Đề cương ôn tập cả năm môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Thiên Hương

docx 28 trang thaodu 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập cả năm môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_ca_nam_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_2019_2020_th.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cả năm môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Thiên Hương

  1. 1 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CẢ NĂM Mơn Vật lí 8 NĂM HỌC 2019 - 2020 A. LÝ THUYẾT – CƠNG THỨC CHƯƠNG I: CƠ HỌC 1. Chuyển động cơ học - Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc (gọi là chuyển động cơ học) - Vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào việc chọn vật mốc, vì vật chuyển động hay đứng yên cĩ tính tương đối. Ta thường chọn những vật gắn với Trái Đất làm vật mốc. - Các dạng chuyển động thường gặp là chuyển động thẳng và chuyển động cong. 2. Vận tốc. - Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động. s - Cơng thức tính vận tốc: v , trong đĩ: t + s là quãng đường vật dịch chuyển + t là thời gian vật dịch chuyển được quãng đường s. - Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian. - Chuyển động đều là chuyển động cĩ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian, chuyển động khơng đều là chuyển động cĩ vận tốc thay đổi theo thời gian. s - Vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều được xác định theo cơng thức: v . tb t 3. Biểu diễn lực - Lực là một đại lượng vectơ (cĩ phương, chiều và độ lớn). Kí hiệu vectơ lực: F - Biểu diễn lực: Dùng một mũi tên cĩ: + Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt) + Phương và chiều là phương và chiều của lực + Độ dài biểu diễn cường độ (độ lớn) của lực theo một tỉ xích cho trước. 4. Hai lực cân bằng, quán tính. - Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, cĩ cường độ bằng nhau, cùng phương nhưng ngược chiều. - Quán tính đặc trưng cho xu thế giữ nguyên vận tốc. Mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột vì cĩ quán tính. - Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục truyển động thẳng đều. 5. Lực ma sát - Lực ma sát trượt: Lực xuất hiện khi một vật trượt trên vật khác, cĩ chiều ngược với chiều chuyển động của vật. - Lực ma sát lăn: Lực xuất hiện khi một vật lăn trên vật khác, cĩ chiều ngược với chiều chuyển động của vật. - Lực ma sát nghỉ: xuất hiện giữ cho vật khơng trượt khi bị tác dụng của lực khác, cĩ chiều ngược với chiều của lực tác dụng. - Lực ma sát cĩ thể cĩ hại hoặc cĩ ích. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  2. 2 6. Áp suất - Áp lực: là lực ép cĩ phương vuơng gĩc với mặt bị ép. F - Áp suất: Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép: p S Trong đĩ: p là áp suất, F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép cĩ diện tích là S. Nếu F cĩ đv là N, S cĩ đv là m2 thì p cĩ đv là N/m2 (niutơn trên mét vuơng), N/m2 cịn gọi là paxcan(Pa). 1Pa = 1N/m2 - Áp suất chất lỏng: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lịng nĩ. + Cơng thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h, trong đĩ h là độ sâu tính từ mặt thống của chất lỏng đến điểm tính áp suất, d là trọng lượng riêng của chất lỏng. * Bình thơng nhau: Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thống của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng một độ cao. - Áp suất khí quyển: Khơng khí cũng cĩ trọng lượng nên Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp khơng khí bao quanh Trái Đất. + Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thuỷ ngân trong ống Tơrixeli. 7. Lực đẩy Acsimet. - Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ dưới lên gọi là lực đẩy Acsimet. - Độ lớn của lực đẩy Acsimet: F A = d.V; Với d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. FA Vật chìm; FA = P -> Vật lơ lửng; FA > P -> Vật nổi. (P: trọng lượng của vật) 8. Cơng thức tính cơng Cơng thức tính cơng cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo phương của lực là A = F. s Trong đĩ: A là cơng của lực F, đơn vị của A là J, 1J=1Nm, 1kJ=1000J. F là lực tác dụng vào vật, đơn vị là N. s là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét). Trường hợp đặc biệt, lực tác dụng vào vật chính là trọng lực và vật di chuyển theo phương thẳng đứng thì cơng được tính A = P. h Trong đĩ: A là cơng của lực F, đơn vị của A là J P là trọng lượng của vật, đơn vị là N. h là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét). 9. Cơng suất g Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. A g Cơng thức tính cơng suất: P t Trong đĩ: P là cơng suất, đơn vị W (1W = 1 J/s, 1kW = 1000W , 1MW = 1000 000W ). A là cơng thực hiện, đơn vị J; t là thời gian thực hiện cơng đĩ, đơn vị s (giây). THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  3. 3 10. Cơ năng g Khi vật cĩ khả năng sinh cơng, ta nĩi vật cĩ cơ năng. g Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn. Vật cĩ khối lượng càng lớn và càng cao thì thế năng hấp dẫn của vật càng lớn. g Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi. g Cơ năng của vật do chuyển động mà cĩ gọi là động năng. Vật cĩ khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn. g Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. g Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng của nĩ. CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC 1. Các chất được cấu tạo như thế nào? g Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. g Giữa các nguyên tử, phân tử cĩ khoảng cách. 2. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? g Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng. g Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. 3. Hiện tượng khuếch tán - Khi đổ hai chất lỏng khác nhau vào cùng một bình chứa, sau một thời gian hai chất lỏng tự hịa lẫn vào nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng khuếch tán. - Cĩ hiện tượng khuếch tán là do các nguyên tử, phân tử cĩ khoảng cách và chúng luơn chuyển động hỗn độn khơng ngừng. -Hiện tượng khuếch tán xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng tăng. 4. Nhiệt năng Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt năng của vật cĩ thể thay đổi bằng hai cách: -Thực hiện cơng. - Truyền nhiệt. 5 Nhiệt lượng - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi. - Đơn vị của nhiệt năng là Jun (kí hiệu J). 6. Dẫn nhiệt - Nhiệt năng cĩ thể truyển từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt. - Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. - Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. 