của Ozon trong thực tế: A.Để chữa sâu răngB.Để tẩy trắng C.Sát trùng nước sinh hoạtD.Khơng làm trong lành khơng khí Câu 9. Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường cĩ hiện tượng gì? A.Chuyển thành màu nâu đỏB.Vẫn trong suốt khơng màu C.Bị vẩn đục,màu vàngD.Xuất hiện chất rắn màu đen DeThi.edu.vn
  30. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Trong cơng nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn: A.3B.4C.6D.5 Câu 11. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trị của H2SO4 A.Là axit yếuB.Là chất oxi hĩa C.Là chất khửD.Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử Câu 12. Về tính chất hố học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai? A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại B.Tác dụng với nhiều phi kim C.Tác dụng được với Au D.Tác dụng với nhiều hợp chất vơ cơ và hữu cơ Câu 13. Nung nĩng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe A.0,4g và 1,2gB.1,3g và 2,24gC.1,13g và 3,36gD.5,6g và 4,2g Câu 14. Số oxi hố của lưu huỳnh cĩ trong đơn chất và hợp chất là: A.0;+2;+4; +6B.-6; -2; 0 ;+4C.-4; 0 ;+4; +6D.-2; 0 ;+4; +6 Câu 15. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S: A.Tan trong nước B.Làm xanh quỳ tím ẩm C.Là khí khơng màu,mùi trứng thối,nặng hơn khơng khí D.Chất khí rất độc Câu 16. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất: A.Lưu huỳnh đioxitB.Lưu huỳnhC.Axit sunfuhidricD.Axit sunfuric Câu 17. Lưu huỳnh cĩ bao nhiêu dạng thù hình: A.2B.5C.4D.3 Câu 18. Hồ tan hồn tồn 13g một kim loại A cĩ hố trị (II) vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đĩ là A.MgB.FeC.ZnD.Cu Câu 19. Nung nĩng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành. A.0,97gB.9,7gC.8,73gD.0,32g H2SO4đ Câu 20. Khí nào được tạo thành: C12H22O11  12C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C → A.CO2 ,SO2 B.CO2 C.SO2,NO2 D.CO2 ,NO2 Câu 21. Trong cơng nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào? dienphan t0 3 A. 2H O  2H O B. KClO3  KCl O2 2 2 2 2 DeThi.edu.vn
  31. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn dienphan 1 t0 1 C. HgO  Hg O2 D. KNO3  KNO2 O2 2 2 Câu 22. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì cĩ hiện tượng gì? A.Chuyển thành dung dịch màu xanhB.Chuyển thành dung dịch màu hồng C.Làm mất màu dung dịch bromD.Khơng cĩ hiện tượng gì Câu 23. Chọn đáp án nào sai khi nĩi về H2SO4 đặc: A.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng B.Dùng để chế tạo phân bĩn,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa C.Khơng cĩ tính háo nước. D.Cĩ tính oxi hố rất mạnh Câu 24. Để chuyển hồn tồn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc) A.3,56 litB.18,8 litC.15,8 litD.3,36 lit Câu 25. Khí sunfuro (SO2) là chất khí cĩ : A.Tính oxi hĩa mạnhB.Tính khử mạnh C.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khửD.Tính oxi hĩa yếu Đáp án 01. C; 02. A; 03. C; 04. C; 05. B; 06. A; 07. D; 08. D; 09. C; 10. A; 11. B; 12. C; 13. B; 14. D; 15. B; 16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; 21. A; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; DeThi.edu.vn
  32. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56) Câu 1. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trị của H2SO4 A.Là chất oxi hĩaB.Là axit yếu C.Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khửD.Là chất khử Câu 2. Cấu hình electron của S biết S(Z=16) A.1s22s22p63s23d64s2 B.1s22s22p63s23p6 C.1s22s22p63s23p4 D.1s22s22p63s23p2 Câu 3. Hồ tan hồn tồn 13g một kim loại A cĩ hố trị (II) vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đĩ là A.MgB.FeC.ZnD.Cu Câu 4. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S: A.Chất khí rất độc B.Tan trong nước C.Là khí khơng màu,mùi trứng thối,nặng hơn khơng khí D.Làm xanh quỳ tím ẩm Câu 5. Khí sunfuro (SO2) là chất khí cĩ : A.Tính oxi hĩa yếuB.Tính oxi hĩa mạnh C.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khửD.Tính khử mạnh Câu 6. Vai trị nào sau đây khơng phải của Ozon trong thực tế: A.Khơng làm trong lành khơng khíB.Để chữa sâu răng C.Sát trùng nước sinh hoạtD.Để tẩy trắng Câu 7. Số oxi hố của lưu huỳnh cĩ trong đơn chất và hợp chất là: A.-6; -2; 0 ;+4B.0;+2;+4; +6C.-2; 0 ;+4; +6D.-4; 0 ;+4; +6 Câu 8. Hấp thụ hồn tồn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. A.52gB.26gC.31,5gD.63g Câu 9. Lưu huỳnh cĩ bao nhiêu dạng thù hình: A.2B.3C.5D.4 Câu 10. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất: DeThi.edu.vn
  33. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A.Lưu huỳnhB.Axit sunfuricC.Lưu huỳnh đioxitD.Axit sunfuhidric Câu 11. Về tính chất hố học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai? A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại B.Tác dụng với nhiều phi kim C.Tác dụng được với Au D.Tác dụng với nhiều hợp chất vơ cơ và hữu cơ Câu 12. Để chuyển hồn tồn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc) A.15,8 litB.18,8 litC.3,36 litD.3,56 lit Câu 13. Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường cĩ hiện tượng gì? A.Xuất hiện chất rắn màu đenB.Chuyển thành màu nâu đỏ C.Bị vẩn đục,màu vàngD.Vẫn trong suốt khơng màu Câu 14. Chọn câu nào sai trong các câu sau? A.Oxi là chất khí khơng màu,khơng mùi,khơng vị B.Ozon tan trong nước ít hơn oxi C.Oxi hố lỏng ở nhiệt độ -1830c D.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưng H2SO4đ Câu 15. Khí nào được tạo thành: C12H22O11  12C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C → A.CO2 B.CO2 ,SO2 C.SO2,NO2 D.CO2 ,NO2 Câu 16. Muốn pha lỗng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào? A.Rĩt từ từ dung dịch axit đặc vào nướcB.Rĩt từ từ nước vào dung dịch axit đặc C.Rĩt nhanh dung dịch axit đặc vào nướcD.Rĩt thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc Câu 17. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 lỗng A.Au,Zn,LiB.K,Mg,Al C.Ag,Ba,FeD.Cu,Zn,Na Câu 18. Nung nĩng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành. A.8,73gB.0,97gC.9,7gD.0,32g Câu 19. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat? A.Dung dịch muối BariB.Dung dịch muối Natri C.Dung dịch muối CanxiD.Dung dịch muối Nhơm Câu 20. Nung nĩng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe A.1,3g và 2,24gB.5,6g và 4,2gC.1,13g và 3,36gD.0,4g và 1,2g Câu 21. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì cĩ hiện tượng gì? DeThi.edu.vn
  34. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A.Chuyển thành dung dịch màu xanhB.Khơng cĩ hiện tượng gì C.Chuyển thành dung dịch màu hồngD.Làm mất màu dung dịch brom Câu 22. Phương trình chứng tỏ ozon cĩ tính oxi hố mạnh hơn oxi: A.2Na + O3 → Na2O + O2 B.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2 C.2Ag + O3 → Ag2O + O2 D.Ca + O3 → CaO + O2 Câu 23. Trong cơng nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào? t0 1 dienphan A. KNO3  KNO2 O2 B. 2H O  2H O 2 2 2 2 dienphan 1 t0 3 C. HgO  Hg O2 D. KClO3  KCl O2 2 2 Câu 24. Chọn đáp án nào sai khi nĩi về H2SO4 đặc: A.Khơng cĩ tính háo nước. B.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng C.Dùng để chế tạo phân bĩn,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa D.Cĩ tính oxi hố rất mạnh Câu 25. Trong cơng nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn: A.6B.4C.5D.3 Đáp án 01. A; 02. C; 03. C; 04. D; 05. C; 06. A; 07. C; 08. C; 09. A; 10. B; 11. C; 12. C; 13. C; 14. B; 15. B; 16. A; 17. B; 18. B; 19. A; 20. A; 21. D; 22. C; 23. B; 24. A; 25. D; DeThi.edu.vn
