Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án)

docx 76 trang Thái Huy 03/06/2024 404326
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_7_de_thi_tieng_anh_lop_11_giua_ki_1_global_success_co_dap.docx

Nội dung text: Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án)

  1. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn buildings. A. is seeming B. seems to C. seemingly D. seems Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 16. Old people have an active lifestyle and are cared for by their families. A. independent B. simple C. energetic D. passive 17. You will be unhealthy if you eat too many snacks. A. harmful B. nutritious C. sick D. injured Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 18. Spending more time outdoors can boost the body's strength and ability to function well A. power B. health C. weakness D. injury 19. Getting enough sleep can reduce stress and improve your mood. A. decrease B. relieve C. ease D. increase Make the correct form of the words in the brackets. 20. Many people are trying to adopt a ___lifestyle these days. (HEALTH) 21. Stay healthy by eating well and exercising___. (REGULAR) 22. Just taking vitamin tablets will not turn an ___diet into a good one. (HEALTH) 23. She stays ___so although she is 70 years old now (ACT) 24. A ___diet contains an adequate amount of all the nutrients required by the body to grow, remain healthy and be disease-free (BALANCE) 25. These exercises are a great way to increase ___while maintaining flexibility. (STRONG) IV. READING Choose the word or phrase among A, B, C or D that bestfits the blank space in the following passage. Everyone knows that exercise is good for the body and the mind. We all want to keep fit and look good, but too many of us take (26)___the wrong sport and quickly lose interest. So now fitness experts are advising people to choose an activity that matches their character. For instance, those (27) ___like to be with other people often enjoy golf or squash, or playing for a basketball, football, or hockey team. (28) ___, you may prefer to go jogging or swimming if you’re happier on your own. Do you like competition? Then try something like running, or a racket sport such as tennis. If, on the other hand, (29)___isn’t important to you, then activities like dancing can be an enjoyable (30) ___without the need to show you’re better than everyone else. Finally, think about whether you find it easy to make yourself do exercise. If so, sports like weight training at home and cycling are fine. If not, book a skiing holiday, Taekwondo lessons, DeThi.edu.vn
  3. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Parents have a huge influence on a young child’s values and interests C. Both parents and teens need time to adapt the relationship D. Parents cannot separate from their teens who want to be free 34. The word “willing” is CLOSET in meaning to A. shocked B. ready C. strict D. sympathetic 35. Which of the following is NOT TRUE about the solution as teens get older? A. Complain and resist B. Communicate constantly C. Set rules about routine and home life D. Ask teens to take on responsibilities V. WRITING Rewrite the following sentences as long as the meaning is unchanged, using the given words. 36 . This is the most beautiful city that I have ever visited. I have___. 37. Tom began playing the piano 4 years ago. Tom has___. 38. My advice is that you try to avoid all junk food. You ___. 39. They don’t allow me to stay overnight at my friend's house. They don’t let ___. 40. That electric car’s so expensive that I don’t think I can buy it. It’s such___. THE END DeThi.edu.vn
  4. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn tai nạn? Thông tin: The World Health Organisation points out that high fatality rates result from drunk driving, speeding, use of mobile phones while driving, the non-use of seatbelts and the low quality of helmets. Tạm dịch: Tổ chức Y tế Thế giới chỉ ra rằng tỷ lệ tử vong cao là do lái xe khi say rượu, quá tốc độ, sử dụng điện thoại di động khi lái xe, không thắt dây an toàn và chất lượng mũ bảo hiểm kém. Đáp án: 5/five 4. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Ngoài tai nạn giao thông, còn nguyên nhân nào đáng kể khác làm giảm tuổi thọ của người Việt? Thông tin: Another major cause of stroke and heart disease in Vietnam is smoking. Tạm dịch: Một nguyên nhân chính khác gây đột quỵ và bệnh tim ở Việt Nam là hút thuốc. Đáp án: smoking. 5. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Chính phủ đã thực thi những gì để ngăn chặn sự gia tang của số lượng người trưởng thành hút thuốc? Thông tin: In order to prevent this, the government has implemented a special consumption tax on tobacco products that is raised by 5% annually. Tạm dịch: Để ngăn chặn điều này, chính phủ đã áp mức thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các sản phẩm thuốc lá và tăng 5% mỗi năm. Đáp án: special consumption tax. Bài nghe: Overall, life expectancy rates in Vietnam are relatively high for both men and women. In 2017, men had a life expectancy of approximately 70 years while women typically lived until around 79. These numbers are increasing compared to life expectancy rates in Vietnam in 1990. Back then, men were only expected to live until 65 and women until 72. Although it is true that the life expectancy rates seem to be relatively high in Vietnam, the most common causes of death, which can be preventable or treatable, have often been somewhat ignored. Road accidents remain in the top 10 most common causes of death in Vietnam despite laws on drunk driving and wearing helmets. The World Health Organisation points out that high fatality rates result from drunk driving, speeding, use of mobile phones while driving, the nonuse of seatbelts and the low quality of helmets. Another major cause of stroke and heart disease in Vietnam is smoking. Over 15.6 million DeThi.edu.vn
  5. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. Đáp án: A. Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Cách phát âm đuôi s, es: - Đuôi s, es phát âm là /iz/ khi tận cùng là các âm /s/, /z/, /f/, /3/, /tf/, /dy. - Đuôi s, es phát âm là /s/ khi tận cùng là các âm /p/, /f/, /t/, /k/, /e/. - Đuôi s, es phát âm là /z/ khi tận cùng là các âm còn lại. A. volumes /'vnl.ju:mz/ B. takes /teiks/ C. laughs /ln:fs/ D. develops /di'vel.ops/ Các đáp án B, C, D đuôi “-s” phát âm là /s/; đáp án A đuôi “-s” phát âm là /z/. 9. Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. aquatic /o'kw^t.ik/ B. respectful /ri'spekt.fol/ C. extended /ik'sten.did/ D. impolite /.im.pol'ait/ Các đáp án A, B, C trọng âm rơi vào âm thứ 2; đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ 3. Đáp án: D. 10. Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. release /ri'li:s/ B. avoid /o'void/ C. global /'gloơ.bol/ D. event /i'vent/ Các đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm thứ 2; đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ 1. Đáp án: C. 11. Kiến thức: Hiện tại hoàn thành Giải thích: Dấu hiệu: Câu có “recently” => động từ chia hiện tại hoàn thành. Tạm dịch: Chính phủ đã đề xuất thay đổi hệ thống bỏ phiếu gần đây. Đáp án: D. 12. Kiến thức: Hiện tại tiếp diễn Giải thích: Câu có từ “now” nên động từ chia ở thì hiện tại. Trong câu này, “taste” mang DeThi.edu.vn
  6. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. nutritious (adj): bổ dưỡng C. sick (adj): ốm D. injured (adj): bị thương unhealthy (adj) = sick (adj): không khỏe mạnh, ốm Tạm dịch: Bạn sẽ không khỏe mạnh nếu ăn quá nhiều đồ ăn nhẹ. Đáp án: C. 18. Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: A. power (n): sức mạnh B. health (n): sức khỏe C. weakness (n): sự yếu đuối D. injury (n): chấn thương strength (sức mạnh) > < increase (tăng) Tạm dịch: Ngủ đủ giấc có thể giảm căng thẳng và cải thiện tâm trạng của bạn. Đáp án: D. 20. Kiến thức: Loại từ Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “lifestyle” phía sau. Tạm dịch: Ngày nay, nhiều người đang cố gắng áp dụng lối sống lành mạnh. Đáp án: healthy. 21. Kiến thức: Loại từ Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một trạng từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh động từ “exercising”. Tạm dịch: Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. what: cái gì Tạm dịch: Ví dụ, những người thích ở bên người khác thường thích chơi gôn hoặc bóng quần, hoặc chơi cho đội bóng rổ, bóng đá hoặc khúc côn cầu. Đáp án: A. 28. Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. therefore: do đó B. thus: do đó C. however: tuy nhiên D. while: trong khi đó “However” được dùng để nối hai ý mang nghĩa trái ngược nhau. Ở đây câu trước có nói về những người thích dành thời gian để ở cùng người khác (like to be with other people), còn ở câu này nói về những người thích ở một mình (you’re happier on your own). Thêm vào đó, vị trí đứng của “However” có thể là ở đầu câu và theo sau là một dấu phẩy. Tạm dịch: Tuy nhiên, bạn cũng có thể thích chạy bộ hoặc bơi lội hơn nếu bạn cảm thấy vui hơn khi ở một mình. Đáp án: C. 29. Kiến thức: Từ loại Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một danh động từ làm chủ ngữ cho câu. Tạm dịch: Mặt khác, nếu chiến thắng không quan trọng đối với bạn Đáp án: B. 30. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. challenge: thử thách B. victory: chiến thắng C. defeat: đánh bại D. score: điểm Tạm dịch: thì các hoạt động như khiêu vũ có thể là một thử thách thú vị mà không cần phải chứng tỏ bạn giỏi hơn những người khác. Đáp án: A. Tạm dịch đoạn văn: Mọi người đều biết rằng tập thể dục rất tốt cho cơ thể và tinh thần. Tất cả chúng ta đều muốn giữ dáng và trông đẹp, nhưng quá nhiều người trong chúng ta chơi sai môn thể thao và nhanh chóng mất hứng thú. Vì vậy hiện nay các chuyên gia thể dục đang khuyên mọi người nên chọn DeThi.edu.vn