7. Đối lưu Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng và chất khí, đĩ là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí. 8. Bức xạ nhiệt - Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường thẳng. - Bức xạ nhiệt cĩ thể xảy ra cả ở trong chân khơng. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  4. 4 9. Cơng thức tính nhiệt lượng a) Nhiệt lượng của một vật thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi. - Nhiệt lượng vật cần thu vào để nĩng lên phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật. b) Cơng thức tính nhiệt lượng Cơng thức tính nhiệt lượng thu vào: Q m.c. t g Q : Nhiệt lượng vật thu vào, đơn vị J. g m : Khối lượng của vật, đơn vị kg. 0 0 g t : Độ tăng nhiệt độ, đơn vị C hoặc K (Chú ý: t t 2 t1 ). g c : Nhiệt dung riêng, đơn vị J/kg.K. g Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đĩ tăng thêm 10 C . g Bảng nhiệt dung riêng của một số chất Nhiệt dung riêng Nhiệt dung riêng Chất Chất (J/kg.K) (J/kg.K) Nước 4200 Đất 800 Rượu 2500 Thép 460 Nước đá 1800 Đồng 380 Nhơm 880 Chì 130 10. Nguyên lí truyền nhiệt Khi cĩ hai vật truyền nhiệt cho nhau thì: - Nhiệt truyền từ vật cĩ nhiệt độ cao hơn sang vật cĩ nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau. - Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào. 11. Phương trình cân bằng nhiệt Phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa ra Qthu vào Chú ý: g Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào được tính Q m.c. t , trong đĩ t t cao t thấp . g Trong tính tốn để gọn ta đặt nhiệt lượng tỏa ra và thu vào bằng Q1 và Q2 . 12. Định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng g Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác. g Định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng: Năng lượng khơng tự sinh ra cũng khơng tự mất đi; nĩ chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác. Một số cơng thức thường sử dụng m m m D.V ; V ; D D V (với m: khối lượng (kg); D: khối lượng riêng (kg / m3 ); V thể tích (m3 )). THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  5. 5 s s s v.t ; v ; t t v (với s: quãng đường (m); v: vận tốc (m/s); t: thời gian (s)). B. BÀI TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1/ Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mơ tả sau câu nào đúng. A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái. C. Hai người chuyển động so với mặt đường. D. Hai người đứng yên so với bánh xe. Câu 2/ Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là SAI. A. Trong chiếc đồng hồ đang chạy đầu kim đứng yên so với cái bàn. B. Trong chiếc ơ tơ đang chuyển động người lái xe đứng yên so với ơ tơ. C. Trên chiếc thuyền đang trơi theo dịng nước người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền. D. Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn. Câu 3/Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng. A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. B. Bánh xe khi xe đang chuyển động. C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống. D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang. Câu 4/Hãy chọn câu trả lời đúng.Một người ngồi trên đồn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đĩ đã chọn vật mốc là: A. Toa tầu. B. Bầu trời. C. Cây bên đường. D. Đường ray. Câu 5/ Một chiếc ơ tơ đang chạy, người sốt vé đang đi lại. Câu nhận xét nào sau đây là SAI? A. Hành khách đứng yên so với người lái xe. B. Người sốt vé đứng yên so với hành khách. C. Người lái xe chuyển động so với cây bên đường. D. Hành khách chuyển động so với nhà cửa bên đường. Câu 6/ Trong các câu phát biểu sau câu nào đúng: A. Một vật đứng yên thì nĩ sẽ đứng yên trong mọi trường hợp. B. Một vật đang chuyển động thì nĩ sẽ chuyển động trong mọi trường hợp. C. Một vật đứng yên hay chuyển động cịn phụ thuộc vào khoảng cách so với vật khác. D. Một vật đứng yên hay chuyển động phụ thuộc vào vật mốc đựoc chọn. Câu 7/Một ơ tơ đang chạy trên đường. Trong các câu mơ tả sau câu nào đúng. A. Ơ tơ đứng yên so với hành khách. B. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe. C. Ơ tơ đứng yên so với cây bên đường. D. Ơ tơ đứng yên so với mặt đường. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  6. 6 . Câu 8/ Khi trời lặng giĩ, em đi xe đạp phĩng nhanh thì cảm thấy cĩ giĩ từ phía trước thổi vào mặt. Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Do khơng khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường. B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường. C. Do khơng khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc. D. Do khơng khí đứng yên và mặt người chuyển động. Câu 9/ Một người đứng bên đường thấy một chiếc ơ tơ buýt chạy qua trong đĩ người sốt vé đang đi lại. Câu nhận xét nào sau đây là SAI? A. Người đĩ đứng yên so với người sốt vé. B. Người đĩ chuyển động so với người lái xe. C. Người đĩ đứng yên so với cây bên đường. D. Người đĩ chuyển động so với hành khách trong xe. Câu 10/ Người lái đị đang ngồi trên một chiếc thuyền đi trên sơng, nhìn thấy một cái lá đang trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào sau đây là SAI? A. Người lái đị chuyển động so với mặt nước. B. Người lái đị chuyển động so với bờ sơng. C. Người lái đị chuyển động so với cái thuyền. D. Người lái đị chuyển động so với cái lá. Câu 11/ Trong các câu nĩi về vận tốc dưới đây câu nào Sai? A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C. Cơng thức tính vận tốc là: v = S.t. D. Đơn vị của vận tốc là km/h. Câu 12/ Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đĩ cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Thời gian đi của xe đạp. B. Quãng đường đi của xe đạp. C. Xe đạp đi 1 giờ được 12km. D. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km. Câu 13/.Vận tốc của ơ tơ là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút. Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng. A. Tàu hỏa – ơ tơ – xe máy. B. Ơ tơ- tàu hỏa – xe máy. C. Tàu hỏa – xe máy – ơ tơ. D. Xe máy – ơ tơ – tàu hỏa. Câu 14/ Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả vận tốc sau kết quả nào SAI? A. v = 40 km/h. B. v = 400 m / ph. C. v = 4km/ ph. D. v = 11,1 m/s. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  7. 