Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 (Có đáp án)

pdf 10 trang thaodu 3132
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 951 Họ và tên: Lớp: Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị là 4A. Công suất tiêu thụ của thiết bị điện này là A. 11 kW. B. 1100 W. C. 880 W. D. 4,4 kW. Câu 2. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu điện trở R = 100Ω thì công suất tỏa nhiệt của điện trở gần với giá trị nào nhất? A. 240 W. B. 480 W. C. 260 W. D. 300 W. Câu 3. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R = 100Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở đó là 1A. Công suất tiêu thụ của điện trở là A. 100 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 50 W. Câu 4. Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2m, dây thứ hai là 8m. Biết dây thứ nhất có điện trở là 15Ω. Điện trở dây thứ hai là A. 30Ω. B. 7,5Ω. C. 60Ω. D. 45Ω. Câu 5. Một loại dây dẫn có điện trở 30Ω với mỗi mét chiều dài dây. Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn cùng loại nói trên thì cường độ dòng điện qua dây là 0,1A. Tính chiều dài được đặt hiệu điện thế là A. 3m. B. 4m. C. 12m. D. 6m. Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một dây dẫn dài 1000m thì cường độ dòng điện trong dây là 0,05A. Mỗi mét dây dẫn trên có điện trở bằng A. 4, 4Ω. B. 1, 1Ω. C. 2, 2Ω. D. 8, 8Ω. Câu 7. Một dây dẫn đồng chất dài 24m, đường kính tiết diện 3mm, điện trở 12Ω. Dây dẫn cùng chất liệu dây trên, có chiều dài 12m đường kính tiết diện 1,5mm có điện trở bằng bao nhiêu? A. 36Ω. B. 48Ω. C. 24Ω. D. 12Ω. Câu 8. Điện trở của dây dẫn được làm từ bạc A. tăng khi diện tích tiết diện dây tăng. B. tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện dây. C. giảm khi diện tích tiết diện dây tăng. D. tỉ lệ nghịch với diện tích tiết diện dây. Câu 9. Với các đoạn dây dẫn bằng đồng cùng chiều dài, khi đường kính dây giảm 2 lần, điện trở của dây A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 10. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ ` 4` ` ` A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = ρ . D. R = ρ . 2d πd2 πd2 d Câu 11. Khi đo một đoạn dây dẫn, người ta thu được điện trở R, chiều dài ` và diện tích tiết diện S . Điện trở suất của đoạn dây này có thể tính bởi S RS ` R` A. ρ = . B. ρ = . C. ρ = . D. ρ = . R` ` RS S Câu 12. Một dây dẫn bằng bạc (điện trở suất ρ = 1, 6.10−8Ωm) dài 10cm, điện trở 2Ω. Diện tích tiết diện của dây là A. 8.10−6 mm2. B. 8.10−7 mm2. C. 8.10−4 mm2. D. 8.10−10 mm2. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau. B. Các cực cùng tên thì hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau. C. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên đẩy nhau. D. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên đẩy nhau, các cực khác tên hút nhau. Câu 14. Hai thanh kim loại thẳng hút nhau bất kể đưa đầu nào của chúng lại gần nhau. Kết luận nào sau đây đúng? A. Một trong hai thanh là nam châm, thanh còn lại bằng nhôm. B. Cả hai thanh kim loại đều không phải là nam châm. C. Cả hai thanh kim loại đều là nam châm. D. Một trong hai thanh kim loại là nam châm. Câu 15. Bộ phận chính của một la bàn là A. một thanh nam châm thẳng. B. một nam châm tròn. C. một kim nam châm. D. một nam châm chữ U. Câu 16. Cho hai mệnh đều sau: (I): Xung quanh dây dẫn mang dòng điện có từ trường. (II): vì dòng điện chạy trong dây dẫn bằng kim loại. Nội dung nào sau đây đúng? A. (I) sai; (II đúng). B. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề không liên hệ với nhau. C. (I) đúng; (II) sai. D. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề có liên hệ với nhau. Câu 17. Cho hai mệnh đều sau: (I): Khi đưa kim nam châm lại gần một dây dẫn, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. (II): vì trong dây dẫn đó có dòng điện. Nội dung nào sau đây đúng? A. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề không liên hệ với nhau. B. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề có liên hệ với nhau. C. (I) đúng; (II) sai. D. (I) sai; (II đúng). Trang 1/2 Mã đề 951