  35. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Sở GD-ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA LẦN 4 Trường THPT Phan Bội Châu Mơn: Hĩa Chương trình Chuẩn-10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . (S=32, O=16,Zn=65,Mg=24, Fe=56) Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 16g SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. A.63gB.31,5gC.26gD.52g Câu 2. Để chuyển hồn tồn 4,8g lưu huỳnh thành SO2 thì cần bao nhiêu thể tích khí O2(đktc) A.3,56 litB.3,36 litC.15,8 litD.18,8 lit Câu 3. Số oxi hố của lưu huỳnh cĩ trong đơn chất và hợp chất là: A.-6; -2; 0 ;+4B.-4; 0 ;+4; +6C.0;+2;+4; +6D.-2; 0 ;+4; +6 Câu 4. Câu nào sai khi nhận xét về khí H2S: A.Tan ít trong nước B.Là khí khơng màu,mùi trứng thối,nặng hơn khơng khí C.Chất khí rất độc D.Làm xanh quỳ tím ẩm Câu 5. Muốn pha lỗng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm thế nào? A.Rĩt thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc B.Rĩt nhanh dung dịch axit đặc vào nước C.Rĩt từ từ nước vào dung dịch axit đặc D.Rĩt từ từ dung dịch axit đặc vào nước Câu 6. Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường cĩ hiện tượng gì? A.Xuất hiện chất rắn màu đenB.Chuyển thành màu nâu đỏ C.Bị vẩn đục,màu vàngD.Vẫn trong suốt khơng màu Câu 7. Khí sunfuro (SO2) là chất khí cĩ : A.Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khửB.Tính khử mạnh C.Tính oxi hĩa mạnhD.Tính oxi hĩa yếu Câu 8. Chọn đáp án nào sai khi nĩi về H2SO4 đặc: A.Dùng để chế tạo phân bĩn,thuốc trừ sâu,chất tẩy rửa B.Khơng cĩ tính háo nước. C.Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng D.Cĩ tính oxi hố rất mạnh Câu 9. Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch brom thì cĩ hiện tượng gì? A.Làm mất màu dung dịch bromB.Khơng cĩ hiện tượng gì DeThi.edu.vn
  36. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn C.Chuyển thành dung dịch màu hồngD.Chuyển thành dung dịch màu xanh Câu 10. Cho phản ứng :Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + H2S + H2O. Xác định vai trị của H2SO4 A.Là chất oxi hĩaB.Là axit yếu C.Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khửD.Là chất khử Câu 11. Về tính chất hố học của oxi, điều khẳng định nào sau đây là sai? A.Tác dụng với hầu hết các nguyên tố kim loại B.Tác dụng với nhiều hợp chất vơ cơ và hữu cơ C.Tác dụng được với Au D.Tác dụng với nhiều phi kim Câu 12. Dãy kim loại tác dụng được dung dịch axit H2SO4 lỗng A.Cu,Zn,NaB.Au,Zn,Li C.K,Mg,AlD.Ag,Ba,Fe Câu 13. Chất nào sau đây được dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat? A.Dung dịch muối NhơmB.Dung dịch muối Canxi C.Dung dịch muối NatriD.Dung dịch muối Bari Câu 14. Nung nĩng 3,54g hỗn hợp gồm Zn và Fe trong bột S dư thu được 5,46g muối khan.Tính khối lượng của Zn và Fe A.0,4g và 1,2gB.5,6g và 4,2gC.1,3g và 2,24gD.1,13g và 3,36g H2SO4đ Câu 15. Khí nào được tạo thành: C12H22O11  12C + 11H2O tiếp tục H2SO4 dư thì H2SO4 + C → A.CO2 ,NO2 B.CO 2 C.CO2 ,SO2 D.SO2,NO2 Câu 16. Vai trị nào sau đây khơng phải của Ozon trong thực tế: A.Sát trùng nước sinh hoạtB.Để tẩy trắng C.Khơng làm trong lành khơng khíD.Để chữa sâu răng Câu 17. Trong cơng nghiệp sản xuất H2SO4 cần bao nhiêu giai đoạn: A.6B.4C.5D.3 Câu 18. Hồ tan hồn tồn 13g một kim loại A cĩ hố trị (II) vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lit H2(đktc).Kim loại đĩ là A.ZnB.MgC.CuD.Fe Câu 19. Nung nĩng một hỗn hợp gồm 3,2gam lưu huỳnh và 0,65 gam kẽm.Tính khối lượng muối tạo thành. A.0,32gB.0,97gC.9,7gD.8,73g Câu 20. Lưu huỳnh cĩ bao nhiêu dạng thù hình: A.3B.5C.4D.2 Câu 21. Chọn câu nào sai trong các câu sau? DeThi.edu.vn
  37. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A.Ozon màu xanh nhạt, mùi đặc trưngB.Oxi là chất khí khơng màu,khơng mùi,khơng vị C.Ozon tan trong nước ít hơn oxiD.Oxi hố lỏng ở nhiệt độ -183 0c Câu 22. Lưu huỳnh tri oxit (SO3) là sản phẩm trung gian để sản xuất: A.Lưu huỳnh đioxitB.Lưu huỳnhC.Axit sunfuricD.Axit sunfuhidric Câu 23. Cấu hình electron của S biết S(Z=16) A.1s22s22p63s23p4 B.1s22s22p63s23p2 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23d64s2 Câu 24. Phương trình chứng tỏ ozon cĩ tính oxi hố mạnh hơn oxi: A.Ca + O3 → CaO + O2 B.2Ag + O3 → Ag2O + O2 C.2Na + O3 → Na2O + O2 D.2Fe + 3O3 → Fe2O3 + 3O2 Câu 25. Trong cơng nghiệp người ta điều chế oxi bằng cách nào? t0 1 dienphan 1 A. KNO3  KNO2 O2 B. HgO  Hg O2 2 2 3 KClO t0 KCl O 2H O dienphan 2H O 3 2 C. 2 2 2 D. 2 Đáp án 01. B; 02. B; 03. D; 04. D; 05. D; 06. C; 07. A; 08. B; 09. A; 10. A; 11. C; 12. C; 13. D; 14. C; 15. C; 16. C; 17. D; 18. A; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. A; 24. B; 25. C; DeThi.edu.vn
  38. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THUẬN Mơn: HĨA HỌC 10 – Chuẩn TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Thời gian làm bài: 45 phút (Học sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: lớp: (Cho: K=39, Mn=55, Cl=35,5, Mg=24, Al=27, S=32, O=16, Na=23, H=1) A/ TRẮC NGHIỆM: (6,0đ) Câu 1: Hidro sunfua cĩ tính chất hố học đặc trưng là A. Vừa cĩ tính oxi hố vừa cĩ tính khử B. Tính axit C. Tính khử D. Tính oxi hố Câu 2: Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là A. 8,4 lít. B. 5,6 lít. C. 5,0 lít. D. 11,2 lít. Câu 3: Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H 2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột A. Tăng rồi giảm B. Giảm C. Khơng thay đổi D. Tăng Câu 4: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và cĩ tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon B. Cacbon đioxit C. Clo D. Oxi Câu 5: Hồ tan hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản ứng là A. K2SO3. B. KHSO3. C. K2SO3 và KHSO3.D. K Câu 6: Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về số oxi hố của lưu huỳnh ? A. Khơng thay đổi B. Tăng từ +2 lên +4 C. Giảm từ +4 xuống +2 D. Tăng từ +4 lên +6 Câu 7: Yếu tố nào khơng làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng: A. Nhiệt độ B. Nồng độ C. Áp suất D. Khối lượng Câu 8: Các nguyên tố nhĩm VIIA cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là A. 3s2 3p5 B. ns2 np5 C. 4s2 4p5 D. 2s2 2p5 Câu 9: Thuốc thử để phân biệt được cả 4 lọ mất nhãn: KF, KCl, KBr, KI là A. Quỳ tím B. AgNO3 C. NaOH D. Cu Câu 10: Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hố của ozon mạnh hơn oxi? DeThi.edu.vn
