Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 6 - Chuyên đề 1: Ngữ âm

doc 41 trang thaodu 19417
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 6 - Chuyên đề 1: Ngữ âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_tieng_anh_lop_6_chuyen_de_1_ngu_am.doc

Nội dung text: Chuyên đề Tiếng Anh Lớp 6 - Chuyên đề 1: Ngữ âm

  1. CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM UNIT 1: CÁCH PHÁT ÂM MỘT SỐ NGUYÊN ÂM ĐƠN NGUYÊN ÂM /i:/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách mơi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang hai bên, nhìn hình vẽ dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /i:/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ Nhĩm chữ EE hoặc EE + phụ Free /friː / Beer, cheer, deer âm trong từ một âm tiết thường Cheese /tʃiːz/ EER đọc là /iə/ được phát âm là /i:/ Speed /spiːd/ Nhĩm chữ EA hoặc EA + phụ East /iːst/ Great, weather, death, âm trong từ một âm tiết thường Sea /siː/ pleasure, deaf, break, được phát âm là /i:/ Meat /miːt/ breakfast, measure, breath Nhĩm chữ E-E khi đứng xen kẽ Cede /siːd/ với một chữ khác thường được Scence /si:n/ phát âm là /i:/. Complete /kəmˈpliːt/ Nhĩm chữ EI thường được phát Ceiling /ˈsiːlɪŋ/ âm là /i:/. Seize /siːz/ Receive /rɪˈsiːv/ Nhĩm chữ IE đứng trước nhĩm Believe /bɪˈliːv/ chữ VE hoặc F thường được Relieve /rɪˈliːv/ phát âm là /i:/. Grief /ˈɡriːf/ Nhĩm hậu tố ESE chỉ quốc tịch Vietnamese /ˌvɪetnəˈmiːz/ hay ngơn ngữ thường được phát Chinese /tʃaɪˈniːz/ âm là /i:/. Japanese /ˌdʒỉpəˈniːz/ NGUYÊN ÂM /ɪ/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách mơi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng ra hai bên, so sánh với các phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách mơi trên – dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài. - Các nhĩm chữ cái được phát âm là /ɪ/
  2. NGUYÊN ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM Chữ cái I trong từ cĩ một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai Bit /bɪt/ /sɪt/ phụ âm thường được phát âm là /i/ Sit /twɪn/ Twin Chữ cái A trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Begin /bɪˈɡɪn/ /ˌdiːˈfrɒst/ Defrost /rɪˈmaɪnd/ remind Chữ cái A với những danh từ cĩ hai âm tiết và tận cùng bằng “- Damage /ˈdỉmɪdʒ/ /ˈpỉsɪdʒ/ age” thường được phát âm là /i/ Passage Nhĩm chữ cái UI thường được phát âm là /i/ Build /bɪld/ /ɡɪˈtɑː/ Guitar NGUYÊN ÂM /ɔː/ Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, mơi trịn và mở rộng, nhìn hình vẽ dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ɔː/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ Nhĩm chữ OR đứng cuối từ For /fɔː/ doctor, translator, visitor hoặc trước một phụ âm thường Horn /hɔːn/ được phát âm là /ɔː/ Pork /pɔːk/ Mentor /ˈmentɔː/ Nhĩm chữ A trong các từ một Call /kɔːl/ Shall hoặc hai âm tiết, tận cùng bằng Tall /tɔːl/ “11” thường được phát âm là Football /ˈfʊtbɔːl/ /ɔː/. Nhĩm chữ AU thường được Fault /fɔːlt/ aunt, laugh phát âm là /ɔː/ Audience /ˈɔːdiəns/ Nhĩm chữ AW thường được Draw /drɔː/ phát âm là /ɔː/ khi trong một từ Awful /ˈɔːfl/ cĩ tận cùng là “aw” + Phụ âm Nhĩm chữ cái OA được phát âm Board /bɔːd/ là /ɔː/ khi đứng trước “r” Soar /sɔː/
  3. NGUYÊN ÂM / ɒ / Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm trịn mơi, nhìn hình dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ɒ/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ Chữ cái O thường được phát âm Dog / dɒɡ / /stɒp / là /ɒ/ Stop Bottle /ˈbɒtl / Bother /ˈbɒðə / NGUYÊN ÂM /ɑː/ Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở khơng rộng cũng khơng hẹp quá, nhìn hình vẽ dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ɑ:/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ Nhĩm chữ AR + phụ âm hoặc Bar /bɑː / đứng cuối từ thường được phát Hard /hɑːd / âm là /ɑ:/ Smart /smɑːt / Nhĩm chữ AU + phụ âm hoặc Guard /ɡɑːd / Daughter /ˈdɔːtə/ “UA” thường được phát âm là Aunt /ɑːnt / /ɑ:/ Draught /drɑːft / NGUYÊN ÂM /ỉ/ Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng, nhìn hình vẽ dưới đây
