Đề cương ôn tập cuối kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2022-2023

docx 12 trang Hàn Vy 02/03/2023 3451
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_1_lich_su_lop_12_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ 12 BÀI 1: SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CTTG II Câu 1. Hội nghị cấp cao của 3 cường quốc LX, Mĩ Anh từ ngày 4-11-2-1945 diễn ra ở: A. Oa –sinh-tơn B. Ianta C. Pôtxđam D. Luân đôn Câu 2. Hội nghị Ianta (2/1945) diễn ra khi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai A. Đã hoàn toàn kết thúc B. Bước vào giai đoạn kết thúc C. Đang diễn ra vô cùng ác liệt D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng. Câu 3. Theo quy định của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vũng lãnh thổ Tây Đức, Italia, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau CTTGII? A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Pháp Câu 4. Theo quy định của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng Đông Đức, Đông Âu, Đông Bắc Triều Tiên sau CTTGII? A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Pháp BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU C.TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 5: Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50-60 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX? A. Đứng thứ nhất trên thế giới B. Đứng thứ hai trên thế giới C. Đứng thứ ba trên thế giới D. Đứng thứ tư trên thế giới. Câu 6. Từ 1946-1950 Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong công cuộc xây dựng CNXH? A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế. B.Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH. D. Thành lập Liên Bang CHXHCN Xô Viết. Câu 7. Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào? A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo B. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “Chiến tranh lạnh” của Mĩ. C. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 8. Từ 1991 đến 2000, tình hình kinh tế, chính trị, xã hội luôn trong tình trạng bât ổn đó là nước A. Liên Xô. B. Liên Bang Nga. C. Ạnh. D. Pháp. Bài 3-4-5: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 9. Sau khi chiến tranh chống Nhật kết thúc, trong những năm 1946-1949 ở TQ đã diễn ra cuộc nội chiến giữa A. Quốc dân Đảng và Quân giải phóng TQ. B. Quốc dân Đảng và ĐCS Trung Quốc. C. Quốc dân Đảng và Đảng Dân chủ TQ. C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng hòa TQ. Câu 10. ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng hợp tác trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị. B. Kinh tế, quân sự. C. Chính trị, quân sự. D. Kinh tế, văn hóa. Câu 11. Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á trở thành thuộc địa của A. đế quốc Anh. B. thực dân Pháp. C. phát xít Nhật. D. đế quốc Mĩ. Câu 12. Sau CTTGII, hầu hết các nước Mixlatinh trở thành A. thuộc địa của tư bản phương Tây. B. “sân sau” của Mĩ qua cac chế độ độc tài. C. các quốc gia độc lập, phát triển. D. các quốc gia có nền công nghiệp tiên tiến. Câu 13. Hội nghị Ianta không đưa ra quyết định nào dưới đây? A. Thành lập tổ chức LHQ B. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít D.Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á. Câu 14. Việc chế tạo thành công bom nguyên tử của Liên Xô 1949 có ý nghĩa là A. Thể hiện sự cân bằng về sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và Mĩ. B. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của nền khoa học – kĩ thuật Liên Xô. C.Mĩ không còn đe dọa thế giới bằng vũ khí hạt nhân D. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. Câu 15. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước
  2. châu Á sau CTTGII? A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây. B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc. C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít. D. Hệ thống XHCN hình thành và ngày càng phát triển. Câu 16: Biến động nào của tình hình thế giới những năm 1989-1991 tạo bất lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh? A. Sự vươn lên của Tây Âu. B. Sự sụp đổ trật tự hai cực Ianta. C. Xô- Mĩ tuyên bố kết thúc chiến tranh lạnh. D. Sự sụp đổ chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu. Bài 6-7-8: MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 17. Sau CTTGII, quốc gia nào kiểm soát ¾ dự trữ lượng vàng thế giới? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức. Câu 18. “Chiêu bài” Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” là A. tự do tín ngưỡng. B. ủng hộ độc lập dân tộc. C. thúc đẩy dân chủ. D. chống chủ nghĩa khủng bố. Câu 19. Sự phát triển “thần kì” kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào? A.Những năm 70 của thế kỉ XX. B.Những năm 50 của thế kỉ XX C.Những năm 60 của thế kỉ XX. D.Những năm 80 của thế kỉ XX Câu 20. Từ sau CTTGII, tổ chức kinh tế, chính trị khu vực lớn nhất hành tinh được thành lập là A. ASEAN. B. EU. C. APEC. D. CENTO. Bài 9: QUAN HÊ QUỐC TẾ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI Câu 21. Sau CTTGII, hai cường quốc Xô – Mĩ giữ mối quan hệ như thế nào? A. Đối đầu – chiến tranh lạnh. B. Hợp tác - ủng hộ hòa bình. C. Đối đầu – chiến tranh quân sự. D. Hợp tác – đấu tranh chống phát xít. Câu 22. Sự kiện nào mở đầu cho Chiến tranh lạnh? A. Mĩ phóng thành công bom nguyên tử. B. Mĩ ủng hộ cuộc chiến tranh trên bán đảo Đông Dương. C. Thông điệp của Tổng thống Tơruman tại Quốc hội Mĩ. D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Ru-dơ-ven. Câu 23. Đầu tháng 8/1975, 33 nước châu Âu cùng với những nước nào kí kết Định ước Henxinki? A. Mĩ và Liên Xô. B. Mĩ và Pháp. C. Mĩ và Anh. D. Mĩ và Canada. Câu 24. Sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị và quân sự giữa các nước Tây Âu TBCN và Đông Âu XHCN được tạo nên bởi: A. Học thuyết Tơ-ru-man. B. Kế hoạch Macsan và sự ra đời của khối quân sự NATO. C. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ. D. Sự thành lập khối quân sự NATO. BÀI 10: CUỘC CÁCH MẠNG KH-CN VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỈ XX Câu 25. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng KHKT sau CTTGII là: A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực KHCN. D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. Câu 26. Thành tựu quan trQng nào của cách mạng khoa hQc kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người? A."Cách mạng xanh " B. Phát minh sinh học C. Phát minh hóa học D. Tạo ra công cụ lao động mới Câu 27. Bước vào thế kỉ XXI, xu thế chung của thế giới hiện nay là A. hòa bình, hợp tác cùng phát triển. B. cùng tồn tại, phát triển, hòa bình. C. xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế. D. hòa nhập nhưng không hòa tan. Câu 28. Trong xu thế toàn cầu, vấn đề sống còn đặt ra đối với Việt Nam là gì? A. Đoàn kết nhân dân, phát huy sức mạnh nội lực. B. Mở rộng hợp tác toàn diện với khu vực và quốc tế.
  3. C. Tranh thủ sự ủng hộ và giúp đỡ của bạn bè quốc tế. D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ. Câu 29. Mục tiêu nào không thuộc “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ? A. Tiến hành chiến tranh xâm lược trên toàn thế giới. B. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ CNXH trên toàn thế giới. C. khống chế, chi phối các nước đồng minh phụ thuộc vào Mĩ. D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới. Câu 30. Yếu tố bên ngoài nào giúp nền kinh tế các nước Tây Âu phục hồi và phát triển ? A. Sự đầu tư vốn của Mĩ, Nhật Bản. B. Nguồn viện trợ và sự hợp tác giữa các nước. C. Giá nhập nguyên liệu rẻ và nguồn viện trợ của Mĩ. D. Sự hợp tác có hiệu quả giữa các quốc gia trong khu vực. Câu 31. Để phát triển khoa hQc kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác? A.Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước. B.Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật. C.Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân tộc. D.Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển. Câu 32. Sau CTTGII, cục diện 2 cực, 2 phe được xác lập đánh dấu bằng sự kiện nào? A. Sự ra đời của NATO và khối SEATO. B. Sự ra đời của NATO và tổ chức Hiệp ước Vacsava. C. Mĩ thành lập căn cứ quân sự tại Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì. D. Tổng thống Mĩ rruman tuyên bố tình trạng chiến tranh lạnh. Câu 33. Do đâu mQi mặt hoạt động và đời sống của con người kém an toàn? A. Do sự chủ quan của con người. B. Do trình độ khoa học kĩ thuật kém. C. Do tác động của xu thế toàn cầu hóa. D. Do không bắt kịp nhịp phát triển của quốc tế. Bài 12. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIÊT NAM TỪ 1919 ĐẾN 1925 Câu 34. Chương trình khái thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp được triển khai ở Đông Dương trong khoảng thời gian nào? A. 1918-1929. B. 1918-1933. C. 1919-1929. D. 1919-1933. Câu 35. Lĩnh vực kinh tế nào được Pháp đầu tư nhiều nhất trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương? A. Công nghiệp và thương nghiệp. B. Nông nghiệp và khai mỏ. C. Nông nghiệp và công nghiệp. D. Nông nghiệp và giao thông vận tải. Câu 36. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919-1929), nền kinh tế Việt Nam A. phát triển cân đối giữa các ngành. B. có sự du nhập của TBCN. C. phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp. D. phát triển mất cân đối, lệ thuộc Pháp. Câu 37. “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thế trông cậy vào lực lượng của bản thân mình” là kết luận được Nguyến Ái Quốc rút ra sau sự kiện nào? A. Đọc bản luận cương của Lênin. B. Gửi Bản yêu sách đến Hội nghị Vé xai. C. Thành lập Hội liên hiệp dân tộc thuộc địa. D. Tham dự Đại hội V Quốc tế Cộng sản. Câu 38. Sau CTTGI, giai cấp nào trở thành đối tượng của cách mạng? A. Tư sản và địa chủ. B. Công nhân và nông dân. C. Đại địa chủ và tư sản mại bản. D. Trung, tiểu địa chủ và tư sản dâ tộc. Câu 39. Mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội Việt Nam sau CTTGI là gì? A. Mâu thuẫn giữa toàn thế dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp. B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chính quyền thực dân Pháp. C. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. D. Mẫu thuẫn giữa giai cấp công dân với thực dân Pháp và giai cấp tư sản. Câu 40. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? A. Sáng lập tổ chức Hội Liên Hiệp thuộc địa ở Pháp. B. Gửi bản yêu sách tám điểm đến Hội Nghị Véc xai (Pháp). C. Tham dự Đại hội Tua và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. D. Đọc những Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa. Câu 41. Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến của phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác? A. Bãi công của công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn năm 1920.
  4. B. Bãi công của công nhân viên chức các sở công thương của Pháp ở Bắc Kì năm 1922. C. Bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định năm 1924. D. Bãi công của công nhân xưởng Ba Son- Sài Gòn tháng 8/1925. Bài 13: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIÊT NAM TỪ 1925 ĐẾN 1930 Câu 42. Tháng 6 -1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào? A. Cộng sản đoàn. B. Hội Liên hiệp thuộc địa. C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. Câu 43. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là tờ báo nào? A. Thanh niên. B. Tiền phong. C. Nhân dân. D. Nhành lúa. Câu 44. Những năm đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện hai khuynh hướng cách mạng A. vô sản và tư sản. B. vô sản và dân chủ tư sản. C. dân chủ tư sản và phong kiến. D. phong kiến và vô sản. Câu 45. ĐCS Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa các yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào dân tộc và phong trào dân chủ. B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào yêu nước và phong trào dân chủ. C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào dân chủ. D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 46. Nội dung nào khẳng định tính đúng đắn trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930)? A.Thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản. B. Vấn đề dân tộc gắn liền với vấn đề giai cấp. C. Tạo ra mối liên hệ gắn bó giữa công nhân và nông dân. D. Đánh giá đúng khả năng lãnh đạo của giai cấp công nhân. Câu 47. Mục đích của tổ chức Hội VNCM Thanh niên là gì? A. Tổ chức giai cấp công nhân đánh đổ đế quốc, tay sai. B. Đoàn kết nhân dân đánh đổ đế quốc, phong kiến tay sai. C. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh, đánh đổ đế quốc, tay sai. D. Tổ chức nhân dân đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược. Câu 48. Sự kiện nào đánh dấu thất bại hoàn toàn khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam? A. Sự ra đời của Đảng Cộng sản. B. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái. C. Sự xuất hiện 3 tổ chức Cộng sản. D. Sự phân hóa tích cực của Đảng Tân Việt. Câu 49. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 là A. một tất yếu của lịch sử. B. do yêu cầu của Quốc tế Cộng sản. C. bước phát triển mới của phong trào nông dân. D. kết quả của sự hợp nhất 3 tổ chức cách mạng. Câu 50. Sự kiện nào đánh dấu bước đầu thắng thế của khuynh hướng vô sản trước khuynh hướng tư sản? A. Sự thành lập các tổ chức cách mạng. B. Sự ra đời của Hội VNCM Thanh niên. C. Sự ra đời các tổ chức cộng sản năm 1929. D. Sự ra đời của ĐCS Việt Nam đầu năm 1930. Câu 51. Nhiệm vụ nào không được ghi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. Đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến, tư sản phản cách mạng. C. Thành lập chính phủ công nông binh, tổ chức quân đội công nông. D. Tịch thu ruộng đất của bọn đế quốc, bọn phản cách mạng chia cho dân cày nghèo. Câu 52. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản thất bại ở Việt Nam vì A. giai cấp tư sản Việt Nam non yếu, không đủ khả năng lãnh đạo. B. chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân. C. không đáp ứng được yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam. D. không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia. Bài 14: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930-1935 Câu 53. Phong trào cách mạng 1930-1931 nêu cao khẩu hiệu nào? A. “Độc lập dân tộc”, “người cày có ruộng”. B. “Tự do dân chủ”, “cơm áo hòa bình”. C. “Chống đế quốc” và “chống phát xít”. D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian”. Câu 54. Lực lượng chủ yếu tham gia trong phong trào cách mạng Việt Nam 1930-1931 là A. nông dân, tiểu tư sản. B. nông dân, công nhân. C. công nhân, tư sản. D. tư sản, tiểu tư sản.