  8. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn their own identity and to have new freedoms. This may lead to conflict. Tạm dịch: họ thường cảm thấy khó tách khỏi con mình, những người muốn phát triển bản sắc riêng và có những quyền tự do mới. Điều này có thể dẫn đến xung đột. Đáp án: D. 34. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Từ “willing: sẵn sàng” gần nghĩa với: A. shocked: ngạc nhiên B. ready: sẵn sàng C. strict: nghiêm khắc D. sympathetic: cảm thông Thông tin: For parents, maintaining a close relationship with a teen who is preprogrammed to separate from them can be tricky, but it helps to be present and willing. Tạm dịch: Đối với cha mẹ, việc duy trì mối quan hệ thân thiết với một đứa trẻ đã được lập trình sẵn để tách khỏi chúng có thể khó khăn, nhưng sự hiện diện và sẵn sàng sẽ giúp ích. Đáp án: B. 35. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về giải pháp khi thanh thiếu niên lớn lên? A. Khiếu nại và phản kháng B. Giao tiếp liên tục C. Đặt ra các quy tắc về thói quen và cuộc sống gia đình D. Yêu cầu thanh thiếu niên đảm nhận trách nhiệm Thông tin: As teens get older, it is important for them to take on responsibilities. Setting clear rules about routine and home life helps teens to know what’s expected of them. Expectations go both ways, however, and so constant communication and flexibility, when necessary, will help avoid conflict. Tạm dịch: Khi thanh thiếu niên lớn lên, điều quan trọng là họ phải đảm nhận trách nhiệm. Đặt ra các quy tắc rõ ràng về thói quen và cuộc sống gia đình giúp thanh thiếu niên biết những gì được mong đợi ở họ. Tuy nhiên, kỳ vọng đi theo cả hai hướng, do đó, việc liên lạc thường xuyên và linh hoạt khi cần thiết sẽ giúp tránh xung đột. Đáp án: A. Dịch bài đọc: Động lực của gia đình phát triển khi một thiếu niên trưởng thành và có thể thử thách mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái. Với việc cả hai bên đều có những cảm xúc lẫn lộn, thời điểm này có thể là một thử thách. Tuổi dậy thì mang lại nhiều cảm xúc cho thanh thiếu niên và là thời điểm thích nghi lại của cả DeThi.edu.vn
  9. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án: me stay overnight at my friend's house. 40. Kiến thức: Cấu trúc tương đương Giải thích: Cấu trúc “ S + tobe + so + adj + that + clause” = “It is + such + a/an + adj + N + that + clause”. Tạm dịch: Đó là một chiếc xe đắt tiền đến nỗi tôi không nghĩ mình có thể mua được nó. Đáp án: an expensive car that I don’t think I can buy it. DeThi.edu.vn
  10. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 16. Another factor lies in differences in musical tastes, fashion, and political views between young people and their parents A. ideas B. tastes C. opinions D. visions 17. Listening is an important part of the relationship between parents and children A. special B. certain C. helpless D. vital Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 18. Smart cities are built on new technologies to improve people's lives. A. affect B. recover C. enhance D. worsen 19. He thinks he's special with his expensive suits and fancy shoes. A. costly B. reasonable C. upmarket D. luxurious Make the correct form of the verbs in the brackets. 20. She (live)___in that house since she (be) ___a child. 21. My daughter was studying with her friends when I (come)___home. 22. I think teens should usually (have)___honest conversations with their parents to avoid conflicts. 23. My father (take up) ___cycling several year ago. 24. I (already, finish) ___reading the book that I (borrow)___from you last week. 25. Thanks to his successful business, he (buy) ___3 cars so far. III. READING Choose the word or phrase among A, B, C or D that bestfits the blank space in the following passage. Driving along the motorway in busy traffic, the driver suddenly presses a button on his steering wheel. The car is now driving itself. This may (26) ___like something from the future, but driverless cars are already in reality on California’s roads. Many cars can already park themselves on the roadside, brake automatically when the car needs to slow down, and warn the driver (27) ___they are slipping out of the right lane, so going driverless is just the next step towards automated driving. Driverless cars are equipped with fast broadband, allowing them to overtake other cars (28) ___, and even communicate with traffic lights as they approach junctions. Being stuck in traffic jams could become a thing of the past, as driverless cars will be able to drive at speed (29) ___to each other. More than fifty million people die or are injured in road accidents every year, and the majority of these accidents is caused by human (30) ___. Google’s driverless car sticks to the DeThi.edu.vn
