Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Tất cả các mã đề - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 4 trang thaodu 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Tất cả các mã đề - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdap_an_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_tat_ca_cac_ma_d.doc

Nội dung text: Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Tất cả các mã đề - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm có 04 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) Câu MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 C A B D D C D B B D D D 2 D C A C C D B D D C A D 3 C A A A A C B A B B A C 4 A C C B A B B C D A B B 5 B C B B A A A A A B B A 6 B B C A B C B A B A C A 7 B D C A B A A C B D C B 8 A A A A D D C C A B C B 9 A B D C A A D B A D A C 10 A D A A C A C D C A D A 11 A B B D D D A D A A A C 12 D D A C D B A C C C D D 13 A A D A C D A D D A B B 14 D A D B D B D B C C D B 15 C B A D B D C C A C B C Câu MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ MĐ 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1 B B D B A B C C B A D C 2 A A D D A C A A D A B C 3 A C B A A D C D C C B D 4 D B A C B A D B A B D B 5 D B D D D C B D D A A B 6 A A C D C D C D A B D A 7 D C B B C A B D A A C B 8 B A A D D A D A A D C A 9 A D A A A A A B A C A A 10 B C C C B B A A A D D B 11 A A B A A D A D C C B B 12 A C B A D D C C B D A D 13 C D C C B B A C D B B A 14 C D D B C C D B C A C D 15 C B B A D D B B B A C C Trang 1/4
  2. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:mã đề 101,104,107,110,113,116,119,122 Câu 1: Giải bất phương trình: . x 5 3 Điểm (1đ) x 5 3  x+5 9 0,5 . x 4 0;25 S= [4;+ ) 0;25 âu 2: (1đ) 7 0;25 Chỉ ra nghiệm f(x)=0 là x=1;x=-2 x 4 0;25 Xét đúng dấu bậc nhất 0;25 Xét đúng dấu bậc 2 0;25 Kết quả Câu 3: a) a)+thay tọa độ điểm M vào ptđt 0;5 (2đ) +kluan M thuộc đường tròn 0;25 . 2 2 b) x2 y2 2x 6y 15 0 x 1 y 3 25 0,5  (hoặc tìm được tâm I(1;3) và IM (4,-3))  Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại M(5; 0) nhận IM (4,-3)) làm VTPT nên có phương trình: 4(x 5) 3y 0 0,5 4x-3y-20=0 0,25 Câu4: Trong mọi tam giác ABC, có G là trọng tâm, ta có: (1đ) 0,5 và Nên: (1) 0,25 Tương tự: (2) (3) Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được: 0,25 . Trang 2/4
  3. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:mã đề 102,105,108,111,114,117,120,123 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1 x 1 1  x+1>1 0;5 . x >0 0;25 1điểm S= (0; ) 0;25 CÂU 2 Chỉ ra nghiệm f(x)=0 là x=1;x=2 0;25 Xét đúng dấu bậc nhất 0;25 1 điểm Xét đúng dấu bậc 2 0;25 Kết quả 0;25 CÂU 3 a)+thay tọa độ điểm M vào ptđt 0;5 a) 0,75 +kluan M thuộc đường tròn 0;25 b) 1;25 2 2 b) x2 y2 2x 4y 20 0 x 1 y 2 25  0;5 (hoặc tìm được tâm I(1;-2) và IM (3,4)) Phương trinh tiếp tuyến của đường tròn tại M(4;2) là (d) (d) x 1 4 1 y 2 2 2 25 0;5  (d) 3x+4y-20 =0 0;25 Trong mọi tam giác ABC, có G là trọng tâm, ta có: CÂU 4 0,5 và (1 ĐIỂM) Nên: (1) 0,25 Tương tự: (2) (3) Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được: 0,25 . ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:mã đề 103,106,109,112,115,118,121,124 Câu 1: Giải bất phương trình: . Điểm (1đ) Bất phương trình 0,5 0,25 Kết luận đúng tập hợp nghiệm . 0,25 Trang 3/4
  4. Câu 2: (1đ) Tìm nghiệm: 0,25 ; Bảng xét dấu: x 1 2 x-2 - | - | - 0 + 0,5 + 0 - 0 + | + Vế trái - 0 + || - 0 + Kết quả 0,25 Câu 3: a) a)+thay tọa độ điểm M vào ptđt 0;5 (2đ) +kluan M thuộc đường tròn 0;25 . 2 2 b) x2 y2 2x 6y 15 0 x 1 y 3 25 0,5  (hoặc tìm được tâm I(1;3) và IM (3,-4)) Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại M(4; -1) nhận làm VTPT nên có phương trình: 0,5 0,25 Câu4: Trong mọi tam giác ABC, có G là trọng tâm, ta có: (1đ) 0,5 và Nên: (1) 0,25 Tương tự: (2) (3) Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được: 0,25 . Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. - Cộng tổng điểm toàn bài khi đó mới làm tròn điểm cho toàn bài. - Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm. Hết Trang 4/4