Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án)

docx 127 trang Đình Phong 27/10/2023 6185
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_32_de_thi_tieng_viet_lop_1_hoc_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Họ và tên: . . Trường Tiểu học Hải Lâm Lớp: 1C KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD Thời gian: 60 phút. Điểm Nhận xét I.Kiểm tra đọc: (10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng : (7 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.(Tuần 3 đến tuần 17) Trả lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc 2. Đọc hiểu : (3 điểm ) Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (1điểm ) Nhặt rau lau nhà gấp áo II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm) Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm) ` b u ô n l a ng Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 3: Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? (0,5 điểm) DeThi.edu.vn
  3. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. quà B. thúy C. đoá D. thuở Câu 4: Tiếng nào thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối ? ( 0,5 điểm) A. hạt B. loan C. chợ D. giả Câu 5. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: ( 1 điểm) hoạ bàn quán Câu 6: Các tiếng chứa vần oan, am, ang, anh đi với mấy thanh ? ( 0,5 điểm) A. 6 thanh B. 5 thanh C. 2 thanh D. 3 thanh III. Kiểm tra viết: 1. Viết chính tả : (7 điểm) GV đọc cho HS viết bài: Hoa mai vàng “TV1 tập 2 trang 49.Viết từ Nhà bác Khải đủ dạng DeThi.edu.vn
  4. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước tên các loài hoa ( 0,5 điểm ) a. Hoa hoè b. đồng tiền c. quả cà d. hoa lan đ. hoa mai e. hoa huệ 2. Bài tập (1,5điểm ) Câu 8. Điền g hay gh ( 0,75 điểm ) ế mây à ri i nhớ Câu 9. b . Điền s hay x ( 0,75 điểm ) dòng ông e đạp lá .ả ĐÁP ÁN I.Kiểm tra đọc: (10 điểm ) Đọc thành tiếng : (7 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn. Đọc hiểu : (3 điểm ) DeThi.edu.vn
  5. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: Đọc và nối chữ với tranh (1 điểm ) nhặt rau lau nhà gấp áo II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm) Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ( 0,5 điểm) ` b u ô n l a S ng Đ s Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng s Câu 3: Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? ( 0,5 điểm)s s A. quà B. thúyB C. đoá D. thuở s Câu 4: Tiếng nào thuộc kiểu vần có âm chínhs và âm cuối ? ( 0,5 điểm) A. hạtA B. loan C. chợ s D. giả Câu 5. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: ( 1s điểm) ` h o a b as n q u a n s s DeThi.edu.vns
  6. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . hoạ bàn quán Câu 6: Các tiếng chứa vần oan, am, ang, anh đi với mấy thanh ? ( 0,5 điểm) A. 6 thanhA B. 5 thanh C. 2 thanh D. 3 thanh III. Kiểm tra viết: Viết chính tả : (7 điểm) GV đọc cho HS viết bài Hoa mai vàng “TV1 tập 2 trang 49.Viết từ Nhà bác Khải đủ dạng Câu 7. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước tên các loài hoa ( 0,5 điểm ) a. Hoa hoè b. đồng tiền c. quả cà d. hoa lan đ. hoa mai e. hoa huệ Bài tập (1,5 điểm ) Câu 9. Điền vào chỗ chấm cho đúng: a . g hay gh ( 0,75 điểm ) gh ế mây gà ri ghi nhớ b . s hay x ( 0,75 điểm ) dòng sông xe đạp lá sả DeThi.edu.vn
  7. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ BA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I ĐỒN Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên : Lớp: Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra . . A. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1) Chính tả: ( Nghe- viết) (6 điểm) 2. Bài tập: 4 điểm 1) Em đưa tiếng vào mô hình. (1đ) ( M1) DeThi.edu.vn
  8. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn xo¸y th¶o 2) Đúng viết đ, sai viết s vào ( 1đ) ( M1) ˷ ˷ ng o a n ng o a n 3) Điển q hoặc c, k vào chỗ chấm (1đ) ( M2) ©y ®µo Ü s- uª ngo¹i. qu¶ µ 4) Gạch dưới tiếng có vần ©y ( 1đ) ( M2) cµy cÊy, cê v©y, nh¶y d©y, x©y nhµ d) Viết 2 tiếng có vần anh; 2 tiếng có vần ach : (1 đ) ( M3) * PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ BA HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHÂM BÀI ĐỒN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN VIỆT 1 Môn Tiếng Việt lớp 1 A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: Nghe –viết (6 điểm) Hoa ban DeThi.edu.vn
  9. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vào tháng tư, qua Tây Bắc bạn sẽ thấy bạt ngàn hoa ban. Hoa nở rộ, trắng xóa. Lưu ý: Tốc dộ tối thiểu 1 chữ / phút - Viết đúng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đúng chính tả,(6 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi (sai âm đầu, vần, thanh) trừ (0,1điểm) 2. Bài tập: 4 điểm 1) Em đưa tiếng vào mô hình.(1đ) (M1) xoáy thảo 2) Đúng viết đ, sai viết s vào ( 1đ) (M1) ˷ ˷ ng o a n ng o a n 3) Điển q hoặc c, k vào chỗ chấm (1điểm) ( M2) ây đào ĩ sư uê ngoại. quả à 4) Gạch dưới tiếng có vần ây ( 1đ) (M2) cày cấy, cờ vây, nhảy dây, xây nhà d) Viết 2 tiếng có vần anh; 2 tiếng có vần ach: 1 điểm ( M3) B. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 10 ĐIỂM. Bài đọc 1: §äc ph©n th, tr, ng, ao, ªnh, ay, 2đ tÝch trai, m¸y, kiÕn, quÊy, huÕ DeThi.edu.vn
  10. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn §äc tr¬n khoai lang, c©y xoan, bå chao, qu¶ mËn 2đ §äc tr¬n Kh¸ch du lÞch ®i ra vÞnh ng¾m c¶nh. Ca n« x×nh xÞch, bËp 6đ bÒnh, giã m¸t, rÊt thÝch. N¾ng chªnh chÕch lµm cho mÆt vÞnh lÊp l¸nh. Bài đọc 2: §äc ph©n kh, nh, gi, an, oanh,u©y, 2đ tÝch qu¸i, c©u, chã, hoa, nghÖ §äc tr¬n ngÉm nghÜ, nhµ tranh, chÝch chße, loµi c¸ 2đ §äc tr¬n L·o quan ë tØnh nä cã tÝnh nÞnh vî. L·o ra lÖnh cho d©n hÔ 6đ gÆp l·o vµ vî l·o th× ph¶i chµo: L¹y hai quan ¹! Bài đọc 3: §äc ph©n ch, ph, g, oa, anh, ©y, 2đ tÝch tÊt, b¸t, hu¬, quý, mËp §äc tr¬n C©y c¶nh, hoa huÖ, s¹ch sÏ, qu¶ gÊc 2đ §äc tr¬n Gia ®×nh QuÕ cã bµ ngo¹i, bè, mÑ,anh Hoµng vµ QuÕ. Nhµ 6đ QuÕ ë thµnh phè Nha Trang. Nhµ quÕ rÊt s¹ch sÏ vµ tho¸ng m¸t. b. Yêu cầu đánh giá - Tốc độ đọc: 20 tiếng / 1 phút. Giáo viên dựa vào tốc độ đọc của học sinh để cho điểm. Nếu học sinh đọc câu sai quá nửa số tiếng thì không cho điểm. Lưu ý: Giáo viên cho điểm vào phần đọc thành tiếng của bài kiểm tra học sinh DeThi.edu.vn
  11. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Trường TH Ngô Gia Tự ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: 1 MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: 40 phút PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: + KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I. + GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng + HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra. - Đoạn 1+2: Bài: Hai quan CNGD ( trang 45. Tập 2) - Đoạn 1: Bài: Hoa mai vàng sách CNGD ( trang 49. Tập 2) - Đoạn 1+ 2+3+4: Bài: Sư Tử, Cáo và các loài thú sách CNGD ( trang 65. Tập 2) 2. Kiểm đọc hiểu: Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm. h à o h a o Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng. bà, bố, mẹ. A. B. Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình. cha xoài Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm) 1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1) HOA MAI VÀNG Nhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Kiểm tra về kiến thức. Câu 1: a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: Con é bẻ ô b. Điền vần ao hoặc oa vào chỗ trống cho đúng: lọ h bánh b Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) A B quả hỏa máy bay tàu xoài Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm. Đất đất bạc. Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết. HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT BÀI KIỂM TRA TREO THÔNG TT 22 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói ( từng HS) ( 7điểm) DeThi.edu.vn
  13. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn * Nội dung kiểm tra: - Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa ( do Gv lựa chọn và chuẩn bi) - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. * Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở cuối học kì. * cách đánh giá, cho điểm. - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1điểm - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1điểm - Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không đọc sai quá 10 tiếng): 1điểm - Am lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 diểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm. 2. Kiểm đọc hiểu: (3 điểm) Câu 1: Đúng viết đ sai viết s. Câu 1: Đúng viết đ sai viết s.: 0,5 điểm. h à o ss h a o Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng: 0,5 điểm. bà, bố, mẹ. A. Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình: 1điểm. cha ch a DeThi.edu.vn
  14. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn xoài x 0 a i Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối: 1điểm. đoài, ngoan PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm) 1.Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (7điểm) * Nội dung kiển tr: GV đọc cho học sinh cả lớp viết ( chính tả nghe- viết) Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1) HOA MAI VÀNG Nhà bác Khải thật nắm hoa,: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. * Hướng dẫn chấm điểm chi tiết. - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm. - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm. - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm. 2. Kiểm tra về kiến thức:(3điểm) Câu 1: 1 điểm. a. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0,5 điểm. Con nghé bắp ngô b. Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng: 0,5 điểm. Trả bài bìa sách Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: ( theo mẫu) 0,5 điểm. A B quả hỏa máy bay tàu xoài DeThi.edu.vn
