Các đề luyện thi môn Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 5 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Các đề luyện thi môn Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cac_de_luyen_thi_mon_tieng_anh_lop_11_unit_5_nam_hoc_2021_20.doc
Nội dung text: Các đề luyện thi môn Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 5 - Năm học 2021-2022
- UNIT 5 K11 (2021-2022) UNIT 5: BEING PART OF ASEAN GERUND and TO INFINITIVE 1. GERUND (VING): DANH ĐỘNG TỪ a. Subject (Chủ ngữ) Ex: - Swimming is my pleasure. b. Object (Tân ngữ) Ex: - I like dancing. c. Complement (Bổ ngữ) Ex: - My hobby is collecting stamps. d. Apposition (Đồng vị cách) Ex: - That sport, swimming, is very useful to me. e. The + ving + of + Noun Ex: - The killing of three men in war is a terrible thing. f. After possessive adjectives (Sau tính từ sở hữu): Ex: - Avoid your smoking here!. g. After prepositions (Sau giới từ): Ex: - My father is fond of reading books. II. BARE-INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU KHƠNG TO) 1. Dùng sau các động từ khiếm khuyết (will/would, shall/should, can/could, may/might, must, should = had better, would rather, had better, dare) Ex: You must keep silent in class. 2. Sau các động từ S + let/make/help + O + Vo Ex: - The teacher makes us do this exercise. - We are made to do this exercise (Nhưng khi đổi sang bị động ta phải thêm to) 3. Sau các động từ cảm quan S + find/ catch / see / feel / hear / watch / notice / smell + O + Vo Ex: - I feel the earth move. - We watched Liverpool and Manchester play on TV last night. (xem hết trận đấu) III. TO INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CĨ TO) S + V + To Inf 1. afford : cung cấp đủ 21. manage : xoay xở 2. agree : đồng ý 22. mean : muốn 3. appear : cĩ vẻ 23. need : cần (chủ động, người) 4. arrange : sắp xếp 24. offer : mời 5. ask : hỏi 25. plan : dự định, kế hoạch 6. attempt : cố gắng 26. prepare : chuẩn bị 7. beg : đề nghị, xin 27. pretend : giả vờ 8. care : quan tâm 28. promise : hứa 9. claim : cho là, tuyên bố 29. refuse : từ chối 10. consent : đồng ý, tán thành 30. regret : tiếc (tương lai) 11. decide : quyết định 31. remember : nhớ (tương lai) 12. demand : yêu cầu 32. seem : dường như 13. deserve : xứng đáng 33. struggle : đấu tranh, cố gắng 14. expect : trơng đợi 34. swear : thề 15. dare : dám 35. threaten : dọa 16. fail : thất bại 36. tend : cĩ khuynh hướng 17. forget : quên (tương lai) 37. volunteer : tình nguyện, xung phong 18. hesitate : ngập ngừng 38. wait : đợi 19. hope : hy vọng 39. want : muốn (chủ động) 20. learn : học 40. wish : ao ước Ex: 1. We decided to make a trip to Dalak. 2. She wants to have a cup of tea. Page 1
- UNIT 5 K11 (2021-2022) * S + V + O + TO INF 1. My cousin wanted me to take her to the supermarket. 2. My grandparents often advise me to study hard. * S + BE + ADJ + TO INF 1. It is interesting to learn English. 2. I’m glad to come to your party today. IV. MỘt SỐ ĐỘng TỪ Theo Sau BỞi To-Infinitive Và Gerund (Mà Khơng Cĩ Sự Thay Đổi Nghĩa) Begin (bắt đầu), bother (bận tâm), can ’t bear/can’t (khơng chịu được), cease (ngừng), continue (tiếp tục), hate (ghét), intend (định), like (thích), love, prefer (thích hơn), propose (đê nghị), start (bắt đầu). Ex: a. The president began to speak. The president began speaking. b. I like/love to ride my bike to school everyday. I like/love riding my bike to school everyday. . V. MỘt SỐ ĐỘng TỪ Theo Sau BỞi To-Infinitive Và Gerund Nhưng (Nghĩa Khác Nhau): 1. Regret/Remember/Forgot V-ing: chỉ hành động ở quá khứ (Đã xảy ra) Ex: I’ll never forget seeing him the first time (Tơi sẽ khơng bao giờ quên lần đầu tiên tơi đã gặp anh ta) Regret / Remember / Forgot + I remember learning this lesson. (Tơi nhớ là đã học bài này rồi) (Hối tiếc / nhớ / quên) To + Vo: chỉ hành động sẽ thực hiện ở tương lai (Chưa xảy ra) Ex: Remember to invite her to the party. (Hãy nhớ mời cơ ta đến bữa tiệc ) I regret to say that I can’t help you. 2. Stop/finish: V-ing : ngừng hoặc thơi hẳn 1 việc gì đấy (1 việc) Ex: I stop smoking. (Tơi bỏ hút thuốc) Stop / finish + To-Vo : ngừng việc này để làm việc khác (2 việc trở lên) Ex: I am working, then I stop to smoke a cigarette. (Tơi ngừng để hút điếu thuốc) 3. Try: V-ing: thử xem, thí nghiệm. Ex: He tried gardening, keeping pigs, but didn’t succeed in any of them. (Anh ta thử làm vườn và nuơi heo, nhưng khơng thành cơng ) Try + To + Vo: cố gắng Ex: I will try to help you. (Tơi cố gắng để giúp bạn) 4. S (Thing) + mean + V-ing : Nghĩa là - S (Person) + mean + To-Vo : Muốn Ex: - It means learning hard. (Điều đĩ cĩ nghĩa là học chăm) - Do you mean to help him? (Bạn cĩ muốn giúp anh ấy khơng?) 5. S (Person) + need / want + to-Vo (Muốn, cần gì mang ý nghĩa chủ động) S (Thing) + need / want + V-ing (To be + PP) (Muốn, cần được làm gì, mang ý nghĩa bị động) Ex: - This tooth needs filling. (Cái răng này cần được trám) - He needs to buy a book. (Anh ta cần mua 1 quyển sách.) 6. Get + To verb: Tìm cách Get + V-ing: Bắt đầu Ex: - I hope I can get to speak to the President. - It’s half past seven. We’d better getting going. 7. Go on + To verb: Chuyển qua Go on + v-ing: Tiếp tục Ex: - After receiving the prize, the winner went on to thank all the people present. Page 2
- UNIT 5 K11 (2021-2022) - The band went on playing even after everyone had left. VI. MỘT SỐ ĐỘNG TƯ CHỈ GIÁC QUAN: S + HEAR, SEE , FEEL(cảm thấy), NOTICE (nhận xét, để ý), WATCH, SMELL + O + Ving / To inf a. Dùng Bare Infinitive (Vo): khi muốn chú ý vào sự hồn tất của hành động (Đã xảy ra rồi). Ex: I hear him come in. (Tơi nghe nĩi anh ta đã đi vào rồi.) b. Dùng Gerund (V-ing): khi muốn chú ý sự tiếp diễn của hành động. Ex: I see the dog running across the street (Tơi thấy con chĩ đang chạy ngang qua đường) - Trong câu bị động : to + Vo Ex: He noticed the thief enter the room. The thief was noticed to enter the room. *NOTE: O + To + Vo Allow, permit, recommend, advise V-ing Ex: - TheNếu teacher ế permittedthế bế going đếng out. thì thêm “to” - The teacher permitted me to go out. - He was advised to go out. I. Put the verbs in parentheses into the correct form 1. I am looking forward to (see) . you. 2. I arranged ( meet ) them here 3. I wish (see) the manager 4. It's no use (wait ) . 5. Please go on (write ) 6. Would you mind (shut ) the window ? 7. I advise you ( study) English at once 8. I have no intention of ( go ) . to that film 9. I had to ask the boys (stop) (play) 10. I have decided (allow) .my friend (do) as she pleases II. Put the verbs in parentheses into the correct form 1. She is looking forward to ( see ) her friends . 2. Sometimes students avoid ( look ) . at the teacher if they don’t want (answer ) a question. 3. You should try ( wear ) any shirts you want to buy. 4. The teacher recommends us ( prepare) the lessons well before ( come ) to class. 5. There are people can’t help ( laugh ) .when they see someone ( slip ) on a banana skin 6. He went to bed without ( lock ) the doors . 7. They don’t have enough patience ( wait ) for him . 8. Gravity makes water ( run ) downhill . 9. This man let me ( use ) . his phone yesterday. 10. Are we allowed ( go ) .out with Tom ? 11. The teller was made ( raise ) .his hands . 12. Mary was advised ( stay ) out of the crowd . 13. She prefers ( eat ) . to ( prepare ) meals . 14. When the rainy season comes , you need ( repair ) the roof of the house . 15. The flowers need ( water ) but you needn’t ( water ) them now. III. Choose the best answer 1. Every day I spend two hours ___ English. A. practise B to practise C. practising D. practised 2. The skiers would rather ___ through the mountains than go by bus. A.to travel by train B. travel by train C. traveled by train D. traveling by train 3. He likes ___ part in sports, so he joins the football team of the school. A. to take B. to taking C. takes D. took Page 3