  39. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. O3 + Mg →MgO + O2 B. O3 + 2Ag →Ag2O + O2 C. O2 + 4Ag →2Ag2O D. O2 + 2Mg →2MgO Câu 11: Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây? A. Mg, S B. Na, Cl2 C. Mg, Ag D. Ca, Au Câu 12: Đơn chất halogen cĩ tính oxi hĩa yếu nhất là A. I2 B. F2 C. Br2 D. Cl2 Câu 13: Cơng thức phân tử của Clorua vơi là A. CaOCl2 B. CaOCl C. CaCl2 D. CaClO2 Câu 14: Mệnh đề nào sau đây diễn tả đúng về các halogen? A. Các halogen đều cĩ số oxi hĩa dương B. Các halogen đều tan nhiều trong nước. C. Các halogen đều tác dụng được với hidro ở điều kiện thường D. Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Câu 15: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của Flo: A. Là phi kim cĩ tính oxi hố mạnh nhất B. Tác dụng được với hidro ở nhiệt độ cao,cĩ mặt chất xúc tác C. Hợp chất của flo cĩ trong men răng D. Chất khí màu lục nhạt,rất độc Câu 16: Cho phản ứng: aSO2 + bKMnO4 + cH2O → dK2SO4 + eMnSO4 + fH2SO4 . Với a, b, c, d, e,f là hệ số cân bằng ( tối giản ) của phản ứng.Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là A. 14 B. 13 C. 12 D. 15 Câu 17: Cấu hình electron của ion S 2 là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 18: Phương trình điều chế nước Giaven trong phịng thí nghiệm: A. Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1/2O2 B. Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2 Câu 19: Khẳng định khơng đúng về H2SO4 đặc là A. Cĩ tính oxi hố rất mạnh B. Dùng để chế tạo phân bĩn,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa C. Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng D. Khơng cĩ tính háo nước Câu 20: Để trung hồ m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 73 gam. B. 36,5 gam. C. 3,65 gam. D. 7,3 gam. B/ TỰ LUẬN: (4,0đ) DeThi.edu.vn
  40. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Mã đề: 132, 357 Câu 1: (2,0đ) Hồn thành dãy chuyển hĩa sau ( ghi rõ điều kiện nếu cĩ): (1) (2) (3) KMnO4  Cl2  HCl  AgCl ↓(4) HClO Câu 2: (2,0đ) Cho 15,6g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,92(l) khí (đktc) a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M đã tham gia phản ứng? Mã đề: 209, 485 Câu 1: (2,0đ) Hồn thành dãy chuyển hĩa sau ( ghi rõ điều kiện nếu cĩ): (1) (2) (3) MnO2  Cl2  HCl  AgCl ↓(4) HClO Câu 2: (2,0đ) Cho 15,6g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,92(l) khí (đktc) a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M đã tham gia phản ứng? HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Mơn : Hĩa học 10 – chuẩn Mã đề: 132 A/ TRẮC NGHIỆM (6,0đ): Mỗi câu chọn đúng được 0,3đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D B/ TỰ LUẬN (4,0đ) Mã đề: 132, 357 Câu Đáp án Điểm 1 2,0đ DeThi.edu.vn
  41. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn (1) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O 0,5đ as (2) H2 + Cl2  2HCl 0,5đ (3) HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3 0,5đ (4) Cl2 + H2O ↔ HClO + HCl 0,5đ 2,0đ a/ Ta cĩ: nH2 = 17,92/22,4 = 0,8mol 0,25đ Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg, Al: Pt: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (1) 0,25đ 1 1 1 (mol) x x x (mol) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (2) 0,25đ 2 2 3 3 (mol) y 1,5y 1,5y (mol) từ (1) và (2) ta cĩ pt: 24x + 27y = 15,6 (3) x + 1,5y = 0,8 (4) từ pt (3), (4) ta được: x =0,2; y = 0,4 0,25đ => mMg = 0,2.24 = 4,8g ; mAl = 0,4.27 = 10,8g 0,5đ b/ ta cĩ: nH2SO4 = 0,2 + 0,6 = 0,8mol 0,25đ => VH2SO4 = 0,8/1 = 0,8 lít = 800ml 0,25đ DeThi.edu.vn
  42. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Sở GD&ĐT Ninh Thuận ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Trường Chinh MƠN HĨA HỌC 10 CƠ BẢN Thời gian:45 phút A.Trắc nghiệm(20 câu) C©u 1 : Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và chất rắn khơng tan. Nếu đốt hồn tồn 24 gam hỗn hợp X trong khí Clo thì thu được muối cĩ khối lượng là A. 32,5 gam B. 59,5 gam C. 38,2 gam D. 52,4 gam C©u 2 : Hịa tan hồn tồn 23,64 gam một muối cacbonat của kim loại hĩa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí (đktc). Kim loại đã cho là A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Zn. C©u 3 : Khí SO2 khơng phản ứng với chất nào sau đây? Dung dịch A. B. Dung dịch H S. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br . KOH. 2 2 C©u 4 : Chọn phát biểu sai về khí SO2. A. Tan nhiều trong nước. B. Làm chất tẩy trắng. C. Nhẹ hơn khơng khí. D. Gây viêm đường hơ hấp. C©u 5 : Phản ứng hĩa học nào sau đây chứng tỏ Br2 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn I2? A. Br2 +2NaI 2NaBr + I2. B. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2. C. Cl2 +2NaBr 2NaCl + Br2 D. Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO C©u 6 : Phản ứng hĩa học nào sai? A. 2HCl + Mg MgCl2 + H2. B. 2HCl + 2Ag 2AgCl + H2. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O. D. 2H2O. C©u 7 : Chọn phát biểu sai về dung dịch HCl. A. Tác dụng với tất cả các muối. B. “Bốc khĩi” trong khong khí ẩm. C. Cĩ tính khử . D. Làm quì tím hĩa đỏ. C©u 8 : Trong phản ứng hĩa học nào sau đây, HCl thể hiện tính khử? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O. C. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. C©u 9 : Nhĩm chất khơng bị oxi hĩa bởi axit H2SO4 đặc nĩng? A. KBr, C. B. Cu,Ag. C. S,P. D. Pt,NaCl. C©u 10 Để trung hịa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M cần dùng m gam dung dịch HCl 20%. : Giá trị của m là A. 9,125. B. 18,25. C. 0,73. D. 17,75. DeThi.edu.vn
  43. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 11 Ứng dụng nào khơng phải của nước gia-ven? : A. Sản xuất axit HClO. B. Tẩy trắng vải. C. Làm chất sát trùng. D. Tẩy uế chuồng trại. C©u 12 Chất khí màu vàng lục, rất độc là : A. Cl2 B. F2 C. SO2 D. Br2 C©u 13 Hấp thụ hết 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 40gam dung dịch NaOH 40%. Khối lượng : muối thu được sau phản ứng xảy ra hồn tồn là A. 37,8g. B. 59,2g. C. 31,2g. D. 33,4g. C©u 14 Để phân biệt 4 dung dịch: Na2SO4, NaNO3, H2SO4,HCl ta chọn thuốc thử? : A. Quỳ tím và dung dịch NaOH. B. Phenolphtalein và dung dịch HCl. C. Phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2. D. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. C©u 15 Chất khơng tác dụng với dung dịch axit H2SO4 lỗng là : A. Mg. B. Ba(OH)2. C. CuO. D. NaCl. C©u 16 Sự so sánh nào đúng về tính oxi hĩa của các halogen? : A. F2 > Cl2 >Br2 >I2 B. I2 > Br2 >Cl2 >F2 C. Cl2 > Br2 >I2 >F2 D. Br2 > F2 >I2 >Cl2 C©u 17 Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, nguyên tố O nằm ở : A. chu kỳ 2, nhĩm IVA B. chu kì 3, nhĩm VIA C. chu kì 2, nhĩm VIA D. chu kì 2, nhĩm VIIIA C©u 18 Ở điều kiện thường, O3 oxi hĩa được kim loại nào sau đây mà O2 khơng phản ứng : được? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe. C©u 19 Câu nào sau đây sai khi nhận xét về khí H2S? : A. Chất rất độc B. Tan ít trong nước C. Làm xanh giấy quỳ tím ẩm D. Là khí khơng màu, mùi trứng thối, nặng hơn khơng khí C©u 20 Cho 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu : được 8,96 lít khí H2 (đktc).Mặt khác, nếu cho 11,9 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nguội(dư).Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy cĩ V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít B.Tự luận(2 câu) Câu 1:Viết các phương trình hĩa học theo sơ đồ sau(ghi rõ điều kiện nếu cĩ) DeThi.edu.vn
  44. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn (1) (2) (3) (4) Na2SO3  SO2  S  SO2  K2SO4 Câu 2:Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam một kim loại M(hĩa trị III) bằng khí Cl2 thu được 26,7 gam muối.Xác định kim loại M. (Cho :Fe:56; Cu:64; Cl:35,5; Ba:137; Ca:40; Zn: 65; Mg:24; H:1; Na:23; O:16; Al:27; S:32) HẾT Họ và tên học sinh: Số báo danh Sở GD&ĐT Ninh Thuận ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Trường Chinh MƠN HĨA HỌC 10 CƠ BẢN A.Trắc nghiệm(0,4 điểm/1 câu) Câu 1 B 2 B 3 C 4 C 5 A 6 B 7 A 8 B 9 D 10 B 11 A 12 A 13 D 14 D 15 D 16 A 17 C 17 C 19 C 20 D B.Tự luận: DeThi.edu.vn