  15. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm: 0,5 điểm. Đất vàng đất bạc. Câu 4: Kể tên một số loại hoa mà em biết: 1 điểm. ( kể được ít nhất hai loại trở nên) hoa mai, hoa đào, DeThi.edu.vn
  16. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC HỘI Môn: Tiếng việt lớp 1 Thời gian: 40 phút Họ và (Đề có 2 trang) tên: Lớp: 1 Tổng Điểm điểm/trung Lời nhận xét của giáo viên bình Đọc thành tiếng Bài tập Phần viết I. Bài tập: (3 điểm) Câu 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: A B DeThi.edu.vn
  17. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng Câu 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: Trời m Con c Lưỡi c II. Phần viết: 10 điểm Học sinh nhìn viết lại các vần, các từ ngữ, câu dưới đây: 1. Các vần: ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: DeThi.edu.vn
  18. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu: Đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp. DeThi.edu.vn
  19. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 1 BÀI SỐ 2 I. Bài tập: (3 điểm) Câu 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: 2đ A B Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Câu 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Cả nhà lúa về nhà Trời mưa Con cua Lưỡi cưa II. Phần viết: 10Em ĐIỂM làm bài đi vắng Học sinh viết đủ các vần, các từ ngữ, câu. Viết đẹp thì chấm điểm tối đa. Trừ lùi điểm khi học sinh viết không đủ, chữ viết chưa đẹp,viết chưa đúng nét, chưa đủ độ cao, độ rộng của chữ, 1. Các vần: (3 điểm) ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: (4 điểm) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu: (3 điểm) Đứa trẻ dễ thương có giấc mơ đẹp. DeThi.edu.vn
  20. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 (Thời gian làm bài: phút) A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm) 1. Đọc các vần: ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach. 2. Đọc các từ: Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau . 3. Đọc các câu: + Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm. + Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn. II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm ) ( Mức 1) + iêu hay yêu: quý buổi Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ao, lao ao, inh đẹp ( Mức 2) Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) ( Mức 3) Trận bão em chăm chỉ và ngoan ngoãn Cô giáo khen đang thu hoạch lúa DeThi.edu.vn
  21. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các bác nông dân gây mưa to gió giật B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Chính tả: ( 6 điểm) Cô giáo cũ Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi. II. Làm các bài tập: (4 điểm) Bài 1.(1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: ( Mức 1) - oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống ( Mức 2 ) bún diêu bàn ghim bóng chuyền yên nặng Bài 3: ( 2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu:(Mức 3) A B Mùa xuân là học sinh lớp 1. Chúng em giúp bà xâu kim. Bé đi sở thú. Ông đưa em hoa đào, hoa mai nở rộ DeThi.edu.vn
  22. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  23. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm) 1.Đọc các vần: ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach. 2. Đọc các từ: Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau . 3. Đọc các câu: + Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm. + Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn. II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm ) ( Mức 1) + iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp ( Mức 2) Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2điểm) ( Mức 3) Trận bão em chăm chỉ và ngoan ngoãn. Cô giáo khen đang thu hoạch lúa. Các bác nông dân gây mưa to gió giật. B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I. Chính tả: ( 6 điểm) Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm DeThi.edu.vn
  24. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn * Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “ Cô giáo cũ” ( Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143- Tập 1) Cô giáo cũ Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi. II. Làm các bài tập: (4 điểm) Bài 1.(1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: ( Mức 1) - oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống ( Mức 2 ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm bún diêu S bàn ghim đ bóng chuyền Đ yên nặng S Bài 3: ( 2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu:(Mức 3) Mỗi ý đúng 0,5 điểm A B Mùa xuân là học sinh lớp 1. Chúng em giúp bà xâu kim. Bé đi sở thú. Ông đưa em hoa đào, hoa mai nở rộ DeThi.edu.vn
  25. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  26. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Trường tiểu học Đại Lãnh 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Lớp 1 Họ và Tên : Môn: Tiếng Việt 1 Thời gian làm bài : 40 phút PHẦN ĐỌC a. Đọc thành tiếng các vần sau : uôn, iêng, om, an, êm b. Đọc thành tiếng các từ ngữ : tháng tám, nhà trường, ngọn gió, con kiến c. Đọc thành tiếng câu sau : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? d. Nối ô chữ cho phù hợp : chim kìm bông bồ câu cái xóm làng súng đ. Điền vần : + Điền vần : iêu hay yêu ? s . nhân ; quý + Điền vần: inh hay ênh ? DeThi.edu.vn
  27. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn học s ; dòng k PHẦN VIẾT Câu a : Viết vần : on, inh, êm, ang, ươi, Câu b: Viết từ : con tôm, buổi chiều, dòng sông, âu yếm. Câu c : Viết câu : Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Môn : Tiếng việt 1 PHẦN ĐỌC Câu a: ( 2 điểm – đọc đúng mỗi vần 0.4 điểm ) - Học sinh đọc đúng , to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định đọc được 3 vần trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức kĩ năng. - Học sinh đọc được 2 vần đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. Câu b: ( 2 điểm – đọc đúng mỗi từ 0.5 điểm ) - Học sinh đọc đúng , to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định đọc được 2 từ trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng, kĩ năng. - Học sinh đọc được dưới 2 từ đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức. Câu c : ( 2 điểm – đọc đúng mỗi câu 1 diểm ) - Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng đảm bảo thời gian quy định đọc được 2 câu trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức,kĩ năng - Học sinh đọc được dưới 2 câu đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. Câu d: ( 2 điểm – nối đúng mỗi cặp từ 0.5 diểm ) - Học sinh nối đúng 3 cặp từ trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Học sinh nối được dưới 3 cặp từ đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. Câu đ: ( 2 điểm – Điền đúng mỗi vần 0.5 diểm ) - Học sinh điền đúng 2 vần trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Học sinh nối được dưới 2 vần đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng *Lưu ý: Đánh gía toàn bài của học sinh nếu làm đạt từ 50% trở lên thì được đánh giá là Hoàn thành ,dưới 50 % thì đánh giá là Chưa hoàn thành. DeThi.edu.vn
  28. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN VIẾT Câu a: Vần ( 2 điểm – viết đúng mỗi vần 0.4 điểm ) - Học sinh viết đúng,thẳng hàng, đúng cỡ chữ viết được từ 3 vần trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Học sinh viết được 2 từ đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. Câu b: Từ ngữ ( 4 điểm – viết đúng mỗi từ 1 điểm ) - Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ viết được 2 từ trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Học sinh viết được dưới 2 từ đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng. Câu c: Câu ( 4 điểm – viết đúng mỗi vần 1 điểm ) - Học sinh viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ viết được 2 câu trở lên đánh giá đạt chuẩn kiến thực , kĩ năng. - Học sinh viết được dưới 2 câu đánh giá chưa đạt chuẩn kiến thức ,kĩ năng. Lưu ý : - Đánh giá toàn bài của học sinh. Học sinh làm đạt 50% trở lên đánh giá là Hoàn thành, dưới 50% đánh giá là Chưa hoàn thành. - Học sinh đạt 2 bài: Đọc Hoàn thành +Viết Hoàn thành thì đánh giá là Hoàn thành DeThi.edu.vn
  29. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÒNG GD-ĐT THANH OAI MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS Lớp GV coi 1: GV chấm 1: GV coi 2: GV chấm 2: Nhận xét của giáo viên chấm: Điểm . A- KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc khoảng 5 vần, 5 từ, 2 câu ngắn gọn đã học từ tuần 1 đến tuần 16 SGK lớp 1- Tập 1 ( do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước cho học sinh đọc thành tiếng). II. Đọc hiểu: ( 4 điểm) - 10 phút a.Nối ô chữ để tạo thành cụm từ: xâu tiêm xem hãm kim kim kìm phim b. Khoanh tròn từ có vần ơm bơm xe ; thơm tho ; lom khom; cơm tám; đơm cá B- Kiểm tra viết: ( 10 điểm) -30 phút Bài 1. Viết vần: at, ach, uông (3 điểm) DeThi.edu.vn
  30. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường (3 điểm) DeThi.edu.vn
  31. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  32. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  33. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Viết câu: Em yêu quê hương em (3 điểm) DeThi.edu.vn
  34. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÒNG GD-ĐT THANH OAI MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm). - Trả lời được câu hỏi (1 điểm). - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài. - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS) 2. Điền và nối từ : ( 4 điểm) DeThi.edu.vn
