Câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8

doc 11 trang Hoài Anh 18/05/2022 4210
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_cong_nghe_8.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8

  1. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – PHẦN KỸ THUẬT ĐIỆN 1. Nhà máy điện có chức năng biến đổi: 7. Cứu người bị điện giựt chúng ta cần phải: a. Nhiệt năng thành điện năng a. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và b. Thủy năng thành điện năng đưa đến bệnh viện c. Năng lượng từ điện năng b. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và d. Cả a, b, c đều đúng làm hô hấp 2. Đường dây dẫn điện có chức năng: c. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, rồi a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến sơ cứu và đưa nạn nhân đến bệnh viện nơi tiêu thụ d. Cả a, b, c đều sai b. Biến đổi các dạng năng lượng thành 8. Bút thử điện thường dùng để: điện năng a. Thử rò điện của một số đồ dùng điện c. Biến đổi điện thành nhiệt năng b. Thử chỗ hở cách điện của dây dẫn điện d. Cả a, b, c đều đúng c. Xác định dây pha của mạch điện 3. Trong sản xuất và đời sống, điện năng d. Cả a, b, c đều đúng có vai trò: 9. Vật liệu kỹ thuật điện thường được phân a. Là nguồn động lực, nguồn năng lượng thành __ loại: b. Quá trình sản xuất được tự động hóa a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 c. Cuộc sống con người được tiện nghi 10. Vật liệu dẫn điện có: và văn minh hơn a. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém d. Cả a, b, c đều đúng b. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt 4. Tai nạn điện xảy ra thường do nguyên c. Điện trở suất lớn, dẫn điện tốt nhân sau: d. Điện trở suất lớn, dẫn điện kém a. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện 11. Dung dịch điện phân, thủy ngân, than b. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối chì là: với lưới điện cao áp và trạm biến áp a. Vật liệu dẫn từ b. Vật liệu dẫn điện c. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt c. Vật liệu cách điện d. Cả a, b, c đều sai rơi xuống đất 12. Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo: d. Cả a, b, c đều đúng a. Các phần tử dẫn từ 5. Nguyên tắc an toàn điện trong khi sử b. Các phần tử cách điện dụng điện: c. Các phần tử dẫn điện a. Thực hiện tốt cách điện của đồ dùng d. Cả a, b, c đều sai điện và dây dẫn điện 13. Vật liệu cách điện có: b. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ a. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt dùng điện b. Điện trở suất nhỏ, cách điện kém c. Không vi phạm khoảng cách an toàn c. Điện trở suất lớn, cách điện tốt đối với lưới điện cao áp d. Điện trở suất lớn, cách điện kém d. Cả a, b, c đều đúng 14. Hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng 6. Nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa chảy thường dùng để chế tạo: điện như: a. Phần tử cho các đồ dùng điện loại a. Phải cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện - quang b. Sử dụng các vật lót, dụng cụ lao động b. Phần tử cho các đồ dùng điện loại cách điện điện - cơ c. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra c. Điện trở cho các đồ dùng điện loại d. Cả a, b, c đều đúng điện - nhiệt d. Cả a, b, c đều đúng Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 37