- UNIT 5 K11 (2021-2022) 4. I don't remember___ the front door when I left home. A. to lock B. lock C. locked D. locking 5. Children enjoy ___ to ghost stories on Halloween night. A.telling and listening B. tell and listen C. to tell and listen D. to tell and to listen 6. They decided ___ to Japan for their summer holiday. A. going B. to go C. go D. to going 7. His parents think it's time for him___ married. A. gets B. get C. to get D. got 8. Peter's father ordered ___ not to stay out late again. A. him B. to him C. that he D. for him 9. Smoking is bad for your heath. You had better___ it up. A. to give B. give C. giving D. to be giving 10. I hope you don't mind my___ so late at night. A. telephoning B. to telephone C.telephone D.to have telephoned 11. It took three and a half hours ___ to Singapore. A. to fly B. flying C. to be flown D. fly 12. She refused ___ them . A.to help B.help C.having helped D.helping 13. My parents can't ___ seeing me at home all day. A. stop B. stand C. start D. hate 14. ___is a popular sport in Europe. A. To ski B. Skiing C. Ski D. To skiing 15. There are many ways of ___ ourselves in a big city. A. enjoy B. enjoying C. enjoyment D. to enjoy 16. I never feel like ___ early on Monday morning. A. getting up B. get up C. gets up D. to get up 17. It is not easy ___ a high-paid job. A. find B. finding C. finds D. to find 18. Would you like the doctor ___ ? A. coming B. to come C. come D. comes 19. There is no need ___ the door of the meeting room tonight. A. to lock B. to be locking C.to be locked D. locked 20. My husband wants me ___ this letter before afternoon. A. to post B. posting C. post D. posts Một số động từ cĩ thể vừa là động từ chỉ trạng thái vừa là động từ chỉ hoạt động: Động từ Chỉ hoạt động Chỉ trạng thái Taste The soup tastes good. I am tasting the soup. Mĩn cạnh đĩ cĩ vị ngon. Tơi đang nếm mĩn canh đĩ. Look They look happy together. Why are you looking at me? Họ trơng thật hạnh phúc bên nhau. Tại sao cậu lại nhìn tớ thế? Weigh The apples weigh a kilo. She is weighing the apples. Những quả táo này nặng 1 cân. Cơ ấy đang cân những quả táo. Be Rose is a clever girl. Rose is being silly today. Rose là một cơ gái thơng minh. Hơm nay Rose cư xử thật ngốc nghếch. See I see your point. I am seeing Peter in an hour. Tớ hiểu ý cậu. Tớ sẽ gặp Peter trong một giờ nữa. Have Linda has a big house. Linda is having dinner. Linda cĩ một ngơi nhà lớn. Linda đang ăn tối. Page 4
- UNIT 5 K11 (2021-2022) Think I think you're right. What are you thinking about? Tớ nghĩ rằng cậu đã đúng. Bạn đang suy nghĩ về điều gì vậy? Consider I consider you my friend. I am considering your advice. Tớ xem cậu là bạn. Tớ đang suy nghĩ kĩ về lời khuyên của cậu. IV. Use the present simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc đơn để hồn thành câu.) 1. We___ (have) a good time at the concert to welcome the delegation of ASEAN officials. 2. My classmates___ (want) to participate in the competition on ASEAN held at school. 3. I___ (love) dancing Lamvong, the national folk dance of Laos. 4. The ASEAN countries___ (wish) to promote economic growth, social progress and cultural development. 5. Look! Lan___ (smell) the flowers her boyfriend sent her from Da Lat. => Look! Lan is smelling the flowers her boyfriend sent her from Da Lat. V. Underline the wrong verb tense or form and correct the mistake. (Gạch dưới thì hoặc hình thức động từ sai và sửa lỗi.) 1. I like Thai food. It is tasting delicious. 2. The students see their teacher this afternoon to discuss the ASEAN Week at school. 