  4. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ỉ/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ Chữ A trong các từ cĩ một âm tiết mà tận Fan / fỉn / ask, path, aunt được phát âm là /hỉv / cùng bằng một hay nhiều phụ âm Have /a:/. Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh và Candle /ˈkỉndl / /ˈnỉrəʊ / đứng trước hai phụ âm thì phát âm sẽ là /ỉ/ Narrow LƯU Ý Một số từ người Anh đọc là /a:/, người Mỹ đọc là /ỉ/ BRITISH ENGLISH AMERICAN ENGLISH ask / ɑːsk / /ˈỉsk / Can’t /kɑːnt / /ˈkỉnt / commander /kəˈmɑːndə / /kəˈmỉndər / NGUYÊN ÂM /e/ Cách phát âm: gần giống như phát âm /i/, nhưng khoảng cách mơi trên – dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /e/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ Chữ E + một hay nhiều phụ âm trong từ Send / send / Me /mi:/, She / ʃi/ /det / Term /tɜːm/ cĩ một âm tiết thường được phát âm là /e/. Debt /pen / Interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ Pen Nhĩm chữ EA thường được phát âm là /e/. Bread /bred / /ˈhevi / Heavy /ˈleðə / Leather Nhĩm chữ A thường được phát âm là /e/. Many /ˈmeni / /ˈeniwʌn / Anyone
  5. NGUYÊN ÂM /ʌ/ Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /ỉ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /ỉ/, nhìn hình vẽ dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ʌ/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM O thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ cĩ một âm tiết, và trong Come /ˈkʌm/ /əˈmʌŋ/ những âm tiết được nhấn mạnh cùa những từ cĩ nhiều âm tiết. Among /ˈkʌmpəni/ Company U thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ tận cùng bằng u + But /bʌt/ /skʌl/ phụ âm Skull Trong những tiếp đầu ngữ un, um Uneasy /ʌnˈiːzi/ /ʌnˈhỉpi/ Unhappy OO thường được phát âm là /ʌ/ Blood /blʌd/ OU thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ cĩ nhĩm ou với một Country /ˈkʌntri/ /ˈflʌrɪʃ/ hay hai phụ âm Flourish NGUYÊN ÂM /ʊ/ Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, mơi mở hẹp và trịn, nhìn hình vẽ dưới đây Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ʊ/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM O được phát âm là /ʊ/ Wolf /ˈwʊlf/ /ˈwʊmən/ Woman OO thường được phát âm là /ʊ/ Book /bʊk/ /ˈlʊk/ Look OU được phát âm là /ʊ/ Could /kʊd/ /ʃʊd/ Should /wʊd/ Would
  6. NGUYÊN ÂM /u:/ Cách phát âm: mơi mở trịn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/, nhìn hình vẽ dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /u:/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM O thường được phát âm là /u:/ trong một vài từ thơng dụng cĩ tận Do /duː/ /muːv/ cùng bằng o hay o với phụ âm. Move U cịn được phát âm là /u:/ Blue /bluː/ /ˈluːnə/ Lunar OO cịn được phát âm là /u:/ Food /fuːd/ /tuːθ/ Tooth OU được phát âm là /u:/ Group /ɡruːp/ /ˈwuːndɪd/ Wounded UI được phát âm là /u:/ Fruit /fruːt/ /bruːz/ Bruise NGUYÊN ÂM /ʊ/ Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp, nhìn hình vẽ sau đây. LƯU Ý Ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /ə:/. Các nhĩm chữ được phát âm là /ɜː/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Nhĩm chữ IR thường được phát âm là /ɜː/ Bird / bɜːd / Girl /ɡɜːl / Nhĩm chữ ER thường được phát âm là /ɜː/ Her /hə / Herd /hɜːd / Nhĩm chữ UR thường được phát âm là /ɜː/ Hurt /hɜːt / Curtain /ˈkɜːtn / Nhĩm chữ OR thường được phát âm là /ɜː/ Work /ˈwɜːk / World /wɜːld /
  7. NGUYÊN ÂM / ə / Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên, nhìn hình vẽ dưới đây.
  8. Các nhĩm chữ cái được phát âm là /ə/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM A được phát âm là /ə/ Answer / ˈɑːnsə / /ˈseprət / Separate E được phát âm là /ə/ Silent /ˈsaɪlənt / /ˈdɪfrənt / Different O được phát âm là /ə/ Compare /kəmˈpeə / /ˈrỉndəm / Random U được phát âm là /ə/ Suggest /səˈdʒest / /səˈveɪ / Survey OU được phát âm là /ə/ Famous /ˈfeɪməs / /ˈdeɪndʒərəs / Dangerous
  9. UNIT 2: CÁCH PHÁT ÂM MỘT SỐ NGUYÊN ÂM ĐƠI NGUYÊN ÂM /ei/ Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /i/. Âm /i/ phát âm rất ngắn và nhanh, nhìn ảnh dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ei/. QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN NGOẠ ÂM I LỆ Nhĩm chữ A-E thường được phát Gate /ɡeɪt/ /leɪt/ âm là /ei/. Late Nhĩm chữ AY đứng cuối thường Day /ˈdeɪ/ /ˈpleɪ/ được phát âm là /ei/. Play Nhĩm chữ EA thường được phát Great /ˈɡreɪt/ /breɪk/ âm là /ei/. Break Nhĩm chữ AI + phụ âm đứng cuối Mail /meɪl/ /weɪt/ từ thường được phát âm là /ei/. Wait Nhĩm chữ EI + phụ âm thường Eight /eɪt/ /weɪt/ được phát âm là /ei/. Weight Nhĩm chữ EY đứng cuối từ thường Obey /əˈbeɪ/ /ɡreɪ/ được phát âm là /ei/. Grey Nhĩm chữ tận cùng cĩ đuơi “ion” Nation Asian /ˈneɪʃn/ Vegetarian /ˌvedʒɪˈteərɪən/, /ˈeɪdʒn/ Librarian /laɪˈbreərɪən/ , và “ian” thường được phát âm là Invasion /ɪnˈveɪʒn/ Companion /ei/. /kəmˈpỉnɪən/, Italian /ɪˈtỉljən/; Mansion /ˈmỉnʃn/ NGUYÊN ÂM /ai/ Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /a:/ và nâng lên trên đến chữ /i/, khi phát âm /a:/ miệng mở rộng, đến /i/ miệng hẹp dần, nhìn ảnh dưới đây.