  45. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn TT Nội dung Điểm (t0 ) Câu Na2SO3 + H2SO4  SO2 + H2O + Na2SO4 0,25 (2) 1 SO2 + 2H2S  3S + 2H2O 0,25 (t0 ) S + O2  SO2 (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 0,25 2H2SO4 0,25 Câu 2M + 3Cl2 → 2MCl3 0,25 2 2M( g) 2(M + 35,5*3) 0,25 5,4 (g) 26,7(g) 0,25 M= 27 Vậy M là Al 0,25 DeThi.edu.vn
  46. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Trường Chinh MƠN: HĨA HỌC LỚP 10. Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (đề kiểm tra cĩ 2 trang) (khơng kể thời gian phát đề) Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; O = 16; S=32; Li=7; Na = 23; K=39; Rb=85; Zn=65; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cu=64; Cl=35,5; Mn=55 Câu 1: Kim loại nào sau đây sẽ bị thụ động khi gặp dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Al và Fe B. Al và Zn. C. Fe và Mg. D. Fe và Cu. Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để tẩy màu, sát trùng ? A. N2 B. CaOCl2 C. NaOH D. KNO3 Câu 3: Cho phản ứng hĩa học: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trị của Cl2 trong phản ứng này là: A. Khơng là chất oxi hĩa, khơng là chất khử B. Chất oxi hĩa C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử Câu 4: Chất dùng để chữa sâu răng trong y học là: A. H2S B. O2 C. O3 D. Cl2 Câu 5: Chất khí màu vàng lục, rất độc là: A. SO2 B. Cl2 C. Br2 D. F2 Câu 6: Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong cơng nghiệp là: to to A. Cu + 2H2SO4(đ)  CuSO4 + SO2 + 2H2O B. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 to to C. C + 2H2SO4(đ)  CO2 + 2SO2 + 2H2O D. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O Câu 7: Nguyên tử của các nguyên tố F, Cl, Br, I đều cĩ? A. 6 electron ở lớp ngồi cùng B. 1 electron ở lớp ngồi cùng C. 7 electron ở lớp ngồi cùng D. 5 electron ở lớp ngồi cùng Câu 8: Phản ứng hĩa học nào sau đây chứng tỏ Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Br2? A. Cl2 +2NaBr 2NaCl + Br2 B. Cl2 + H2O € HCl + HClO C. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 D. Br2 +2NaI 2NaBr + I2 Câu 9: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây xảy ra dễ dàng nhất? A. I2 và H2. B. F2 và H2. C. Br2 và H2 D. Cl2 và H2. DeThi.edu.vn
  47. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Ở điều kiện thường, O 3 oxi hĩa được kim loại nào sau đây mà O 2 khơng phản ứng được? A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe Câu 11: Trong phản ứng hĩa học nào sau đây, HCl thể hiện tính khử? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 to C. NaOH + HCl NaCl + H2O D. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 12: Phản ứng hĩa học nào sau đây được dùng để điều chế HCl trong phịng thí nghiệm? A. Cl2 + H2O € HCl + HClO B. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 to to C. H2 + Cl2  2HCl D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)  NaHSO4 + HCl Câu 13: Phản ứng nào sau đây viết sai? A. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2OB. 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2 D. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O Câu 14: Dung dịch HCl khơng phản ứng được với chất nào sau đây? A. Al(OH)3 B. Fe2O3 C. Ag D. AgNO3 Câu 15: Phản ứng hĩa học nào sau đây chứng tỏ S là một chất oxi hĩa? to to A. S+ H2  H2S B. S + 3F2  SF6 to to C. S+O2  SO2 D. S+2H2SO4đ  3SO2 +2H2O Câu 16: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về khí H2S? A. Là khí khơng màu, mùi trứng thối, nặng hơn khơng khí B. Tan ít trong nước C. Chất rất độc D. Làm xanh giấy quỳ tím ẩm Câu 17: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử? A. H2S B. H2SO4 C. Na2SO4 D. SO2 Câu 18: Axit nào sau đây cĩ phản ứng với cacbon? A. Axit sunfuric đặc nĩng B. Axit sufuhidric C. Axit clohidric D. Axit sunfuric lỗng Câu 19: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, nguyên tố S nằm ở: A. Chu kỳ 3, nhĩm IVA B. Chu kì 3, nhĩm VIA C. Chu kì 4, nhĩm VIA D. Chu kì 3, nhĩm VIIIA Câu 20: Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2 thì hiện tượng quan sát được là: A. Khơng cĩ hiện tượng gì B. Xuất hiện kết tủa màu trắng DeThi.edu.vn
  48. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn C. Xuất hiện kết tủa màu đen D. Xuất hiện kết tủa màu vàng Câu 21: Để phân biệt 3 dung dịch: Na2SO4, NaNO3, H2SO4, ta chọn thuốc thử? A. phenolphtalein và dung dịch HCl B. phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2 C. quỳ tím và dung dịch BaCl2 D. quỳ tím và dung dịch NaOH Câu 22: Hịa tan hồn tồn 15,9 gam một muối cacbonat của kim loại kiềm bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Kim loại đã cho là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 23: Hấp thụ hết 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 38,7g B. 100,8g C. 31,2g D. 37,8g Câu 24: Hịa tan 11,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp đã cho là: A. 54,62% B. 56,42% C. 45,38% D. 48,35% Câu 25: Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng hồn tồn với dung dịch H 2SO4 đặc nĩng, dư thấy cĩ V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít Câu 26: Cho 15 gam hỗn hợp gồm Al và Cu phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,72 lít khí H2(đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Nếu cho lượng chất rắn khơng tan đĩ tác dụng hết với khí Clo thì thu được muối cĩ khối lượng là: A. 22,05g B. 25,2g C. 20,25g D. 22,5g Câu 27: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, nĩng. Sau phản ứng thu được 7,84 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và m gam muối. Giá trị của m là: A. 43g B. 62g C. 56g D. 48g Câu 28: Để trung hịa 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M cần dùng V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là: A. 500 B. 400 C. 200 D. 250 Câu 29: Để oxi hĩa hồn tồn 14 gam bột Fe, cần vừa đủ V lít khí Cl 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 8,4 lít Câu 30: Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, đun nĩng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 5,6 D. 4,48 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II HĨA HỌC 10 Năm học: 2015-2016 Câu Đề 210 1 A 2 B 3 D 4 C 5 B 6 B 7 C 8 A 9 B 10 A 11 D 12 D 13 C 14 C 15 A 16 D 17 D 18 A 19 B 20 C 21 C 22 B 23 D 24 A 25 A 26 C 27 D 28 A 29 D 30 B DeThi.edu.vn
  50. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 TRƯỜNG THPT CHU VĂN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II AN Mơn: Hĩa học khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ: Câu 1: (2 điểm): Hồn thành các phương trình hĩa học theo sơ đồ sau đây (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ) 1 2 3 4 5 6 FeS2  SO2  SO3  H2SO4  Fe2(SO4)3  Na2SO4  NaCl 7 8  HCl  Cl2 Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau chỉ dùng thêm 1 thuốc thử : H2SO4, Ba(OH)2, KCl, K2SO4 Câu 3: (2 điểm) Cho phản ứng thuận nghịch sau: H 2(k) + I2(k) ↔ 2HI(k) H > 0 1/Viết biểu thức hằng số cân bằng KC của phản ứng trên. 2/ Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi: a) Giảm nồng độ HI. b) Tăng áp suất của hệ phản ứng. c) Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. Câu 4: (2 điểm) Đun nĩng một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột lưu huỳnh và 5,6 gam bột sắt trong bình kín, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X. ( Biết S=32; Fe=56) a/ Tính khối lượng hỗn hợp rắn X. b/ Cho hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với dung dịch HCl. Tính thể tích khí sinh ra ( đktc)? Câu 5: (2điểm) Cho m(g) hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với HCl lỗng, dư thu được 3,36 lit H2 (đkc). Nếu cho m(g) hh X trên tác dụng với H2SO4 đặc, nguội, dư thì thu được 4,48 lit SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng hỗn hợp X. ( Biết Al =27, Cu =64) TRƯỜNG THPT CHU VĂN ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II AN Mơn: Hĩa học khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút(khơng kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN ĐIỂM DeThi.edu.vn