7 Câu 15/Hãy chọn câu trả lời đúng. Một chiéc đu quay trong cơng viên cĩ đường kính 6m. Một người theo dõi một em bé đang ngồi trên đu quay và thấy em đĩ quay 10 vịng trong 2 phút. Vận tốc chuyển động của em bé đĩ là: A. v = 1,57 m/s. B. v = 0,5 m/s. C. v = 30 m/ ph. D. v = 5 m /ph. Câu 16/Trong các cơng thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây cơng thức nào đúng. A. S = v/t. B. t = v/S. C. t = S/v. D. S = t /v Câu 17/ Hãy chọn câu trả lời đúng. Một người đi quãng đường dài 1, 5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đĩ đi hết quãng đường là: A. t = 0,15 giờ. B. t = 15 giây. C. t = 2,5 phút. D. t = 14,4phút. Câu 18/ Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đĩ đi được là: A. 240m. B. 2400m. C. 14,4 km. D. 4km. Câu 19/ Một học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100m. 75 m đầu học sinh đĩ đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian học sinh đĩ đi hết đoạn đường cịn lại là: A. 5 giây. B. 15 giây. C. 20 giây. D. 30 giây. Câu 20/Một người đi xe máy từ A đến B. Trên đoạn đường đầu người đĩ đi hết 15 phút. Đoạn đường cịn lại người đĩ đi trong thời gian 30 phút với vận tốc 12m/s. Hỏi đoạn đường dầu dài bao nhiêu? Biết vận tốc trung bình của người đĩ trên cả quãng đường AB là 36km/h. Hãy chọn câu trả lời đúng. A. 3 km. B. 5,4 km. C. 10,8 km. D. 21,6 km. Câu 21/ Kết luận nào sau đây khơng đúng: A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  8. 8 B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. D. Một vật bị biến dạng là do cĩ lực tác dụng vào nĩ. Câu 22/ Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động. A. Giĩ thổi cành lá đung đưa. B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bĩng ten nít bị bật ngược trở lại. C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. Câu 23/ Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực. A. Xe đi trên đường. B. Thác nước đổ từ trên cao xuống. C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung. D. Quả bĩng bị nảy bật lên khi chạm đất. Câu 24/ Trường hợp nào dưới đây chuyển động mà khơng cĩ lực tác dụng. A. Xe máy đang đi trên đường. B. Xe đạp chuyển động trên đường do quán tính. C. Chiếc thuyền chạy trên sơng. D. Chiếc đu quay đang quay. Câu 25/ Kết luận nào sau đây khơng đúng: A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động. C. Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật. D. Lực cĩ thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật. Câu 26/ Hãy chọn câu trả lời đúng Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu27/ Vật 1 và 2 đang chuyển động v1 với các vận tốc v1 và v2 F2 1 2 v2 thì chịu các lực tác dụng F1 như hình vẽ. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng? A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc. B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc. C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc. D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc. Câu 28/ Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật cĩ khối lượng 10 kg. A. h1 B. h2. C. h3 D. h4 THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  9. 9 P . . . . 5 N 5 0N 5 N 50 N P P P h1 h2 h3 h4 Câu 29/. 15 0N F3 75 N 2 00N F2 . . . F1 Cho các lực tác dụng lên ba vật như hình vẽ trên.Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ lớn sau đây cách sắp xếp nào là đúng. A. F1> F2 > F3. B. F2 >F1 > F3. C. F1> F3> F2. D. F3> F1> F2. Câu 30/ Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc. B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc. C. Cĩ phương vuơng gĩc với với vận tốc. D. Cĩ phương bất kỳ so với vận tốc. Câu 31/ Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng. B. Hai lực tác dụng cĩ độ lớn khác nhau. C. Hai lực tác dụng cĩ phương khác nhau. D. Hai lực tác dụng cĩ cùng chiều. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  10. 10 Câu 32/ Một xe ơ tơ đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Hành khách nghiêng sang phải. B. Hành khách nghiêng sang trái. C. Hành khách ngã về phía trước. D. Hành khách ngã về phía sau. Câu 33/ Khi ngồi trên ơ tơ hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau đây là đúng? A. Xe đột ngột tăng vận tốc. B. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. Xe đột ngột rẽ sang phải. D. Xe đột ngột rẽ sang trái. Câu 34/ Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thơi khơng đạp xe nữa. Câu 35/ A C B Một quả cầu được treo trên sợi chỉ tơ mảnh như hình vẽ. Cầm đầu B của sợi chỉ để giật thì sợi chỉ cĩ thể bị đứt tại điểm A hoặc điểm C. Muốn sợi chỉ bị đứt tại điểm C thì ta phải giật như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Giật thật mạnh đầu B một cách khéo léo. B. Giật đầu B một cách từ từ. C. Giật thật nhẹ đầu B. D. Vừa giật vừa quay sợi chỉ. Câu 36/ Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát. A. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. B. Lực xuất hiện khi lị xo bị nén. C. Lực xuất hiện làm mịn lốp xe. D. Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động. Câu 37/ Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào KHƠNG cần tăng ma sát. A. Phanh xe để xe dừng lại. B. Khi đi trên nền đất trơn. C. Khi kéo vật trên mặt đất. D. Để ơ tơ vượt qua chỗ lầy. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  11. 11 Câu 38/ Trong các trường hợp sau trừơng hợp nào khơng xuất hiện lực ma sát nghỉ?. A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc. B. Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động. C. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn khơng chuyển động. D. Hịn đá đặt trên mặt đất phẳng. Câu 39/ Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát cĩ ích? A. Ma sát làm mịn lốp xe. B. Ma sát làm ơ tơ qua được chỗ lầy. C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn. Câu 40/.Hãy chọn câu trả lời đúng. Một vật cĩ khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi cĩ lực tác dụng là 35 N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này cĩ độ lớn là: A. Fms = 35N. B. Fms = 50N. C. Fms > 35N. D. Fms < 35N. Câu 41/ Lực nào sau đây khơng phải là áp lực? A. Trọng lượng của quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang. B. Lực búa tác dụng vuơng gĩc với mũ đinh. C. Lực kéo vật chuyển động trên mặt sàn. D. Lực mà lưỡi dao tác dụng vào vật. Câu42/ . P P P h×nh1 h×nh2 h×nh3 Trong các hình trên hình nào cho biết trọng lượng của vật chính là áp lực của vật lên mặt sàn? A. Hình 1. B. Hình 1. C. Hình 1. D. Cả ba hình. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  12. 