  10. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ai/. QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ Nhĩm chữ IE hoặc I-E thường được phát âm là Like /ˈlaɪk/ /ai/ Bike /baɪk/ Tide /taɪd/ Nhĩm chữ EI thường được phát âm là /ai/. Height /haɪt/ Seismic /ˈsaɪzmɪk/ Nhĩm chữ UI thường được phát âm là /ai/. Guide /ɡaɪd/ Quite /kwaɪt/ Nhĩm chữ UY hay Y đứng cuối thường được Buy Guy /baɪ/ Copy /ˈkɒpi/ phát âm là /ai/. Shy /ɡaɪ/ Gravity /ˈɡrỉvɪti/ /ʃaɪ/
  11. NGUYÊN ÂM /ɔɪ/ Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /ɔɪ/. QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Nhĩm chữ OW thường được phát âm là /ɔɪ/. Boy /ˌbɔɪ/ Joy /dʒɔɪ/ Nhĩm chữ OI thường được phát âm là /ɔɪ/. Oil /ɔɪl/ Voice /vɔɪs/ NGUYÊN ÂM /aʊ/ Cách phát âm: đầu tiên phát âm /ỉ/ sau đĩ miệng hơi đĩng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /u:/, âm đằng sau ngắn và thanh, nhìn hình dưới đây. Các nhĩm chữ cái thường được phát âm là /aʊ/. QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Nhĩm chữ OU thường được phát âm là /aʊ/. Doubt /daʊt/ Cloud /klaʊd/ Mountain /ˈmaʊntɪn/ Nhĩm chữ OW thường được phát âm là /aʊ/. Tower /ˈtaʊə/ Crown /kraʊn/ NGUYÊN ÂM /əʊ/
  12. Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở v ị trí phát âm âm /ə/ sau đĩ miệng trịn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh, nhìn hình dưới đây. Các nhĩm chữ được phát âm là /əʊ/. QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Ngoại lệ Chữ O đứng cuối một từ hoặc đứng trong từ cĩ No Mode /nəʊ/ Do / duː/ một âm tiết tận cùng bằng hai phụ âm hoặc Tomato /məʊd/ Soft / sɒft/ một phụ âm + nguyên âm thường được phát Mosquito /təˈmɑːtəʊ/ Bomb / ˈbɒm/ âm là /əʊ/. Potato /məˈskiːtəʊ/ Fond / fɒnd/ /pəˈteɪtəʊ/ Nhĩm chữ OA thường được phát âm là /əʊ/. Coat /ˈkəʊt/ Moan /məʊn/ Nhĩm chữ OU thường được phát âm là /əʊ/. Shoulder /ˈʃəʊldə/ Poultry /ˈpəʊltri/ Nhĩm chữ OW thường được phát âm là /əʊ/. Grow /ɡrəʊ/ Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ NGUYÊN ÂM /ɪə/ Cách phát âm: đặt lưỡi và mơi ở vị trí phát âm /ə/ sau đĩ di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngồi một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn, nhìn ảnh dưới đây Các nhĩm chữ được phát âm là /ɪə/. QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Ngoại lệ EA được phát âm /ɪə/ trong những từ cĩ nhĩm Tear /ˈtɪə(r)/ ear Fear /fɪə(r)/ EE phát âm /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” Beer /bɪə(r)/ của mỗi từ Deer /dɪə(r)/ NGUYÊN ÂM /eə/
  13. Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đĩ them âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và phát ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh, nhìn hình dưới đây. LƯU Ý: Trong một số sách /eə/ được kí hiệu là / ə/. Các nhĩm chữ được phát âm là /eə/ QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Ngoại lệ Nhĩm chữ EA thường được phát âm là /eə/ Bear /beə/ Wear /weə/ Nhĩm chữ A trong từ cĩ một âm tiết và tận Care /keə/ Are /a:(r)/ cùng là -ARE thường được phát âm là /eə/ Fare /feə/ Nhĩm chữ AI khi đứng trước R thường được Air /eə/ phát âm là /eə/ Dairy /ˈdeəri/ NGUYÊN ÂM /ʊə/ Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đĩ nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát ra âm nhanh và ngắn. Các nhĩm chữ được phát âm là /ʊə/. QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Nhĩm chữ OO thường được phát âm là /ʊə/ Poor / pʊə/ Spoor /spʊə/ Nhĩm chữ OU thường được phát âm là /ʊə/. Tourist /ˈtʊərɪst/ Tournament /ˈtɔːnəmənt/
  14. UNIT 3: CÁC PHỤ ÂM ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH HỌC SINH VIỆT NAM HAY MẮC LỖI PHỤ ÂM /ʃ/ Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative). Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vịm ngạc mềm để luồng hơi cĩ thể đi qua vịm miệng. Mặt trên lưỡi và chân rang tọa thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua. Các nhĩm chữ cái được phát âm là /ʃ/. PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM C được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea Special /speʃl/ Ancient /ˈeɪnʃənt/ Conscious /ˈkɒnʃəs/ Ocean /ˈəʊʃn/ C phát âm là /ʃ/ Ensure /ɪnˈʃʊə/ Tension /ˈtenʃn/ T phát âm là /ʃ/ khi nĩ ở bên trong một chữ và đứng trước ia, Nation /ˈneɪʃn/ io Intention /ɪnˈtenʃn/ Lưu ý: X cĩ thể được phát âm là /kʃ/ Anxious /ˈỉŋkʃəs/ Luxury /ˈlʌkʃəri/ CH được phát âm là /ʃ/ Machine /məˈʃiːn/ Champagne /ʃỉmˈpeɪn/ SH luơn được phát âm là /ʃ/ Shake /ʃeɪk/ Sheet /ʃiːt/ PHỤ ÂM /ʒ/ Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative). Cách phát âm: đây là âm xát yêu và ngắn, cách phát âm tương tự /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu, nhìn hình dưới đây. Các nhĩm chữ cái được phát âm là /ʒ/.
  15. PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM G được phát âm là /ʒ/ khi đứng cuối trước e Massage /ˈmỉsɑːʒ/ Collage /ˈkɒlɑːʒ/ S được phát âm là /ʒ/ khi nĩ đi sau là một từ nguyên âm đứng Usual /ˈjuːʒʊəl/ trước u, ia, io Pleasure /ˈpleʒə/ T được phát âm là /ʒ/ Equation /ɪˈkweɪʒn/ PHỤ ÂM /tʃ/ Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade/front-paloto-aveolar), âm tắc xát (africative). Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vịm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thốt ra ngồi, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đĩ, nhìn hình dưới. Các nhĩm chữ cái được phát âm là /tʃ/. PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM C được phát âm là /tʃ/ Cello /tʃeləʊ/ Tphát âm là /tʃ/ Century /ˈsentʃəri/ Natural /ˈnỉtʃrəl/ CH được phát âm là /tʃ/ Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Chimney /ˈtʃɪmni/ PHỤ ÂM /dʒ/ Đặc tính: phụ âm kêu (voiceds consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vịm miệng (blade/front-paloto-aveolar), âm tắc xát (africative). Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi chạm vào phần vịm miệng phía trước để ngăn luồng hơi trong một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thốt ra ngồi, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đĩ, nhìn hình dưới đây Các nhĩm chữ cái được phát âm là /dʒ/. PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ D được phát âm là /dʒ/ Soldier /ˈsəʊldʒə/ Get /get/