  51. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: (2 điểm) Mỗi t0 (1) 4FeS2 + 11O2  8SO2 + 2Fe2O3 phương xt trình viết (2) 2SO2 + O2 ‡A AAA†AA 2SO3 to đúng (3) SO3 + H2O  H2SO4 được (4) Fe2O3 +3H2SO4  Fe2(SO4 )3 + 3H2O 0,25đ; (5) Fe2(SO4 )3 +6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 chưa (6) Na2SO4 +BaCl2  2NaCl +BaSO4 cân bằng t0 (7) 2NaCl +H2SO4  Na2SO4 + 2HCl trừ nửa t0 (8) MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O số điểm Câu 2: ( 2 điểm ) - Lấy 1 ít mỗi chất làm mẫu thử. - Cho quỳ tím vào các mẫu : 0,25đ + Mẫu thử làm quỳ tím hĩa đỏ: H2SO4 0,25đ + Mẫu thử làm quỳ tím hĩa xanh: Ba(OH)2 0,25đ + Mẫu thử khơng làm đổi màu quỳ tím: K2SO4, 0,25đ KCl 0,25đ - Cho dd Ba(OH)2 vừa nhận ra vào2 mẫu trên: 0,25đ + Mẫu nào cĩ kết tủa trắng là K2SO4 0,25đ + Mẫu khơng cĩ hiện tượng là KCl 0,25đ K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + K2SO4 Câu 3: 1) Viết biểu thức hằng số cân bằng KC : [HI]2 0,5đ KC [H2 ].[I2 ] 2) Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều: a) Khi giảm nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều 0,5đ thuận. 0,5đ b) Khi tăng áp suất của hệ phản ứng cân bằng khơng chuyển 0,5đ dịch c) Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 4: Số mol S= 4,8 /32=0,15 mol; nFe= 5,6/56 = 0,1 mol 0,25đ Pt: Fe + S FeS Mol 0,1 0,1 0,1 0,5đ Hỗn hợp rắn X gồm : FeS ( 0,1 mol) và S dư ( 0,05 mol) a/ khối lượng hhX = m FeS + m S = (88.0,1) + ( 32.0,05) = 10,4 0,5đ g b/ hh X + dd HCl: chỉ cĩ FeS tác dụng 0,5 đ DeThi.edu.vn
  52. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn FeS + 2 HCl FeCl2 + H2S Mol 0,1 0,1 0,25 đ => thể tích khí H2S ( đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24 lít Câu5: 3,36 0,25đ Số mol H2 là : n = = 0,15 (mol) H2 22,4 4,48 0,25đ Số mol SO2 là : n = = 0,2 (mol) SO2 22,4 2Al + 6HCl  2 AlCl3 + 3H2  (1) 0,1 0,15 0,5đ Cu + 2 H2SO4  CuSO4 + SO2  + 2H2O 0,2 0,2 0,5đ Khối lượng hỗn hợp X là : mAl + mcu = ( 27.0,1) + (64.0,2) = 15,5 g 0,5đ Chú ý : - Học sinh khơng cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ ½ số điểm của phương trình đĩ - Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh viết sai cơng thức phân tử khơng tính điểm phương trình đĩ - Bài tốn: * Học sinh viết phương trỉnh phản ứng sai hoặc cân bằng sai liên quan đến phần tính ở dưới, phần dưới khơng tính điểm. DeThi.edu.vn
  53. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ; LỚP 10 CB Trường THPT Phạm Văn Đồng Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ) Câu 1> ( 3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) (1) (2) (3) (4) MnO2  Cl2 HCl MgCl2 AgCl (5) (6) Br2 Nước gia- ven Câu 2> (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau: NaOH, HCl ,K2SO4 và NaNO3 Câu 3> ( 1,0 điểm) Cho phương trình phản ứng sau a> 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O . Hãy cho biết H2S đĩng vai trị là chất gì ? Vì sao ? b> a Zn + b H2SO4 c ZnSO4 + d S + e H2O .Tổng hệ số a + b = ? Câu 4 > ( 4,0 điểm) Cho 10,4 g hỗn hợp hai kim loại gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X . a> Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên . b> Tính nồng độ mol của 100 ml dung dịch H2SO4 lỗng cần dùng . c> Cho hỗn hợp hai kim loại trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc ,nguội thu khí SO2 . Dẫn khí SO2 trên qua dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối trung hịa .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? ( Cho biết : Fe= 56 ,Mg = 24 ,S = 32 ,Na = 23 ,H = 1 , O = 16) ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hĩa 10 CB) (KIỂM TRA HKII) Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) t0 (1)MnO2 +4 HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5đ t0 (2)Cl2 + H2  2HCl 0,5đ (3)2HCl + Mg MgCl2 + H2 0,5đ 0,5đ DeThi.edu.vn
  54. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn (4)MgCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Mg(NO3)2 0,5đ (5)Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 0,5đ (6)Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + 2H2O Câu 2> (2,0 đ) - Cho quì tím lần lượt vào 4 lọ : + lọ làm quì tím chuyển sang đỏ 0,5đ là HCl 0,5đ + lọ làm quì tím chuyển sang 0,5đ xanh là NaOH 0,5đ - Cho dd BaCl2 vào 2 lọ cịn lại : + Lọ cho kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl + Mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là NaNO3 Câu 3> (1,0 đ) 2 a> 2H S + 3O 2SO + 2H O ==> H S đĩng vai trị là chất khử 2 2 2 2 2 0,5đ .Vì số oxi hĩa của S / H2S tăng từ :-2 lên +4 b> 3Zn + 4 H2SO4 3 ZnSO4 + S + 4 H2O .Tổng hệ số a + b = 3+ 4 =7 0,5 đ Câu 4> (4,0 đ) a> 6,72 0,5 đ nH2 = = 0,3 (mol) 22,4 0,25 đ PT : Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 x x x 0,25 đ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 y y y 24x + 56y = 10,4 ==> x = 0,2 0,5 đ x + y = 0,3 ==> y = 0,1 0,5 đ mMg= 24x = 24x0,2 = 4,8 g mFe = 10,4 - 4,8 = 5,6 g 0,5 đ b> nH2SO4 = x + y = 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol) CM(H2SO4) = n/v = 0,3/0,1 = 3M 0,5 đ c> Mg +2 H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O 0,2 0,2 ( mol) 0,5 đ SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 0,2 0,2 ( mol) 0,5đ mNa2SO3 = n.M = 0,2.126 = 25,2 g DeThi.edu.vn
  55. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ; LỚP 10 CB Trường THPT Phạm Văn Đồng Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ) Câu 1> (3,0 điểm ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) (1) (2) (3) (4) (5) ZnS  H2S  SO2  SO3  H2SO4  BaSO4 (6) Na2SO3 Câu 2> (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau: KOH, H2SO4 ,NaCl và Ca(NO3)2 Câu 3>( 1,0 điểm) a> SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 . Hãy cho biết Br2 đĩng vai trị là chất gì ? Vì sao ? b> a Fe + b H2SO4 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O .Tổng hệ số a + b = ? Câu 4 > ( 4,0 điểm) Cho 14,9 g hỗn hợp hai kim loại gồm Fe và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,5M thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) . a> Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên . b> Tính thể tích dung dịch HCl 2,5M cần dùng . c> Cho hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc ,nguội thu khí SO2 . Dẫn khí SO2 trên qua dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối axit .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. ( Cho biết : Zn= 65 ,Fe = 56 , S= 32 , Na= 23 ,H = 1, O = 16 ) ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hĩa 10 CB) (KIỂM TRA HKII) Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) t0 t0 (1)ZnS + 2HCl  ZnCl2 + H2S (2) 2H2S +3 O2 dư  Mỗi 2SO2 + 2H2O PT(0,5 đ) t0 (3) 2SO2 + 3 O2  2SO3 (4) SO3 + H2O H2SO4 DeThi.edu.vn
