Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dap_an_de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_tieng_anh_nam_2019.doc
Nội dung text: Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH TỈNH QUẢNG NINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 Môn thi : Tiếng Anh (chuyên) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Dành cho thí sinh thi vào Trường THPT Chuyên Hạ Long) (Hướng dẫn này có 02 trang) A. LISTENING (2.5 points) Part 1: (0.5 point → 0.1 point/ each correct answer) 1. A 2. E 3. F 4. C 5. D Part 2: (1.0 point → 0.1 point/ each correct answer) 6. hitting 10. young children 14. the law 7. telling(-)off 11. the government 15. crime 8. shoes 12. lazy 9. unfair 13. lucky Part 3: (0.5 point → 0.1 point/ each correct answer) 16. A 17. B 18. A 19. A 20. B Part 4: (0.5 point → 0.1 point/ each correct answer) 21. C 22. A 23. C 24. B 25.C B. LEXICO-GRAMMAR (2.0 points) Part 1. Choose the correct answer: (1.0 point → 0.1 point/ each correct answer) 1.B 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B Part 2. Error identification: (0.5 point → 0.1 point/ each correct answer) 1. A 2. A 3. C 4. D 5. C Part 3. Word form: (0.5point → 0.1 point/ each correct answer) 1. technological 2. precautions 3. ensure 4. belongings 5. signature C. READING (3.5 points) Part 1. Fill the gap with ONE suitable word: (1.0 point → 0.1 point/ each correct answer) 1. out 2. make 3. under 4. as 5. common/ popular 6. how 7. can/will 8. things 9. to 10. when Part 2. Read the text and circle the correct answer for each gap: (1.0 point → 0.1 point/ each correct answer) 1.C 2.A 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.B 10.B 1
- Part 3. Read the passage and choose the correct answer: (0.8 point → 0.1 point/ each correct answer) 1.B 2.A 3.B 4.B 5.B 6.C 7.A 8.D Part 4. Read the text and choose the correct heading (0.7 point → 0.1 point/ each correct answer) 0- E 1- H 2- I 3- F 4- A 5-D 6- G 7- B D. WRITING (2.0 points) Part 1. Finish each of the following sentences: (0.5 point → 0.1 point/ each correct answer) 1. had she registered for the training course when/before 2. her not to pay/to pay no/give no attention to 3. was not in the mood/ was in no mood/ was not in a good mood/ was not in the right mood 4. don’t/do not approve of that sort 5. not trying to get along/on Part 2. Write a paragraph of about 150 words: (1.5 points) Mô tả tiêu chí đánh giá Điểm tối đa 1 Bố cục 0,3 - Câu chủ đề, giới hạn chủ đề mạch lạc. - Các câu phát triển ý. - Câu kết luận. 2 Nội dung 0,9 - Nêu được từ 2 câu bổ trợ cho câu chủ đề trở lên (2 lợi ích) và 0,6 nói rõ, giải thích thêm về các câu bổ trợ đó. - Phát triển ý có trình tự logic, đủ thuyết phục người đọc. 0,2 - Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 0,1 5%. 3 Sử dụng ngôn từ, ngữ pháp, dấu câu và chính tả 0,3 - Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung, văn phong, thể loại. 0,2 - Sử dụng đúng dấu câu, ngữ pháp, chính tả. 0,1 Tổng 1,5 Tổng điểm toàn bài: 10 điểm (không làm tròn số) ___HẾT___ 2