  2. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 15. Vật liệu cách điện thường dùng để 24. Dựa vào nguyên lý biến đổi năng chế tạo: lượng, người ta phân đồ dùng điện a. Các phần tử dẫn từ thành ba loại: b. Các phần tử cách điện a. Điện - quang, điện - nhiệt, điện từ c. Các phần tử dẫn điện b. Điện - nhiệt, điện - quang, điện - cơ d. Cả a, b, c đều sai c. Điện - cơ, điện - quang, điện - từ 16. Khi quá nhiệt độ cho phép, tuổi thọ d. Cả a, b, c đều sai của vật liệu cách điện: 25. Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để a. Giảm không đáng kể biến đổi: b. Không còn a. Điện năng thành nhiệt năng c. Chỉ còn một nửa b. Điện năng thành quang năng d. Cả a, b, c đều sai c. Điện năng thành cơ năng 17. Dầu các loại, thuỷ tinh, mica, cao su, d. Cả a, b, c đều đúng amian, là: 26. Đồ dùng điện loại điện - nhiệt dùng để a. VL dẫn điện b. VL dẫn từ biến đổi: c. VL cách điện d. Cả a, b, c đều sai a. Điện năng thành quang năng 18. Vật liệu dẫn từ là: b. Điện năng thành cơ năng a. Vật liệu cho dòng điện chạy qua c. Điện năng thành nhiệt năng b. Vật liệu mà đường sức từ trường d. Cả a, b, c đều đúng chạy qua được 27. Đồ dùng điện loại điện - cơ dùng để c. Vật liệu mà đường sức từ trường biến đổi: không chạy qua được a. Điện năng thành quang năng d. Cả a, b, c đều sai b. Điện năng thành cơ năng 19. Vật liệu dẫn từ có đặc tính: c. Điện năng thành nhiệt năng a. Dẫn từ kém b. Dẫn điện kém d. Cả 3 đều đúng c. Cách điện tốt d. Dẫn từ tốt 28. Các số liệu kỹ thuật do nhà sản xuất 20. Lõi của máy phát điện, động cơ điện, quy định dùng để: biến áp làm bằng vật liệu: a. Sử dụng đồ dùng điện được tốt, bền lâu, a. Đồng b. Thép kỹ thuật điện an toàn c. Nhôm d. Cả a, b, c đều đúng b. Cho người tiêu dùng dễ lựa chọn 21. Vật liệu dẫn từ thường dùng là: c. Quảng cáo sản phẩm do mình sản xuất a. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm, d. Cả a, b, c đều đúng anico, ferit 29. Các đại lượng định mức thường ghi trên b. Đồng, nhôm, pecmaloi, anico đồ dùng điện là: c. Thép kỹ thuật điện, anico, ferit, a. Điện áp, tần số dòng điện và pecmaloi công suất định mức d. Cả a, b, c đều sai b. Điện áp, dòng điện và công suất 22. Anico là vật liệu thường dùng làm: định mức a. Lõi dẫn từ của máy biến áp c. Công suất, dòng điện và tần số b. Lõi dẫn từ của nam châm điện dòng điện định mức c. Nam châm vĩnh cửu d. Công suất, tần số dòng điện và d. Anten dung tích sử dụng 23. Ferit là vật liệu thường dùng làm: 30. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp a. Lõi dẫn từ của máy biến áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho b. Nam châm vĩnh cửu đèn bàn học có số liệu kỹ thuật sau: c. Anten a. 110V - 40W b. 220V - 300W d. Lõi của các máy phát điện c. 220V - 40W d. 110V - 400W Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 38
  3. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 31. Để tránh hư hỏng đồ dùng điện, khi 40. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng: sử dụng cần chú ý: a. 500 giờ a. Sử dụng đồ dùng điện thấp hơn với b. 1000 giờ các số liệu kỹ thuật của chúng c. 1500 giờ b. Sử dụng đồ dùng điện cao hơn với d. 2000 giờ các số liệu kỹ thuật của chúng 41. Đèn sợi đốt có đặc điểm là: c. Sử dụng đồ dùng điện đúng với các a. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và số liệu kỹ thuật của chúng tuổi thọ cao d. Cả a, b, c đều sai b. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và 32. Đèn điện là đồ dùng loại: hiệu suất phát quang cao a. Điện - nhiệt b. Điện - quang c. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu c. Điện - cơ d. Cả a, b, c đều đúng suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp 33. Dựa vào nguyên lí làm việc, đèn điện d. Đèn phát ra ánh sáng không liên được phân thành __ loại chính : tục, hiệu suất phát quang cao a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 42. Nhược điểm của đèn sợi đốt là: 34. Đồ dùng loại điện - quang gồm các a. Hiệu suất phát quang thấp và đèn loại: phát ra ánh sáng liên tục a. Đèn sợi đốt (đèn dây tóc) b. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và b. Đèn huỳnh quang tuổi thọ thấp c. Đèn phóng điện (đèn cao áp thủy c. Hiệu suất phát quang thấp và tuổi ngân, đèn cao áp natri, ) thọ thấp d. Cả a, b, c đều đúng d. Cả a, b, c đều đúng 35. Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn 43. Trên bóng đèn có ghi 220V, 15W, các số gọi là: liệu này lần lượt có ý nghĩa là: a. Dây tóc b. Dây điện trở a. Điện áp và công suất định mức đèn c. Dây kim loại d. Cả a, b, c đều đúng b. Công suất và tần số dòng điện định mức 36. Sợi đốt làm bằng vật liệu: của đèn a. Niken crôm b. Vonfram c. Điện áp và dòng điện dịnh mức của đèn c. Ferit d. Amian d. Điện áp và tần số dòng điện định mức 37. Với bóng thủy tinh của đèn sợi đốt của đèn người ta thường: 44. Đèn sợi đốt thường được dùng chiếu a. Rút hết không khí và bơm khí trơ sáng ở những nơi: vào bóng a. Phòng ngủ, bàn làm việc, đường b. Chỉ bơm khí trơ vào trong bóng phố, nhà tắm c. Chỉ rút không khí ra khỏi bóng b. Phòng ngủ, bàn làm việc, nhà bếp, d. Cả a, b, c đều sai nhà tắm 38.Đuôi đèn của đèn sợi đốt được làm c. Hai câu a, b đều sai bằng vật liệu: d. Hai câu a, b đều đúng a. Đồng hoặc sắt tráng kẽm 45. Đèn ống huỳnh quang có ___ bộ phận b. Mica hoặc sứ chính : c. Nhựa êbonit a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 d. Cả a, b, c đều sai 46. Bộ phận chính của đèn ống huỳnh 39. Ưu điểm của đèn sợi đốt là: quang là: a. Hiệu suất phát quang thấp a. Ống thủy tinh, chân đèn b. Đèn phát ra ánh sáng liên tục b. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực c. Tuổi thọ thấp c. Ống thủy tinh, hai điện cực d. Cả a, b, c đều đúng d. Hai điện cực, chân đèn Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 39
  4. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 47. Ống thủy tinh của đèn ống huỳnh 55. Chấn lưu và tắc te được mắc như thế quang thường có chiều dài là: nào với đèn ống huỳnh quang? a. 0,3 m; 0,6 m; 1,0 m a. Chấn lưu mắc song song, tắc te mắc b. 0,3 m; 0,5 m; 1,2 m nối tiếp với đèn ống huỳnh quang c. 0,3 m; 0,6 m; 1,2 m b. Chấn lưu mắc nối tiếp, tắc te mắc d. 0,3 m; 0,6 m; 1,4m song song với đèn ống huỳnh quang 48. Điện cực của đèn ống huỳnh quang c. Chấn lưu mắc song song, tắc te mắc làm bằng vật liệu là: song song với đèn ống huỳnh quang a. Niken crôm b. Vonfram d. Chấn lưu mắc nối tiếp, tắc te mắc nối c. Ferit d. Amian tiếp với đèn ống huỳnh quang 49. Điện cực của đèn ống huỳnh quang 56. Sau khi đóng điện, hiện tượng xảy ra ở được tráng một lớp: tắc te và đèn ống huỳnh quang là: a. Bạc - oxit b. Kẽm- oxit a. Đèn ống huỳnh quang phát sáng rồi c. Chì - oxit d. Bari - oxit tắc te mới nhấp nháy 50. Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm là: b. Tắc te không có hiện tượng gì, đèn a. Hiện tượng nhấp nháy và cần ống huỳnh quang phát sáng phải có mồi phóng điện c. Tắc te nhấp nháy rồi đèn ống huỳnh b. Hiệu suất phát quang và tuổi quang mới phát sáng thọ cao hơn đèn sợi đốt d. Tắc te nhấp nháy, đèn ống huỳnh c. Hiện tượng nhấp nháy và hiệu quang không phát sáng suất phát quang thấp 57. Đồ dùng loại điện - nhiệt dùng trong d. Hai câu a và b đúng gia đình gồm: 51. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang a. Các loại đèn chiếu sáng khoảng ___ giờ: b. Tủ lạnh, quạt điện, nồi cơm điện, a. 1000 bàn là điện b. 5000 c. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình c. 7000 nước nóng d. 8000 d. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm 52. Mồi phóng điện gồm của đèn ống điện, ấm điện, bình nước nóng huỳnh quang là: 58. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại a. Chấn lưu điện cảm và tắc te điện - nhiệt dựa vào tác dụng của dòng b. Chấn lưu điện tử điện chạy trong dây đốt nóng như: c. Chấn lưu điện cảm a. Tác dụng nhiệt d. Hai câu a và b đúng b. Tác dụng từ 53. Đèn ống huỳnh quang thường được c. Hai câu a, b đúng dùng chiếu sáng ở những nơi: d. Hai câu a, b sai a. Lớp học, công sở, đường phố, 59. Năng lượng đầu vào của đồ dùng loại bàn thờ điện - nhiệt là: b. Trong nhà, đường phố, phòng a. Cơ năng ngủ, bàn học b. Điện năng c. Lớp học, công sở, hội trường, c. Nhiệt năng nhà máy d. Quang năng d. Trong nhà, đường phố, bàn thờ, 60. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại công sở điện - nhiệt là: 54. Đèn compac huỳnh quang có hiệu a. Cơ năng b. Điện năng suất phát gấp __ lần đèn sợi đốt: c. Nhiệt năng d. Quang năng a. 2 b. 3 c.4 d. 5 Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 40
  5. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 61. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng 70. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm trong đồ dùng loại điện - nhiệt là: bằng vật liệu: a. Có điện trở suất lớn và chịu được a. Đồng nhiệt độ thấp b. Hợp kim niken-crom b. Có điện trở suất lớn và chịu được c. Vonframd nhiệt độ cao d. Hợp kim niken-crom chịu nhiệt độ cao c. Có điện trở suất nhỏ và chịu được 71. Vỏ bàn là điện gồm: nhiệt độ cao a. Đế, dây đốt nóng d. Có điện trở suất nhỏ và chịu được b. Nắp, đèn tín hiệu nhiệt độ thấp c. Đế, nắp 62. Dây niken-crôm màu sáng bóng có d. Đế, núm điều chỉnh nhiệt độ điện trở suất: 72. Đế của bàn là điện làm bằng vật liệu: a. 1,0x10-6m b. 1,1x10-6m a. Gang b. Gang mạ crôm c. 1,2x10-6m d. 1,3x10-6m c. Đồng d. Thép mạ crôm 63. Dây phero-crôm màu xỉn có điện trở 73. Nắp của bàn là điện làm bằng vật liệu: suất bằng: a. Đồng b. Gang mạ crôm a. 1,0x10-6m b. 1,1x10-6m c. Gang d. Thép mạ crôm c. 1,21x10-6m d. 1,3x10-6m 74. Công suất định mức của bàn là điện 64. Dây niken-crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng: khoảng: a. 300W  500W b. 300W  800W a. 9000C  10000C c. 300W  1000W d. 800W  1200W b. 10000C  11000C 75. Khi sử dụng bàn là cần chú ý: c. 11000C  12000C a. Sử dụng đúng điện áp định mức d. 12000C  13000C b. Điều chỉnh nhiệt độ cho phú hợp với 65. Dây phero-crôm có nhiệt độ làm việc từng loại vải khoảng: c. Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn a. 7500C b. 8000c d. Cả a, b, c đều đúng c. 8500C d. 9000C 76. Bếp điện, nồi cơm điện là đồ dùng loại: 66. Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp a. Điện - nhiệt c. Điện - quang điện, nồi cơm điện thường được làm c. Điện - cơ d. Cả a, b, c đều đúng bằng: 77. Bếp điện có __ bộ phận chính: a. Dây đồng-crôm b. Dây niken-crôm a. 2 b.3 c.4 d.5 c. Dây phero-crôm d. Dây kẽm-crôm 78. Hai bộ phận chính bếp điện là: 67. Bàn là điện có __ bộ phận chính: a. Đèn báo hiệu, thân bếp a.2 b. 3 c. 4 d. 5 b. Dây đốt nóng, thân bếp 68. Bàn là điện có cấu tạo gồm: c. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng a. Vỏ bàn là, đế, dây đốt nóng d. Dây đốt nóng, công tắc chỉnh nhiệt độ b. Núm điều chỉnh nhiệt độ, dây đốt 79. Thân bếp của bếp điện kiểu hở làm nóng, đế, nắp bằng vật liệu: c. Vỏ bàn là, đế, nắp, dây đốt nóng a. Sứ b. Đất chịu nhiệt d. Dây đốt nóng, núm điều chỉnh nhiệt c. Nhôm d. Gang độ, nắp, đế 80. Thân bếp của bếp điện kiểu kín làm 69. Bộ phận chính của bàn là điện gồm: bằng vật liệu: a. Vỏ bàn là, đế a. Gang, sứ hoặc sắt b. Vỏ bàn là, dây đốt nóng b. Nhôm, gang hoặc sắt c. Vỏ bàn là, nắp c. Sắt, sứ hoặc nhôm d. Vỏ bàn là, núm điều chỉnh nhiệt độ d. Đất chịu nhiệt, nhôm hoặc sắt Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 41