  56. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn (5) H2SO4 +BaCl2 BaSO4 + 2HCl (6) SO3 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Câu 2> (2,0 đ) - Cho quì tím lần lượt vào 4 lọ : + lọ làm quì tím chuyển sang 0,5đ đỏ là H2SO4 0,5đ + lọ làm quì tím chuyển sang 0,5đ xanh là KOH 0,5đ - Cho dd AgNO3 vào 2 lọ cịn lại: + Mẫu thử cho kết tủa vàng là CaBr2 NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 + Mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là Ca(NO3)2 Câu 3>(1,0 đ) 4 0 1 6 a> S O + Br + H O 2H Br + H S O . Br đĩng vai trị là chất oxi 2 2 2 2 4 2 0,5đ hĩa .Vì số oxi hĩa của Br2 giảm từ :0 xuống – 1 b> 2 Fe + 6 H SO Fe (SO ) + 3 SO + 6 H O .Tổng hệ số a 2 4 2 4 3 2 2 0,5 đ + b = 2+ 6 =8 Câu 4> (4,0 đ) a> 5,6 nH2 = = 0,25 (mol) 22,4 0,5 đ PT : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 x 2x x 0,25 đ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 y 2y y 0,25 đ 56x + 65y = 14,9 ==> x = 0,15 x + y = 0,25 ==> y = 0,1 0,5 đ mZn= 65y = 65x0,1 = 6,5 g mFe = 14,9 - 6,5 = 8,4 g b> nHCl = 2x + 2y = 2.0,15 + 2.0,1 = 0,5 (mol) v = n/C = 0,5 /2,5 = 0,2 ( lit) HCl M 0,5 đ c> Zn +2 H2SO4 ZnSO4 + SO2 + 2H2O 0,1 0,1 ( mol) SO + NaOH NaHSO 2 3 0,5 đ 0,1 0,1 ( mol) m = n.M = 0,1.104 = 10,4 g NaHSO3 0,5 đ 0,5 đ DeThi.edu.vn
  57. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 SỞ GDĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT DTNT NINH MƠN: HĨA HỌC Chương trình chuẩn THUẬN THỜI GIAN: 45 phút A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10 câu: 4 điểm): Câu 1: Cl(Z = 17). Vị trí của Br trong bảng tuần hồn là A. Chu kì 3, nhĩm VIIA B. Chu kì 3, nhĩm VA C. Chu kì 3, nhĩm VIIB D. Chu kì 4, nhĩm VIIA Câu 2: Lượng brom cĩ trong 2 tấn nước biển chứa 2% NaBr là A. 0,040 tấn B.0,082 tấn C. 0,400 tấn D.0,031 tấn Câu 3: Trong phịng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? A. NaCl(r) + H2SO4(đ) → B. NaCl + H2O C. Br2 + NaCl → D. KMnO4 + HCl(đ) → Câu 4: Cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch axit sunfuro thu được 200 ml dung dịch X chỉ gồm 2 axit. Sau đĩ cho dung dịch BaCl2 đén dư vào dung dịch X nĩi trên thu được 2,33g kết tủa. Nồng độ mol/l của axit (cĩ phân tử khối lớn hơn) và axit (cĩ phân tử khối nhỏ hơn) lần lượt là A. 0,05M và 0,10M B. 0,10M và 0,05M C. 0,02M và 0,10M D. 0,20M và 0,16M Câu 5: Tiến hành thí nghiệm: sục khí SO2 vào dd H2S thấy A. cĩ kết tủa màu đen B. dd bị vẩn đục màu vàng C. khơng cĩ hiện tượng D. dd chuyển sang màu nâu đỏ. Câu 6: S (Z = 16), nhận định nào sau đây sai? A. nguyên tử S cĩ cấu hình eletron là: 1s22s22p63s23p4 B. ion S2- cĩ cấu hình eletron là: 1s22s22p63s23p6 C. ion S2- cĩ cấu hình eletron là: 1s22s22p63s23p2 D. S là nguyên tố vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào mà SO2 đĩng vai trị là chất oxi hĩa? A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O B. 2HNO3 + SO2 → H2SO4 + NO2 C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O D. Cả B và C DeThi.edu.vn
  58. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Trong cơng nghiệp để sản xuất axit sunfuric người ta đi từ nguyên liệu chính là quặng pirit sắt. Vậy từ 300 tấn quặng pirit sắt (chứa 20% tạp chất và hao hụt 10%) sản xuất được m tấn dung dịch H2SO4 98% . m là A. 400 tấn B. 360 tấn C. 300 tấn D. Kết quả khác Câu 9: Người ta sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vơi theo phản ứng sau: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k)↑ ; ∆H = 178kj Biện pháp kĩ thuật nào sau đây khơng được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vơi? A. Đập nhỏ đá vơi với kích thước thích hợp B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp C. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt D. Thổi khơng khí nén vào lị nung vơi. Câu 10: Trong cơng nghiệp amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) , ∆H = - 92 kj Để thu được nhiều NH3 cần phải A. Hĩa lỏng và tách hết NH3 B. Tăng áp suất lên khoảng 200 đến 300 atm C. Nén thêm nhiều lượng khí N2 và H2 vào D. Cả A, B, C đều đúng. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 câu: 0,6 điểm): Câu 1: Viết các phương trình phản ứng hồn thành chuỗi sau: HCl Cl2 NaCl Cl2 H2SO4 SO2 S Câu 2: Trong phịng thí nghiệm cĩ 4 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaCl, Na2S, Na2SO3, Pb(NO3)2. Bằng phương pháp hĩa học chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch đĩ. Câu 3: m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,92 lít khí (đktc), dung dịch X và một chất rắn khơng tan Y. Hịa tan hồn tồn Y vào H2SO4 đặc, nĩng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). a) Tính m ? b) Dẫn 3,36 lít khí SO2 (ở đktc) nĩi trên vào bình chứa 100 ml dung dịch Br2 1M. Hãy nêu hiện tượng xảy ra sau khi phản ứng kết thúc và giải thích? ( Biết: Fe = 56; Cu = 64) DeThi.edu.vn
  59. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn SỞ GDĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT DTNT NINH MƠN: HĨA HỌC Chương trình chuẩn THUẬN THỜI GIAN: 45 phút ĐÁP ÁN , HƯỚNG DẪN CHẤM, TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 10 câu(4đ) Câu Đáp án Điểm 1 A 0,4đ 2 D 0,4đ 3 D 0,4đ 4 A 0,4đ 5 B 0,4đ 6 C 0,4đ 7 C 0,4đ 8 B 0,4đ 9 C 0,4đ 10 D 0,4đ B/ PHẦN TỰ LUẬN: 3 câu(6đ) Câu Lời giải tĩm tắt Biểu điểm Câu Viết đúng mỗi phương trình phản ứng (cĩ đk và cân bằng nếu cĩ) được 1,5đ 1 0,25đ 0,25đ 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25đ 0,25đ Cl2 + 2Na 2NaCl 0,25đ 2NaCl 2Na + Cl 2 0,25đ Cl + 2H O + SO → 2HCl + H SO 2 2 2 2 4 0,25đ H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Câu2 1,5đ DeThi.edu.vn
  60. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Lần lượt nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào 4 mẫu thử, mẫu thử nào sau 0,25đ phản ứng sủi bọt khí (cĩ mùi trứng thối) là Na2S: Phương trình phản ứng: Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑ 0,25đ Mãu thử nào sau phản ứng sủi bọt khí (cĩ mùi hắc) là Na2SO3: Phương trình phả ứng: Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O 0,25đ Hai mẫu cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì là NaCl và Pb(NO3)2. Lấy dung dịch Na2S vừa nhận biết được lần lượt nhỏ vào mẫu thử 2 dung 0,25đ dịch cịn lại, mẫu thử nào sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu đen là Pb(NO3)2: 0,25đ Phương trình phản ứng: Pb(NO3)2 + Na2S → 2NaNO3 + PbS↓. 0,25đ Mẫu thử cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì là NaCl. Câu 3đ 3 a) (2đ) 0,25đ nH2 = = 0,175 (mol) 0,25đ nSO2 = = 0,15 (mol) Ptpứ: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ (mol) 0,175 0,175 0,5đ A là Cu: Cu + 2H2SO4đ,nĩng → CuSO4 + SO2 + 2H2O (mol) 0,15 0,15 0,5đ mhh = 0,175.56 + 0,15.64 = 19,4g (1đ) b) 0,25đ nBr2 = 0,1 (mol); nSO2 = 0,15 (mol) 0,25đ Ptpứ: Br2 + H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4 0,25đ (mol) 0,1 0,1 0,25đ => Br2 phản ứng hết nên dung dịch sau phản ứng mất màu nâu đỏ (khơng màu). Lưu ý: Học sinh cĩ thể làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -BÀI KIỂM TRA HỌC KI II TRƯỜNG THPT . -Mơn: HĨA HỌC - Lớp 10 - Thời gian: 45 phút (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ 132 Cho nguyên tử khối của H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Ca=40; Cl=35,5; Li=7; K=39; Rb=85; Ba=137; O=16; Cu=64; N=14; P=31; S=32; Br=80; F=19; I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Trong phịng thí nghiệm khí oxi cĩ thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 cĩ MnO2 làm xúc tác và cĩ thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4. Câu 2: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là: A. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2  . dpdd B. 2HCl  H2 + Cl2. dpnc C. 2NaCl  2Na + Cl2  . D. 4HCl + MnO2  MnCl2 + 2H2O + Cl2  . Câu 3: Chia một dung dịch nước brom cĩ màu vàng làm 2 phần: - Dẫn khí X khơng màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu - Dẫn khí Y khơng màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn. Khí X và Y cĩ thể lần lượt là: A. SO2 và Cl2. B. SO2 và HI. C. SO2 và CO2. D. N2 và CO2. Câu 4: Khi nung nĩng, iot biến thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. sự chuyển trạng thái. B. sự thăng hoa. C. sự bay hơi. D. sự phân hủy. DeThi.edu.vn