12 Câu 43/ 10cm 20cm 20cm 20cm 10cm 5cm 1 2 3 Cĩ các viên gạch giống hệt nhau với kích thước 5 x 10 x 20 (cm) được xếp ở ba vị trí như hình vẽ.Biết tại vị trí 2 cĩ hai viên gạch được xếp chồng lên nhau. Hỏi áp lực do các viên gạch tác dụng lên mặt đất tại vị trí nào lớn nhất? A. Tại vị trí 1. B. Tại vị trí 2. C. Tại vị trí 3. D. Tại ba vị trí áp lực như nhau. Câu 44/ Hãy chọn câu trả lời đúng. Cơng thức tính áp suất là: A. p = F . S B. p = S . F C. F = p . S D. F = S . p Câu 45/Trường hợp nào trong các trường hợp sau cĩ thể làm tăng áp suất của một vật lên vật khác? A. Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, tăng diện tích mặt bị ép. B. Giữ nguyên áp lực tác dụng vào vật, giảm diện tích mặt bị ép. C. Giữ nguyên diện tích mặt bị ép, giảm áp lực tác dụng vào vật. D. Vừa giảm áp lực tác dụng vào vật vừa tăng diện tích mặt bị ép. Câu 46/Khi đi chân khơng vào nền nhà vừa láng xi măng thì ta thường để lại các vết chân. Muốn khơng để lại các vết chân thì người ta thường lĩt một tấm ván rộng lên và đi lên đấy. Ở đây chúng ta áp dụng nguyên tắc nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Lĩt tấm ván để tăng trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn. B. Lĩt tấm ván để giảm trọng lượng của người tác dụng vào mặt sàn. C. Lĩt tấm ván để giảm áp suất tác dụng vào mặt sàn. D. Lĩt tấm ván để tăng áp suất tác dụng vào mặt sàn. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  13. 13 Câu 47/ Một thỏi thép hình hộp chữ nhật cĩ kích thước 10 x 15 x 60 (cm). Biết khối lượng riêng của thép là 7,8 g/cm3. Áp suất lớn nhất mà nĩ cĩ thể tác dụng lên mặt sàn là: A. 280000 N / m2. B. 46800 N / m2. C. 11700 N / m2. D. 7800 N / m2. Câu 48/ Một thỏi thép hình lập phương cĩ khối lượng 26,325 kg tác dụng một áp suất 11700 N / m2 lên mặt bàn nằm ngang. Cạnh của hình lập phương đĩ là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây. A. 15cm. B. 22,5 cm. C. 44,4 cm. D. 150cm. Câu 49/ Một người tác dụng áp suất 18000 N / m2 lên mặt đất. Biết diện tích mà chân người đĩ tiếp xúc với đất là 250cm2. Khối lượng của người đĩ là: A. m = 45kg. B. m = 72 kg. C. m= 450 kg. D. Một kết quả khác. Câu 50/ Một vật cĩ khối lượng 5kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang với diện tích tiếp xúc là 40 cm2. Áp suất của vật đĩ tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây. A. 125 N / m2. B. 800 N / m2. C. 1250 N / m2. D. 12500 N / m2. Câu 51/ Câu nhận xét nào sau đây là đúng khi nĩi về áp suất chất rắn. A. Chất rắn truyền áp lực đi theo phương song song với mặt bị ép. B. Chất rắn truyền áp lực đi theo mọi phương. C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên mặt bị ép. D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 52/ Điều nào sau đây đúng khi nĩi về áp suất: A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên mặt bị ép. B. Áp suất tỉ lệ nghịch với độ lớn của áp lực. C. Với áp lực khơng đổi áp suất tỉ lệ nghịch với diện tích bị ép. D. Áp suất khơng phụ thuộc diện tích bị ép. Câu 53/ Trong các trường hợp sau trường hợp nào làm tăng áp suất lên mặt bị ép? A. Kê gạch vào các chân giường. B. Làm mĩng to và rộng khi xây nhà. C. Mài lưỡi dao cho mỏng. D. Lắp các thanh tà vẹt dưới đường ray xe lửa. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  14. 14 Câu 54/ Khi đĩng đinh vào tường ta thường đĩng mũi đinh vào tường mà khơng đĩng mũ đinh vào. Tại sao vậy? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Đĩng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn. B. Mũi đinh cĩ diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì cĩ thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn. C. Mũ đinh cĩ diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khĩ vào hơn. D. Đĩng mũi đinh vào tường là do thĩi quen cịn đĩng đầu nào cũng được. Câu 55/.Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm. B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm. C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người. D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn. Câu 56/ C. . D B. A. Cho hình vẽ trên. Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D. A. pA > pB > pC > pD. B. pA > pB > pC = pD. C. pA < pB < pC = pD. D. pA < pB < pC < pD. Câu 57/ Điều nào sau đây đúng khi nĩi về áp suất chất lỏng. A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình khơng phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 58/ Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  15. 15 Câu 59/.Một thùng đựng đầy nứơc cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. Hãy chọn đáp án đúng. A. 8000 N / m2. B. 2000 N / m2. C. 6000 N / m2. D. 60000 N / m2. Câu 60/ A B Hai bình đáy rời cĩ cùng tiết diện đáy được nhúng xuống nước đến độ sâu nhất định (hình). Nếu đổ 1 kg nước vào mỗi bình thì vừa đủ để đáy rời khỏi bình. Nếu thay 1kg nước bằng 1kg chất lỏng khác cĩ khối lượng riêng nhỏ hơn của nước thì các đáy bình cĩ rời ra khơng? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Đáy bình A rời ra, đấy bình B khơng rời. B. Đáy bình B rời ra, đấy bình A khơng rời. C. Cả hai đáy cùng rời ra. D. Cả hai đáy cùng khơng rời ra. Câu 61/.Điều nào sau đây đúng khi nĩi về sự tạo thành áp suất khí quyển? A. Do khơng khí tạo thành khí quyển cĩ trọng lượng. B. Do mặt trời tác dụng lực vào trái đất. C. Do mặt trăng tác dụng lực vào trái đất. D. Do trái đất tự quay. Câu 62/ Câu nhận xét nào sau đây là SAI khi nĩi về áp suất khí quyển? A. Độ lớn của áp suất khí quyển cĩ thể được tính bằng cơng thức p= hd. B. Độ lớn của áp suất khí quyển cĩ thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tơrixenli. C. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm. D. Ta cĩ thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển. Câu 63/ Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHƠNG do áp suất khí quyển gây ra. A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước khơng chảy ra ngồi. B. Con người cĩ thể hít khơng khí vào phổi. C. Chúng ta khĩ rút chân ra khỏi bùn. D. Vật rơi từ trên cao xuống. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  16. 16 Câu 64/ Khi đặt ống Tơrixenli ở chân một quả núi, cột thủy ngân cĩ độ cao 752mm. Khi đặt nĩ ở ngọn núi, cột thủy ngân cao 708mm. Tính độ cao của ngọn núi so với chân núi. Biết rằng cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg. Hãy chọn đáp án đúng. A. 440 m. B. 528 m. C. 366 m. D. Một đáp số khác. Câu 65/ Áp suất tác dụng lên thành trong của một hộp đồ hộp chưa mở là 780mmHg. Người ta đánh rơi nĩ xuống đáy biển ở độ sâu 320m. Hiện tượng gì sẽ xảy ra với hộp đĩ? Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000 N/ m3, của nước biển là 10300 N/ m3. Hãy chọn đáp án đúng. A. Hộp bị bẹp lại. B. Hộp nở phồng lên. C. Hộp khơng bị làm sao. D. Hộp bị bật nắp. Câu 66/ Cĩ một khúc gỗ và một thỏi sắt cĩ kích thước hồn tồn giống nhau được nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy Acsimet của nước lên vật nào lớn hơn? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên thỏi sắt lớn hơn. B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai vật như nhau. D. Khơng so sánh được. Câu 67/ Cĩ một khúc gỗ và một thỏi sắt cĩ cùng khối lượng được nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy Acsimet của nước lên vật nào lớn hơn? Biết khối lượng riêng của gỗ nhỏ hơn khối lượng riêng của sắt. Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên thỏi sắt lớn hơn. B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai vật như nhau. D. Khơng so sánh được. Câu 68/ Câu nhận xét nào sau đây là đúng: A. Chỉ khi vật bị nhúng trong chất lỏng thì mới chịu lực đẩy Acsimet. B. Chỉ khi vật bị nhúng trong chất khí thì mới chịu lực đẩy Acsimet. C. Chỉ khi vật đặt trên mặt đất thì mới chịu lực đẩy Acsimet. D. Khi vật nhúng trong chất lỏng hoặc chất khí thì chịu lực đẩy Acsimet. Câu 69/ Hai quả cầu được làm bằng đồng cĩ thể tích bằng nhau, một quả đặc và một quả bị rỗng ở giữa (khơng cĩ khe hở vào phần rỗng), chúng cùng được nhúng chìm trong dầu. Quả nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn? A. Quả cầu đặc. B. Quả cầu rỗng. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai quả cầu như nhau. D. Khơng so sánh được. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  17. 17 Câu 70/ Hai thỏi nhơm cĩ trọng lượng bằng nhau được treo thăng bằng về hai phía của một cân treo. Đồng thời nhúng ngập một quả vào dầu, một quả vào nước. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cân nghiêng về phía thỏi nhơm nhúng trong dầu. B. Cân nghiêng về phía thỏi nhơm nhúng trong nước. C. Cân vẫn nằm thăng bằng. D. Kim cân dao động xung quanh vị trí cân bằng. Câu 71/ Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng cuả vật lớn hơn lực đẩy Acsimets thì: A. Vật bị chìm. B. Vật nổi trên mặt thống. C. Vật lúc nổi lúc chìm. D. Vật lơ lửng. Câu 72/.Bỏ đinh sắt vào một cái ly rỗng. Nếu rĩt thủy ngân vào ly thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? Biết trọng lượng riêng của sắt là 78000 N/ m 3, trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000 N/ m3. A. Đinh sắt chìm dưới đáy ly. B. Đinh sắt nổi lên. C. Lúc đầu nổi lên sau lại chìm xuống. D. Đinh sắt lơ lửng trong thủy ngân. Câu 73/ Một viên gạch thì chìm trong nước nhưng một mẩu gỗ lại nổi trên mặt nước. Câu trả lời nào sau đây là đúng? A. Vì trọng lượng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng viên gạch. B. Vì lực đẩy Acsimet của nước vào gỗ lớn hơn vào gạch. C. Vì viên gạch cĩ kích thước lớn hơn mẩu gỗ. D. Vì trọng lượng riêng của gạch lớn hơn trọng lượng riêng của nước cịn trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. Câu 74/ h1 h2 h3 Một vật được nhúng lần lượt vào ba bình đựng ba chất lỏng khác nhau thì thấy vị trí của nĩ được xác định như hình trên. Nếu lần lượt gọi d1, d2, d3 là trọng lượng riêng của chất lỏng chứa trong các bình ở h1, h2, h3 thì so sánh nào sau đây là đúng. A. d1 > d2 > d3. B. d1 > d3 > d2. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  18. 18 C. d3 > d1 > d2. D. d2 > d1 > d3. Câu 75/ Biết rằng bắt kỳ một vật nào nhúng trong chất lỏng hay chất khí cũng chịu áp suất của chất lỏng hay chất khí tác dụng lên nĩ từ mọi phía. Nhưng lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật đĩ thì bao giờ cũng hướng từ dưới lên. Acsimet Vì sao vậy? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Do trọng lượng của lớp nước phía dưới lớn hơn trọng lượng của lớp nước phía trên. B. Do trọng lượng của lớp nước phía dưới nhỏ hơn trọng lượng của lớp nước phía trên. C. Do áp lực của nước tác dụng lên mặt dưới của vật nhỏ hơn áp lực của nước lên mặt trên của vật. D. Do áp lực của nước tác dụng lên mặt dưới của vật lớn hơn áp lực của nước lên mặt trên của vật. Câu 76/.Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào KHƠNG cĩ cơng cơ học. A. Một người đi cầu thang lên gác. B. Quả cân được treo trên địn cân. C. Xe máy đi trên đường. D. Một người dùng rịng rọc kéo vật lên cao. Câu 77/ Một cái thùng kín rỗng cĩ thể tích 10 dm 3. Để thùng chìm xuống thì phải đặt vào thùng một vật nặng cĩ khối lượng nhỏ nhất là 8 kg. Nếu khơng đặt vật nặng vào thùng thì cần phải thực hiện một cơng là bao nhiêu để nhấn thùng xuống độ sâu 5m. A. 40 J. B. 400 J. C. 800 J. D. Một kết quả khác. Câu 78/ Khi lực tác dụng lên vật tăng n lần nhưng quãng đường dịch chuyển nhờ lực đĩ giảm n lần thì cơng sinh ra thay đổi như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cơng tăng lên n2 lần. B. Cơng giảm đi n2 lần. C. Cơng tăng lên n lần. D. Cơng sinh ra khơng đổi. Câu 79/ Trong các câu nhận xét sau câu nào đúng. A. Quả cân treo trên địn cân thì trọng lực sinh cơng. B. Người đứng trong thang máy lên gác thì người đĩ sinh cơng. C. Người đẩy cho xe chuyển động thì người đĩ sinh cơng. D. Viên bi lăn theo quán tính thì lực đẩy sinh cơng. Câu 80/Một chiếc xe chuyển động trên đường với lực kéo 150N. Trong 5 phút cơng thực hiện được là 450 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là bao nhiêu? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. v = 10m/s. B. v = 60 m/ ph. C. v = 90 m/ ph. D. Một kết quả khác. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  19. 19 Câu 81/ Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính cơng suất? A. P = A.t. B. P = A . t C. P = t . A D. A = P.t. Câu 82/ Đơn vị của cơng suất là: A. J. B. J.s. C. J/s. D. J.N. Câu 83/ Một cần trục nâng một vật cĩ khối lượng 400 kg lên dộ cao 4,5 m trong thời gian 12s. Cơng suất của cần trục là: A. 150 w. B. 1500 w. C. 1800 w. D. 180w. Câu 84/ Người ta dùng một máy bơm cĩ cơng suất 800w để bơm nước từ độ sâu 6m lên mặt đất. Hỏi khối lượng nước đã bơm được là bao nhiêu? Biết máy bơm chạy trong 1 giờ. Hãy chọn câu trả lời đúng. A. 48 tấn. B. 480 tấn. C. 13 tấn. D. 133 tấn. Câu 85/ Một chiếc xe chuyển động đều với vận tốc 36 km/h với lực kéo là 500N. Cơng suất của chiếc xe đĩ là: A. 500w. B. 5000 w. C. 18000 w. D. Một kết quả khác. Câu 86/.Người ta dùng một máy cĩ cơng suất 800w và hiệu suất 85% để nâng hàng từ mặt đất lên cao 6m. Máy đã làm việc trong 10 giờ. Khối lượng hàng mà máy đã nâng được là: A. 408 tấn. B. 480 tấn. C. 4080 tấn. D. 4800 tấn. Câu 87/ Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào khơng cĩ thế năng? A. Nước đổ từ trên cao xuống. B. Viên bi chuyển động trên mặt đất. C. Dây chun bị kéo dãn. D. Lị xo bị nén lại. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  20. 20 Câu 88/ Hai vật đặc cùng làm bằng nhơm, vật A cĩ khối lượng lớn hơn vật B. Cả hai vật cùng rơi xuống từ một độ cao như nhau. Thế năng lớn nhất của vật nào lớn hơn? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Vật A. B. Vật B. C. Thế năng lớn nhất của hai vật bằng nhau. D. Khơng so sánh được. Câu 89/ Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI? A. Đơn vị của cơ năng là Jun. B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nĩ. C. Động năng của vật cĩ thể bằng khơng. D. Lị xo bị nén cĩ thế năng hấp dẫn. Câu 90/ Trong các trường hợp sau trường hợp nào động năng chuyển hĩa thành thế năng? (Lấy mặt đất làm mốc tính thế năng). A. Vật lăn từ máng nghiêng xuống. B. Xe đạp đi trên đường bằng. C. Quả bĩng nảy lên. D. Hạt mưa rơi. Câu 91/ Trong các câu nhận xét sau câu nào SAI? A. Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng cĩ thể chuyển hĩa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo tồn. B. Quả bĩng cĩ vận tốc lớn nhất khi nĩ lên đến điểm cao nhất. C. Nước chảy từ trên cao xuống thì thế năng chuyển thành động năng. D. Nếu kể đến ma sát thì cơ năng của vật khơng được bảo tồn. Câu.92/ Khi sử dụng máy cơ đơn giản thì loại máy nào cho ta lợi về cơng? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Rịng rọc động. B. Địn bẩy. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Khơng loại máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng. Câu 93/ Khi đưa một vật lên cao bằng rịng rọc động. Điều nào sau đây đúng. A. Lực kéo vật bằng trọng lượng của vật. B. Sẽ tốn ít cơng hơn so với khi kéo trực tiếp. C. Đoạn đường mà dây kéo đi được nhỏ hơn đường đi của vật. D. Được lợi hai lần về lực. Câu 94/ Người ta kê một tấm ván để kéo một cái hịm khối lượng 60 kg lên một chiếc xe tải. Sàn xe cao hơn mặt đường 0,8 m, tấm ván dài 2,5 m, lực kéo bằng 300N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: A. H = 0,625. B. H = 0,64. C. H = 1,6. D. H = 1,5625. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  21. 21 Câu 95/ Vận động viên nhảy cầu thường lấy đà trên một tấm ván đàn hồi tốt, khi ấy vận động viên sẽ nhảy cao hơn. Tại sao vậy? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Khi nhảy trên tấm ván ngồi động năng mà vận động viên tự tạo cho mình cịn cĩ cả động năng của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn. B. Khi nhảy trên tấm ván ngồi động năng mà vận động viên tự tạo cho mình cịn cĩ cả thế năng của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn. C. Khi nhảy trên tấm ván ngồi động năng mà vận động viên tự tạo cho mình cịn cĩ cả trọng lượng của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn. D. Khi nhảy trên tấm ván ngồi động năng mà vận động viên tự tạo cho mình cịn cĩ cả lực hút của tấm ván nên vận động viên nhảy cao hơn. Câu 96/ Xe đạp đang chuyển động, nếu khơng đạp nữa thì sau một thời gian xe sẽ dừng lại. Tức là lúc đầu động năng của nĩ khác khơng đến khi dừng lại thì động năng của nĩ bằng khơng. Trong các câu nhận xét sau câu nào SAI? A. Lúc này định luật bảo tồn cơ năng khơng cịn đúng nữa. B. Lúc này định luật bảo tồn năng lượng vẫn cịn đúng. C. Lúc này tồn bộ động năng đã chuyển thành thế năng. D. Lúc này tồn bộ động năng đã chuyển thành một dạng năng lượng khác. Câu 97/ Cho hệ thống rịng rọc hoạt động như hình vẽ. Biết vật cĩ khối lượng 120 kg được kéo lên cao 4 m, Hiệu suất của rịng rọc là 80%. Cơng thực hiện để kéo vật là bao nhiêu? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. 600J. B. 2400J. C. 6000J. D. 24000J. Câu 98/ Một miếng gỗ cĩ thể tích 3 dm3 nằm cân bằng trên mặt nước.Thể tích phần chìm của miếng gỗ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của gỗ là 600 kg /m3, khối lượng riêng của nước là 1000 kg /m3. A. 0,5 dm3. B. 0,18dm3. C. 1,8 dm3. D. 0,5 m3. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  22. 22 Câu 99/ Khi đo trọng lượng của một vật làm bằng nhơm và nhúng chìm trong nước ta thấy lực kế chỉ 175N. Trọng lượng của vật đĩ ở ngồi khơng khí là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nhơm là 27000 N /m3 trọng lượng riêng của nước là 10000 N /m3. Hãy chọn đáp án đúng. A. 103N. B. 110N. C. 278N. D. 472,5N. Câu 100/ Một thợ lặn đang lặn ở độ sâu 80m dưới mặt biển. Áp lực tổng cộng mà tấm kính cửa nhìn trên bộ áo lặn phải chịu là bao nhiêu? Biết diện tích tấm kính là 2,5 dm2, áp suất bên trong bộ áo lặn là 150000 N / m2, trọng lượng riêng của nước biển là 10300 N/ m3. Hãy chọn đáp án đúng. A. 16850 N. B. 24350 N. C. 674000 N. D. Một kết quả khác. Câu 101/ Chuyển động cơ học là sự thay đổi A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc. B. vận tốc của vật C. vị trí của vật so với vật mốc. D. phương chiều của vật. Câu 102/ Một xe ơ tơ chở hành khách chuyển động đều ưên đoạn đường 54km, với vận tốc 36km/h. Thời gian đi hết quãng đường đĩ của xe là: A. 2/3 h B. 1,5 h C. 75 phứt D. 120 phút Câu 103: Chuyển động của xe đạp khi lao xuống dốc là chuyển động cĩ vận tốc A. giảm dần. B. tăng dần. C. khơng đổi. D. tăng dần rồi giảm. Câu 104: Chọn câu trả lời sai. Một vật nếu cĩ lực tác dụng sẽ: A. thay đổi vận tốc B. thay đổi trạng thái C. bị biến dạng D. khơng thay đổi trạng thái Câu 105: Dưới tác dụng của các lực cân bằng: A. Một vật sẽ khơng thay đổi trạng thái chuyển động của mình. B. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. C. Một vật đang chuyển động thẳng sẽ chuyển động thẳng D. Chỉ A, B sai. Câu 106: Một ơ tơ đang chuyển động trên mặt đường, lực đẩy xe chuyển động là A. ma sát trượt. B. ma sát lăn. C. ma sát nghỉ. D. quán tính. Câu 107: Gọi F là lực ép tác dụng vuơng gĩc với bề mặt bị ép cĩ diện tích S; A là cơng của lực F tác dụng làm di chuyển vật quãng đường s trong thời gian t. Cơng thức tính áp suất p là: THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  23. 23 A. p = F.s B. p = A/t C. P = F/S D. p = S/F Câu 108: Một người muốn bơm săm xe đạp để cĩ áp suất 2,5.105 Pa trên áp suất khí quyển. Nếu người đĩ dùng bơm với pittơng cĩ đường kính 0,04m thì phải tác dụng một lực bằng: A. 628N. B 314N. C. 440N. D. 1 256N Câu 109: Khi thợ lặn lặn xuống biển: A. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tâng. B. càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm. C. áp suất tác dụng lên thợ lặn khơng phụ thuộc vào độ sâu. D. áp suất tác dụng lẻn thợ lặn càng xa bờ càng lớn. Câu 110: Một người thợ lặn lặn ở độ sâu 200m so với mặt nước biển. Biết áp suất của khí quyển là po = 106 N/m2. Khối lượng riêng của nước biển là 1030kg/m3, áp suất tác dụng lên người đĩ là: A. 2,06.106 N/m2. B. 1,96.106 N/m2. C. 2,16.106 N/m2. D. 2,96.106 N/m2. Câu 111: Bầu khí quyển quanh Trái Đất dày khoảng 160km. Trọng lực giữ chúng khơng cho thốt ra ngồi vũ trụ. Lớp khí đĩ cĩ ảnh hưởng như thế nào đến chúng ta khi leo lên núi cao? A. Nĩ tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao. B. Nĩ tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao. C. Chẳng cĩ ảnh hưởng gì vi cơ thể ta đã quen với nĩ. D. Chẳng cĩ ảnh hưởng gì vì cơ thể ta cĩ thể điều chỉnh để thích nghi với nĩ. Câu 112: Khi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật cĩ độ lớn bằng trọng lượng của vật (FA = P) thì vật cĩ thể ở trong trạng thái nào dưới đây? A. Vật chỉ cĩ thể lơ lửng trong chất lỏng. B. Vật chi cĩ thể nổi trên mặt chất lỏng. C. Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng. D. Vật cĩ thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng. Câu 113: Một vật nặng 3,6kg cĩ khối lượng riêng bằng 1800kg/m3. Khi thả vào chất lỏng cỏ khối lượng riêng bằng 850kg/m3, nĩ hồn tồn nằm dưới mặt chất lỏng. Vật cĩ thể tích bằng: A. 2.10-4 m3 B. 2.10-3 m3 C. 2.10-2m3. D. 2.10-1m3 Câu 114: Treo một vật vào lị xo và nhúng vào các chất lỏng cĩ trọng lượng riêng d1, d2, d3. So sánh độ lớn của d1, d2, d3 đúng là A. d1 > d2 > d3 B. d2 > d1 > d3 C. d3> d2> d1. D. d2> d3> d1. Câu 115: Một vật rắn nổi trên mặt chất lỏng khi A. khối lượng chất lỏng lởn hơn khối lượng của vật. B. khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật. C. khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng. D. khối lượng của vật lớn hơn khối lượng của chất lỏng. Câu 116: Trường hợp nào sau đây sinh cơng cơ học? A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống. B. Dịng điện chạy qua dây điện trở để làm nĩng bếp điện. C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường. D. Nước được đun sơi nhờ bếp ga. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  24. 24 Câu 117: Trong đời sống hàng ngày, để di chuyển trên một đoạn đường dài người ta thường dùng xe đạp thay vì đi bộ. Hãy cho biết trong trường hợp này ta được lợi gì? A. Cơng B. Thời gian C. Đường đi D. Lực Câu 118: Một vật nặng 4kg cĩ khối lượng riêng bằng 2000 kg/m3. Khi thả vào chất lỏng cĩ khối lượng riêng bằng 800 kg/m3. Khối lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ bằng: A. 1800g. B. 850g. C. 1700g. D. 1600g. Câu 119: Một vật nặng 50kg đang nổi một phần trên mặt chất lỏng. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: A. lớn hơn 500N. B. nhỏ hơn 500N. C. bằng 500N. D. khơng đủ dữ liệu để xác định. Câu120: Trọng lực tác dụng lên một vật khơng thực hiện cơng cơ học ừong trường hợp nào dưới đây? A. Vật rơi từ trên cao xuống. B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang. D. Vật trượt từ trên mặt phăng nghiêng. Câu 121: Chuyển động và đứng yên cĩ tính tương đối vì: A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. B. Một vật cĩ thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau. D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc. Câu 122: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đoạn đường từ địa điểm M đến địa điểm N với thời gian dự tính là t. Nếu tăng vận tốc của ơ tơ lên 1,5 lần thì thời gian t A. giảm 2 lần. B. tăng 4/3 lần C. giảm 4 lần. D. tăng 3/2 lần Câu 123: Tốc độ của một ơ tơ là 54km/h, nĩ tương ứng với A. 36000m/s. B. 15m/s. C. 18m/s. D. 36m/s. Câu 124: Chuyển động đều là chuyển động cĩ độ lớn vận tốc A. khơng đổi trong suốt thời gian vật chuyển động. B. khơng đổi trong suốt quãng đường đi. C. luơn giữ khơng đổi, cịn hướng của vận tốc cĩ thể thay đổi. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 125: Lực là nguyên nhân làm: A. thay đổi vận tốc cùa vật. B. vật bị biến dạng. C. thay đổi dạng quỹ đạo của vật. D. các tác động A, B, C. Câu 126: Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đật trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. đật trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ băng nhau. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  25. 25 Câu 127: Khi cĩ lực tác dụng mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều cĩ: A. ma sát. B. quán tính. C. trọng lực. D. đàn hồi. Câu 128: Phát biểu nào về áp suất sau đây là khơng đúng? A. Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích cĩ lực tác dụng. B. Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép. C. Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn. D. Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt cĩ diện tích càng nhỏ thì chịu áp suất càng lớn. Câu 129: Đơn vị đo áp suất khơng phải là: A. N/m2. B. Pa. C. kPa D. N Câu 130: Cĩ một khối chất lỏng hinh trụ, diện tích đáy là s (m2) và chiều cao là h (m). Chất lỏng cĩ trọng lượng riêng là d (N/m3). Áp suất p tác dụng lên đáy bình là: A. p = d/h B. p = dh C. p = dSh D. p = dh/S Câu 131: Trong hình vẽ sau, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước pha muối. Gọi P1, P2, P3 là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy bình 1, 2 và 3. Khi đĩ: A. p3 > p2 > p1 B. p2 > p3 > p1 C. p1 > p2 > p3 D. p3 > p1 > p2 Câu 132: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bĩng bàn bẹp nhúng vào nước nĩng lại phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngồi nắng bị nổ. C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D. Đổ nước vào quả bĩng bay, quả bĩng phồng lên. Câu 133: Khi đặt một áp kế dùng chất lỏng ở nơi cĩ áp suất khí quyển bằng 9,6.104 Pa, cột chất lỏng cĩ độ cao bằng 80cm. Trọng lượng riêng của chất lỏng ưong áp kế bằng: A. 76800N/m3. B. 1,2.105N/m3. C. 7680N/m3. D. l,2.104N/m3. Câu 134: Hai miếng đồng 1 và 2 cĩ khối lượng m1 = 2m2 được nhúng chìm trong nước ở cùng một độ sâu. Gọi F1 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 1, F2 là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng đồng 2. Biểu thức nào dưới đây đúng? A.F2 = 2F1 B.F1=2F2 C. F1 = F D. F1 = 4F2 Câu 135: Một vật nặng 3600g cĩ khối lượng riêng bằng 1800kg/m3. Khi thả vào chất lỏng cĩ khối lượng riêng bảng 850kg/m3, nĩ hồn tồn năm dưới mặt chất lỏng. Vật đã chiếm chỗ lượng chất lỏng cĩ thể tích bằng: A. 2m3. B.2.10-1 m3 C. 2.10-2 m3 D. 2.10-3 m3 Câu 136: Lực đẩy Ác-si-mét cĩ chiều: A. hướng theo chiều tăng của áp suất. B. hướng thẳng đứng lên trên C. hướng xuống dưới. D. hướng theo phương nằm ngang. Câu 137: Câu nào trong các câu sau mơ tả cho sự nổi? A. Một vật lơ lửng trong khơng khí hoặc khơng chìm trong nước. B. Một vật cĩ trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của mơi trường xung quanh. THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  26. 