3. Tuan is thinking that being an ASEAN member is important for the development of Viet Nam. 4. Now Nam looks at the documents, trying to find answers to the questions about ASEAN. 5. I'm not sure now. I have second thoughts about studying in Singapore. 6. Two students from our class succeeded in win prizes in the competition on ASEAN and the ASEAN Charter. A. VOCABULARY association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n.) hội, hiệp hội benefit /ˈbenɪfɪt/ (n.) lợi ích bloc /blɒk/ (n.) khối g charter /ˈtʃɑːtə(r)/ (n.) hiến chương cooperation /kəʊˌɒpə'reɪʃn/ (n.) sự hợp tác dominate /'dɒmɪneɪt/ (v.) trội hơn, chiếm ưu thế economy /ɪˈkɒnəmi/ (n.) nền kinh tế fundamental /ˌfʌndə'mentl/ (adj.) cơ bản, chủ yếu interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n.) sự can thiệp maintain /meɪnˈteɪn/ (v.) duy trì principle /prɪnsəpl/ (n.) nguyên tắc quiz /kwɪz/ (v.) kiểm tra, đố regional /ri:dʒənl/ (adj.) (thuộc) khu vực, vùng scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n.) học bổng solidarity /ˌsɒlɪ'dỉrəti/ (n.) sự đồn kết stability /stəˈbɪləti/ (n.) sự ổn định brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n.) sách mỏng (thơng tin, quảng cáo về cái gì) Page 5
- UNIT 5 K11 (2021-2022) conference /'kɒnfərəns/ (n.) hội nghị constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n.) hiến pháp dispute /dɪ' spju:t/ (n.) cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (adj) thon dài external /ɪkˈstɜːnl/ (adj.) ở ngồi, bên ngồi graceful /ˈɡreɪsfl/ (adj.) duyên dáng, yêu kiều identity /aɪˈdentəti/ (n.) tính đồng nhất in accordance with /ɪn əˈkɔːdns wɪð/ (idiom) phù hợp với internal /ɪnˈtɜ:nl/ (adj.) ở trong, bên trong motto /ˈmɒtəʊ/ (n.) khẩu hiệu, phương châm official /əˈfɪʃl/ (adj.) chính thức outer /ˈaʊtə(r)/ (adj.) bên ngồi progress /ˈprəʊɡres/ (n.) sự tiến bộ, sự tiến triển rank /rỉŋk/ (n.) thứ hạng sponsor /'spɒnsə(n)/ (n.) nhà tài trợ vision /ˈvɪʒn/ (n.) tầm nhìn 1.assistance /əˈsɪstəns/(n): sự giúp đỡ 14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài 2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n): hội, hiệp hội 15. external /ɪkˈstɜːnl/(a): ở ngồi, bên ngồi 3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành 16. govern/ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền vi, cách cư xử 17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a): duyên dáng 4. bend /bend/ (v): uốn cong 18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc 5. benefit /ˈbenɪfɪt/(n): lợi ích 19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với 6. bloc /blɒk/ (n): khối 20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm 7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n): sách mỏng ( thơng tin/ 21. inner /ˈɪnə(r)/(a): bên trong quảng cáo về cái gì) 22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp 8. charm /tʃɑːm/(n): sự quyến rũ 23. legal /ˈliːɡl/(a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp 9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/(n): hiến chương 24. maintain /meɪnˈteɪn/(v): duy trì 10. constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp 25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu 11. delicate /ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã 26. official /əˈfɪʃl/(a): chính thức 12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hĩa 27. outer /ˈaʊtə(r)/(a): bên ngồi 13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n): nền kinh tế 28. progress/ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ + economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a): thuộc về kinh tế Page 6
- UNIT 5 K11 (2021-2022) 29. rank /rỉŋk/ (n): thứ hạn 33. project /ˈprɒdʒekt/(n): đề án, dự án, kế hoạch 30. stability /stəˈbɪləti/(n): sự ổn định 34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố 31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết 32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn Page 7