  35. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1/ (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm : Xâu kim ; xem phim; kim tiêm kìm hãm 2/ (2 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 1 điểm. bơm xe ; thơm tho ; lom khom; cơm tám; đơm cá II. Viết (10 điểm) 1.Viết đúng các vần: 2 diểm 2. Viết đúng các từ: 3 điểm 3.Tập chép (5 điểm) : - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ , đúng chính tả (5 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm - Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài. DeThi.edu.vn
  36. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Phòng GDĐT-TIỀN HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Trường: Tiểu học Tây Giang MÔN: TIẾNG VIỆT CN - KHỐI 1 THỜI GIAN: 40 PHÚT Họ và tên:. Lớp: . PHẦN I: ĐỌC. 1. Đọc thành tiếng: (8 điểm). Đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc giáo viên chọn SGK 2. Đưa tiếng vào mô hình (2 điểm). Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: Câu 1: qua Câu 2: nghe Câu 3: chai Câu 4: toán PHẦN II: VIẾT. 1. Chính tả: (8 điểm) Hoa mai vàng DeThi.edu.vn
  37. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Bài tập: (2 điểm). Điền vào chỗ trống: a. (c/ k/q ): ây đa; uả cà DeThi.edu.vn
  38. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. (ng/ ngh ): ngộ ĩnh; ngân a HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: Đọc 1 đoạn trong trong các bài giáo viên chọn SGK *Cách tính điểm: - Điểm 9-10 (Xuất sắc ): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng. - Điểm 7-8 (Khá ): Đọc đúng, rõ ràng. - Điểm 5-6 (Trung bình ): Đọc chậm, còn đánh vần. - Dưới 5 điểm (Yếu ): Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai, của học sinh. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. 2. Đưa tiếng vào mô hình: (2 điểm) *Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1: q u a Câu 2: ngh e Câu 3: ch a i Câu 4: t o a n PHẦN II: VIẾT (10 điểm). DeThi.edu.vn
  39. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1.Nghe – Viết: (8 điểm) Hoa mai vàng (đoạn 1) *Cách tính điểm: 1.Nghe – Viết: 8 điểm Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm. 2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm. a. (c/ k/q): cây đa; quả cà. b. (ng/ ngh): ngộ nghĩnh; ngân nga. *Thời gian thực hiện là : 40 phút. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I– LỚP 1 Năm học: A.KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc và trả lời câu hỏi: - ia, ay, yên, uông, ông, ênh - rặng dừa, bài vở, dòng kênh, chào cờ - Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây. -Buổi sớm, nắng tràn trên mặt biển. * Kiểm tra nghe nói (1đ) - GV hỏi HS câu sau: Trong câu văn em vừa đọc tiếng nào được viết hoa, vì sao lại viết hoa ? (1đ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ? (M1 - 0.5đ) Trong 2 câu trên tiếng chứa vần ương là: a. nương c. trường b. lặng d. nắng Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ? (M1 - 0.5đ) Trong 2 câu trên số tiếng chứa vần ăng là: a. 1 c. 3 b. 2 d. 4 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ? (M2 - 0.5đ) Trong câu thơ trên biết được trường của em nằm ở: a. Giữa rừng cây c. Giữa cánh đồng b. Giữa sườn đồi d. Giữa nương rẫy Câu 4: Tìm từ trong 2 câu trên điền vào chỗ trống (M2 - 0,5đ) Nắng trên mặt biển. Câu 5: Hãy viết 2 từ có tiếng chứa vần an? (M3 - 1đ) B. KIỂM TRA VIẾT I. Tập chép: (7đ) Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành DeThi.edu.vn
  41. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Sao gọi là ngọn gió ? II. Bài tập (3đ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước từ viết đúng chính tả: (M1 - 0,5đ) a. nhà gha b. cệ tủ c. ghé qua d. ghế ghỗ Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1 - 0,5đ) Âm thích hợp để điền vào chỗ chấm sau: củ ệ a. gh b. ngh c. g d. ng Câu 3 : Hãy chọn từ chứa vần ây viết vào chỗ trống (M2- 0,5đ) Mẹ cho bé tờ đỏ. a.giấy b.bìa c. lịch d. bao Câu 4: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu (M2 - 0,5đ) A B Bầu trời chơi thả diều Bạn trai trèo cây cau Chú mèo có nhiều mây Mùa hè có nhiều ve kêu Câu 5: Viết tên 2 con vật mà em biết ? (M3 - 1đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I– LỚP 1 Năm học: A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) - Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ. - Đọc đúng: 2 điểm nếu chỉ có 0 – 2 lỗi, 1 điểm nếu chỉ có 3 – 4 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi. - Tốc độc đảm bảo 30 – 40 tiếng/phút: 2 điểm nếu đạt tốc độ này, 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/phút, 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/phút. DeThi.edu.vn
  42. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi. * Kiểm tra nghe nói (1 điểm) - Nghe hiểu câu hỏi: 0.5 điểm thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi. 0 điểm nếu chưa hiểu câu hỏi, trả lời câu hỏi chưa đúng trọng tâm. - Nói thành câu trả lời: 0.5 điểm khi trả lời câu hỏi thành câu. 0 điểm khi câu trả lời chưa thành câu và gây khó hiểu. * Trong câu văn trên tiếng trường, nằm, buổi được viết hoa, vì là chữ đầu dòng thơ, đầu câu 2. Đọc hiểu làm bài tập: ( 3 điểm) Câu 1: Chọn câu c ghi 0.5 điểm Câu 2: Chọn câu b ghi 0.5 điểm Câu 3: Chọn câu a ghi 0.5 điểm Câu 4: Điền đúng từ tràn ghi 0.5 điểm Câu 5: Học sinh viết được 2 từ ghi 1 điểm (Nếu học sinh viết được 1 từ ghi 0.5 điểm) B. KIỂM TRA VIẾT 1. Tập chép:(7 điểm) - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ 1.5 điểm. Nếu viết chưa đúng kiểu chữ thường hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ 0.5 điểm. - Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 2 điểm nếu có 0 – 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi, 0 điểm nếu có hơn 5 lỗi. - Tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. 1 điểm nếu bỏ sót 1 – 2 tiếng, 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng. - Trình bày: 1.5 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng. 0.5 điểm nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ. DeThi.edu.vn
  43. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. Bài tập (3 điểm) Câu 1: Khoanh đúng câu c ghi 0.5 điểm Câu 2: Khoanh đúng câu b ghi 0.5 điểm Câu 3: Khoanh đúng câu a ghi 0.5 điểm Câu 4: Học sinh nối đúng 4 câu ghi 0,5 điểm; nếu nối đúng 2 câu ghi 0.25 điểm. A B Bầu trời chơi thả diều Bạn trai trèo cây cau Chú mèo có nhiều mây Mùa hè có nhiều ve kêu Câu 5: Học sinh viết tên được 2 con vật ghi 1 điểm. Nếu viết được 1 con vật ghi 0.5 điểm. DeThi.edu.vn
  44. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 TRƯỜNG TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TỔ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 I/ PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm) - 20 phút 1. Đọc vần/ tiếng: (1 điểm) - an, ăt, eo, iêp, uyên, - học, mắt, chơi, cam, truyện 2. Đọc từ: (2 điểm) - cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời 3. Đọc bài thơ sau: (5 điểm) Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy đỏ trời. (Trần Đăng Khoa) 4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. (1 điểm) 5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết? (1 điểm) II/ PHẦN II: VIẾT (10 điểm) - 30 phút Câu 1: (1,5 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) học dây nhảy bài đôi chơi DeThi.edu.vn
  45. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn vui dép Câu 2: (1,5 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm? ‚ cái t bàn t nh .‚ dây Câu 3: Tập chép - GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy. HOA GIẤY (Trích) Mỏng như là giấy Mưa nắng nào phai, Tên nghe rất mỏng Nhưng mà dẻo dai (Nguyễn Lãm Thắng) DeThi.edu.vn
  46. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I. Thứ tự Hình thức kiểm tra Đáp án/ Hướng dẫn chấm 1. Đọc vần: (1 điểm) - Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm 2. Đọc từ: (2 điểm) 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm (8 điểm) 3. Đọc bài thơ: (5 điểm) I. ĐỌC - Phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý (10 điểm) dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm 4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài thơ 2. Nghe, nói (2 điểm) (cây bàng). (1 điểm) 5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết (1 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,5 điểm học dây 3. Đọc các tiếng. Nối nhảy bài tiếng thành từ ngữ II. VIẾT (theo mẫu) (10 điểm) đôi chơi vui dép 4. Điền vần Câu 2: (1, 5 điểm) DeThi.edu.vn
  47. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điền đúng vần ai hoặc ay vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm cái tai bàn tay nhảy dây Câu 3: (7 điểm) - HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ. - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy 5. Tập chép định. - Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng - Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  48. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT CN - KHỐI I Họ và tên:. THỜI GIAN: 40 PHÚT Lớp: . Điểm Nhận xét Giáo viên Đọc Viết TB PHẦN I: ĐỌC. 1. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm). Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. 2. Đưa tiếng vào mô hình (2 điểm). Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình: Câu 1: qua Câu 2: nghe Câu 3: chai Câu 4: toán DeThi.edu.vn
  49. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN II: VIẾT. Chính tả: (7 điểm) 1.Nghe – Viết: Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. 1. DeThi.edu.vn
  50. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Bài tập: ( 2 điểm). Điền vào chỗ trống: a. ( c/ k/q ): ây đa; uả cà b. ( ng/ ngh ): ngộ ĩnh; ngân a 3. Điểm trình bày: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN : TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: ( 8 điểm) DeThi.edu.vn