  62. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Hịa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nĩng dư. Thể tích khí SO 2 thu được (đktc) là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 6: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO 2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) ( H<0) Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu : A. giảm nồng độ của SO2. B. tăng nồng độ của SO2. C. tăng nhiệt độ. D. giảm nồng độ của O2. Câu 7: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đĩ là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s. Câu 8: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là A. nước. B. dung dịch KI và hồ tinh bột. C. dung dịch CuSO4. D. dung dịch H2SO4. Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là: A. 30%. B. 70%. C. 43%. D. 57%. Câu 10: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể nuơi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để A. cung cấp thêm cacbon đioxit. B. cung cấp thêm nitơ cho cá. C. chỉ để làm đẹp. D. cung cấp thêm oxi cho cá. Câu 11: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng, quì tím chuyển sang màu: A. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. khơng đổi màu. Câu 12: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là: A. Br. B. I. C. Cl. D. F. Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau: Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình (1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của (2) mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí oxi trong khơng khí hầu như (3). A. (1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) khơng đổi. B. (1) hơ hấp, (2) ánh sáng, (3) khơng đổi. C. (1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi. DeThi.edu.vn
  63. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D. (1) hơ hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi. Câu 14: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. chất thải CO2. B. chất thải CFC. C. sự thay đổi của khí hậu. D. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên. Câu 15: Chất ăn mịn thủy tinh là: A. F2. B. KF. C. HI. D. HF. Câu 16: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → (2) to F2 + H2O  as (3) AgBr  (4) Br2 + NaI (dư) → Trong các phản ứng trên, những phản ứng cĩ tạo ra đơn chất là A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 17: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng? A. Na2SO3, H2O. B. Na2SO3, NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, NaOH, H2O. D. NaHSO3,H2O. Câu 18: Tốc độ phản ứng là : A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 19: Cĩ một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này cĩ tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 25% và 75%. D. 75% và 25%. Câu 20: Các số oxi hĩa cĩ thể cĩ của lưu huỳnh là A. - 2; +4: +6. B. 0; +4; +6. C. - 2; 0; +4; +6. D. 0; +2; +4;+6. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống (2): Các phản ứng hĩa học cĩ lưu huỳnh tham gia đều phải đun nĩng DeThi.edu.vn
  64. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn (3): Ozon cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử (4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi (5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhĩm halogen Số phát biểu đúng là. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất A. 2H2(k) + O2(k) € 2H2O(k). B. 2SO3(k) € 2SO2(k) + O2(k) C. 2NO(k) € N2(k) + O2(k) D. 2CO2(k) € 2CO(k) + O2(k) Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là A. H2, Fe, Cl2. B. Na, H2S, Pt. C. Mg, C, Al. D. CO, Au, S. Câu 24: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng cĩ khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn X. Hồ tan X bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là. A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68. II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hồn thành các phương trình phản ứng sau: to to a)Fe S  b)S O2  Câu 2: (3 điểm) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp G gồm clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần trăm về thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp B? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Mơn: HĨA HỌC 10 I. Trắc nghiệm: (6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A DeThi.edu.vn
  65. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn B C D 21 22 23 24 A B C D II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) ptpứ Fe S t0 FeS t0 S O2  SO2 Câu 2: (3 điểm) câu Đáp án Điểm a Đặt a(mol) là số mol của Clo, b (mol) là số mol của Oxi. 11,2 Ta cĩ: n 0,5(mol) 0,25đ A 22,4 a b 0,5(1) 0,25đ Theo ĐLBTKL ta cĩ: m A m B mG 0,25đ 71a 32b 16, 98 42, 34 71a 32b 42,34 16,98 71a 32b 25,36(2) 0,25đ a b 0,5 Từ (1), (2) ta cĩ hệ pt: 71a 32b 25,36 0,25đ a 0,24 Giải hệ pt ta được: 0,25đ b 0,26 0,24 %VCl 48% 2 0,5 0,25đ %Vo2 100 48 52% b Đặt số mol của Mg là x(mol), số mol của Al là y (mol) 24x 27 y 16,98 3 0,25đ BTKL ta cĩ: BTE ta cĩ: 2x 3y 0,48 1,04 DeThi.edu.vn
  66. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn 2x 3y 1,52 4 0,25đ 24x 27 y 16,98 Từ (3), (4) ta cĩ hệ pt: 2x 3y 1,52 0,25đ x 0,56 Giải hệ pt ta được: 0,25đ y 0,14 0,56.24 % Mg 79,15% 0,25đ 16,98 %Al 100 79,15 20,85% Chú ý: Mọi cách giải đúng đề ghi tối đa số điểm. DeThi.edu.vn
  67. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -BÀI KIỂM TRA HỌC KI II TRƯỜNG THPT . -Mơn: HĨA HỌC - Lớp 10 - Thời gian: 45 phút (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ 209 Cho nguyên tử khối của H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Ca=40; Cl=35,5; Li=7; K=39; Rb=85; Ba=137; O=16; Cu=64; N=14; P=31; S=32; Br=80; F=19; I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1): Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống (2): Các phản ứng hĩa học cĩ lưu huỳnh tham gia đều phải đun nĩng (3): Ozon cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử (4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi (5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhĩm halogen Số phát biểu đúng là. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 2: Hịa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nĩng dư. Thể tích khí SO 2 thu được (đktc) là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 3: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng thuốc thử là A. nước. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch KI và hồ tinh bột. Câu 4: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là: A. Br. B. F. C. I. D. Cl. Câu 5: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đĩ là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,0002 mol/l.s. B. 0,0003 mol/l.s. C. 0,00025 mol/l.s. D. 0,00015 mol/l.s. DeThi.edu.vn