  11. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Rewrite the following sentences, using the suggestions. 36. She last wrote to me nearly 2 years ago. She hasn’t ___. 37. My father hasn’t driven a truck before. It’s the ___. 38. He is interested in using networking sites in his free time. He is keen ___. 39. Am I required to show my identification card to process a bank transfer? Do I ___. 40. It took us only twenty minutes to finish the homework. We spent ___. THE END DeThi.edu.vn
  12. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. housing /'hao.zig/ D. honest /'nn.ist/ Các đáp án A, B, D âm “h” là âm câm; đáp án C âm “h” phát âm là /h/. Đáp án: C. 3. Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. model /'mnd.ol/ B. design /di'zain/ C. impact /im'p^kt/ (trong trường hợp “impact” là động từ) D. reduce /ri'd3u:s/ Các đáp án B, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 2, đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ 1. Đáp án: A. 4. Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. footprint /Tut.print/ B. allow /o'laơ/ C. limit /'lim.it/ D. modern /'mnd.on/ Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ 2. Đáp án: B. 5. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. says: nói B. seems: có vẻ, dường như C. acts: hành động D. look: trông (từ này đang không chia theo chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít) Tạm dịch: Bạn gái anh ấy có vẻ dịu dàng và độc lập. Đáp án: B. 6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. places (n): nơi, địa điểm B. transport (n): phương tiện giao thông C. system (n): hệ thống DeThi.edu.vn
  13. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: A. have to: phải (diễn tả hành động có sự bắt buộc từ bên ngoài, mang tính khách quan) B. should: nên C. shouldn’t: không nên D. must: phải (diễn tả sự bắt buộc theo ý chủ quan của người nói) Tạm dịch: Tôi sẽ cho bạn thêm 5 phút để hoàn thành bài kiểm tra và bạn phải nộp bài cho tôi lúc 10:05. Đáp án: D. 11. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. balance (n): cân bằng B. diet (n): chế độ ăn uống C. quality (n): chất lượng D. fairness (n): sự công bằng Tạm dịch: Điều quan trọng là giữ cân bằng các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của bạn. Đáp án: A. 12. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. exercise (n): tập thể dục B. energy (n): năng lượng C. stress (n): căng thẳng D. injuries (n): chấn thương Tạm dịch: Đêm qua cô ấy ngủ đủ giấc nên hôm nay cô ấy tràn đầy năng lượng. Đáp án: B. 13. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Cấu trúc “be good for sth/sb”: tốt cho ai/cái gì. Tạm dịch: Bạn nên tập thói quen chơi thể thao vì nó tốt cho sức khỏe rất nhiều. Đáp án: C. 14. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. rush hour: giờ cao điểm B. pandemic: đại dịch C. peak season: mùa cao điểm DeThi.edu.vn
  14. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: A. affect: ảnh hưởng B. recover: phục hồi C. enhance: tăng cường D. worsen: làm tệ đi improve (cải thiện) > chỗ trống cần điền động từ hiện tại đơn. Tạm dịch: Tôi nghĩ thanh thiếu niên thường nên nói chuyện thẳng thắn với cha mẹ để tránh xung đột. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 7 Đề thi tiếng Anh Lớp 11 giữa kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. nicely: tốt đẹp B. quickly: nhanh chóng C. harmlessly: vô hại D. safely: an toàn Tạm dịch: Xe không người lái được trang bị băng thông rộng nhanh, cho phép họ vượt xe khác một cách an toàn. Đáp án: D. 29. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. too closer: quá gần B. much closer: gần hơn nhiều C. very closely: rất gần D. so closest: quá gần nhất Chọn B vì ta có cấu trúc sánh hơn với trạng từ chỉ mức độ: much + danh từ so sánh hơn Tạm dịch: Việc bị kẹt xe có thể trở thành một điều quá khứ, vì những chiếc xe không người lái sẽ có khả năng lái xe nhanh với tốc độ cao khi ở khoảng cách gần nhau hơn nhiều. Đáp án: B. 30. Giải thích: A. inaccuracy: không chính xác B. offence: phạm tội C. error: lỗi D. crime: tội phạm Tạm dịch: Hơn năm mươi triệu người chết hoặc bị thương trong các vụ tai nạn giao thông mỗi năm, và phần lớn các vụ tai nạn này là do lỗi của con người. Đáp án: C. Dịch đoạn văn hoàn chỉnh: Đang lái xe trên đường cao tốc trong tình trạng giao thông đông đúc, tài xế bất ngờ nhấn nút trên vô lăng. Hiện tại xe đang tự lái. Điều này nghe có vẻ giống như một điều gì đó đến từ tương lai, nhưng thực tế những chiếc xe không người lái đã xuất hiện trên đường phố California. Nhiều ô tô đã có thể tự đỗ bên đường, tự động phanh khi xe cần giảm tốc độ và cảnh báo người lái xe nếu họ trượt khỏi làn đường bên phải, vì vậy việc không cần lái xe chỉ là bước tiếp theo hướng tới việc lái xe tự động. Xe không người lái được trang bị băng thông rộng nhanh, cho phép họ vượt xe khác một cách DeThi.edu.vn