  2. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Một kim nam châm tự do có định hướng theo phương Nam - Bắc. B. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện không đổi, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. C. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện xoay chiều, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. D. Khi đưa kim nam châm lại gần một thanh sắt, kim nam châm có thể bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. Câu 19. Đặt một số kim nam châm tự do trên một đường sức từ (đường cong) của một thanh nam châm thẳng. Trục của các kim nam châm thử A. vuông góc nhau. B. tiếp tuyến với đường sức tại đó. C. song song nhau. D. luôn nằm trên một đường thẳng. Câu 20. Khi quan sát từ phổ ta có thể xác định được A. vật liệu để chế tạo ra nam châm. B. tên của các cực trên nam châm. C. vị trí của các cực trên nam châm. D. hướng của các đường sức từ của nam châm. Câu 21. Đường sức từ của nam châm thẳng là A. các đường thẳng nối giữa hai cực từ. B. các đường tròn bao quanh các cực từ. C. các đường cong nối hai cực từ. D. các đường cong kín giữa hai đầu của các cực từ. Câu 22. Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải, ta phải đặt bàn tay sao cho chiều của dòng điện trong các vòng dây theo chiều A. của chỉ của các ngón tay. B. của ngón tay cái. C. từ cổ đến đến các ngón tay. D. xuyên vào lòng bàn tay. Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua? A. Đầu có các đường sức từ đi vào là từ cực bắc (N) của ống dây. B. Đầu có các đường sức từ đi ra là từ cực nam (S) của ống dây. C. Ống dây có dòng điện là một nam châm vĩnh cửu. D. Ống dây có dòng điện có các từ cực như nam châm thẳng. Câu 24. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định A. chiều của lực từ trong ống dây có dòng điện. B. chiều của lực điện từ. C. chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. D. chiều của dòng điện trong dây dẫn tạo nên ống dây. Câu 25. Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều A. của ngón tay cái khi choãi ra 90o so với bàn tay. B. của chỉ của các ngón tay. C. từ cổ đến các ngón tay. D. xuyên vào lòng bàn tay. Câu 26. Khi đưa một đầu của thanh nam châm thẳng lại gần một đầu của ống dây có dòng điện, có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Chúng không tương tác với nhau. B. Thanh nam châm bị đẩy bởi ống dây. C. Chúng hút hoặc đẩy nhau. D. Thanh nam châm bị hút bởi ống dây. Câu 27. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều đường sức từ của nam châm thẳng. B. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. C. Ống dây có dòng điện có từ trường tương tự như một nam châm thẳng. D. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều của dòng điện trong ống dây. Câu 28. Nam châm vĩnh cửu được sử dụng trong thiết bị nào dưới đây? A. Chuông điện. B. Loa điện. C. Rơ - l điện từ. D. Cần cẩu điện. Câu 29. Trong loa điện, khi cường độ dòng điện chạy qua ống dây thay đổi, ống dây sẽ A. quay theo khe hở giữa hai từ cực của nam châm. B. đứng yên trong khe hở giữa hai từ cực của nam châm. C. chuyển động thẳng đều giữa hai từ cực của nam châm. D. dao động dọc theo khe hở giữa hai từ cực của nam châm. Câu 30. Dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn AB chịu tác dụng của lực từ F~ như hình bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh A đề nào đúng? A. đường sức từ song song dây dẫn, có chiều từ A đến B; dòng điện có chiều từ A đến B. B. đường sức từ vuông góc với mặt phẳng tờ giấy, hướng vào trong; dòng điện có chiều từ A đến B. C. đường sức từ vuông góc với mặt phẳng tờ giấy, hướng ra ngoài; dòng điện có chiều từ A đến B. F~ D. đường sức từ song song dây dẫn, có chiều từ A đến B; dòng điện có chiều từ B đến A. B - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề 951