  6. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 81. Sự khác nhau của bếp điện kiểu hở 90. Bộ phận đốt nóng của nồi cơm điện có: và bếp điện kiểu kín là: a. Một dây đốt nóng chính a. Dây đốt nóng kiểu hở quấn thành lò b. Hai dây đốt nóng chính xo và đặt vào rãnh của thân bếp c. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ b. Dây đốt nóng kiểu hở làm bằng vật d. Cả a, b, c đều sai liệu chịu nhiệt cao hơn kiểu kín 91. Nồi cơm điện khác bếp điện về cấu tạo c. Dây đốt nóng kiểu kín được đúc như : trong ống chịu nhiệt và cách điện a. Có vỏ nồi và soong d. Hai câu a và c đúng b. Công suất lớn hơn 82. Bếp điện kiểu kín và bếp điện kiểu c. Có 2 dây đốt nóng hở, loại nào an toàn hơn? d. Hai câu a và b đúng a. Bếp điện kiểu hở 92.Các số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện: b. Bếp điện kiểu kín a. Điện áp và công suất định mức c. Cả hai loại an toàn như nhau b. Điện áp và dung tích soong d. Cả a, b, c đều sai c. Điện áp và tần số dòng điện định mức 83. Công suất định mức của bếp điện d. Điện áp, công suất định mức, dung trong khoảng: tích soong a. 500W  1000W b. 500W  2000W 93. Công suất định mức của bếp điện từ: c. 500W  1500W d. 500W  2500W a. 400W  1000W b. 200W  400W 84. Khi sử dụng bếp điện cần chú ý: c. 600W  1000W d. 800W  1200W a. Sử dụng đúng điện áp định mức 94. Khi sử dụng nồi cơm điện, cần chú ý: của bếp điện a. Sử dụng đúng điện áp định mức b. Không để thức ăn, nước rơi vào b. Bảo quan nơi khô ráo dây đốt nóng c. Thường xuyên lau chùi sạch sẽ c. Đảm bảo an toàn về điện nhiệt d. Cả a, b, c đều đúng d. Cả a, b, c đều đúng 95. Quạt điện, máy bơm nước là đồ dùng 85. Nồi cơm điện có __ bộ phận chính: loại: a. 2 b. 3 c. 4 d.5 a. Điện - nhiệt 86. Bộ phận chính của nồi cơm điện là: b. Điện - quang a. Vỏ nồi, soong, nắp trong c. Điện - cơ b. Vỏ nồi, soong, dây đốt nóng d. Cả a, b, c đều đúng c. Vỏ nồi, soong, nắp ngoài 96. Động cơ điện một pha có __ bộ phận d. Vỏ nồi, soong, núm hẹn giờ chính: 87. Giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 có chứa: 97. Hai bộ phận chính của động cơ điện một a. Lớp bông kẽm cách nhiệt pha là: b. Lớp giấy cách điện a. Stato, dây quấn b. Stato, lõi thép c. Lớp bông thủy tinh cách nhiệt c. Stato, rôto d. Lõi thép, dây quấn d. Lớp bông thủy tinh cách điện 98. Staoto là bộ phận: 88. Soong của nồi cơm điện làm bằng: a. Quay b. Đứng yên a. Hợp kim đồng b. Hợp kim nhôm c. Chuyển động d. Cả a, b, c đều sai c. Hợp kim sắt d. Hợp kim sắt 99. Rôto là bộ phận: 89. Phía trong soong của nồi cơm điện có a. Quay b. Đứng yên phủ lớp men đặc biệt để: c. Cố định d. Chuyển động tròn a. Chống gỉ sét b. Cách nhiệt và điện 100. Lõi thép stato, roto làm bằng: c. Làm đẹp d. Cơm không dính vào soong a. Anico b. Lá thép kỹ thuật điện ghép lại c. Pecmaloi d. Ferit Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 42
  7. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 101. Dây quấn stato làm bằng: 109. Để động cơ làm việc tốt, bền lâu, khi sử a. Lá thép kỹ thuật điện dụng cần chú ý các điểm sau : b. Dây kẽm a. Điện áp đưa vào động cơ bằng điện áp c. Dây nhôm định mức động cơ d. Dây điện từ b. Không để động cơ làm việc quá công 102. Động cơ điện với công suất nhỏ có suất định mức cấu tạo: c. Cần tra dầu mỡ định kỳ và đặt động cơ a. Lõi thép stato có cực để quấn dây nơi khô ráo, thoáng gió b. Lõi thép stato có rãnh để quấn dây d. Cả a, b, c đều đúng c. Lõi thép stato có thêm cực phụ để 110. Quạt điện gồm __ bộ phận chính: quấn dây a. 2 d. Cả a, b, c đều đúng b. 3 103. Động cơ điện với công suất lớn có c. 4 cấu tạo: d. 5 a. Lõi thép stato có cực để quấn dây 111. Hai bộ phận chính của quạt điện là: b. Lõi thép stato có thêm cực phụ để a. Động cơ điện, trục động cơ quấn dây b. Động cơ điện, vỏ quạt c. Lõi thép stato có rãnh để quấn dây c. Động cơ điện, công tắc quạt d. Cả a, b, c đều đúng d. Động cơ điện, cánh quạt 104. Mặt trong lõi thép stato có: 112. Cánh của quạt điện được làm bằng: a. Cực để quấn dây điện từ a. Kim loại