  16. Schedule /ˈʃedjuːl/ Gesse /gi:s/ G được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và Village /ˈvɪlɪdʒ/ nếu một từ cĩ dạng tận cùng là “ge” Geology /dʒɪˈɒlədʒi/ PHỤ ÂM /θ/ Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm mơi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative). Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước, đẩy luồng hơi ra ngồi qua răng và đầu lưỡi. Các nhĩm chữ cái được phát âm là /θ/. PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ TH được phát âm là /θ/ khi: Think /ˈθɪŋk/ - Khi nĩ đứng đầu, giữa hay cuối từ Thing /ˈθɪŋ/ Khi TH được them v ào một tính từ để chuyển Width /wɪtθ/ thành danh từ Depth /depθ/ PHỤ ÂM /ð/ Đặc tính: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm mơi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative). Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dung giọng tạo ra âm rung trong vịng miệng Các nhĩm chữ cái được phát âm là /ð/. PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ TH được phát âm là /ð/ They /ˈðeɪ/ Smooth /smuːð/
  17. UNIT 4: ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH Âm câm là các chữ cái trong từ khơng được phát âm. Dưới đây là tổng hợp các chữ cái khơng được phát âm.  Chữ cái A câm - ally musically logically dramatically marriage head bread deaf meant board  Chữ cái B câm - mb, bt climb crumb dumb numb plumb thumb comb tomb lamb limb doubt doubtful plumber bomb debt subtle  Chữ cái C câm - sc- muscle scissors scene scent science acquaintance  Chữ cái D câm badge edge, hedge handkerchief Wednesday handsome grandson landscape sandwich Windsor  Chữ cái E câm - e. make hope love code stage fate site rite write drive gave more bridge vehicle fame serve clue asked phoned hoped careful lonely every evening perhaps literature interesting  Chữ cái G câm - gn, gh (t) champagne foreign foreigner sign sigh feign reign resign design gnome gnat gnaw gnu high thought through weigh daughter light might right fight night ought taught  Chữ cái H câm - wh what when where whether why which while hour honest honour heir herb ghost white heir Thames
  18. Birmingham might exhibition exhausting khaki cheetah Sarah Messiah vehicle vehement rhino rhyme rhubarb rhythm chemistry  Chữ cái I câm parliament business fashion cushion  Chữ cái K câm - kn knife knight knickers knee know knock knot knob knit knee knowledge knuckle knick-knack  Chữ cái L câm -l+m/d/f/k calm palm half calf salmon almond talk balk walk folk yolk would could should  Chữ cái M câm mnemonic  Chữ cái N câm - mn autumn hymn column damn chimney government  Chữ cái O câm leopard jeopardy  Chữ cái P câm - ps, pn psychiatrist pneumonia psychotherapy psychotic psalm psalter pshaw pseudo receipt Thompson raspberry  Chữ cái R câm - r+con,r. diarrhoea card  Chữ cái S câm - si island isle aisle  Chữ cái T câm Christmas fasten soften often listen match scratch butcher witch whistle thistle castle ballet thistle tsunami asthma  Chữ cái U câm - gu, u+vowel guess guest guide guitar guest guard building biscuit tongue dialogue colleague catalogue
  19.  Chữ cái W câm - wr, wh- wrap wreck wrestling write writing wrist wrinkle wrong two who whose whom whole whore sword answer  Chữ cái X, Y câm faux pas Sioux mayor  Chữ cái Z câm rendezvous chez laissez-faire
  20. UNIT 5: CÁCH PHÁT ÂM ĐUƠI “ED” A. Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /t∫/ B. Phát âm là /id/ nếu động từ kết thúc bằng /d/ hoặc /t/. C. Phát âm là /d/ với những động từ cĩ âm cuối là phụ âm hữu danh và nguyên âm. LƯU Ý: Xét âm cuối cùng, khơng phải là chữ cái cuối cùng “fax” kết thúc bằng chữ “x” nhưng đĩ là âm /s/ hay “like” kết thúc bằng chữ “e” nhưng đĩ là âm /k/. /id/ /t/ /d/ - dedicated - stopped - opened - devoted - laughed - arrived - pretended - liked - discovered - needed - washed - interviewed - mended - sentenced - played Phát âm “ed” với các tính từ cĩ đuơi -ed ở cuối ta phát âm là /id/: Naked /ˈneɪkɪd/ Blessed /blesɪd/ Learned /lɜːnɪd/ Dogged /dɒɡɪd/ Beloved /bɪˈlʌvɪd/ Crooked /krʊkɪd/ Aged /eɪdʒɪd/ Ragged /rỉɡɪd/ Sacred /ˈseɪkrɪd/ Rugged /ˈrʌɡɪd/ Wicked /ˈwɪkɪd/ Cursed /kɜːsɪd/ Three-legged /ˈθriː leɡɪd/ Wretched /ˈretʃɪd/ Supposedly /səˈpəʊzɪdli/
  21. UNIT 6: CÁCH PHÁT ÂM ĐUƠI “-S/ -ES” A. Phát âm là /s/ so với những động từ, danh từ cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Cách dễ nhớ là phụ âm đầu trong câu tiếng Việt sau: θời phong kiến fương tây B. Phát âm là /z/ với những động từ, danh từ cĩ âm cuối là phụ âm hữu danh, và các nguyên âm. C. Phát âm là /iz/ với các danh từ, động từ cĩ các chữ cái cuối là -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -ge, - ce Để nhớ được khi nào phát âm “es” là /iz/, các em nhớ tới câu mẹo tiếng Việt này nhé: Sang Sung Sướng Zờ CHạy Xe SH. LƯU Ý: Xét âm cuối cùng, khơng phải là chữ cái cuối cùng Ex: từ “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/ - cĩ kết thúc bằng /f/ nên khi them “s” ta đọc là /s/ chứ khơng phải là /z/. /s/ /iz/ /z/ Develops /dɪˈveləps/ Dances /ˈdɑːnsɪz/ Pubs /pʌbz/ Meets /miːts/ Kisses /ˈkɪsɪz/ Birds /bɜːdz/ Books /bʊks/ Boxes /ˈbɒksɪz/ Buildings /ˈbɪldɪŋz/ Laughs /lɑːfs/ Roses /ˈrəʊzɪz/ Dies /daɪz/ Months /mʌnθs/ Rouges /ˈruːʒɪz/ Days /ˈdeɪz/ Dishes /ˈdɪʃɪz/ Watches /ˈwɒtʃɪz/ Changes /ˈtʃeɪndʒɪz/ Sự thay đổi cách phát âm ở một số từ khi thêm “s” hoặc “es”, thêm một trường hợp là: Say /sei/  says /sez/ Do /du:/  does /dʌz/ House /haʊs/  houses / haʊziz/ Go /gəʊ/  goes /gəʊz/
  22. BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHẦN NGỮ ÂM Exercise 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. pump B. stupid C. sum D. sun 2. A. shark B. large C. math D. park 3. A. stream B. head C. heavy D. ready 4. A. passenger B. several C. begin D. repair 5. A. send B. bed C. pen D. severe 6. A. husband B. another C. traffic D. mature 7. A. tragic B. humane C. ambitious D. background 8. A. chemistry B. degree C. receive D. prepare 9. A. shot B. short C. talk D. warn 10. A. lead B. deed C. dead D. read 11. A. robber B. rob C. drop D. sport 12. A. read B. deep C. seat D. keen 13. A. course B. force C. proper D. talk 14. A. job B. geography C. follow D. develop 15. A. second B. police C. wonder D. compare 16. A. know B. town C. flower D. cow 17. A. eradicate B. astronaut C. standard D. fatal 18. A. bowl B. sorrow C. low D. how 19. A. ought B. group C. soup D. through 20. A. popularize B. wild C. climb D. magazine Exrcise 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. floor B. cartoon C. door D. corner 2. A. burn B. shirt C. answer D. working 3. A. dominate B. biology C. college D. atmosphere 4. A. education B. way C. documentary D. stay 5. A. health B. speak C. each D. seat 6. A. already B. want C. awful D. although 7. A. allow B. however C. power D. flow 8. A. officer B. anger C. chapter D. fertilize 9. A. personal B. matter C.persuade D. oversea 10. A. choice B. coincide C.join D. voice 11. A. deny B. rely C. happy D. supply 12. A. mail B. paint C. rain D. said 13. A. button B. funny C. circus D. husband 14. A. connector B. inventor C. visitor D. work 15. A. above B. globe C. glove D. love 16. A. above B. son C. wonderful D. convenience