  51. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. *Cách tính điểm: - Điểm 8 ( xuất sắc ): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng. - Điểm 7 (khá ): Đọc đúng, rõ ràng. - Điểm 5- 6 ( Trung bình ): Đọc chậm, còn đánh vần. - Dưới 5 điểm ( yếu ): Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai, của học sinh. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. 2. Đưa tiếng vào mô hình: ( 2 điểm) *Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1: q u a Câu 2: ngh e Câu 3: ch a i Câu 4: t o a n PHẦN II: VIẾT (10 điểm). 1.Nghe – Viết: (7 điểm) Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. DeThi.edu.vn
  52. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn *Cách tính điểm: 1.Nghe – Viết: 7 điểm Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm. 2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm. a. ( c/ k/q ): cây đa; quả cà. b. ( ng/ ngh ): ngộ nghĩnh; ngân nga. 3. Trình bày: (1điểm): Bài viết sạch sẽ, không gạch xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định. *Thời gian thực hiện là : 40 phút. DeThi.edu.vn
  53. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA LỚP 1 (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Họ và tên người coi, chấm Họ và tên HS: . Lớp: thi 1. Họ và tên GV dạy: 2. Môn: Tiếng Việt Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đọc: ĐTBC: Viết A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) –Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút I. Đọc thành tiếng (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đọc 1 dòng bất kì trong bảng sau: om ôm ơn en eng iêng an ăn êm oi am ai au âu ân ươi in ênh ang um em ao eo ơi iêu yêu ôi âu uôi âm ay ây iêm ang uông ương ong ông ung ưng ăng âng ăm ơm im ot at ăt ât ôt Câu 2. (2,5 điểm) Đọc 1 dòng bất kì trong bảng sau: gà gáy chia quà cái chổi mái ngói cái túi vỉa hè dãy núi đá cuội suối chảy chào cờ chịu khó cây bưởi buổi chiều địu bé con vượn biển cả cuộn dây cái bút mềm mại máy giặt khen ngợi mưa phùn thôn xóm vui mừng chăm chỉ quả sim con lươn chùm nhãn họp nhóm đoạt giải Câu 3. (2,5 điểm) Đọc 1 câu bất kì trong bài Hoa khế. II. Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi: Hoa khế Khế bắt đầu ra hoa vào giữa tháng ba. Những chùm hoa đầu mùa bao giờ cũng đẹp nhất. Nó còn chúm chím, e ấp sau những tán lá hay nhú từng nụ mơn mởn trên lớp vỏ xù xì. Từng cánh hoa li ti tím ngắt cứ ôm lấy nhau tạo thành từng chùm thật kỳ lạ, ngộ nghĩnh. Câu 1: (1,5 điểm) Đoạn văn trên tả hoa của cây ăn quả gì? A. cây khế B. cây cam D. hoa khế DeThi.edu.vn
  54. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: (1,5 điểm) Khoanh vào tên ba loài cây ăn quả: Cây na, cây bàng, cây phượng, cây mít, cây tre, cây cam. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa (2điểm) A B vườn nhãn đều cố gắng từng đàn tung bờm ngựa phi bướm bay lượn bé và bạn sai trĩu quả 2. Chọn vần (1điểm) / a. iên hay yên : con k , xe b. ươn hay ương : n rẫy, v vai 3. Câu (7 điểm) Mùa xuân, hoa đua nở. Mùa đông, trời rét không có nắng. HD CHẤM TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I - KHỐI 1 I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần DeThi.edu.vn
  55. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2.5 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,5 điểm/ từ ngữ. 3. Đọc câu - đoạn (2,5 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 2,5 điểm/câu I. Đọc hiểu : (3 điểm) - Trả lời đúng nội dung mỗi câu hỏi: 1,5 điểm B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Nối ô chữ phù hợp (2điểm) - Vườn nhãn sai trĩu quả. - Từng đàn bướm bay lượn. - Ngựa phi tung bờm. - Bé và bạn đều cố gắng. 2. Điền vần: (1 điểm); điền mỗi vần đúng cho 0,25 điểm - con kiến, yên xe, nương rẫy, vươn vai 3- Viết 2 câu (7 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 3,5 điểm/1 dòng thơ. DeThi.edu.vn
  56. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I THẮNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) ( Mỗi học sinh đọc thành tiếng trong khoảng 3 phút) 1. Đọc âm, vần (3 điểm) Mỗi em đọc 10 âm, vần khác nhau trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) tr ch qu gi ngh kh ph ng gh th ong anh ai ay ©u -u -i at ai ªu au ªt -¬m iªn -a ©u ¨t u«m iªu ¬m ªn «m -ng iªng inh ao u«ng ªnh -¬ng eng iªt ¬t ©y ©t ang ©n u«i eo -¬t ©ng 2. Đọc các từ ngữ (3 điểm). Mỗi em đọc 5 từ bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) viªn phÊn cuån cuén kim kh©u gäng kÝnh giÕng kh¬i th¬m ng¸t que kem gÇn gòi b-íu cæ b¸nh n-íng nhµ tr-êng trêi rÐt gi÷a tr-a kªu gäi ch¨m lµm trèng chiªng rau ngãt n¶i chuèi lau sËy ph¼ng lÆng sãng biÓn trØa ®ç leo trÌo nÒn nhµ vßng trßn 3. Đọc đoạn ứng dụng (4 điểm). Mỗi em đọc một trong các đoạn (câu) ứng dụng. (Thời gian: 1 phút) Mïa thu, bÇu trêi nh- cao h¬n. Trªn giµn thiªn lÝ, lò chuån chuån ®ang nhën nh¬ bay l-în. Giê ra ch¬i, nhãm b¹n nam thi ch¹y, mÊy b¹n n÷ th× rñ nhau ch¬i trß nh¶y d©y. Gi÷a tr-a, Cõu ch¹y theo mÑ ra bê suèi. Nã thÊy bÇy h-¬u nai ®· gÆm cá ë gÇn ®Êy råi. Gµ mÑ dÉn ®µn con ra b·i cá. Gµ con võa ch¬i võa chê mÑ rÏ cá bíi giun, t×m måi. MÆt trêi lªn, n¾ng ®· chiÕu xuèng mÆt ®Êt. G¸i trai b¶n lµng cïng vui vµo héi . DeThi.edu.vn
  57. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) - Thời gian: 20 phút GV đọc cho học sinh nghe - viết (Viết ra giấy ô li) 1. Viết vần(2 điểm) : ¨ng, ơm, -i, u«t 2. Viết từ (4 điểm) trïm khăn vui mõng thanh kiÕm tiÕng hãt 3. Viết câu (4 điểm): Khi ®i em hái Khi vÒ em chµo MiÖng em chóm chÝm MÑ cã yªu kh«ng nµo? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CUỐI KÌ I Phần kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng các âm, vần: 3 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0, 3 điểm/vần. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/âm hoặc vần): Không cho điểm. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ : 3 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0, 6 điểm/1từ ngữ. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1từ ngữ): Không cho điểm. 3. Đọc thành tiếng một trong các đoạn (câu) ứng dụng: 4 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: Mỗi câu (trong đoạn), mỗi ý (trong câu): 2 điểm. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1từ ngữ): Không cho điểm. Phần kiểm tra viết DeThi.edu.vn
  58. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Viết vần(1 điểm): 2 điểm. - Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đều nét, đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách, thẳng dòng: 0,5 điểm/vần. - Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng cỡ chữ, không đúng mẫu chữ, không đúng khoảng cách, không thẳng dòng: 0,25 điểm/vần. - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm 2. Viết từ (5 điểm) - Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách, thẳng dòng: 0,5 điểm/ chữ - Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng cỡ chữ, không đúng mẫu chữ, không đúng khoảng cách, không thẳng dòng: 0,25 điểm/ chữ - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm 3. Viết câu (4 điểm): - Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách, thẳng dòng: 1điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/ chữ - Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng cỡ chữ, không đúng mẫu chữ, không đúng khoảng cách, không thẳng dòng: 0,5 điểm/câu (dòng thơ . - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm * Lưu ý: - Toàn bài viết đúng, đủ âm vần, từ song chữ viết không đúng cỡ chữ, không đều nét, không đảm bảo về độ cao, khoảng cách các con chữ thì cho 1/2 tổng số điểm. - Toàn bài viết đúng, đủ âm, vần, từ nhưng không đẹp, có tẩy xoá thì trừ 1 điểm trình bày . DeThi.edu.vn
  59. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I THẮNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) ( Mỗi học sinh đọc thành tiếng trong khoảng 3 phút) 1. Đọc âm, vần (3 điểm) Mỗi em đọc 10 âm, vần khác nhau trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) ph ong -a iªng ©y ch -u ¬m -¬ng eo anh ng ©u ay ai -i qu ªu ai at ªt au gh iªn -¬m ¨t ©u gi iªu u«m «m ªn inh th -ng u«ng ao eng kh ªnh ¬t iªt ang ©t tr u«i ©n ©ng -¬t ngh 2. Đọc các từ ngữ (3 điểm). Mỗi em đọc 5 từ bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) rau ngãt lau sËy kªu gäi gäng kÝnh trèng chiªng th¬m ng¸t que kem nhµ tr-êng b-íu cæ sãng biÓn gÇn gòi trêi rÐt gi÷a tr-a nÒn nhµ vßng trßn giÕng kh¬i viªn phÊn n¶i chuèi cuån cuén ph¼ng lÆng b¸nh n-íng trØa ®ç leo trÌo kim kh©u ch¨m lµm 3. Đọc đoạn ứng dụng (4 điểm). Mỗi em đọc một trong các đoạn (câu) ứng dụng. (Thời gian: 1 phút) Nhµ S¸o SËu ë sau d·y nói. S¸o -a n¬i kh« r¸o, l¹i cã nhiÒu ch©u chÊu cµo cµo bay nh¶y. Giê ra ch¬i, nhãm b¹n nam ch¹y thi, mÊy b¹n n÷ th× rñ nhau ch¬i nh¶y d©y, nh¶y «. Nhµ cña Sªn ë ngay trªn tµu l¸ chuèi trong v-ên. Nhµ cña DÕ MÌn th× ë gÇn b·i cá non. DeThi.edu.vn