hoặc cao su b. Thanh dẫn nối với nhau bằng vòng b. Kim loại hoặc nhựa ngắn mạch c. Cao su hoặc nhựa ebonit c. Rãnh để quấn dây điện từ a. Cao su hoặc mica d. Hai câu a, b đúng 113. Phần bơm của máy bơm nước gồm : 105. Mặt ngoài lõi thép rôto có: a. Rôto bơm, buồng bơm, cửa xả a. Cực để quấn dây điện từ. nước, cánh bơm b. Rãnh để quấn dây điện từ. b. Rôto bơm, cửa hút nước, cửa xả c. Thanh dẫn nối với nhau bằng vòng nước, trục quay ngắn mạch c. Rôto bơm, buồng bơm, cửa hút d. Hai câu a, b đúng nước, cửa xả nước 106. Dây quấn rôto có các kiểu: d. Buồng bơm, cửa hút nước, cửa xả a. Lồng sóc nước, cánh bơm b. Hai câu a, b đúng 114. Cấu tạo của máy bơm nước khác quạt c. Dây quấn điện về cấu tạo ở chỗ: d. Hai câu a, b sai a. Có cửa hút nước 107. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ b. Có rôto bơm, buồng bơm được biến đổi thành: c. Có cửa xả nước a. Nhiệt năng b. Cơ năng d. Có phần bơm nước c. Quang năng d. cả a, b,c đều sai 115. Máy biến áp một pha là thiết bị dùng 108. Động cơ điện dùng trong gia có để: công suất định mức khoảng: a. Biến đổi tần số, dòng điện a. 20W  100W b. Biến đổi công suất b. 20W  300W c. Biến đổi dòng điện xoay chiều c. 100W  400W một pha d. 30W  600W d. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 43
  8. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 116. Hai bộ phận chính của máy biến áp một 125. Khi sử dụng máy biến áp một pha cần pha là: lưu ý: a. Lõi thép, vỏ máy a. Điện áp đưa vào máy biến áp không b. Lõi thép, núm điều chỉnh được lớn hơn đện áp định mức c. Lõi thép, aptomat b. Không để máy biến áp làm việc quá d. Lõi thép, dây quấn công suất định mức 117. Lõi thép của máy biến áp một pha dùng c. Đặt máy biến áp ở nơi khô, thoáng để: gió và ít bụi a. Dẫn điện cho máy biến áp một pha d. Cả a, b, c đều đúng b. Tạo cảm ứng điện từ 126. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày c. Dẫn từ cho máy biến áp một pha được tính: d. Tạo sự tăng hay giảm điện áp a. 17 giờ  22 giờ 118. Dây quấn nối với nguồn điện có điện áp b. 18 giờ  22 giờ U1, gọi là dây quấn: c. 19 giờ  22 giờ a. Sơ cấp b. Trung cấp d. 20 giờ  22 giờ c. Thứ cấp d. Cả a, b, c đều sai 127. Giờ cao điểm có đặc điểm là: 119. Dây quấn lấy điện ra sử dụng có điện a. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà áp U2, gọi là dây quấn: máy không đủ khả năng cung cấp điện a. Sơ cấp b. Trung cấp b. Điện áp của mạng điện giảm xuống, c. Thứ cấp d. Cả a, b, c đều sai nhà máy thừa khả năng cung cấp điện 120. Hệ số biến áp của máy biến áp một pha c. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà là: máy đủ khả năng cung cấp điện U N d. Điện áp của mạng điện giảm xuống, a. k 2 b. k 1 U 1 N 2 ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc I của đồ dùng điện c. k 1 d. Cả a, b, c đều sai 128. Khi điện áp của mạng điện giảm xuống I 2 121. Máy biến áp tăng áp có số vòng dây sẽ làm: quấn ở cuộn thứ cấp: a. Tuổi thọ của đồ dùng điện tăng a. Nhỏ hơn số vòng dây quấn cuộn sơ cấp b. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm b. Bằng số vòng dây quấn cuộn sơ cấp việc của đồ dùng điện c. Lớn hơn số vòng dây quấn cuộn sơ cấp c. Giảm điện năng tiêu thụ của đồ d. Cả a, b, c đều sai dùng điện 122. Máy biến áp giảm áp có số vòng dây d. Cả a, b, c đều đúng quấn ở cuộn thứ cấp: 129. Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện a. Nhỏ hơn số vòng dây quấn cuộn sơ cấp năng phải: b. Bằng số vòng dây quấn cuộn sơ cấp a. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong c. Lớn hơn số vòng dây quấn cuộn sơ cấp giờ cao điểm d. Cả a, b, c đều sai b. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao 123. Máy biến áp tăng áp có: để tiết kiệm điện năng a. U2 U1 c. Không sử dụng lãng phí điện năng c. U2 = U1 d. Cả a, b, c đều sai d. Cả a, b, c đều đúng 124. Máy biến áp giảm áp có: 130. Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng a. U2 U1 b. Đèn compac huỳnh quang d. Cả a, b, c đều sai c. Đèn ống huỳnh quang d. Cả a, b, c đúng Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 44