  23. 17. A. package B. marvel C. lastly D. farther 18. A. card B. hard C. warm D. mark 19. A. heat B. head C. meet D. field 20. A. cheese B. feed C. beer D. asleep Exercise 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. satisfaction B. facsimile C. punctuality D. spacious 2. A. subscribe B. noisy C. graphics D. service 3. A. transfer B. newspaper C. thousand D. relatives 4. A. stop B. post C. offer D. from 5. A. transferred B. delivered C. equipped D. received 6. A. helps B. texts C. documents D. provides 7. A. busy B. swim C. spacious D. post 8. A. best B. text C. exist D. letter 9. A. communication B. distribution C. commune D. punctuality 10. A. recipient B. express C. messenger D. secure 11. A. meat B. dead C. heat D. scream 12. A. east B. teacher C. Breakfast D. please 13. A. something B. other C. through D. thrilling 14. A. will B. going C. idea D. trip 15. A. face B. place C. prepared D. days 16. A. garden B. Germany C. gate D. gas 17. A. school B. Christ C. scholarship D. chicken 18. A. hour B. harm C. house D. husband 19. A. heat B. however C. exhausted D. hundred 20. A. weather B. mean C. head D. ready Exercise 5: Circle the word which has the underlined part pronounced as: 1. /s/ A. chores B. brothers C. shifts 2. /z/ A. halves B. dates C. kits 3. /s/ A. speaks B. bags C. days 4. /s/ A. activities B. parents C. teelings 5. /z/ A. pets B. loves C. laughs 6. /s/ A. photographs B. stays C. questions 7. /z/ A. weekends B. bats C. months 8. /iz/ A. problems B. shares C. produces 9. /iz/ A. physics B. sandwiches C. nights 10. /iz/ A. jobs B. joins C. judges
  24. Exrcise 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. question B. mention C. motion D. fiction 2. A. again B. gather C. good D. large 3. A. children B. machine C. church D. change 4. A. written B. writing C. write D. writer 5. A. rare B. are C. declare D. share 6. A. university B. identity C. apply D. early 7. A. chemistry B. choice C. each D. achieve 8. A. choir B. cheap C. child D. chair 9. A. champagne B. teacher C. child D. charge 10. A. each B. clear C. reason D. Mean 11. A. against B. maneuver C. aquatic D. integral 12. A. psychology B. activity C. carry D. synchronized B. exercise C. diving D. physics 13. A. variety 14. A. water B. throwing C. swimming D. switch 15. A. movement B. improve C. lose D. oppose 16. A. uniform B. curriculum C. universal D. university 17. A. garage B. paperwork C. stationery D. vacancy 18. A. match B. chair C. church D. character 19. A. habitat B. campus C. danger D. cactus 20. A. question B. celebration C. education D. collection Exercise 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. female B. women C. legal D. equal 2. A. civilization B. discriminated C. enlightenment D. recognition 3. A. struggle B. public C. cultural D. human 4. A. civilization B. century D. society D. culture 5. A. doubt B. establish C. public D. basic 6. A. won B. gone C. none D. son 7. A. bear B. hear C. tear (v) D. pear 8. A. comfortable B. come C. some D. comb 9. A. transfer B. station C. cable D. stable 10. A. hit B. sting C. bite D. ship 11. A. summer B. include C. instruction D. compulsory 12. A. healthy B. grocery C. nearby D. energy 13. A. mount B. country C. ground D. found 14. A. good B. book C. foot D. school 15. A. seat B. beat C. creature D. widespread 16. A. intellectual B. natural C. righteous D. potential. 17. A. symbol B. emergency C. poverty D. qualify 18. A. promise B. realise C. surprise D. devise
  25. 19. A. delicate B. celebrate C. private D. communicate 20. A. foot B. wood C. flood D. book Exercise 8: Choose the word underlined that are pronounced differently from the others. 1. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 2. A. snacks B. follows C. titles D. writers 3. A. streets B. phones C. books D. makes 4. A. cities B. satellites C. series D. workers 5. A. develops B. takes. C. laughs D. volumes 6. A. explains B. wakes C. phones. D. names 7. A. phones B. streets C. books D. makes 8. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 9. A. involves B. believes C. suggests D. steals 10. A. serves B. blocks C. banks D. tourists 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. households. D. minds 14. A. makes B. views C. reads D. decides 15. A. albums B. tanks C. shops D. plants 16. A. gets B. loves C. sings D. buys 17. A. collects B. cooks C. swims D. claps 18. A. stamps B. friends C. relatives D. guitars 19. A. envelops B. tunes C. books D. guitarists 20. A. athletics B. participants C. efforts D. skills Exercisc 9: Silent letters 1. Which word do you not pronounce one consonant? A. pencil B. window C. paint D. pink 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. kind B. phone C. known D. column 3. Which word you do not pronounce one consonant? A. hundred B. green C. brown D. white 4. Choose ONE word that HAS silent letter B? A. boy B. book C. lamb D. boat 5 Which word you do not pronounce one consonant? A. science B. cave C. wall D. like 6. Which letter is silent in the word MORTGAGE? A. E B. R C.T D.G 7. Which consonant is silent in the word KNOWLEDGE? A. K B.N C. G D. O 8. Choose ONE word that HAS silent letter D. A. Window B. Wednesday C. Couldn’t D. Midnight
  26. 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. kneel B. knock C. know D. kite 10. Pick out the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. home B. hand C. holiday D. honor 11. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. A. pneumonia B. piece C. page D. cup 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. half B. colourful C. label D. chemical 13 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. hat B. ten C. cat D. whistle 14. Choose the letters which is NOT pronounced in the word VEHICLE. A. V B. E C. H D. E 15. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. kind B. autumn C. known D. phone 16. Which letter is silent in the word ANSWER? A. W B. E C. N D. S 17. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. girl B. sign C. go D. got 18. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. thumb B. lamb C. blue D. bomb 19. Choose the word whose underlined part is pronounced different from the others A half B. milk C. folk D. walk 20. Choose the word whose underlined part is pronounced different from the others A. knight B. know C. kilogram D. knife