  60. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mïa thu, nh÷ng b«ng c¶i në ré nhuém vµng c¶ c¸nh ®ång. Trªn trêi, b-ím bay l-în tõng ®µn. Sau c¬n m-a, c¶ nhµ c¸ b¬i ®i b¬i l¹i bËn rén cßn gµ mÑ th× dÉn ®µn con ®i kiÕm måi. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) - Thời gian: 20 phút GV đọc cho học sinh nghe - viết (Viết ra giấy ô li) 1. Viết vần(2 điểm) : ¨ng, u«i, anh, ©y 2. Viết từ (4 điểm) ®«ng nghịt trèng chiªng mói b-ëi kªnh r¹ch 3. Viết câu (4 điểm): Con g× mµo ®á L«ng m-ît nh- t¬ S¸ng sím tinh m¬ Gäi ng-êi thøc dËy? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CUỐI KÌ I Phần kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng các âm, vần: 3 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0, 3 điểm/vần. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/âm hoặc vần): Không cho điểm. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ : 3 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0, 6 điểm/1từ ngữ. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1từ ngữ): Không cho điểm. 3. Đọc thành tiếng một trong các đoạn (câu) ứng dụng: 4 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: Mỗi câu (trong đoạn), mỗi ý (trong câu): 2 điểm. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1từ ngữ): Không cho điểm. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần kiểm tra viết 1. Viết vần(1 điểm): 2 điểm. - Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đều nét, đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách, thẳng dòng: 0,5 điểm/vần. - Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng cỡ chữ, không đúng mẫu chữ, không đúng khoảng cách, không thẳng dòng: 0,25 điểm/vần. - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm 2. Viết từ (5 điểm) - Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách, thẳng dòng: 0,5 điểm/ chữ - Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng cỡ chữ, không đúng mẫu chữ, không đúng khoảng cách, không thẳng dòng: 0,25 điểm/ chữ - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm 3. Viết câu (4 điểm): - Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách, thẳng dòng: 1điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/ chữ - Viết đúng chính tả nhưng chữ viết không đều nét, không đúng cỡ chữ, không đúng mẫu chữ, không đúng khoảng cách, không thẳng dòng: 0,5 điểm/câu (dòng thơ . - Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm * Lưu ý: - Toàn bài viết đúng, đủ âm vần, từ song chữ viết không đúng cỡ chữ, không đều nét, không đảm bảo về độ cao, khoảng cách các con chữ thì cho 1/2 tổng số điểm. - Toàn bài viết đúng, đủ âm, vần, từ nhưng không đẹp, có tẩy xoá thì trừ 1 điểm trình bày . DeThi.edu.vn
  62. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I THẮNG MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc âm, vần, tiếng (4 điểm) Mỗi em đọc 10 âm, vần, tiếng bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) ai khế gi ngửi au ng n hè y núi q bưởi t rổ g mèo ây h ghế uôi mẹ th cua k bà gửi ngủ d về chú bơi tr cau s tía ao ia xe chổi nh 2. Đọc các từ ngữ (4 điểm.)Mỗi em đọc 8 từ bất kì trong bảng sau (Thời gian: 1 phút) trái lựu lá thư hiểu bài cà chua tre nứa ngửi mùi bé gái ghi nhớ nho khô cái kéo thổi còi nghé ọ giỏ cá phố xá buổi tối 3. Đọc câu ứng dụng(2 điểm). Mỗi em đọc một trong hai câu ứng dụng (Thời gian: 1 phút) Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi đá cầu. Quê bé Hà có nghề giã giò. Nhà bé Nga có nghề xẻ gỗ. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) - Thời gian: 20 phút GV đọc cho học sinh nghe- viết (Viết ra giấy ô li) 1. Viết âm, vần, tiếng (5 điểm) - âm: a, u, h, l, k, t, e, ng, tr, r - vần: ưa, ơi, au, eo, ui, ươi, ay, êu - tiếng: hội, nghé, vui, lúa 2. Viết từ (5 điểm) cá trê nhà ga nô đùa rau cải kêu gọi DeThi.edu.vn
  63. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc âm, vần, tiếng : 4 điểm 2. Đọc các từ ngữ : 4 điểm . Mỗi em đọc đúng 2 từ bất kì trong bảng: 1 điểm 3. Đọc câu ứng dụng: 2 điểm. Mỗi em đọc một trong hai câu ứng dụng. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT(10 điểm) 1. Viết âm, vần, tiếng : 5 điểm - âm: 2 điểm - vần: 2 điểm - tiếng: 1 điểm 2. Viết từ: 5 điểm . Mỗi từ 0, 5 điểm * Lưu ý: Bài viết không mắc lỗi nhưng sai khoảng cách, độ cao, chữ viết không đều nét, trừ 1 điểm, trình bày bẩn trừ 1 điểm. DeThi.edu.vn
  64. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. Kiểm tra đọc: (3 điểm) Bài 1: Đọc thành tiếng: Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn. Bài 2: Đọc hiểu: 1 điểm Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét. 1. Mỗi năm có mấy mùa? A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa 2. Mùa Hạ tiết trời như thế nào? A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng bức D. Ấm áp II. Phân tích ngữ âm: (2 điểm) Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (lan, ca, oan) Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn ). DeThi.edu.vn
  65. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (quang, ban, xoăn). Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan ). Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (bay, miệng, bóng). III. Viết: Bài 8. Viết chính tả (nghe viết): (3 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu “Trâu ơi quản công”) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 18). Bài 9. Điền vào chỗ trống (1 điểm) a. Điền chữ c/k/q: uê hương ủ nghệ im chỉ món .uà b. Điền chữ ng/ngh: Bé .a đi chơi nhà bà .iêm. Bà .ồi bên bé kể chuyện cho bé e DeThi.edu.vn
  66. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án và biểu điểm chấm môn Tiếng Việt lớp 1 TT ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: Đọc đúng, to, rõ ràng dưới <= 1,5 phút 3 điểm Đọc Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2-2,5điểm thành Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm I. tiếng Đọc trên 4 phút Dưới (Đọc) (3đ) 4 điểm 1,5điểm Bài 2: 1. B 0,5 đ Đọc 2. C 0,5 đ hiểu (1 đ) Bài 3: 0,2 điểm c a Bài 4 0,2 điểm II. h o a Phân Bài 5 tích 0,2 điểm ngữ b a n âm Bài 6 0,2 điểm 1 điểm x o a n Bài 7 0,2 điểm m iê ng DeThi.edu.vn
  67. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 8: Viết chính tả: -Viết đúng, đẹp, sạch sẽ. 3 điểm -Viết đúng nhưng chưa thật đẹp 2,5 – 2,75 III. điểm Viết – Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm 5 điểm Bài 9. Bài tập: a. quê hương củ nghệ kim chỉ món quà 0,5 điểm b. Bé nga đi chơi nhà bà nghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện 0,5 điểm cho bé nghe DeThi.edu.vn
  68. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Tr­êng tiÓu häc KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ TRẤN PHÙNG MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian làm bài : 50 phút (Đối với phàn làm bài tập + Phần B) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm đọc: Điểm viết: (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Điểm chung: Nhận xét: PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Giáo viên cho học sinh bắt thăm phiếu và đọc (mỗi phiếu gồm 5 vần, 5 từ, 1 bài ứng dụng). Sau đó yêu cầu học sinh phân tích vần, tiếng rồi cho điểm. 2. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Bé Lan Bé Lan đã lớn. Bé đã học lớp Một. Sáng ra, bé tập thể dục, ăn sáng và đến trường. Ở lớp bé Lan học rất chăm chỉ, bé còn biết cùng bạn dọn dẹp lớp học và sân trường. Ở nhà, Lan biết giúp mẹ quét nhà, trông em Bống. Bé Lan thật đáng khen. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Bé Lan học lớp mấy? M1 a. chưa đi học. b. lớp 2. c. lớp 1. Câu 2: (0,5 điểm) Sáng ra bé Lan làm gì? M2 a. tập thể dục, đi chợ, ăn sáng, đến trường. b. tập thể dục, ăn sáng, đến trường. c. tập thể dục, trông em Bống, ăn sáng, đến trường. Câu 3: (1,5 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp. m2 Bé Lan học rất chăm chỉ và biết dọn dẹp lớp DeThi.edu.vn
  69. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ở lớp bé Lan biết giúp mẹ quét nhà, trông em Ở nhà bé Lan thật đáng khen. PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM) I. Viết chính tả: (7 điểm) Bài 1: (5 điểm) Viết mỗi âm, vần, tiếng, từ sau thành 1 dòng: nh, ươm, uông, tên lửa, con chuột. Bài 2: (2 điểm) Viết câu: Lan cho đàn gà con ăn tấm. II. Bài tập: (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh ? (1 điểm) chìm . ỉm ắm trăng .ẩng lên tắc ẽn 2. Điền vào chỗ chấm: ươn hay ươt? (1 điểm) / v ` cam l ván tóc m .con l 3. Chọn từ thích hợp (chăm học, kiếm ăn, chăm làm) để điền vào chỗ cho thành câu. (1 điểm) Bé Lan , KHỐI 1 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT A.Kiểm tra đọc:(10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm) - Học sinh đọc trơn các vần, từ và đoạn văn hoặc thơ có từ 3 câu trở lên. - Cách đánh giá các mức độ như sau: + Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (0,5 điểm) + Đọc trơn, đúng vần, từ, câu. (3 điểm) + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm) DeThi.edu.vn
  70. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (0.5 điểm) + Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm) + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (0,5 điểm) + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (0,5 điểm) - Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. (Đọc to và trả lời thành tiếng) II. Đọc hiểu (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Bé Lan học lớp mấy? M1 a. chưa đi học. b. lớp 2. c. lớp 1. Câu 2: (0,5 điểm) Sáng ra bé Lan làm gì? M2 a. tập thể dục, đi chợ, ăn sáng, đến trường. b. tập thể dục, ăn sáng, đến trường. c. tập thể dục, trông em Bống, ăn sáng, đến trường. Câu 3: (1,5 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp. m2 Bé Lan học rất chăm chỉ và biết dọn dẹp lớp Ở lớp bé Lan biết giúp mẹ quét nhà, trông em Ở nhà bé Lan thật đáng khen. Nối đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 7 điểm - Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, đúng tốc độ mỗi dòng âm, vần, từ cho (1 điểm) - Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết câu cho (1 điểm) - Viết trình bày sạch, đẹp, đều nét ( 1 điểm) DeThi.edu.vn
  71. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. Bài tập: (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh ? (1 điểm) chìm ngh ỉm ng ắm trăng ng ẩng lên tắc ngh ẽn Điền đúng mỗi âm cho 0,25 điểm 2. Điền vào chỗ chấm: ươn hay ươt? (1 điểm) / v ươn` . cam l ươt ván tóc mươt con. lươn Điền đúng mỗi vần cho 0,25 điểm 3. Chọn từ thích hợp (chăm học, kiếm ăn, chăm làm) để điền vào chỗ cho thành câu. (1 điểm) Bé Lan chăm học, chăm làm. Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  72. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 MÔN: TIẾNG VIỆT A. Bài kiểm tra đọc: I. Đọc thành tiếng: 1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông. 2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu. 3- Đọc câu - đoạn: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. II. Đọc hiểu: 1- Điền vào chỗ trống: - ng hay ngh: .ệ sĩ ã tư - en hay ên: mũi t . con nh . 2- Nối ô chữ cho phù hợp: B. Kiểm tra viết 1-Viết các vần: ia, im, ung, at. 2- Viết các từ ngữ: viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà. 3- Viết đoạn thơ: bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời. DeThi.edu.vn