  3. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 952 Họ và tên: Lớp: Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một máy ấm đun nước sử dụng điện thì công suất của ấm là 1200W. Trong các giá trị sau, điện trở của ấm gần giá trị nào nhất? A. 42 Ω. B. 41 Ω. C. 43 Ω. D. 44 Ω. Câu 2. Điện trở của bóng đèn sợi đốt loại 220V - 40W là A. 1120 Ω. B. 1210 Ω. C. 2110 Ω. D. 1201 Ω. Câu 3. Trên một bóng đèn có ghi 220V - 75W. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Công suất lớn nhất của bóng đèn là 75W. B. Khi bóng đèn dùng hiệu điện thế nhỏ hơn 220V thì công suất bóng đèn nhỏ hơn 75W. C. Bóng đèn phải hoạt động với hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. D. Bóng đèn hoạt động với hiệu điện thế nhỏ nhất là 220V. Câu 4. Có một loại dây dẫn được làm bằng vật liệu xác định và đường kính dây không đổi. Công thức nào sau đây xác định một liên hệ giữa điện trở và chiều dài dây dẫn đó? A. R2 − R1 = `2 − `1. B. R1.`2 = R2`1. C. R1.`1 = R2`2. D. R1.R2 = `2`2. Câu 5. Một loại dây dẫn có điện trở 30Ω với mỗi mét chiều dài dây. Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn cùng loại nói trên thì cường độ dòng điện qua dây là 0,1A. Tính chiều dài được đặt hiệu điện thế là A. 4m. B. 6m. C. 12m. D. 3m. Câu 6. Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2m, dây thứ hai là 8m. Biết dây thứ nhất có điện trở là 15Ω. Điện trở dây thứ hai là A. 7,5Ω. B. 45Ω. C. 60Ω. D. 30Ω. Câu 7. Một đoạn dây bằng đồng gồm 10 lõi, có điện trở 100Ω. Mỗi lõi của sợi dây đồng này có điện trở A. 50Ω. B. 1000Ω. C. 5Ω. D. 2000Ω. Câu 8. Một dây dẫn đồng chất dài 24m, đường kính tiết diện 3mm, điện trở 12Ω. Dây dẫn cùng chất liệu dây trên, có chiều dài 12m đường kính tiết diện 1,5mm có điện trở bằng bao nhiêu? A. 12Ω. B. 24Ω. C. 36Ω. D. 48Ω. Câu 9. Hai đoạn dây dẫn bằng vàng có cùng chiều dài. Đoạn dây thứ nhất có diện tích tiết diện S 1, đoạn dây thứ hai có diện tích tiết diện S 2. R1 R2 A. R1S 1 = R2S 2. B. = . C. R1R2 = S 1S 2. D. R1 − R2 = S 1 − S 2. S 1 S 2 Câu 10. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 100Ω dài 6m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 4.10−7Ωm A. 0, 024mm2. B. 0, 015mm2. C. 0, 048mm2. D. 0, 030mm2. Câu 11. Một dây dẫn hợp kim có chiều dài 100m, diện tích tiết diện 1,2mm2 có điện trở 42Ω. Điện trở suất của vật liệu làm dây là A. 5, 04.10−8Ωm. B. 4, 05.10−7Ωm. C. 4, 05.10−8Ωm. D. 5, 04.10−7Ωm. Câu 12. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ 4` ` ` ` A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = ρ . D. R = ρ . πd2 d πd2 2d Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Các cực cùng tên thì hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau. B. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên đẩy nhau. C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau. D. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên đẩy nhau, các cực khác tên hút nhau. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút). B. Với nam châm thẳng, khi bẻ chính giữa của nam châm đó ta thu được hai cực riêng rẽ. C. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm. D. Khi bẻ gãy một nam châm, ta có thể tách rời hai cực của nó ra. Câu 15. Trên thanh nam châm thẳng, vị trí hút sắt tốt nhất ở A. cực từ Nam. B. phần giữa. C. hai cực từ. D. cực từ Bắc. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về từ trường của dòng điện? A. Chỉ trường hợp dòng điện không đổi mới tạo ra từ trường. B. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ nhỏ. C. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ lớn. D. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường. Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? Từ trường xuất hiện quanh A. dòng điện xoay chiều. B. dòng điện một chiều. C. nam châm vĩnh cửu. D. dây dẫn điện. Trang 1/3 Mã đề 952
