Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 23202
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_7_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm mơn Tốn lớp 7 năm 2020 - 2021 ĐỀ SỐ 1 PHỊNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS NĂM HỌC 2020 – 2021 Mơn: Tốn 7 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề) Câu 1 (2 điểm): a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5; -12; 8; -4; 2; 0. b) Tính: 15 + (-9) c) Tính nhanh: 5.2015 – 5.2014 Câu 2 (2 điểm): 1. Thực hiện phép tính: 4 14 11 5 a) b) 9 9 2 6 2. Tìm x, biết: 3 5 1 a) x : b) .x 0,5 5 6 4 Câu 3 (2 điểm): Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A cĩ 32 học sinh gồm cĩ ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số 1 3 học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại. 4 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 4 (3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 800 ; x Oz 400 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) So sánh số đo của hai gĩc x Oz và z Oy . c) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của gĩc x Oy khơng? Vì sao? Câu 5 (1 điểm): Tính
  2. 1 1 1 1 1 A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 ———— Hết ————
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2020-2021 MƠN Tốn lớp 7 Thang Câu Nội dung đáp án điểm a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: Câu 1 -12 < -4 < 0 < 2 < 5 < 8 0,75 (2.0 đ) b) Tính 15 + (-9) = 6 0,5 c) Tính nhanh: 5. 2015 – 5. 2014 = 5.(2015 – 2014) = 5. 1 = 5 0,75 1. Thực hiện phép tính: 0,5 0,5 Câu 2 2. Tìm x, biết: (2.0 đ) 0,5 0,5 - Tính được số HS Giỏi là 8 HS. 0,5 Câu 3 - Tính được số HS Khá là 9 HS. 0,5 (2.0 đ) - Tính được số HS TB 15 HS. 0,5 Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp: 0,5 15 : 32 = 46,875 % - Vẽ hình đúng. 0,5 Câu 4 (3.0 đ) Chú ý: Nếu vẽ hình sai hoặc khơng vẽ hình thì khơng chấm. a) Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox cĩ 1,0 xOy < x Oy (400 < 800), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. b) Tính được số đo gĩc y Oz = 400 do đĩ x Oz z OY 0,75 c) Lý luận được tia Oz là tia phân giác của gĩcx Oy . 0,75
  4. 1 1 1 1 1 A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 0,25 1 3 3 3 3 3 A . 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 Câu 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A . (1,0 đ) 3 2 5 5 8 8 11 92 95 95 98 0,25 1 1 1 A . 3 2 98 0,25 1 24 24 8 A . 3 49 147 49 0,25
  5. ĐỀ SỐ 2 PHỊNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS NĂM HỌC 2020 – 2021 Mơn: Tốn 7 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề) A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh trịn đáp án đúng Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 là: 6 20 25 35 25 A) B) C) D) 25 30 40 30 Câu 2: Phân số nào biểu diễn số: 0,12. 6 7 3 1 A) B) C) D) 5 6 4 2 1 Câu 3: Số nghịch đảo của là : 5 1 5 A) B) 5 C) -5 D) 5 1 3 Câu 4: Cho trục số: Điểm biểu diễn số hữu tỉ là 2 điểm: A) Q B) P C) N D) M Câu 5: Cho xOˆy và yOˆz là hai gĩc kề bù. Nếu xOˆy = 550 thì yOˆz bằng: A) 1250 B) 550 C) 350 D) 1450 Câu 6: Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuơng gĩc với một đường thẳng cho trước: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 đ) Tìm x biết 1 1 4 9 a) x b) x = 2 3 5 10 a.
  6. Câu 2: (2 đ) Thực hiện các phép tính sau: 1 2 1 1 3 1 a) ( ). b) (2 ) : ( ) 6 5 2 2 4 2 Câu 3: (2đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox. Biết   xOy 300 , xOz 1200 . a) Tính số đo gĩc yOz   b) Vẽ tia phân giác Om của gĩc xOy , tia phân giác On của xOz . Tính số đo gĩc mOn ? Câu 4: Tính nhanh 1 1 1 1 1 1 1 1 A= (1 )(1 )(1 )(1 )(1 )(1 )(1 )(1 ) 2 3 4 5 6 7 8 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I Trắc nghiệm 3 1 B 0,5 2 A 0,5 3 B 0,5 4 D 0,5 5 A 0,5 6 A 0,5 II Tự luận Câu 1: 1 1 a. x 6 1 b. x 1 10 Câu 2: 17 a. 60 1 b. -6 1 Câu 3: Vẽ hình + gt, kl 0,5