  73. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ. 3- Đọc câu - đoạn (1điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu II. Đọc hiểu ( 2 điểm) 1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) 2. Nối được từ đơn giản (1 điểm) - Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm) 1-Viết các vần (1 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần 2- Viết các từ ngữ (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần 3- Viết câu (2 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ. DeThi.edu.vn
  74. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 Trường Tiểu học Đa KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm Người chấm Kao Môn: TIẾNG VIỆT- Lớp 1 LỚP 1. Họ tên: Thời gian: 40 phút. Lời nhận xét của giáo viên A. Bài đọc 1. Phát âm phần đầu của tiếng: ba, hoa, lan, bàn, sách, vải, nhãn, mặt. Tên âm Không có câu trả STT Từ/tiếng (HS Đúng Sai lời (GV đọc) phát âm) GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định MẪU nhà /nhờ/ phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa làm đúng, GV làm mẫu. 1 ba 2 hoa 3 lan 4 bàn 5 sách 6 vải 7 nhãn 8 mặt 2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: DeThi.edu.vn
  75. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c a l o a i h o a đ â t 3. Đọc bài Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. Câu hỏi Gợi ý câu trả lời Đúng Sai Không có Điểm (GV hỏi) câu trả lời 1. Thu về lá cây chuyển sang Màu vàng thẫm màu gì? 2. Thu về bầy sẻ Bầy sẻ rủ nhau rủ nhau làm gì? xây tổ B. Bài viết 1. Nghe- viết: Cây xoài Cạnh sân nhà Lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu hè cây xoài ra quả. DeThi.edu.vn
  76. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  77. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Đọc và nối chữ với tranh 1 nhặt rác a 2 chăn bò b 3 tập thể dục c DeThi.edu.vn
  78. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hướng dẫn chấm Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm 2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (1 điểm) - Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,25 - Lưu ý: Chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình. 3. Đọc bài (7 điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 6đ - Trả lời được câu hỏi : 1 điểm (mỗi câu đúng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. ___ B. Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 1. Chính tả (8 điểm) Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm •Trình bày, chữ viết: 1 điểm DeThi.edu.vn
  79. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ___ DeThi.edu.vn
  80. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 PHÒNG GD-ĐT PHÚ RIỀNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TRUNG KHỐI LỚP 1 MÔN: TIẾNG VIỆT (Đề chính thức) A. PHẦN ĐỌC 1. Đọc vần ia, ay, oi, ưi, uôi, êu, âu, ưu, yêu, ươu, en, iên, ươn, uôn, ang, iêng, ương, eng, ơm, um, ươu. 2. Đọc từ ngựa gỗ, tre nứa, trỉa đỗ, ngà voi, thổi còi, cái túi, ngửi mùi, nải chuối, rau non, cây thông, bướu cổ, con lợn, bến đò, cá rô, mưu trí, lau sậy, trái đào, gần gũi, bông súng, vầng trăng, chó đốm, cơn mưa, chú cừu, khăn rằn, cái chăn, vườn rau, trống chiêng. 3. Đọc câu Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. B/PHẦN VIẾT 1.Viết vần ia eo ân yêu iên iêng ương ăm ênh ươn ong ăng ươu ung 2.Viết từ hươu sao lom khom trống chiêng ngửi mùi quả trám nhà tầng vườn cam lênh đênh nhà trường 3.Viết câu Gió lùa kẽ lá DeThi.edu.vn
  81. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa PHÒNG GD&ĐT PHÚ RIỀNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ TRUNG KHỐI LỚP 1 MÔN:TIẾNG VIỆT (Đáp án chính thức) TIÊU CHÍ BIỂU ĐIỂM A/PHẦN ĐỌC A (10 điểm) 1.Đọc vần: (4 điểm)  Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 16 Đọc đúng mỗi vần đạt 0.25 điểm vần bất kì 2.Đọc từ: 4 điểm  Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 8 từ Đọc đúng 1 từ đạt 0,5 điểm bất kì 3.Đọc câu : 2 điểm - Đọc lưu loát, phát âm đúng các tiếng đạt 2 điểm - Đọc sai 1 tiếng trừ 0,25 điểm Lưu ý: Phần đọc: Giáo viên không viết lên bảng, chỉ cho học snh đọc trong đề thi. DeThi.edu.vn
  82. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TIÊU CHÍ BIỂU ĐIỂM B/PHẦN VIẾT B: 10 điểm 1.Viết vần(3đ) Viết đúng mỗi vần đạt 0.2 điểm 2.Viết từ(3đ) Viết đúng mỗi từ đạt 0.3 điểm 3.Viết câu(2đ) Viết đúng câu đạt 2 điểm 4. trình bày (2đ) Viết đúng cỡ chữ, trình bày đúng khoảng cách, đều nét đạt 2 điểm Sai vần, âm, dấu thanh 3 chữ trừ 1 điểm Viết thiếu 1 chữ trừ 0,5 điểm Lưu ý: Phần viết: Giáo viên không viết lên bảng, học sinh nhìn đề viết vào giấy thi. . DeThi.edu.vn
  83. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm) - Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc. HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước) + HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. 2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm). Đọc thầm và trả lời câu hỏi Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp! Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu? A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì? A. Chim cút B. Chim vẹt. C. Chim sâm cầm Câu 3: (M2- 1 điểm). Bờ hồ có cá gì? A. Cá mè DeThi.edu.vn
  84. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Cá lia thia C. Cua Câu 4: (M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa? II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả: (6 điểm) GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút) Đêm trăng rằm, trăng sáng vằng vặc. Bố mẹ cho Hoa và bé Mai sang nhà chú Bảo để phá cố. Mâm cỗ đử thứ quả: nào là xoài, cam, quýt và có cả bánh trung thu. Bé Mai rất thích thú, hò reo. 2. Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút) Câu 1:( M1 – 1 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh Bàn ế Nhà a Câu 2: (M1- 1 điểm) Nối cho phù hợp Câu 3:(M2 - 1 điểm) Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong câu cho phù hợp Sên thì chậm. (đi, bò, chạy) Câu 4: (M3- 1 điểm): Em đã giúp bố mẹ làm các công việc gì? DeThi.edu.vn
  85. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm) 2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm). Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bố cho bé Thư đi đâu? B. Sở thú Câu 2: (M1-0.5 điểm) Ở sở thú có chim gì? C. Chim sâm cầm Câu 3: (M2- 1 điểm). Bờ hồ có cá gì? B. Cá lia thia Câu 4: (M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa là những từ sau dấu chấm câu và từ chỉ tên riêng "Thư". II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả: (6 điểm) 2. Bài tập (4 điểm): (từ 20 - 25 phút) Câu 1:( M1 – 1 điểm) Bàn ghế Nhà ga Câu 2: (M1- 1 điểm) DeThi.edu.vn
  86. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3:(M2 - 1 điểm) Sên thì bò chậm. Câu 4: (M3- 1 điểm): Quét Nhà, nhặt rau, cho mèo ăn, DeThi.edu.vn
  87. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt CTST A. Đọc bài sau: Ngày đầu năm Ngày đầu năm mới, em và bố mẹ sang thăm nhà ông bà. Nhà ông bà trang trí vô cùng xinh đẹp và ấm cúng. Bé mê nhất đĩa mứt nhiều màu sắc do chính tay bà làm. Món nào cũng ngon vô cùng. Thấy bé sang chơi, ông cho bé một phong bao lì xì đỏ thắm. Bé vòng tay lại, dạ ông rồi mới đưa hai tay ra nhận. Cầm trên tay món quà của ông, bé vui lắm. Liền ôm chầm lấy ông làm cả nhà cười vang. Dựa vào bài Ngày đầu năm, thực hiện các yêu cầu sau: 1. Đánh dấu tích vào đứng trước câu trả lời em chọn: a. Bài đọc có mấy tiếng chứa vần ang? 3 tiếng 4 tiếng 5 tiếng b. Ngày đầu năm, bé và cả nhà đi đâu? Đi đến nhà ông bà Đi đến công viên Đi đến trường học 2. Chọn từ ngữ thích hợp thay vào ô trống: (vòng tay lại, dạ ông - một phong bao lì xì đỏ thắm) Ông cho bé Bé rồi mới đưa hai tay ra nhận. B. Đọc bài sau: CHÚ MÈO MUN DeThi.edu.vn
  88. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nhà bà em có nuôi một chú mèo mun tên là Mỡ. Năm nay chú mới hơn năm tháng nhưng trông đã lớn lắm rồi. Chiếc nệm tròn bà mua cho nó hồi còn bé, giờ đã không còn vừa nữa rồi. Bộ lông của Mỡ đen như mực. Nếu đứng ở trong bóng tối thì khó mà tìm ra được. Hằng ngày, Mỡ thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo meo meo. Thật là đáng yêu! C. Chính tả: 1. Chép lại hai câu trong bài Chú mèo mun: Hằng ngày, Mỡ thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo meo meo. 2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông: a - uôi / uôn / uôm? ch ch nh vải con s ´ c giấy b - ach / êch / ich? x ´ đu con ´ s ´ vở chim ch ´ DeThi.edu.vn
  89. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt A. Đọc bài sau: 1. Đánh dấu tích vào đứng trước câu trả lời em chọn: a. Bài đọc Ngày đầu năm có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ang: -> Đáp án: 4 tiếng: sang, trang, sang, vang b. Ngày đầu năm, bé và cả nhà đi đâu? -> Đáp án: Đi đến nhà ông bà 2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: Ông cho bé một phong bao lì xì đỏ thắm. Bé vòng tay lại, dạ ông rồi mới đưa hai tay ra nhận. B. Đọc bài sau: - HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng. - Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. C. Chính tả 1. Yêu cầu: - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định - Chữ viết đẹp, đều, liền nét - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng 2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông: DeThi.edu.vn