  4. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi đưa kim nam châm lại gần một thanh sắt, kim nam châm có thể bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. B. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện không đổi, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. C. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện xoay chiều, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. D. Một kim nam châm tự do có định hướng theo phương Nam - Bắc. Câu 19. Qua hình ảnh đường sức từ của nam châm, ta có thể kết luận độ mạnh hay yếu của từ trường dựa trên A. số đường sức từ nhiều hay ít. B. đường sức từ to hay nhỏ. C. đường sức từ sắp xếp dày hay thưa. D. đường sức từ cong nhiều hay cong ít. Câu 20. Khi đặt hai cực từ cùng tên của hai nam châm gần nhau thì các đường sức từ A. không thay đổi so với trường hợp có một nam châm. B. các đường sức từ đổi theo hướng ngược lại. C. các đường sức từ bị thay đổi hình dạng. D. các đường sức từ thay đổi hình dạng hay không tùy thuộc theo cực của nam châm. Câu 21. Đường sức từ là những đường cong A. ở bên ngoài nam châm, nó có chiều đi từ cực bắc đến cực nam. B. không liền vẽ nét, nối từ cực nọ đến cực kia của nam châm. C. có độ dày thưa được vẽ một cách tùy ý. D. ở bên ngoài nam châm, nó có chiều đi từ cực nam đến cực bắc. Câu 22. Từ trường trong ống dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở trong lòng ống dây. B. Ở đầu ống dây là cực bắc. C. Ở đầu ống dây là cực nam. D. Ở hai đầu ống dây. Câu 23. Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải, ta phải đặt bàn tay sao cho chiều của dòng điện trong các vòng dây theo chiều A. của chỉ của các ngón tay. B. từ cổ đến đến các ngón tay. C. của ngón tay cái. D. xuyên vào lòng bàn tay. Câu 24. Đường sức từ của ống dây có dòng điện có hình dạng là A. những đường tròn. B. những đường thẳng song song. C. những đường cong kín. D. những đường cong hở. Câu 25. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua? A. Từ trường của ống dây là từ trường vĩnh cửu. B. Ống dây có dòng điện có các từ cực giống như một nam châm. C. Ống dây có dòng điện tạo ra từ trường. D. Khi đổi chiều dòng điện, đường sức từ của ống dây cũng đổi chiều. Câu 26. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định A. chiều của dòng điện trong dây dẫn tạo nên ống dây. B. chiều của lực từ trong ống dây có dòng điện. C. chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. D. chiều của lực điện từ. Câu 27. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều của dòng điện trong ống dây. B. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều đường sức từ của nam châm thẳng. C. Ống dây có dòng điện có từ trường tương tự như một nam châm thẳng. D. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. Câu 28. Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dòng điện chạy qua? A. Rơ - le điện từ. B. Bếp điện. C. Loa điện. D. Bóng đèn sợi đốt. Câu 29. Nam châm vĩnh cửu được sử dụng trong thiết bị nào dưới đây? A. Loa điện. B. Cần cẩu điện. C. Chuông điện. D. Rơ - l điện từ. Câu 30. Quy tắc bàn tay trái dùng để A. xác định độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện. B. xác định độ mạnh hay yếu của từ trường nam châm vĩnh cửu. C. xác định cường độ dòng điện trong dây dẫn. D. xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/3 Mã đề 952
  5. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 953 Họ và tên: Lớp: Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dòng điện qua thiết bị là 4A. Công suất tiêu thụ của thiết bị điện này là A. 880 W. B. 4,4 kW. C. 1100 W. D. 11 kW. Câu 2. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 40W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện trở của hai bóng người ta thu được R 9 R 9 R 10 R 5 A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . RB 10 RB 5 RB 9 RB 9 Câu 3. Công thức nào sau đây không dùng để tính công suất của dòng điện? U2 A. P = U.I. B. P = A.t. C. P = RI2. D. P = . R 1 Câu 4. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,8A. Nếu cắt bớt chiều dài dây sau đó nối 2 kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 1,6A. B. 0,8A. C. 0,9A. D. 1,2A. Câu 5. Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2m, dây thứ hai là 8m. Biết dây thứ nhất có điện trở là 15Ω. Điện trở dây thứ hai là A. 45Ω. B. 7,5Ω. C. 60Ω. D. 30Ω. Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một dây dẫn dài 1000m thì cường độ dòng điện trong dây là 0,05A. Mỗi mét dây dẫn trên có điện trở bằng A. 2, 2Ω. B. 4, 4Ω. C. 8, 8Ω. D. 1, 1Ω. Câu 7. Một đoạn dây bằng đồng gồm 10 lõi, có điện trở 100Ω. Mỗi lõi của sợi dây đồng này có điện trở A. 2000Ω. B. 50Ω. C. 1000Ω. D. 5Ω. Câu 8. Hai dây dẫn bằng bạc có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2 và điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 5Ω có diện tích tiết diện bằng A. 0,2 mm2. B. 0,1 mm2. C. 1 mm2. D. 2,5 mm2. Câu 9. Hai đoạn dây dẫn bằng vàng có cùng chiều dài. Đoạn dây thứ nhất có diện tích tiết diện S 1, đoạn dây thứ hai có diện tích tiết diện S 2. R1 R2 A. R1R2 = S 1S 2. B. R1 − R2 = S 1 − S 2. C. R1S 1 = R2S 2. D. = . S 1 S 2 Câu 10. Một dây dẫn hợp kim có chiều dài 100m, diện tích tiết diện 1,2mm2 có điện trở 42Ω. Điện trở suất của vật liệu làm dây là A. 5, 04.10−7Ωm. B. 4, 05.10−7Ωm. C. 4, 05.10−8Ωm. D. 5, 04.10−8Ωm. Câu 11. Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Điện trở. B. Tiết diện. C. Chiều dài. D. Điện trở suất. Câu 12. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ ` ` ` 4` A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = ρ . D. R = ρ . 2d d πd2 πd2 Câu 13. Phát biểu nào sai khi nói về các đặc điểm của nam châm? A. Mỗi nam châm đề có cực từ Bắc và cực từ Nam. B. Kim nam châm luôn định hướng theo phương Tây - Đông . C. Thông thường, cực từ Bắc được sơn màu đỏ. D. Cực từ nam của nam châm được kí hiệu bởi chữ S. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Với nam châm thẳng, khi bẻ chính giữa của nam châm đó ta thu được hai cực riêng rẽ. B. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút). C. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm. D. Khi bẻ gãy một nam châm, ta có thể tách rời hai cực của nó ra. Câu 15. Bộ phận chính của một la bàn là A. một kim nam châm. B. một thanh nam châm thẳng. C. một nam châm tròn. D. một nam châm chữ U. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện xoay chiều, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. B. Khi đưa kim nam châm lại gần một dòng điện không đổi, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. C. Khi đưa kim nam châm lại gần một thanh sắt, kim nam châm có thể bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. D. Một kim nam châm tự do có định hướng theo phương Nam - Bắc. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về từ trường của dòng điện? A. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ lớn. B. Chỉ trường hợp dòng điện không đổi mới tạo ra từ trường. C. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ nhỏ. D. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường. Trang 1/2 Mã đề 953
  6. Câu 18. Cho hai mệnh đều sau: (I): Xung quanh dây dẫn mang dòng điện có từ trường. (II): vì dòng điện chạy trong dây dẫn bằng kim loại. Nội dung nào sau đây đúng? A. (I) đúng; (II) sai. B. (I) sai; (II đúng). C. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề có liên hệ với nhau. D. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề không liên hệ với nhau. Câu 19. Khi quan sát từ phổ ta có thể xác định được A. vị trí của các cực trên nam châm. B. hướng của các đường sức từ của nam châm. C. vật liệu để chế tạo ra nam châm. D. tên của các cực trên nam châm. Câu 20. Qua hình ảnh đường sức từ của nam châm, ta có thể kết luận độ mạnh hay yếu của từ trường dựa trên A. đường sức từ cong nhiều hay cong ít. B. số đường sức từ nhiều hay ít. C. đường sức từ sắp xếp dày hay thưa. D. đường sức từ to hay nhỏ. Câu 21. Đường sức từ là những đường cong A. có độ dày thưa được vẽ một cách tùy ý. B. không liền vẽ nét, nối từ cực nọ đến cực kia của nam châm. C. ở bên ngoài nam châm, nó có chiều đi từ cực bắc đến cực nam. D. ở bên ngoài nam châm, nó có chiều đi từ cực nam đến cực bắc. Câu 22. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định A. chiều của lực từ trong ống dây có dòng điện. B. chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. C. chiều của lực điện từ. D. chiều của dòng điện trong dây dẫn tạo nên ống dây. Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua? A. Đầu có các đường sức từ đi ra là từ cực nam (S) của ống dây. B. Ống dây có dòng điện có các từ cực như nam châm thẳng. C. Ống dây có dòng điện là một nam châm vĩnh cửu. D. Đầu có các đường sức từ đi vào là từ cực bắc (N) của ống dây. Câu 24. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Ống dây có dòng điện có từ trường tương tự như một nam châm thẳng. B. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều của dòng điện trong ống dây. C. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. D. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều đường sức từ của nam châm thẳng. Câu 25. Từ trường trong ống dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở đầu ống dây là cực bắc. B. Ở đầu ống dây là cực nam. C. Ở hai đầu ống dây. D. Ở trong lòng ống dây. Câu 26. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. B. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều của dòng điện trong ống dây. C. Ống dây có dòng điện có từ trường tương tự như một nam châm thẳng. D. Dùng quy tắc nắm tay phải có thể xác định được chiều đường sức từ của nam châm thẳng. Câu 27. Chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện phụ thuộc A. các cực của ống dây. B. chiều của dòng trong cácvòng dây. C. cách cuốn ống dây. D. các cực của nam châm thử. Câu 28. Bộ phận chính của loa điện là A. nam châm vĩnh cửu và ống dây gắn với màng loa. B. nam châm vĩnh cửu và khung dây dẫn. C. nam châm điện và ống dây gắn với màng loa. D. khung dây và ống dây gắn với màng loa. Câu 29. Trong loa điện, ống dây dao động sẽ kéo theo sự dao động của màng loa và phát ra âm thanh là do cường độ dòng điện trong ống dây thay đổi A. làm tác dụng nhiệt lên ống dây cũng thay đổi. B. làm tác dụng của dòng điện ống dây thay đổi. C. làm tác dụng từ lên ống dây cũng thay đổi. D. làm tác dụng nhiệt lên ống dây không thay đổi. Câu 30. Đoạn dây dẫn AB mang dòng điện được đặt trong từ trường của nam châm hình hình vẽ bên. Đoạn dây chịu tác A dụng của lực từ F~. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. N là cực Bắc, M là cực Nam; dòng điện có chiều từ A đến B. M F~ N B. Đường sức từ hướng từ N đến M; dòng điện có chiều từ B đến A. C. M là cực Bắc, N là cực Nam; dòng điện có chiều từ A đến B. B D. Đường sức từ hướng từ M đến B; dòng điện có chiều từ A đến B. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 2/2 Mã đề 953
  7. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Mã đề thi 954 Họ và tên: Lớp: Câu 1. Khi có dòng điện với cường độ I đi qua điện trở R = 30Ω thì công suất tiêu thụ của điện trở là 1000W. Cường độ dòng điện I gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,8 A. B. 5,6 A. C. 5,2 A. D. 5,4 A. Câu 2. Công suất của dòng điện A. cho biết công do dòng điện sinh ra trong 1 giây. B. cho biết dòng điện có tác dụng nhiều hay ít. C. cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện. D. cho biết dòng điện bị cản trở nhiều hay ít. Câu 3. Trên một bóng đèn có ghi 220V - 75W. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi bóng đèn dùng hiệu điện thế nhỏ hơn 220V thì công suất bóng đèn nhỏ hơn 75W. B. Bóng đèn phải hoạt động với hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. C. Bóng đèn hoạt động với hiệu điện thế nhỏ nhất là 220V. D. Công suất lớn nhất của bóng đèn là 75W. 1 Câu 4. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện qua dây là 0,8A. Nếu cắt bớt chiều dài dây sau đó nối 2 kín mạch thì cường độ dòng điện qua dây lúc này là A. 1,2A. B. 0,8A. C. 0,9A. D. 1,6A. Câu 5. Một loại dây dẫn được làm bằng vật liệu xác định và đường kính không đổi. Khi GIẢM chiều dài dây 3 lần thì điện trở của dây A. tăng 3 lần. B. tăng 6 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 6 lần. Câu 6. Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Lần lượt đặt hiệu điện thế U vào hai đầu của các `1 đoạn dây thì cường độ dòng điện thu được tương ứng là I1 = 1A và I2 = 3A. Tỉ số bằng `2 1 1 A. 6. B. . C. . D. 3. 3 6 Câu 7. Với các đoạn dây dẫn bằng đồng cùng chiều dài, khi đường kính dây giảm 2 lần, điện trở của dây A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8. Một dây dẫn đồng chất dài 24m, đường kính tiết diện 3mm, điện trở 12Ω. Dây dẫn cùng chất liệu dây trên, có chiều dài 12m đường kính tiết diện 1,5mm có điện trở bằng bao nhiêu? A. 36Ω. B. 12Ω. C. 24Ω. D. 48Ω. Câu 9. Có hai dây dẫn bằng đồng có cùng điện trở. Dây thứ nhất có chiều dài lớn gấp 2 lần chiều dài dây thứ hai. Như vậy, dây thứ nhất có diện tích tiết diện A. gấp 2 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. B. bằng nửa diện tích tiết diện dây thứ hai. 1 C. gấp 4 lần diện tích tiết diện dây thứ hai. D. bằng diện tích tiết diện dây thứ hai. 4 Câu 10. Công thức nào sau đây dùng để xác định điện trở của một đoạn dây dẫn có chiều dài `, đường kính tiết diện d và điện trở suất ρ ` 4` ` ` A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = ρ . D. R = ρ . πd2 πd2 d 2d Câu 11. Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Điện trở. B. Điện trở suất. C. Chiều dài. D. Tiết diện. Câu 12. Để tính toán điện trở suất của một vật hình trụ có điện trở R1, chiều dài `1 và diện tích tiết diện S 1 người ta có thể so sánh nó với dây dẫn có dạng hình trụ thứ hai. Dây thứ hai có điện trở R2, chiều dài `2 và diện tích tiết diện S 2, điện trở suất ρ2. Biểu thức so sánh nào sau đây đúng? ρ R S ` ρ R S ` ρ R S ` ρ R S ` A. 1 = 2 2 1 . B. 1 = 1 2 1 . C. 1 = 1 1 2 . D. 1 = 2 1 1 . ρ2 R1S 1`2 ρ2 R2S 1`2 ρ2 R2S 2`1 ρ2 R1S 2`2 Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên đẩy nhau, các cực khác tên hút nhau. B. Các cực cùng tên thì hút nhau, các cực khác tên thì đẩy nhau. C. Khi đặt các nam châm gần nhau, các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên đẩy nhau. D. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, các cực khác tên thì hút nhau. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm. B. Khi bẻ gãy một nam châm, ta có thể tách rời hai cực của nó ra. C. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút). D. Với nam châm thẳng, khi bẻ chính giữa của nam châm đó ta thu được hai cực riêng rẽ. Câu 15. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thể phát hiện được một thanh kim loại là nam châm? A. Đưa thanh nam châm đó lại gần một miếng nhôm thì miếng nhôm bị hút. B. Đưa thanh kim loại đó lại gần một đinh sắt thì đinh sắt đó bị hút. Trang 1/2 Mã đề 954
  8. C. Đo khối lượng riêng của thanh kim loại đó. D. Nung thanh kim loại đó để thấy sự thay đổi nhiệt độ của nó. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về từ trường của dòng điện? A. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ lớn. B. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường. C. Chỉ trường hợp dòng điện không đổi mới tạo ra từ trường. D. Từ trường chỉ xuất hiện quanh dòng điện có cường độ nhỏ. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các dòng điện gây ra từ trường. B. Các vật nhiễm điện tạo ra từ trường. C. Các hạt mang điện tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn tạo ra từ trường. Câu 18. Cho hai mệnh đều sau: (I): Khi đưa kim nam châm lại gần một dây dẫn, kim nam châm bị lệch khỏi phương Nam - Bắc. (II): vì trong dây dẫn đó có dòng điện. Nội dung nào sau đây đúng? A. (I) sai; (II đúng). B. (I) đúng; (II) sai. C. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề không liên hệ với nhau. D. (I) đúng; (II) đúng. Hai mệnh đề có liên hệ với nhau. Câu 19. Trong khoảng giữa hai cực của nam châm chữ U, từ phổ có hình ảnh là A. đường cong bao quanh hai cực từ. B. đoạn thẳng nối giữa hai cực từ. C. đường cong nối giữa hai cực từ. D. những đoạn song song. Câu 20. Đường sức từ của nam châm thẳng là A. các đường thẳng nối giữa hai cực từ. B. các đường cong kín giữa hai đầu của các cực từ. C. các đường cong nối hai cực từ. D. các đường tròn bao quanh các cực từ. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bên ngoài nam châm thẳng, đường sức từ đi ra từ cực Nam. B. Tại một điểm trên đường sức từ, phương của kim nam châm thử vuông góc với đường sức tại đó. C. Trên một đường sức từ, chiều đường sức từ là từ cực Nam đến cực Bắc kim nam châm thử đặt tại đó. D. Các đường sức từ của một nam châm giao nhau tại các cực của nam châm đó. Câu 22. Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều A. của ngón tay cái khi choãi ra 90o so với bàn tay. B. từ cổ đến các ngón tay. C. của chỉ của các ngón tay. D. xuyên vào lòng bàn tay. Câu 23. Chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện phụ thuộc A. chiều của dòng trong cácvòng dây. B. các cực của nam châm thử. C. các cực của ống dây. D. cách cuốn ống dây. Câu 24. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định A. chiều của dòng điện trong dây dẫn tạo nên ống dây. B. chiều của lực từ trong ống dây có dòng điện. C. chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. D. chiều của lực điện từ. Câu 25. Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh từ trường của nam châm thẳng và từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua? A. Đường sức từ bên trong của ống dây và đường sức từ bên trong của nam châm thẳng giống nhau. B. Phần từ phổ bên ngoài của ống dây và bên ngoài của nam châm thẳng giống nhau. C. Chỉ có đường sức từ của ống dây là các đường cong kín. D. Từ trường bên trong của ống dây và từ trường bên trong của nam châm thẳng giống nhau. Câu 26. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua? A. Khi đổi chiều dòng điện, đường sức từ của ống dây cũng đổi chiều. B. Ống dây có dòng điện có các từ cực giống như một nam châm. C. Từ trường của ống dây là từ trường vĩnh cửu. D. Ống dây có dòng điện tạo ra từ trường. Câu 27. Từ trường trong ống dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở đầu ống dây là cực nam. B. Ở hai đầu ống dây. C. Ở trong lòng ống dây. D. Ở đầu ống dây là cực bắc. Câu 28. Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dòng điện chạy qua? A. Rơ - le điện từ. B. Loa điện. C. Bóng đèn sợi đốt. D. Bếp điện. Câu 29. Trong loa điện, ống dây dao động sẽ kéo theo sự dao động của màng loa và phát ra âm thanh là do cường độ dòng điện trong ống dây thay đổi A. làm tác dụng từ lên ống dây cũng thay đổi. B. làm tác dụng của dòng điện ống dây thay đổi. C. làm tác dụng nhiệt lên ống dây không thay đổi. D. làm tác dụng nhiệt lên ống dây cũng thay đổi. Câu 30. Quy tắc bàn tay trái dùng để A. xác định cường độ dòng điện trong dây dẫn. B. xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện. C. xác định độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện. D. xác định độ mạnh hay yếu của từ trường nam châm vĩnh cửu. Trang 2/2 Mã đề 954
  9. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/2 Mã đề 954
  10. ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 951 1.C 2.B 3.A 4.C 5.B 6.A 7.C 8.D 9.B 10.B 11.B 12.C 13.A 14.D 15.C 16.C 17.B 18.C 19.B 20.C 21.C 22.C 23.D 24.C 25.A 26.C 27.A 28.B 29.D 30.B Mã đề thi 952 1.B 2.B 3.B 4.B 5.A 6.C 7.B 8.B 9.A 10.A 11.D 12.A 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18.C 19.C 20.C 21.A 22.A 23.B 24.C 26.C 27.B 28.C 29.A 30.D Mã đề thi 953 1.A 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.C 9.C 10.A 11.D 12.D 13.B 14.B 15.A 16.A 17.D 18.A 19.A 20.C 21.C 22.B 23.B 24.D 25.D 26.D 27.B 28.A 29.C 30.C Mã đề thi 954 1.A 2.A 3.A 4.D 5.C 6.D 7.D 8.C 9.A 10.B 11.B 12.C 13.D 14.C 15.B 16.B 17.A 18.D 19.D 20.C 21.C 22.A 23.A 24.C 25.B 27.C 28.B 29.A 30.B 1