  9. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 131. Để nấu cơm chúng ta nên dùng: d. Ampe kế a. Bếp điện 138. Để đóng - cắt mạch điện, người ta b. Nồi cơm điện thường dùng: c. Nồi cơm điện có dung tích phù hợp a. Cầu dao, ổ điện d. Cả a, b, c đều đúng b. Cầu dao, công tắc điện 132. Công thức tính điện năng tiêu thụ của c. Cầu dao, phích cắm điện đồ dùng điện là: d. Cầu dao, cầu chì. a. A = Ut b. A = Pt 139. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, c. A = It d. A = UIt người ta dùng: 133.Thiết bị và đồ dùng điện nào dưới đây a. Cầu dao, ổ điện phù hợp với mạng điện trong nhà: b. Công tắc điện, cầu chì 1. Quạt điện 220V - 30W c. Cầu dao, cầu chì 2. Bóng đèn điện 12V - 3W d. Ổ điện, phích cắm điện 3. Máy giặt 110V - 400W 140. Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, 4. Công tắc điện 500V - 10A người ta dùng: a. 1, 2 b. 1, 4 a. Cầu dao, aptomat c. 1, 3 d. 3, 4 b. Cầu chì, aptomat 134. Đồ dùng điện trong gia đình có công c. Cầu dao, cầu chì suất: d. Cầu dao, phích cắm điện a. Rất giống nhau 141. Công tắc điện có cấu tạo gồm: b. Tiêu thụ điện năng khác nhau a. Vỏ, cực động c. Rất khác nhau b. Cực động, cực tĩnh d. Hai câu b, c đúng c. Vỏ, cực tĩnh 135. Các yêu cầu của mạng điện trong nhà: d. Vỏ, cực động, cực tĩnh a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt 142. Cực động, cực tĩnh của công tắc điện đảm bảo cung cấp đủ điện cho các thường làm bằng: đồ dùng điện a. Nhôm b. Đồng b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , c. Chì d. Kẽm bền và đẹp 143. Công tắc điện thường lắp ở: c. Dễ kiểm tra và sửa chữa a. Trên dây pha, song song với tải, d. Cả a, b, c đều đúng trước cầu chì 136. Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm: b. Trên dây pha, nối tiếp với tải, a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng trước cầu chì điện c. Trên dây pha, song song với tải, b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các sau cầu chì thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy d. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau điện cầu chì c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các 144. Trên vỏ cầu dao có ghi 250V - 15A, số thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy liệu kỹ thuật này lần lượt có ý nghĩa: điện, đồ dùng điện a. Điện áp định mức, dòng điện nguồn d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, xoay chiều bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện b. Điện áp nguồn, dòng điện định mức 137. Để đo khả năng tiêu thụ điện năng của c. Điện áp và dòng điện định mức mỗi hộ gia đình, người ta sử dụng: d. Cả a, b, c đều sai a. Vôn kế 145. Vỏ của cầu dao thường làm bằng: b. Công tơ điện a. Nhựa, amian, sứ b. Sứ cách điện c. Ômkế c. Nhựa, mica, sứ d. Nhựa, cao su, sứ Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 45