26 C. Trọng lượng của vật lớn hơn sức đẩy vật lên. D. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn lực đẩy vật lên. Câu 138: Khối lượng riêng của nước sơng bằng lg/cm3 và của nước biển bằng 1,03 g/cm3. Trên sơng, con tàu sẽ nổi: A. nhiều hơn so vĩi trên biển. B. như trên biển. C. ít hơn so với trên biển. D. nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu. Câu 139: Trường hợp nào sau đây khơng sinh cơng cơ học? A. Vận động viên maratơng đang chạy trên đường đua. B. Vận động viên nhào lộn đang đứng trên cầu nhảy C. Cầu thù bĩng đá đang thi đấu trong một trận cầu. D. Quả nặng đang được rơi từ trên cần của một búa máy xuống. Câu 140: Khi làm các đường ơ tơ qua đèo thì người ta phải làm các đường ngoằn ngoèo rất dài để: A. giảm quãng đường. B. giảm lực kéo của ơ tơ. C. tăng ma sát. D. tăng lực kéo của ơ tơ. Câu 141: Một cục nước đá cĩ thể tích 360cm3 nổi trên mặt nước; biết khối lượng riêng của nước đá là 0,92g/cm3, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Thể tích của phần cục đá lĩ ra khỏi mặt nước là A. 28,8cm3 B. 331,2 cm3 C. 360 cm3 D. 288 cm3 Câu 142: Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là A. 45000 N/m2 B. 450000 N/m2 C. 90000 N/m2 D. 900000 N/m2 Câu143: Một nhĩm học sinh đẩy một xe chở đất đi từ A đến B trên một đoạn đường bằng phẳng nằm ngang. Tới B đổ hết đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe khơng đi theo đường cũ về A. So sánh cơng sinh ra ở lượt đi và lượt về. A. Cơng ở lượt đi bằng cơng ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau B. Cơng ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về C. Cơng ở lượt về lớn hơn vì xe khơng thì đi nhanh hơn. D. Cơng ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn. Câu 144: Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách. Cách nhất, kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, vật theo mặt phẳng nghiêng cĩ chiều dài gấp hai lần độ cao h. Nếu qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì: A. cơng thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần B. cơng thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật theo phẳng nghiêng nhỏ hơn. C. cơng thực hiện ở cách thứ nhất nhỏ hơn vì đường đi của vật bằng nửa đường đi của vật ở cách thứ hai. D. cơng thực hiện ở hai cách đều như nhau. Câu 145: Một người cơng nhân dùng rịng rọc động để nâng một vật lên cao 7m với lực kéo ở đầu dây tự do là 160N. Hỏi người cơng nhân đĩ đã thực hiện một cơng bằng bao nhiêu? A. 1120J B. 2240J C. 2420J D. 22400J THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  27. 27 Câu 146: Các chuyển động nào sau đây khơng phải là chuyển động cơ học? A. Sự rơi của chiếc lá. B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ khơng khí vào nước. D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. Câu 147: Đường từ nhà Lan tới nhà Hùng dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc khơng đổi là l m/s thì thời gian Lan đi từ nhà mình tới nhà Hùng là: A. 0,5h. B. 1h. C. 1,5h. D. 2h. Câu148: Một chiếc máy bay mất 5 giờ 15 phút để đi đoạn đường 630km. Vận tốc trung bình của máy bay là: A. 2km/phút. B. 120km/h. C. 33,33 m/s. D. Tất cả các giá trị trên đều đúng. Câu 149: Khi cĩ các lực tác động lên một vật thì độ lớn vận tốc của vật A. luơn luơn tăng. B. luơn luơn giảm. C. luơn luơn khơng đổi. D. cĩ thể tăng, giảm hoặc khơng đổi. Câu 150: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên. D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 151. Cơng thức tính cơng cơ học là: A. A = F B. A = d.V C. A = m D. A = F.s s V Câu 152. Minh trong 5 phút thực hiện một cơng cơ học là 9000J, vậy cơng suất của bạn Minh là: A. 30W B. 300W C. 1800W D. 45kW Câu 153. Mũi tên vừa được bắn ra khỏi cung tên, vậy mũi tên lúc này cĩ: A. Động năng B. Thế năng hấp dẫn C. Thế năng đàn hồi D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn Câu 154. Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp cĩ thể tích: A. 250cm3 B. Nhỏ hơn 250cm3 C. Lớn hơn 250cm3 D. Khơng xác định được Câu 155. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng? A. Đồng; khơng khí; nước B. Nước; đồng; khơng khí C. Đồng; nước; khơng khí D. Khơng khí; đồng; nước Câu 156. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào? A. Chỉ ở chất khí B. Chỉ ở chất rắn C. Chỉ ở chất lỏng D. Chất khí và chất lỏng Câu 157. Cơng thức nào sau đây là đúng với cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2: A. Q = m.c.(t2 – t1) B. Q = m.c.(t1 – t2) C. Q = (t2 – t1)m/c D. Q = m.c.(t1 + t2) THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC
  28. 28 Câu 158. Tại sao vào mùa hè nĩng bức ta nên mặc quần áo sáng màu: A. Để dễ giặt rũ B. Vì nĩ đẹp C. Vì giảm được bức xạ nhiệt từ Mặt Trời D. Vì dễ thốt mồ hơi Câu 159: (Vận dụng, kiến thức đến tuần 14, thời gian làm 5 phút) Treo một vật nặng cĩ thể tích 0,5dm 3 vào đầu của lực kế rồi nhúng ngập vào trong nước, khi đĩ lực kế chỉ giá trị 5N.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m 3, trọng lượng thực của vật nặng là A. 10N. B. 5,5N. C. 5N. D. 0,1N. Câu 160: (Vận dụng, kiến thức đến tuần 15, thời gian làm 4 phút) Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngồi khơng khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét cĩ độ lớn là: A. 1,7N; B. 1,2N; C. 2,9N; D. 0,5N. C. ĐÁP ÁN 1C 2A 3C 4C 5B 6D 7A 8C 9A 10C 11C 12D 13D 14A 15A 16C 17C 18C 19A 20B 21A 22B 23B 24B 26A 26D 27A 28B 29C 30A 31A 32C 33D 34D 35A 36A 37C 38D 39B 40A 41C 42A 43B 44A 45B 46C 47B 48A 49A 50D 51D 52C 53C 54B 55C 56B 57A 58D 59C 60A 61A 62A 63D 64B 65A 66C 67B 68D 69C 70A 71A 72B 73D 74C 75D 76B 77B 78D 79C 80A 81B 82C 83B 84A 85B 86A 87B 88A 89D 90C 91B 92D 93D 94B 95B 96C 97B 98D 99C 100A 101C 102D 103B 104D 105D 106C 107C 108B 109A 110C 111A 112D 113B 114D 115C 116A 117B 118C 119C 120C 121D 122A 123B 124D 125D 126B 127B 128C 129D 130D 131A 132C 133B 134B 135D 136B 137A 138C 139B 140B 141A 142A 143B 144D 145B 146C 147D 148D 149D 150D 151D 152A 153D 154B 155C 156D 157A 158C 159A 160D THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN DẠY HỌC