Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Đại Lộc

docx 2 trang thaodu 8550
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Đại Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxdap_an_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2017.docx

Nội dung text: Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Phòng giáo dục và đào tạo Đại Lộc

  1. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM HỌC 2017 – 2018 SECTION A: LISTENING (2.0 điểm) Part 1: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. (1điểm) 1. B 2. D 3. C 4. B Part 2: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. (1điểm) 0. C 1. B 2. A 3. C 4. B 5. B SECTION B: LEXICO- GRAMMAR (7.6 điểm) Question 1: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. (1 điểm) 1. D 2. C 3. A 4. B 5. D Question 2: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. (2.6 điểm) 6. A 7. D 8. B 9. B 10. C 11. D 12. A 13. B 14. C 15. B 16. C 17. B 18. A Questions 3: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. ( 2 điểm) 19. the most interesting 20. dangerous 21. twice 22. millionaire 23. mountainous 24. better 25. is driving 26. height 27. friendly 28. teaches Questions 4: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. ( 1 điểm) 29. else 30. half 31. much 32. dozen 33. bottle Questions 5: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. ( 1 điểm) 34. C 35. C 36. B 37. C 38. B SECTION C: READING ( 6 pts) Question 1: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. ( 2 điểm) 1. B 2. A 3. A 4. C 5. B 6.A 7. D 8.D 9. A 10. D Question 2: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. ( 2 điểm) 11. on- in 12. they- it 13. age-old 14. England-English 15. clearn-cleanest 16. studying- 17. fame- famous 18. construction- 19. have- are 20. factory- studied constructed factories Question 3: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. ( 2 điểm) 21. young 22. a 23. others 24. read 25. but 26. night 27. poeple 28. be 29. questions 30. of SECTION D WRITING: (4.4 pts) Question 1: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. (1 điểm) 1. Ha is more hard-working than Quang. 2. A village is more peaceful than a city. 1
  2. 3. My house is between a post office and a café. 4. We turn to The Movie Channel because we wanted to watch Pinocchio. 5. Although The Haunted Theatre is frightening, children love it. Question 2: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. (1.4 điểm) 6. She has fair hair, blue eyes and she is very lovely. 7. We first met last summer when she/he came to Ha Noi with her/his parents. 8. Peter’s exam results are worse than Nick’s exam results. 9. Which is higher, Fansipan or Mount Everest? 10. Ayers Rock is the strangest rock in Australia. 11. If students (we) plant trees in the school yard, their (our) school will be a greener place. 12. Hoa’s brother has his classes from half past seven to a quarter past eleven. Question 3: Mỗi câu đúng 0,2 điểm. (2 điểm) 13. She likes watching/ to watch television. 14. No river in the world is longer than the Nile. 15. They live far from the school, but we live near it./but we don’t. 16. We might go to the moon for our summer holidays in 2050. 17. The chicken should be cooked for at least an hour. 18. What is your son’s weight? 19. The stomatchache prevented Mr Nam from enjoying the meal. 20. Hoa speaks English fluently. 21. I am the strongest (student) in our class. 22. Linda is shorter than Peter. ===The end.=== 2