  10. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 d. Cầu chì 146. Cầu dao là thiết bị : 153. Cầu chì có cấu tạo gồm: a. Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha a. Vỏ, dây chảy và dây trung tính, cần đóng - cắt b. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện thường xuyên c. Vỏ, dây dẫn điện b. Dùng để đóng - cắt đồng thời dây pha d. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn và dây trung tính, không cần đóng - điện, dây chảy cắt thường xuyên 154. Vỏ cầu chì thường làm bằng: c. Dùng để đóng - cắt dây pha, không a. Gỗ b. Sứ cần đóng - cắt thường xuyên c. Nhựa d. Thủy tinh d. Dùng để đóng - cắt dây pha , không 155. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện cần đóng - cắt thường xuyên của cầu chì thường làm bằng: 147. Cầu dao là thiết bị dùng để đóng - cắt a. Chì b. Đồng c. Kẽm d. Nhôm điện cho: 156. Dây chảy của cầu chì được làm bằng: a. Đèn huỳnh quang a. Chì b. Đồng c. Kẽm d. Nhôm b. Bàn là điện 157. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất c. Động cơ điện là: d. Toàn mạch điện a. Vỏ cầu chì 148. Ổ điện có cấu tạo gồm: b. Cực giữ dây chảy a. Vỏ, cực động c. Dây chảy b. Vỏ, cực tiếp điểm d. Cực giữ dây dẫn điện c. Vỏ, cực tĩnh 158. Cầu chì trong mạch điện phải được mắc d. Cực động điểm, cực tĩnh vào: 149. Phích cắm điện là thiết bị dùng để: a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ a. Tắt - mở điện cho các đồ dùng điện điện b. Gắn các thiết bị điện vào mạch điện b. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện c. Bảo vệ quá tải cho các đồ dùng điện c. Dây pha, sau công tắc và ổ điện d. Lấy điện qua ổ điện cho các đồ dùng d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện điện 159. Aptomat có chức năng của: 150. Khi mua phích cắm điện, phải chọn loại a. Cầu chì và công tắc điện phích có: b. Cầu chì và cầu dao a. Công suất phù hợp với ổ điện c. Cầu chì và ổ điện b. Loại chốt phù hợp với ổ điện d. Cầu chì và phích cắm điện c. Kích thước phù hợp với ổ điện 160. Sơ đồ điện là: d. Loại chốt và số liệu kỹ thuật phù a. Hình biểu diễn các phần tử của một hợp với ổ điện mạch điện 151. Cầu chì là thiết bị dùng để: b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của a. Đóng - cắt mạch điện một mạch điện b. Lấy điện cung cấp cho đồ dùng điện c. Hình biểu diễn quy ước của một c. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện mạch điện d. Tiêu thụ điện d. Hình biểu diễn thực tế của một 152. Thiết bị tự động bảo vệ mạch điện và mạch điện các đồ dùng điện khi có sự cố ngắn 161. Dây dẫn điện, các thiết bị điện và đồ mạch hay quá tải là: dùng điện được gọi là: a. Cầu dao a. Phụ kiện điện b. Công tắc điện b. Linh kiện điện c. Aptomat c. Phần tử của mạch điện Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 46
  11. Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8 d. Cả a, b, c đều sai 162. Sơ đồ điện được phân thành hai loại 166. Thiết kế mạch điện phải theo trình tự như: sau: a. Sơ đồ lắp đặt, sơ đồ đấu dây a. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện. b. Sơ đồ đấu dây, sơ đồ quy ước b. Chọn những phần tử thích hợp của c. Sơ đồ lắp đặt, sơ đồ quy ước mạch điện d. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt c. Đưa ra các phương án thiết kế và lựa 163. Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ: chọn phương án thích hợp a. Nêu lên mối liên hệ điện của các d. Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm phần tử trong mạch điện việc theo đúng yêu cầu thiết kế không b. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của a. 1, 2, 3, 4 b. 1, 3, 2, 4 các phần tử trong mạch điện c. 1, 2, 4, 3 d. 1, 3, 4, 2 c. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế d. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế 164. Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ: a. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện b. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện c. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế d. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế 165. Thiết kế mạch điện là những công việc cần phải làm: a. Sau khi lắp đặt mạch điện b. Trong khi lắp đặt mạch điện c. Trước khi lắp đặt mạch điện d. Cả a, b, c đều sai Sv thực hiện: Thái Thị Ngọc Giàu 47