  68. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. chất thải CO2. B. chất thải CFC. C. sự thay đổi của khí hậu. D. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên. Câu 7: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → (2) to F2 + H2O  as (3) AgBr  (4) Br2 + NaI (dư) → Trong các phản ứng trên, những phản ứng cĩ tạo ra đơn chất là A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau: Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình (1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ cacbon đioxit và nước dưới tác dụng của (2) mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí oxi trong khơng khí hầu như (3). A. (1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) khơng đổi. B. (1) hơ hấp, (2) ánh sáng, (3) khơng đổi. C. (1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi. D. (1) hơ hấp, (2) năng lượng, (3) thay đổi. Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là: A. 70%. B. 30%. C. 43%. D. 57%. Câu 10: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng cĩ khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn X. Hồ tan X bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là. A. 11,20. B. 8,96. C. 13,44. D. 15,68. Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) ( H<0) Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu : A. giảm nồng độ của SO2. B. giảm nồng độ của O2. C. tăng nhiệt độ. D. tăng nồng độ của SO2. Câu 12: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là: dpnc A. 2NaCl  2Na + Cl2  . B. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2  . C. 4HCl + MnO2  MnCl2 + 2H2O + Cl2  . DeThi.edu.vn
  69. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn dpdd D. 2HCl  H2 + Cl2. Câu 13: Chia một dung dịch nước brom cĩ màu vàng làm 2 phần: - Dẫn khí X khơng màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu - Dẫn khí Y khơng màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn. Khí X và Y cĩ thể lần lượt là: A. SO2 và Cl2. B. SO2 và CO2. C. N2 và CO2. D. SO2 và HI. Câu 14: Chất ăn mịn thủy tinh là: A. F2. B. KF. C. HI. D. HF. Câu 15: Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất A. 2H2(k) + O2(k) € 2H2O(k). B. 2SO3(k) € 2SO2(k) + O2(k) C. 2NO(k) € N2(k) + O2(k) D. 2CO2(k) € 2CO(k) + O2(k) Câu 16: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất cĩ trong dung dịch sau phản ứng? A. Na2SO3, H2O. B. Na2SO3, NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, NaOH, H2O. D. NaHSO3,H2O. Câu 17: Tốc độ phản ứng là : A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 18: Cĩ một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này cĩ tỉ khối so với H2 là 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 25% và 75%. D. 75% và 25%. Câu 19: Các số oxi hĩa cĩ thể cĩ của lưu huỳnh là A. - 2; 0; +4; +6. B. 0; +4; +6. C. - 2; +4: +6. D. 0; +2; +4;+6. Câu 20: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể nuơi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để A. cung cấp thêm oxi cho cá. B. cung cấp thêm nitơ cho cá. C. chỉ để làm đẹp. D. cung cấp thêm cacbon đioxit. DeThi.edu.vn
  70. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 21: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCl.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng, quì tím chuyển sang màu: A. xanh. B. khơng đổi màu. C. hồng. D. đỏ. Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là A. H2, Fe, Cl2. B. Na, H2S, Pt. C. Mg, C, Al. D. CO, Au, S. Câu 23: Khi nung nĩng, iot biến thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. sự chuyển trạng thái. B. sự phân hủy. C. sự bay hơi. D. sự thăng hoa. Câu 24: Trong phịng thí nghiệm khí oxi cĩ thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 cĩ MnO2 làm xúc tác và cĩ thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy khơng khí Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 3 và 4. II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hồn thành các phương trình phản ứng sau: to to a)Fe S  b)S O2  Câu 2: (3 điểm) 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp G gồm clorua và oxit của 2 kim loại. Tính thành phần phần trăm về thể tích của từng chất trong hỗn hợp A? thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp B? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Mơn: HĨA HỌC 10 I. Trắc nghiệm: (6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C DeThi.edu.vn
  71. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D 21 22 23 24 A B C II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) ptpứ Fe S t0 FeS t0 S O2  SO2 Câu 2: (3 điểm) câu Đáp án Điểm a Đặt a(mol) là số mol của Clo, b (mol) là số mol của Oxi. 11,2 Ta cĩ: n 0,5(mol) 0,25đ A 22,4 a b 0,5(1) 0,25đ Theo ĐLBTKL ta cĩ: m A m B mG 0,25đ 71a 32b 16, 98 42, 34 71a 32b 42,34 16,98 71a 32b 25,36(2) 0,25đ a b 0,5 Từ (1), (2) ta cĩ hệ pt: 71a 32b 25,36 0,25đ a 0,24 Giải hệ pt ta được: 0,25đ b 0,26 0,24 %VCl 48% 2 0,5 0,25đ %Vo2 100 48 52% b Đặt số mol của Mg là x(mol), số mol của Al là y (mol) 24x 27 y 16,98 3 0,25đ BTKL ta cĩ: BTE ta cĩ: 2x 3y 0,48 1,04 2x 3y 1,52 4 0,25đ 24x 27 y 16,98 Từ (3), (4) ta cĩ hệ pt: 0,25đ 2x 3y 1,52 DeThi.edu.vn
  72. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn x 0,56 Giải hệ pt ta được: y 0,14 0,25đ 0,56.24 % Mg 79,15% 16,98 0,25đ %Al 100 79,15 20,85% Chú ý: Mọi cách giải đúng đề ghi tối đa số điểm. DeThi.edu.vn
  73. Bộ 22 Đề thi Hĩa 10 cuối kì 2 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -BÀI KIỂM TRA HỌC KI II TRƯỜNG THPT . -Mơn: HĨA HỌC - Lớp 10 - Thời gian: 45 phút (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ 485 Cho nguyên tử khối của H=1; C=12; Na=23; Mg=24; Ca=40; Cl=35,5; Li=7; K=39; Rb=85; Ba=137; O=16; Cu=64; N=14; P=31; S=32; Br=80; F=19; I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Câu 1: Tốc độ phản ứng là : A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 2: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đĩ là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,00015 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,0003 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s. Câu 3: Chia một dung dịch nước brom cĩ màu vàng làm 2 phần: - Dẫn khí X khơng màu vào phần 1 thì dung dịch mất màu - Dẫn khí Y khơng màu vào phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn. Khí X và Y cĩ thể lần lượt là: A. N2 và CO2. B. SO2 và CO2. C. SO2 và Cl2. D. SO2 và HI. Câu 4: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X2. Nguyên tố X là: A. Br. B. I. C. Cl. D. F. Câu 5: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng cĩ khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn X. Hồ tan X bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là. A. 15,68. B. 8,96. C. 13,44. D. 11,20. DeThi.edu.vn