  27. Exercise 1: Câu Đáp án Giải thích 1. B “U” trong từ stupid được phát âm /ju/, “U” trong các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/. 2. C “AR” trong từ maths được phát âm /ae/, “AR” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɑ:/. 3. A “EA” trong từ stream được phát âm /i:/, “EA” trong các từ cịn lại được phát âm là /e/. 4. B “E” trong từ severals được phát âm /e/, “E” trong các từ cịn lại được phát âm là /i/. 5. D “E” trong từ severe được phát âm /i/, “E” trong các từ cịn lại được phát âm là /e/. 6. C “A” trong từ traffic được phát âm /ỉ/, “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ə/. 7. B “A” trong từ humance được phát âm /e/, “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/. 8. A “E” trong từ chemistry được phát âm /e /, “E” trong các từ cịn lại được phát âm là /i/. 9. A “O” trong từ shot được phát âm /ɔ/, các từ cịn lại talk, short và warn được phát âm là /ɔ:/. 10. B “EE” trong từ deed được phát âm /i:/, trong các từ cịn lại lead, dead và read (quá khứ) được phát âm là /e/. 11. D “O” trong từ sport được phát âm /ɔ:/, các từ cịn lại được phát âm là /ɔ/. 12. A “EA” trong từ read được phát âm /e/, các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 13. C “O” trong từ course được phát âm /ɔ/, các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/. 14. D “O” trong từ develop được phát âm /ə/, “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɔ/. 15. C “O” trong từ wonder được phát âm /ʌ/, “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /c/. 16. A “OW” trong từ know được phát âm /əʊ/, “OW” trong các từ cịn lại được phát âm là /aʊ/. 17. D “A” trong từ fatal được phát âm /ei/, “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/. 18. D “OW” trong từ how được phát âm /aʊ/, “OW” trong các từ cịn lại được phát âm là /əʊ/. 19. A “OU” trong từ ought được phát âm /ɔ:/, “OU” trong các từ cịn lại được phát âm là /u:/. 20. D “I” trong từ magazine được phát âm /i:/, “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /aɪ/.
  28. Exercise 2: Câu Đáp án Giải thích 1. B “OO” trong từ cartoon được phát âm là /u:/. “OO” trong các từ cịn lại phát âm là /ɔ:/. 2. C “ER” trong từ answer được phát âm là /ə/. “ER” trong các từ cịn lại phát âm là /ɜ:/. 3. D “O” trong từ atmosphere được phát âm là /ə/. “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɒ/. 4. C “A” trong từ documentary được phát âm là /e/. “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ei/. 5. A “EA” trong từ healthy được phát âm là /e/. “EA” trong các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 6. B “A” trong từ want được phát âm là /ɒ/. “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɔ:/. 7. D “OW” trong từ flow được phát âm là /əʊ/. “OW” trong các từ cịn lại được phát âm là /aʊ/. 8. D “ER” trong từ fertilize được phát âm là /ɜ:/. “ER” trong các từ cịn lại được phát âm là /ə/. 9. A “ER” trong từ personal được phát âm là /ɜ:/. “ER” trong các từ cịn lại được phát âm là /ə/. 10. B “OI” trong từ coincide được phát âm là /əʊɪ/. “OI” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɔɪ/. 11. C “Y” trong từ happy được phát âm là /i/. “Y” trong các từ cịn lại được phát âm là /aɪ/. 12. D “AI” trong từ said được phát âm là /e/. “AI” trong các từ cịn lại được phát âm là /ei/. 13. C “U” trong từ circus được phát âm là /ə/. “U” trong các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/. 14. D “OR” trong từ work được phát âm là /ɜ:/. “OR” trong các từ cịn lại được phát âm là /ə/. 15. B “O” trong từ globe được phát âm là /əʊ/. “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/. 16. D “O” trong từ convenience được phát âm là /ə/. “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /ʌ/. 17. A “A” trong từ package được phát âm là /ỉ/.“A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɑ:/. 18. C “AR” trong từ warm được phát âm là /ɔ:/. “AR” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɑ:/. 19. B “EA” trong từ head được phát âm là /e/. “EA” trong các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 20. C “EE” trong từ beer được phát âm là /iə/. “EE” trong các từ cịn lại được phát âm là /i:/.
  29. Exercise 3: Câu Đáp án Giải thích 1. D “A” trong từ spacious được phát âm /ei/, “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/. 2. B “S” trong từ noisy được phát âm /z/, “S” trong các từ cịn lại được phát âm là /s/. 3. A “S” trong từ transfer được phát âm /s/, “S” trong các từ cịn lại được phát âm là /z/. 4. B “O” trong từ post được phát âm /əʊ/, “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɒ/. 5. C Từ “equip” cĩ âm cuối là /p/ là một phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed” là phụ âm vơ thanh /t/, cịn trong các từ cịn lại, cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/ 6. D “S” trong từ provides được phát âm /z/, “S” trong các từ cịn lại được phát âm là /s/. 7. A “S” trong từ busy được phát âm /z/, “S” trong các từ cịn lại được phát âm là /s/. 8. C “E” trong từ exist được phát âm /ɪ/, “E” trong các từ cịn lại được phát âm là /e/. 9. D “U” trong từ punctuality được phát âm /Ʌ/, “U” trong các từ cịn lại được phát âm là /ju:/. 10. B “E” trong từ express được phát âm /e/, “E” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɪ/. 11. B “EA” trong từ dead được phát âm /e/, “EA” trong các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 12. C “EA” trong từ breakfast được phát âm /e/,“EA” các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 13. B “TH” trong từ other được phát âm /ð/, “TH” các từ cịn lại được phát âm là /θ/. 14. C “I” trong từ idea được phát âm /ai/, “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɪ/. 15. C “A” trong từ prepared được phát âm /eə/, “A" trong các từ cịn lại được phát âm là /ei /. 16. B “G” trong từ germany được phát âm /dʒ/, “G” trong các từ cịn lại được phát âm là /g/. 17. D “CH” trong từ chicken được phát âm /t∫/, “CH” trong các từ cịn lại được phát âm là /k/. 18. A “H” trong từ hour là âm câm, “H” trong các từ cịn lại được phát âm là /h/. 19. C “H” trong từ exhausted được phát âm /z /, “H” trong các từ cịn lại được phát âm là /h/. 20. B “EA” trong từ mean được phát âm /i:/, “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /e/.
