Đáp án đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2016 - Phòng giáo dục và đào tạo Tam Dương

pdf 3 trang thaodu 4770
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2016 - Phòng giáo dục và đào tạo Tam Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdap_an_de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_tieng_anh_nam_2016_pho.pdf

Nội dung text: Đáp án đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2016 - Phòng giáo dục và đào tạo Tam Dương

  1. PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 1 NĂM 2016 MÔN: TIẾNG ANH PHẦN TRẮC NGHIỆM- Tổng 40 câu, tương ứng với 8 điểm. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Mã đề Câu 169 245 326 493 1. A D B C 2. C B C A 3. D A C C 4. D C A D 5. C D A B 6. D A A C 7. B B A C 8. A C B B 9. C D C A 10. A C B B 11. C B D D 12. D B C D 13. B C D B 14. C D D A 15. A A D B 16. A D C C 17. D C A A 18. A B B B 19. C C D A 20. C A D D 21. A A C D 22. B C A D 23. B A D D 24. A D A C 25. B A C B 26. C D D B 27. D D B A 28. B C B C 29. A A B A 30. B B A D 31. C C D C 32. B B A D 33. D A B B 34. D B C A 35. A A D C 36. C B C D 37. B D B C 38. D C A A 39. D B B A 40. B D C B PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Viết lại câu (0,5 điểm; 0,1 điểm cho mỗi câu đúng) 41. Everyday it takes her two hours to learn English. 42. I haven’t spoken to her for two years.
  2. 43. I wish I could remember the answers to these questions. 44. Nam said he had to go to Ha Noi the next day/ the following 45. You can use this computer, can’t you? Viết đoạn văn (1,5 điểm) 1. Hướng dẫn chung - Chấm bài theo hướng dẫn chấm. - Chi tiết hoá điểm số các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm mỗi ý và được thống nhất trong hội đồng chấm thi. - Không làm tròn điểm 2. Hướng dẫn cụ thể Tiêu chí Mô tả chi tiết Điểm Viết đúng chủ đề (chỉ cần viết đúng câu chủ đề) 0,2 Nội dung Viết logic, hợp lí 0,2 Đúng cấu trúc ngữ pháp 0,4 Ngôn ngữ Sử dụng từ vựng phù hợp phong phú 0,4 Viết đủ số từ theo qui định 0,1 Trình bày Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo 0,2 Tổng 1,5 Cách tính lỗi: - 01 lỗi ngữ pháp (cấu trúc, từ vựng ) trừ 0,05 - 01 lỗi chính tả trừ 0,01 - Viết ít hơn số từ qui định trừ 0,2 - Viết nhiều hơn số từ qui định không trừ điểm. HẾT