  90. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a - uôi / uôn / uôm? chuồn chuồn nhuộm vải con suối cuộn giấy b - ach / êch / ich? xích đu con ếch sách vở chim chích DeThi.edu.vn
  91. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt A. Đọc hiểu: Bé vẽ Bé ngồi vẽ Cái nhà to Kề bậc cửa Bác ốc bò Chú chó mực Nhắc gâu gâu Chắc chú giục Đi học mau. Lê Hải Câu 1. * Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng: 1. Bài đọc Bé vẽ có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần âu? a. 1 b. 2 c. 3 2. Bé vẽ những con vật nào? a. bác ốc bò b. chú chó mực DeThi.edu.vn
  92. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. Cả a và b Câu 2. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy đánh dấu (x) vào ô thích hợp. Ý Đúng Sai Bé ngồi vẽ cái nhà to, kề bậc cửa. Chú chó mực nhắc gâu gâu, đi ngủ mau. B. Đọc bài sau: Mùa đông Mấy hôm nay, trời mới thật sự là mùa đông. Buổi sáng thức dậy, mở cửa sổ ra, thấy rét buốt. Gió rít từng cơn qua kẽ lá. Bầu trời ảm đạm, nhiều mây. Mấy chú chim đi trốn rét hết cả, vòm cây lặng im suốt mấy ngày liền. Cành cây bàng trước nhà trơ trọi. Chỉ còn lưa thưa vài chiếc lá đỏ sắp rơi rụng. Trông thật buồn bã làm sao. Dưới phố, người đi đường thu mình trong lớp áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh được đến nơi ấm cúng. Vậy nên, trông ai cũng thật lạnh lùng. C. Chính tả: 1. Chép lại hai câu trong bài Mùa đông: Dưới phố, người đi đường thu mình trong lớp áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh được đến nơi ấm cúng. Vậy nên, trông ai cũng thật lạnh lùng. 2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông: - c / k? on đường thước ẻ on ênh lạnh óng DeThi.edu.vn
  93. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - g / gh? ế ỗ ánh hoa cố ắng i nhớ Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt A. Đọc hiểu: Câu 1: 1. Đáp án đúng: b.2 2. Đáp án đúng c. Cả a và b Câu 2: Ý Đúng Sai Bé ngồi vẽ cái nhà to, kề bậc cửa. x Chú chó mực nhắc gâu gâu, đi ngủ mau. x B. Đọc bài sau: - HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng. - Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. C. Chính tả 1. Yêu cầu: - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định DeThi.edu.vn
  94. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Chữ viết đẹp, đều, liền nét - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng 2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông: - c / k? con đường thước kẻ con kênh lạnh cóng - g / gh? ghế gỗ gánh hoa cố gắng ghi nhớ DeThi.edu.vn
  95. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt 1. Đọc Lời chào đi trước Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa Lời chào là hoa Nở từ lòng tốt Là cơn gió mát Buổi sáng đầu ngày Như một bàn tay Chân thành cởi mở Ai ai cũng có Chẳng nặng là bao Bạn ơi, đi đâu Nhớ mang đi nhé! DeThi.edu.vn
  96. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nguyễn Hoàng Sơn 2. Dựa vào bài đọc, hãy trả lời những câu dưới đây HOA MAI VÀNG Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh, đỏ, trắng, vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. - Hoa nhà Bác Khải có những sắc màu gì? - Mai thích những loại hoa gì? 3. Viết Giỗ Tổ Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật. 4. Chọn chữ phù hợp với ô vuông a. c hay k? ủ sắn Mưu ế b. ng hay ngh? oan oãn Suy ĩ c. g hay gh? ánh rau ế ỗ DeThi.edu.vn
  97. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án 1. Đọc Yêu cầu chung: - Đọc đúng, chính xác - Đọc to, rõ ràng - Biết ngắt nghỉ, ngắt nhịp đúng - Đọc diễn cảm theo nội dung của bài đọc 2. Đọc và trả lời câu hỏi - Hoa nhà Bác Khải có những màu sắc: xanh, đỏ, trắng, vàng - Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 3. Viết - Viết đúng chính tả - Viết sạch đẹp, tránh tẩy xóa - Viết đúng dòng, đúng cỡ chữ 4. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: a. c hay k? củ sắn mưu kế b. ng hay ngh? ngoan ngoãn Suy nghĩ DeThi.edu.vn
  98. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. g hay gh? gánh rau ghế gỗ DeThi.edu.vn
  99. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt 1. Đọc Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say Ai trồng cây Người đó có ngọn gió Rung cành cây Hoa lá đùa lay lay Ai trồng cây Người đó có bóng mát Trong vòm cây Quên nắng xa đường dài Ai trồng cây Người đó có hạnh phúc Mong chờ cây DeThi.edu.vn
  100. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mau lớn theo từng ngày Ai trồng cây Em trồng cây Em trồng cây Bế Kiến Quốc 2. Dựa vào bài đọc, hãy trả lời ( hoàn thiện) những câu dưới đây: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm. - Vì sao bé rất nhớ bà? - Bà đã già nhưng vẫn ham làm những việc gì? 3. Viết Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. 4. Chọn chữ phù hợp với ô vuông a. ui hay uôi? v vẻ; con s ´ b. ưi hay ươi? tươi c ` DeThi.edu.vn
  101. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn khung c ᾿ c. g hay gh? bao ạo é. thăm Đáp án 1. Đọc Yêu cầu chung: - Đọc đúng, chính xác - Đọc to, rõ ràng - Biết ngắt nghỉ, ngắt nhịp đúng - Đọc diễn cảm theo nội dung của bài đọc 2. Đọc và trả lời câu hỏi Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già, mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm. - Bé nhớ bà vì bà vẫn ở quê. - Bà đã già nhưng vẫn tự đan lát, cạp rổ, cạp rá. 3. Viết - Viết đúng chính tả - Viết sạch đẹp, tránh tẩy xóa - Viết đúng dòng, đúng cỡ chữ 4. DeThi.edu.vn
  102. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: a. ui hay uôi? vui vẻ con suối b. ưi hay ươi? tươi cười khung cửi c. g hay gh? bao gạo ghé thăm DeThi.edu.vn
  103. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 Đề thi Học kì 1 Tiếng Việt 1 Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. ĐỌC Dì Mai Chủ nhật, bé và các bạn sang nhà dì Mai chơi. Dì Mai là giáo viên mầm non. Dì biết rất nhiều câu chuyện thú vị về thế giới động vật. Hôm nay, dì kể cho mọi người nghe câu chuyện về chú chim chích bông. Chim chích bông là loài chim nhỏ, có lông màu xanh. Chúng thích nhảy nhót ở các khu vườn, bụi cây để tìm bắt sâu. Chúng là loài chim có ích nên được mọi người yêu quý. PHẦN II. VIẾT Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: DeThi.edu.vn
  104. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. Điền vào chỗ trống ung / ưng Câu 3. Tập chép Dì Mai là giáo viên mầm non. Dì biết rất nhiều câu chuyện thú vị về thế giới động vật. ĐÁP ÁN PHẦN I. ĐỌC - HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng. - Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. PHẦN II. VIẾT Câu 1. Câu 2. DeThi.edu.vn
  105. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định - Chữ viết đẹp, đều, liền nét - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng DeThi.edu.vn
  106. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 Đề thi Học kì 1 Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. ĐỌC Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem ly. Thứ bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra: “Dạ mẹ, bé xin”. PHẦN II. VIẾT Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng: Câu 3. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh DeThi.edu.vn
  107. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. Tập chép Tối, bé làm bài về nhà cô dặn cẩn thận và đầy đủ. ĐÁP ÁN PHẦN I. ĐỌC - HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng. - Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. PHẦN II. VIẾT Câu 1. Câu 2. DeThi.edu.vn
  108. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Câu 4. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định - Chữ viết đẹp, đều, liền nét - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng DeThi.edu.vn
  109. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. ĐỌC Cây bàng Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy đỏ trời. PHẦN II. VIẾT Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các yêu cầu sau đây: 1. Đánh dấu ✔ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn: a. Bài đọc CÂY BÀNG nói về loài cây nào? ☐ Cây phượng ☐ Cây bàng DeThi.edu.vn
  110. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ☐ Cây tre b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ? ☐ 4 từ ☐ 5 từ ☐ 6 từ 2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (che mát / chịu nắng) - Cây bàng cho các em chơi. Câu 2. Điền vào chỗ trống g hoặc gh Câu 4. Tập chép Khi nghe thấy ve kêu là mùa hè đã tới. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt PHẦN I. ĐỌC - HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng. DeThi.edu.vn
  111. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. PHẦN II. VIẾT Câu 1. 1. Đánh dấu ✔ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn: a. Bài đọc CÂY BÀNG nói về loài cây nào? ☐ Cây phượng ☑ Cây bàng ☐ Cây tre b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ? ☐ 4 từ ☑ 5 từ ☐ 6 từ 2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (che mát / chịu nắng) - Cây bàng che mát cho các em chơi. Câu 2. DeThi.edu.vn
  112. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định - Chữ viết đẹp, đều, liền nét - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 Chân trời sáng tạo - Đề 3, mời các bạn tham khảo thêm Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Chân trời, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn, được cập nhật liên tục. DeThi.edu.vn