  30. Exercise 4: Câu Đáp án Giải thích 1. C Từ “finish” cĩ âm cuối là /∫/ là một phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed” là phụ âm vơ thanh /t/, cịn trong các từ cịn lại, cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/. 2. B Từ “appeal” cĩ âm cuối là /1/ là một phụ âm hữu thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/, trong các từ cịn lại cĩ âm cuối là /t/ và /d/ khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/ 3. D Từ “advance” cĩ âm cuối là /s/ là một phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed” là phụ âm vơ thanh /t/, cịn trong các từ cịn lại, cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/. 4. A Từ “protected” cĩ âm cuối là /t/ nên khi thêm “ed” ta phát âm là /ɪd/, cịn trong các từ cịn lại, cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh (khác /t/), khi thêm “ed” ta phát âm là /t/ 5. C Từ “impress” cĩ âm cuối là /s/ là một phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed” là phụ âm vơ thanh /t/, cịn trong các từ cịn lại, cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/. 6. A Từ “miss” cĩ âm cuối là “-ss” nên khi thêm “es” ta phát âm “es”là /ɪz/, các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “es” ta phát âm “es” là “z”. 7. D Từ “sweep” cĩ âm cuối là /p/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/, cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. 8. A Từ “elephant” cĩ phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm là /s/, cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. 9. B Từ “country” cĩ phụ âm cuối là nguyên âm /i/, khi thêm “es” ta phát âm là /z/, cịn lại cĩ phụ âm cuối là phụ âm vơ thanh nên khi thêm “s” ta phát âm “s” là /t/. 10. D Từ “pioneer” cĩ phụ âm cuối là /r/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. 11. B Từ “stop” cĩ phụ âm cuối là /p/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là /t/ hoặc /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/ 12. D Từ “arrest” cĩ phụ âm cuối là /t/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các phụ âm vơ thanh (khác /t/), khi thêm “ed” phát âm “ed” là /t/. 13. A Từ “help” cĩ phụ âm cuối là /p/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là/d/. 14. B Từ “arrive” cĩ phụ âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /d/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các phụ âm /t/ hoặc /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/. 15. C Từ “advance” cĩ phụ âm cuối là /s/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là /t/ hoặc /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/.
  31. 16. A Từ “astonish” cĩ phụ âm cuối là /∫/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /d/. 17. C Từ “miss” cĩ phụ âm cuối là /s/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là/d/. 18. B Từ “advise” cĩ phụ âm cuối là /z/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /d/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các phụ âm vơ thanh (khác /V), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/. 19. C Từ “exceed” cĩ phụ âm cuối là /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /id/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các phụ âm vơ thanh (khác /t/), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/. 20. B Từ “decide” cĩ phụ âm cuối là /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /id/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các phụ âm vơ thanh (khác /t/), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/.
  32. Exercise 5: Câu Đáp án Giải thích 1. C Từ “shift” cĩ phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ b âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. 2. A Từ “halve” cĩ phụ âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. 3. A Từ “speak” cĩ phụ âm cuối là /k/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ phụ âm cuối là các âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. 4. B Từ “parent” cĩ phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh và nguyên âm, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. 5. A Từ “love” cĩ âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. 6. A Từ “photograph” cĩ âm cuối là /f / là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. 7. A Từ “weekend” cĩ âm cuối là /d/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm là/z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là các phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. 8. C Từ “produce” cĩ âm cuối là “-ce”, khi thêm “s” ta phát âm là /iz/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/. 9. B Từ “sandwich” cĩ âm cuối là “-ch”, khi thêm “es” ta phát âm “es” là /iz/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 10. C Từ “judge” cĩ âm cuối là “-ge”, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /iz/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
  33. Exercise 6: Câu Đáp án Giải thích 1. A “T” trong từ question được phát âm là /t∫/. “T” trong các từ cịn lại được phát âm là /∫/. 2. D “G” trong từ large được phát âm là /dʒ/. “G” trong các từ cịn lại được phát âm là /g/. 3. B “CH” trong từ machine được phát âm là /∫/. “CH” trong các từ cịn lại được phát âm là /t∫/. 4. A “I” trong từ written được phát âm là /ɪ/. “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /aɪ/. 5. B “ARE” trong từ are được phát âm là /a:(r)/, “ARE” trong các từ cịn lại được phát âm là /eə(r)/. 6. C “Y” trong từ apply được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ cịn lại được phát âm là /i/. 7. A “CH” trong từ chemistry được phát âm là /k/. “CH” trong các từ cịn lại được phát âm là /t∫/. 8. A “CH” trong từ choir được phát âm là /k/. “CH” trong các từ cịn lại được phát âm là /t∫/. 9. A “CH” trong từ champagne được phát âm là /∫/. “CH” trong các từ cịn lại được phát âm là /t∫/. 10. B “EA” trong từ clear được phát âm là /iə/. “EA” trong các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 11. C “A” trong từ aquatic được phát âm là /ỉ/. “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ə/. 12. A “Y” trong từ psychology được phát âm là /aɪ/. “T” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɪ/. 13. D “I” trong từ physics được phát âm là /ɪ/. “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /aɪ/. 14. B “W” trong từ throwing khơng được phát âm. “W” trong các từ cịn lại được phát âm là /w/. 15. D “O” trong từ oppose được phát âm là /əʊ/. “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /u:/. 16. B “U” trong từ curriculum được phát âm là /ə/. “U” trong các từ cịn lại được phát âm là /ju:/. 17. A “A” trong từ garage được phát âm là /ỉ/. “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ei/.