  7. 1 0,5 a. yOˆz 900 b. mOˆn 450 Câu 4: 1 2 3 4 5 6 7 8 1 1 A . . . . . . . 2 3 4 5 6 7 8 9 9
  8. ĐỀ SỐ 3 PHỊNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường THCS NĂM HỌC 2020 – 2021 Mơn: Tốn 7 Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian phát đề) A. Trắc nghiệm: Chọn câu đúng 1/ Số biểu diễn cùng một số hữu tỉ. Khẳng định đúng là: 1 2 A. 0,4; 2; ; ; 2; 2 4 5 1 20 B. 0,5; ; ; 10 2 40 C. 0,25; 0,5; 0,35; 0,45 5 5 5 D. ; ; ; 5 7 8 9 2/ Khẳng định đúng là: A. Số 0 khơng phải là số hữu tỉ B. Số 0 là số hữu tỉ dương C. Số 0 là số hữu tỉ âm D. Số 0 khơng phải là số hữu tỉ dương, khơng phải là số hữu tỉ âm 2 1 3/ So sánh hai số hữu tỉ: x và y . ta cĩ: 3 2 A. x > y B. x < y C. x = y D.Khơng so sánh được 3 1 4/ Giá trị của x trong biểu thức x là: 4 3 5 5 A. B - C. 2 D. -2 12 12 3 5/ Giá trị của x trong biểu thức 0,25 x là: 4 1 1 A. 1 B. -1 C. D. - 2 2 3 8 6/ Giá trị của x trong biểu thức x : là: 8 3 3 64 A. B. C. -1 D. 1 4 9 11 33 3 7/ Giá trị của biểu thức : . bằng: 4 16 5 4 44 4 44 A. B. C. - D. - 5 55 5 55 8/ Giá trị của x trong biểu thức 2x 0,4 3,2 là:
  9. A. -1,8 hoặc 1,4 B. -1,8 hoặc -1,4 C. 1,8 hoặc 1,4 D.1,8 hoặc -1,4. 9/ So sánh hai số x = 2225 và y = 3150. Ta cĩ kết quả là: A. x = y B. x > y C. x < y D.Khơng so sánh được 10/ Kết quả phép chia 3n+1 : 32 là: A. 3n B. 3n+3 C. 3 n+1 D. 3n-1 11/ Giá trị của x trong biểu thức x 3 3 64 là: A. x =3 B. x = 4 C. x =7 D. x = -4 2003 1000 3 9 12/ Giá trị của biểu thức : bằng: 5 25 3003 3 3 5 3 3 5 A. B. C. D. 3 5 5 3 13/ Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng xx' và yy'. Biết x Oy 450 . Khẳng định sai là: A.x 'Oy 1350 B. x 'Oy' 450 C. x Oy' 1350 D. x 'Oy' 1350 14/ Khẳng định đúng là: A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuơng gĩc B. Hai đường thẳng vuơng gĩc thì cắt nhau C. Hai đường thẳng vuơng gĩc thì trùng nhau D.Hai đường thẳng vuơng gĩc thì khơng đối đỉnh 15/ Cho AOB 1200 .Tia OC nằm giữa hai tia OA, OB sao choB OC 300 . Khẳng định đúng là: A. OA  OC B. OB  OC C. AOC 800 D. AOC 750 16/ Xem hình vẽ . Khẳng định đúng là: Tự luận: Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau
  10. 2 7 7 4 7  8 45 24.26 a) C = 1 2 1 b) B = .  c) A= 5 2 - 3 5 5 3 23  6 18  (2 ) 25.153 63.102 Bài 2: Tìm x biết: x 5 1 x 1 2 x a) b) 2x 1 5 c) 2 16 d) 1 : 6 : 0,3 12 6 12 3 4 x y z Bài 3: Tìm x, y biết: và 2x + 3y - z = -14 3 5 7 Bài 4: Cho hình vẽ: a) Hãy viết tên 2 cặp gĩc so le trong và 2 cặp gĩc trong cùng phía đỉnh A b) Hãy viết tên 2 cặp gĩc đối đỉnh 0 Bài 5. Cho x Oy 75 Lấy điểm A nằm trên tia Oy. Qua A vẽ tia Am. Tính số đo O Am để Am song song với Ox. Bài tốn cĩ mấy đáp số? HƯỚNG DẪN CHẤM TN: 1B 2D 3B 4A 5B 6C 7C 8D 9C 10D 11C 12C 13D 14B 15A 16B TL; 2 7 7 4 2 7 7 4 Bài 1 a) C = 1 2 1 = 1 2 1 0 3 5 5 3 3 5 5 3 7  8 45 7 23 7 b) B = .  = . 23  6 18  23 6 6 24.26 25.153 210 25.33.53 c) A= - = 1 5 4 (25 )2 63.102 210 23.33.52.22 x 5 1 Bài 2. a) giải được x = 11 b) 2x 1 5 giải được x = 3 12 6 12 hoặc x= -2 x 1 2 x c) 2 16 giải được x = 5 d) 1giải: được 6 :x0 ,=3 3 4 1 3 x y z Bài 3. và 2x + 3y - z = -14 3 5 7 x y z 2x 3y z Từ 3 5 7 6 15 7 2x 3y z 2x 3y z 14 Áp dụng 1 6 15 7 6 15 7 14
  11. Suy ra x = -3; y = -5; z = -7 Bài 4. a) Cặp gĩc so le trong đỉnh A là A2 va C ; A1 va B1 Cặp gĩc trong cùng phía đỉnh A là: A1 va B2 ; x AC va C b) Cặp gĩc đối đỉnh: m Bn va B ; n BC va B 1 2 x Bài 5. TH1 TH2: x m 750 0 O A y 75 ? ? O A y Để Am //Ox Để Am //Ox Thì x OA O Am 1800 thì x OA O Am ( slt) O Am 1800 750 1050 x OA O Am 750 m
  12. ĐỀ SỐ 4