  113. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt A. Đọc bài sau: Ngày đầu năm Ngày đầu năm mới, em và bố mẹ sang thăm nhà ông bà. Nhà ông bà trang trí vô cùng xinh đẹp và ấm cúng. Bé mê nhất đĩa mứt nhiều màu sắc do chính tay bà làm. Món nào cũng ngon vô cùng. Thấy bé sang chơi, ông cho bé một phong bao lì xì đỏ thắm. Bé vòng tay lại, dạ ông rồi mới đưa hai tay ra nhận. Cầm trên tay món quà của ông, bé vui lắm. Liền ôm chầm lấy ông làm cả nhà cười vang. Dựa vào bài Ngày đầu năm, thực hiện các yêu cầu sau: 1. Đánh dấu tích vào đứng trước câu trả lời em chọn: a. Bài đọc có mấy tiếng chứa vần ang? 3 tiếng 4 tiếng 5 tiếng b. Ngày đầu năm, bé và cả nhà đi đâu? Đi đến nhà ông bà Đi đến công viên Đi đến trường học 2. Chọn từ ngữ thích hợp thay vào ô trống: (vòng tay lại, dạ ông - một phong bao lì xì đỏ thắm) Ông cho bé Bé rồi mới đưa hai tay ra nhận. B. Đọc bài sau: CHÚ MÈO MUN DeThi.edu.vn
  114. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nhà bà em có nuôi một chú mèo mun tên là Mỡ. Năm nay chú mới hơn năm tháng nhưng trông đã lớn lắm rồi. Chiếc nệm tròn bà mua cho nó hồi còn bé, giờ đã không còn vừa nữa rồi. Bộ lông của Mỡ đen như mực. Nếu đứng ở trong bóng tối thì khó mà tìm ra được. Hằng ngày, Mỡ thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo meo meo. Thật là đáng yêu! C. Chính tả: 1. Chép lại hai câu trong bài Chú mèo mun: Hằng ngày, Mỡ thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo meo meo. 2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông: a - uôi / uôn / uôm? ch ch nh vải con s ´ c giấy b - ach / êch / ich? x ´ đu con ´ s ´ vở chim ch ´ DeThi.edu.vn
  115. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt A. Đọc bài sau: 1. Đánh dấu tích vào đứng trước câu trả lời em chọn: a. Bài đọc Ngày đầu năm có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ang: -> Đáp án: 4 tiếng: sang, trang, sang, vang b. Ngày đầu năm, bé và cả nhà đi đâu? -> Đáp án: Đi đến nhà ông bà 2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: Ông cho bé một phong bao lì xì đỏ thắm. Bé vòng tay lại, dạ ông rồi mới đưa hai tay ra nhận. B. Đọc bài sau: - HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng. - Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. C. Chính tả 1. Yêu cầu: - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định - Chữ viết đẹp, đều, liền nét - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng 2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông: DeThi.edu.vn
  116. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a - uôi / uôn / uôm? chuồn chuồn nhuộm vải con suối cuộn giấy b - ach / êch / ich? xích đu con ếch sách vở chim chích DeThi.edu.vn
  117. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Trường tiểu học . Lớp 1 . Môn: Tiếng Việt Họ và tên: Thời gian: A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1. Đọc các âm vần oai uông oay ương 2. Đọc các tiếng củ khoai luống rau loay hoay xương cá 3. Đọc bài thơ sau Kẹo ngọt! Kẹo ngọt! Ngậm hoài thích ghê! Nhưng bé hãy nhớ Đánh răng kỹ nè! (Nguyễn Lãm Thắng) 4. Tìm 2 tiếng chỉ đồ vật trong bài thơ trên. 5. Hãy kể tên ba loại đồ ăn mà em yêu thích. DeThi.edu.vn
  118. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút) 1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) hạt mít quả bút cái vai vươn cườm 2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để tạo thành câu (cô giáo, bác sĩ) đang giảng bài. đang khám bệnh. 4. Viết tiếp để hoàn thành câu Nghỉ hè, bé theo bố mẹ về quê thăm ông bà. DeThi.edu.vn
  119. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI: A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1, 2, 3: - HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng. - Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. 4. Kẹo, răng. 5. HS tự trả lời theo hiểu biết. B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút) 3. (cô giáo, bác sĩ) Cô giáo đang giảng bài. Bác sĩ đang khám bệnh. 4. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định DeThi.edu.vn
  120. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Chữ viết đẹp, đều, liền nét - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng DeThi.edu.vn
  121. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 31 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 A. KIỂM TRA ĐỌC: (6 điểm) I. Đọc thành tiếng.( 3 điểm) 1. Đọc vần. (1 điểm). ui ay yêu uôn ong êm ơt uôc ich ênh 2. Đọc các từ sau (1 điểm). vui vẻ vây cá cái cân đèn điện vòng tròn con đường làng xóm đấu vật 3. Đọc thành tiếng các câu sau (1 điểm). Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. II. Đọc hiểu. (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm a. Điền c hay k ? (1 điểm) ái bát cái éo o chó im khâu b. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm. (1 điểm). x kia con c cà ch ngày x 2. Nối thành câu đơn giản (1 điểm) Hai với hai là bốn Lá cờ Tinh mơ Cô giáo Đỏ thắm Sáng sớm Giảng bài DeThi.edu.vn
  122. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. KIỂM TRA VIẾT: (4 điểm) 1. Viết vần. (1 điểm).Viết mỗi vần 1 dòng. it, on, inh, ang 2. Viết từ. (1 điểm). Viết mỗi từ 1 dòng. lưỡi rìu con nhện dòng sông cái vợt 3. Viết câu. (2 điểm). Gió lùa kẽ lã Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 1 A. KIỂM TRA ĐỌC: (6 điểm) I. Đọc thành tiếng. ( 3 điểm) * Phần đọc thành tiếng (thời gian tùy vào số lượng học sinh). Tốc độ khoảng 20 tiếng/phút. * Đọc đúng vần, tiếng, từ; phát âm rõ. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng tử 20 tiếng/ phút): được điểm tối đa. * Đọc quá 4 phút so với quy định, phải đánh vần khá lâu trừ 0,5 điểm. * Các trường hợp khác tùy mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm cho phù hợp. II. Đọc hiểu. (3 điểm) 1. Điền vào chỗ chấm DeThi.edu.vn
  123. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. Điền c hay k ? (1 điểm) - Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm cái bát cái kéo con chó kim khâu b. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm. (1 điểm). - Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm. xưa kia con cua cà chua ngày xưa 2. Nối thành câu đơn giản. (1điểm) - Nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm Hai với hai là bốn Lá cờ tinh mơ Cô giáo đỏ thắm Sáng sớm giảng bài B. VIẾT: (4 điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: được điểm tối đa. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh): trừ 0,25 điểm. Nếu bài viết có chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách giữa các chữ, hoặc trình bày bẩn: trừ 0,25 điểm toàn bài viết. 1. Viết vần. (1 điểm).Viết mỗi vần 1 dòng. it, on, inh, ang 2. Viết từ. (1 điểm). Viết mỗi từ 1 dòng. lưỡi rìu con nhện dòng sông cái vợt 3. Viết câu. (2 điểm). Gió lùa kẽ lã Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa DeThi.edu.vn
  124. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 32 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUANG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Lớp:1A Thời gian: 40 phút Điểm Giáo viên chấm thi 1 Giáo viên chấm thi 2 I. Kiểm tra đọc: 10 điểm 1. Đọc thành tiếng: 7 điểm (Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc trong SGK) 2. Đọc hiểu: 3 điểm Ánh mặt trời Mặt trời đỏ rực phía chân trời xa tít tắp. Một ngày mới lại bắt đầu. Ánh ban mai trải xuống khắp phố xá, thôn quê, làm cho quê em thêm đẹp. Câu 1. Đọc bài và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: (2 điểm-M1) a. Trong bài có bao nhiêu tiếng chứa vần “ơi”? (0.5 điểm) A. 2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng b. Trong bài, mặt trời mang màu sắc gì? (0,5 điểm) A. màu đen B. màu đỏ rực C. màu đỏ nhạt c. Ánh ban mai trải xuống ở những đâu? (0.5 điểm) A. chỉ ở phố xá B. chỉ ở thôn quê C. phố xá, thôn quê d. Ánh ban mai làm cho quê em trở nên như thế nào? (0.5 điểm) A. làm cho quê em đỏ rực B. làm cho quê em thêm đẹp C. làm cho quê em yên bình Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 điểm-M1) DeThi.edu.vn
  125. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Mặt trời A. lại bắt đầu. 2. Ngày mới B. đỏ rực. II. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Tập chép – 7 điểm aĎ . . . . . . . . uôn . . . . . g đồεΠ . . . 2. Bài tập chính tả - 3 điểm Câuηả⌐ 1. ĐiềndČ vần em hay êm: (1 điểm-M2) a. x phim b. m mại . Bà jua wải εuĒ LJΗłu. . B Câu 2. Điền vần iu hay ưu: (1 điểm-M2) a. m . kế b. cái r Câu 3. Viết 1 từ có tiếng chứa vần: (1 điểm-M3) a. ươc b. iêu ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM DeThi.edu.vn lá thư
  126. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Đọc hiểu Câu 1. Đọc bài và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: a. Trong bài có bao nhiêu tiếng chứa vần “ơi”? 0.5đ A. 2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng b Trong bài, mặt trời mang màu sắc gì? 0,5 điểm A. màu đen B. màu đỏ rực C. màu đỏ nhạt c Ánh ban mai trải xuống ở những đâu? 0.5 điểm A. chỉ ở phố xá B. chỉ ở thôn quê C.ở phố xá, thôn quê d. Ánh ban mai làm cho quê em trở nên như thế nào? 0.5 điểm A. làm cho quê em đỏ rực B. làm cho quê em thêm đẹp C. làm cho quê em yên bình Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 điểm) 1. Mặt trời A. lại bắt đầu. 2. Ngày mới B. đỏ rực. II. Phần viết (10 điểm) 1. Viết chữ (âm, vần, tiếng, từ, câu) 7 điềm - Tiêu chí – biểu điểm + Đúng cỡ chữ: 2 điểm (nếu sai trừ 0.5đ/lỗi, những lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần) + Đúng chính tả (vần, tiếng, từ, câu): 2 điểm (nếu sai trừ 0.5đ/lỗi, những lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần) + Đảm bảo tốc độ viết: 20 – 25 chữ trong 15 phút: 2 điểm + Trình bày sạch đẹp: 1 điểm Nếu sai độ cao, độ rộng trừ 0,25 toàn bài. Lưu ý hs viết sai chính tả là sai từ. 2. Bài tập chính tả: 3 điểm Câu 1. Điền vần em hay êm: (1đ) a. xem phim b. mêm mại DeThi.edu.vn
  127. Bộ 32 Đề thi Tiếng Việt Lớp 1 Học kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. Điền vần iu hay ưu: (1đ) a. mưu kế b. cái riu Câu 3. Viết 1 từ có tiếng chứa vần: (1đ) – 0,5đ/ý a. ươc : mơ ước/ cái lược b. iêu: buổi chiều/ niêu đất DeThi.edu.vn