  34. 18. D “CH” trong từ character được phát âm là /k/. “CH” trong các từ cịn lại được phát âm là /t∫/. 19. C “A” trong từ danger được phát âm là /ei/. “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ỉ/. 20. A “TION” trong từ question được phát âm là /t∫ən/. “TION” trong các từ cịn lại được phát âm là /∫n/. Exercise 5: Câu Đáp án Giải thích 1. B “I” trong từ women được phát âm là /ɪ/. “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 2. C “I” trong từ enlightenment được phát âm là /aɪ/. “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɪ/. 3. D “U” trong từ human được phát âm là /ju:/. “U” trong các từ cịn lại được phát âm là /Ʌ/. 4. D “C” trong từ culture được phát âm là /k/. “C” trong các từ cịn lại được phát âm là /s/. 5. A “B” trong từ doubt khơng được phát âm. “B” trong các từ cịn lại được phát âm là /b/. 6. B “O” trong từ gone được phát âm là /ɒ/. “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /Ʌ/. 7. B “EA” trong từ hear được phát âm là /iə/. “EA” trong các từ cịn lại được phát âm là /eə/. 8. D “O” trong từ comb được phát âm là /əʊ/. “O” trong các từ cịn lại được phát âm là /Ʌ/. 9. A “A” trong từ transfer được phát âm là /ỉ/. “A” trong các từ cịn lại được phát âm là /ei/. 10. C “I” trong từ bite được phát âm là /aɪ/. “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɪ/. 11. B “U” trong từ include được phát âm là /u:/. “U” trong các từ cịn lại được phát âm là /Ʌ/. 12. C “Y” trong từ nearby được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ cịn lại được phát âm là /i/. 13. B “OU” trong từ country được phát âm là /Ʌ/. “OU” trong các từ cịn lại được phát âm là /aʊ/. 14. D “OO” trong từ school được phát âm là /u:/. “I” trong các từ cịn lại được phát âm là /ʊ/. 15. D “EA” trong từ widespread được phát âm là /e/. “EA” trong các từ cịn lại được phát âm là /i:/. 16. D “T” trong từ potential được phát âm là /∫/. “T” trong các từ cịn lại được phát âm là /t∫/. 17. D “Y” trong từ qualify được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ cịn lại được phát âm là /ɪ/. 18. A “ISE” trong từ promise được phát âm là /ɪs/. “ISE” trong các từ cịn lại được phát âm là /aɪz/.
  35. 19. C “ATE” trong từ widespread được phát âm là /ət/. “ATE” trong các từ cịn lại được phát âm là /eɪt/. 20. C “OO” trong từ flood được phát âm là /Ʌ/. “OO” trong các từ cịn lại được phát âm là /ʊ/.
  36. Exercise 8: Câu Đáp án Giải thích 1. D Từ “photograph” cĩ âm cuối là /f/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/. 2. A Từ “snack” cĩ âm cuối là /k/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là/s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm) ta phát âm “s” là /z/. 3. B Từ “phone” cĩ âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 4. B Từ “satellite” cĩ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/. 5. D Từ “volume” cĩ âm cuối là/m/là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 6. B Từ “wake” cĩ âm cuối là /k/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/. 7. A Từ “phone” cĩ âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 8. B Từ “region” cĩ âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 9. C Từ “suggest” cĩ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/. 10. A Từ “serve” cĩ âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 11. B Từ “cook” cĩ âm cuối là /k/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/. 12. C Từ “accident” cĩ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/. 13. A Từ “sport" cĩ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là/z/.
  37. 14. A Từ “make” cĩ âm cuối là /k/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/. 15. A Từ “album” cĩ âm cuối là /m/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 16. A Từ “get” cĩ âm cuối là /t/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/. 17. C Từ “swim” cĩ âm cuối là /m/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 18. A Từ “stamp” cĩ âm cuối là /p/ là phụ âm vơ thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/. 19. B Từ “tune” cĩ âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. 20. D Từ “skill” cĩ âm cuối là /l/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các từ cịn lại cĩ âm cuối là phụ âm vơ thanh, ta phát âm “s” là /s/. Exercise 9: Câu Đáp án Giải thích 1. B “W” thứ hai trong từ window là phụ âm câm và khơng được phát âm /'windou/. 2. D “N” trong từ column là phụ âm câm và khơng được phát âm /'kɔləm/. 3. C “W” trong tù brown là phụ âm câm và khơng được phát âm /braun/. 4. C “B” trong từ lamb là phụ âm câm và khơng được phát âm /lỉm/. 5. A “C” trong từ science là phụ âm câm và khơng được phát âm /'saiəns/. 6. C “T” trong từ mortgate là phụ âm câm và khơng được phát âm /'mɔ:gidʒ/. 7. A “K” trong từ knowledge là phụ âm câm và khơng được phát âm /'nɒlɪdʒ/. 8. B “D” trong từ Wednesday là phụ âm câm và khơng được phát âm /'wɛnz dei/. 9. D “K” trong từ kite được phát âm /k/ - /kait /, trong các từ cịn lại kneel, knock, và know thì “K” là phụ âm câm và khơng được phát âm. 10. D “H” trong từ honor là phụ âm câm và khơng được phát âm /'ɒnə/. 11. A “P” trong từ pneumonia là phụ âm câm và khơng được phát âm /nju'məuniə/. 12. A “L” trong từ half là phụ âm câm và khơng được phát âm /ha:f/. 13. D “T” trong từ whistle là phụ âm câm và khơng được phát âm /'wɪsəl/.
  38. 14. C “H” trong từ vehicle là phụ âm câm và khơng được phát âm /'vi: ɪkəl/. 15. B “N” trong từ autumn là phụ âm câm và khơng được phát âm /'ɔ:təm/. 16. A “W” trong từ answer là phụ âm câm và khơng được phát âm /'ɑ:nsə/. 17. B “G” trong từ sign là phụ âm câm và khơng được phát âm /saɪn/. 18. C “B” trong từ Blue được phát âm /b/- /blu:/, trong các từ cịn lại “B” Là phụ âm câm và khơng được phát âm. 19. B “L” trong từ milk được phát âm /l/ - /milk/, “L” trong các từ cịn lại là phụ âm câm và khơng được phát âm. 20. C “K” trong từ kilogram được phát âm /k/ - /'kiləgrỉm/, “K” trong các từ cịn lại là phụ âm câm và khơng được phát âm.