  5. Câu 55. Hội nghị BCH Trung ương Đảng tháng 10-1930 đã quyết định đổi tên Đảng thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản Đảng. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đảng Dân chủ Việt Nam. Câu 56. Khối liên minh nào được hình thành từ phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Nông dân – tư sản. B. Công – nông. C. Công nhân – tiểu tư sản. D. Công nhân – tư sản. Câu 57. Luận cương tháng 10 -1930 đã thông qua hai nhiệm vụ chiến lược nào của cách mạng việt Nam? A. Đánh đổ phong kiến và tay sai. B. Đánh đổ phong kiến và đế quốc. C. Đánh đổ chủ nghĩa phát xít và tay sai. D. Đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai. Câu 58. Luận cương tháng 10 -1930 đã thông qua hai nhiệm vụ chiến lược nào của cách mạng việt Nam? A. Đánh đổ phong kiến và tay sai. B. Đánh đổ phong kiến và đế quốc. C. Đánh đổ chủ nghĩa phát xít và tay sai. D. Đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai. Câu 59. Khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được gương cao trong thời kì cách mạng nào? A. 1930-1931. B. 1936-1939. C. 1932-1935. D. 1939-1945. Câu 60. Khối liên minh nào được hình thành từ phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Nông dân – tư sản. B. Công – nông. C. Công nhân – tiểu tư sản. D. Công nhân – tư sản Câu 61. Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) đem đến cho xã hội Việt Nam là gì? A. Làm cho đời sống của các giai cấp nông dân thêm cùng cực. B. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động. C. Đời sống của giai cấp tư sản, tiểu tư sản ngày càng bấp bênh. D. Giai cấp địa chủ bị phá sản hàng loạt, đời sống khó khăn. Câu 62. Nguyên nhân bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Những hoạt động yêu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc. B. Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 và tác động của khủng hoảng kinh tế 1929-1933. C. Tác động của khủng hoảng kinh tế 1929-1933 và sự ra đời của ĐCS Việt Nam. D. Sự chỉ đạo kịp thời của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam. Câu 63. Sự kiện nào được coi là bước ngoặt của phong trào1930-1931? A. Những cuộc biểu tình có vũ trang của nông dân Nghệ An – Hà Tĩnh. B. Cuộc đấu tranh của công – nông nhân ngày Quốc tế lao động 1-5-1930. C. Chính quyền Xô Viết thực hiện chính sách tiến bộ tại Nghệ An – Hà Tĩnh. Câu 64. Một trong những hạn chế của Luận cương tháng 10-1930 là A. Chưa xác định được âm mưu của kẻ thù. B. Xác định không đúng lực lượng tham gia cách mạng. C. Chưa đưa ra phương pháp đấu tranh phù hợp. D. Chưa đề cập đến mối quan hệ giữa cách mạng Đông Dương và thế giới. Câu 65. Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền”? A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. B. Luận cương chính trị tháng 10/1930. C. Chỉ thị thành lập Hội Phản đế đồng minh (18/11/1930). D.Chung quanh vấn đề chính sách mới (10/1936). Bài 15: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936-1939 Câu 66. Phong trào đấu tranh công khai rộng lớn của quần chúng trong cao trào 1936-1939 mở đầu bằng sự kiện? A. Triệu tập Đông Dương đại hội. B. Vận động thành lập Uỷ ban trù bị Đông Dương đại hội C. Thành lập các Uỷ ban hành động ở nhiều địa phương. D. Đón phái viên của chính phủ Pháp sang Đông Dương. Câu 67. Đảng cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là? A.Đánh đổ Đế quốc Pháp. B. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai. C.Tịch thu ruộng
  6. đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo. D.Tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật. Câu 68. Ngay từ năm 1936 Đảng đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gQi? A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Minh. C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D.Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 69. Đến tháng 3/1938, Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương được đổi tên thành? A. Mặt trận dân tộc phản đế đồng minh. B. Hội phản đế đồng minh. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận dân chủ Đông Dương. Câu 70. Kẻ thù trước mắt của cách mạng thế giới được ĐHVII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) xác định là A. chủ nghĩa phát xít. B. chủ nghĩa đế quốc. C. chủ nghĩa thực dân. D. bọn phản động thuộc địa. Câu 71. Phương pháp đấu tranh của Đảng ta sử dụng trong giai đoạn 1936-1939 là gì? A. Đấu tranh chính trị, thỏa hiệp nhượng bộ với thực dân Pháp. B. Đấu tranh hòa bình, hơp pháp, công khai, nửa công khai. C. Đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. Câu 72. Nội dung nào không phải là mục đích của Đảng ta khi tham gia đấu tranh nghị trường trong phong trào dân chủ 1936-1939? A. Mở rộng công tác tuyên truyền, giáo dục quần chúng. B.Đấu tranh cho quyền lợi của quần chúng. C. Lật đổ chính quyền thực dân. D. Vạch trần chính sách thuộc địa phản động của Pháp. Câu 73. Hình thức đấu tranh mới được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936-1939 là gì? A. Mít tinh, biểu tình đòi dân nguyện. B. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi công chính trị. C. Đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí. D. Đấu tranh nghị trường mittinh, hội họp. Câu 74. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939? A. Chuẩn bị tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. B. Tổ chức được một đội quân chính trị quần chúng đông hàng triệu người. C. Đường lối của Đảng và chủ nghĩa Mác – Lênin được truyền bá trong các tầng lớp nhân dân. D. Được xem là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám thành công. Câu 75. Phong trào dân chủ 1936-1939 thu hút được sự hưởng ứng đông đảo của các tầng lớp nhân dân vì lí do nào? A. Có sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh. B. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp nới lỏng một số chính sách tiến bộ. C. Đảng đã có mục tiêu, phương pháp và khẩu hiệu đấu tranh phù hợp. D. Quần chúng đã được tuyên truyền và giác ngộ cao về chính trị. Câu 76. Phong trào dân chủ 1936-1939 không thực hiện nhiệm vụ nào? A. Xuất bản nhiều tờ báo công khai. B. Biểu tình đòi giảm sưu, giảm thuế. C. Tổ chức mittinh đón rước phái đoàn. D. Tổ chức nhân dân họp bàn, đưa dân nguyện. Câu 77: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936 – 1939 thực chất là cuộc. A. vận động dân tộc, dân chủ. B. cách mạng giải phóng dân tộc. C. tuyên truyền,giác ngộ quần chúng. D. đấu tranh giai cấp để giải phóng dân tộc. BÀI 16: PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1939- 1945. NƯỚC VIÊT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA RA ĐỜI (2/9/1945). Câu 78. Sau khi về nước năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chQn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng? A. Bắc Sơn – Võ Nhai. B. Cao Bằng. C. Tân Trào (Tuyên Quang). D. Thái Nguyên. Câu 79. Hội nghị lần 8 BCHTW ĐCS Đông Dương (5/1941) đã xác định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là A. giải phóng dân tộc. B. phát động khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước. C. chia ruộng đất cho dân nghèo. D. xây dựng lực lượng cách mạng. Câu 80. Theo chỉ thị của HCM (22- 12-1944), lực lượng vũ trang được thành lập có tên gQi là
  7. A. Trung đọi Cứu quốc quân III. B. Đội du kích Bắc Sơn – Võ Nhai. C. Đội VNTT Giải phóng quân. D. Đội VN Giải phóng quân. Câu 81. ĐCS Đông Dương xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939-1945 là A. phản động thuộc địa và tay sai. B. đế quốc và phát xít. C. thực dân phong kiến. D. phát xít Nhật. Câu 82. Tại Hội nghị BCH TW (11/1939), ĐCS Đông Dương đã chủ trương thành lập A. Mặt trận nhân dân phản đế. B. Mặt trận dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận phản đế Đông Dương. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. Câu 83. Thay khẩu hiệu “Thành lập chính quyền Xô viết công nông binh” bằng khẩu hiệu “Lập Chính phủ Cộng hòa Dân chủ” là chủ trương của Hội nghị nào sau đây? A. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương 7/1936. B. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương 11/1939. C. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương 5/1941. D. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương 8/1945. Câu 84. Chỉ thị “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của BCHTW Đảng (12/3/1945) đã xác định kẻ thù duy nhất và trước mắt của dân tộc ta là A. đế quốc Mĩ. B. thực dân Pháp C. Trung Hoa Dân quốc. D. phát xít Nhật . Câu 85. Hội nghị nào đánh dấu sự chuyển hướng quan trQng của Đảng – đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu? A. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương tháng 7/1936. B. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương tháng 11/1939. C. Hội nghị BCHTW ĐCS Đông Dương tháng 11/1940. D. Hội nghị lần 8 BCHTW ĐCS Đông Dương (5/1941). Câu 86. Vì sao thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 đánh dấu bước phát triển nhảy vQt của cách mạng Việt Nam? A. Đã lật đổ ách thống trị của phát xít Nhật – Pháp và tay sai. B. Đã lật đổ sự tồn tại hàng ngàn năm của chế độ phong kiến. C. Đã mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: kỉ nguyên độc lập – tự do. D. Đã gắn Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. Câu 87. “Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã. Chính phủ thân Nhật Trần TrQng Kim hoang mang tột độ. Điều kiện khách quan thuận lợi cho tổng khởi nghĩa đã đến” (SGK Lịch sử 12, trang 115). Đoạn trích trên được hiểu là A. kẻ thù duy nhất của nhân dân Việt Nam đã ngã gục. B. quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh. C. các lực lượng vũ trang đã vào vị trí. D. sự ủng hộ tuyệt đối của Đồng minh. Câu 88. Nội dung nào sau đây không nằm trong Nghị quyết Hội nghị TW Đảng tháng 11/1939? A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất. C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. D. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu. Câu 89. Nội dung nào không thuộc Nghị quyết được thông qua tại Hội nghị TW Đảng tháng 5/1941? A. Giải phóng dân tộc. B. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp. C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. D. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật. Câu 90. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945? A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp – Nhật và phong kiến, đem lại độc lập, tự do cho dân tộc. B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với CNXH. C. Buộc Pháp phải công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. D. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân dộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân. Câu 91. Sự kiện nào chứng tỏ ĐCS Đông Dương đã hoàn thành việc chuẩn bị về chủ trương, đường lối cho Cách mạng tháng Tám? A. Hội nghị toàn quốc của Đảng CS Đông Dương họp từ 14-15/8/1945. B. Hội nghị BCH trung ương ĐCS Đông Dương (5/1941). C. Hội nghị BCH trung ương ĐCS Đông Dương (7/1940). D. Hội nghị BCH trung ương ĐCS Đông Dương (11/1939). Câu 92. Thời cơ Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam xuất hiện vào thời điểm nào? A. Pháp suy yếu. B. Nhật đầu hàng Đồng minh. C. Phong trào cách mạng lên cao. D. chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim sụp đổ. Câu 93. Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam mang tính chất gì? A. Cuộc cách mạng tư sản. B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Cuộc cách mạng vô sản. D. Cuộc cách mạng dân chủ Câu 94. Cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu là do những nguyên nhân chủ yếu nào?
  8. A. Có điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi. B. Có điều kiện khách quan thuận lợi, Đảng lãnh đạo. C. Có ĐCS và chủ tịch HCM lãnh đạo. D. Có Đảng lãnh đạo và nhân dân đấu tranh ở các địa phương. Câu 95. Khoảng thời gian khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh bộ vào Việt Nam được Đảng ta nhận định đây là A. thời cơ thuận lợi. B. thời cơ “Ngàn năm có một”. C. Điều kiện khách quan thuận lợi. D. khoảnh khắc “ngàn cân treo sợi tóc”. BÀI 17: NƯỚC VIÊT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2-9-1945 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19-12-1946. Câu 96. Sau CTTGII, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước ta? A. Quân Anh, quân Mĩ. B. Quân Anh, quân Trung Hoa dân quốc. C. Quân Pháp, quân Anh. D. Quân Liên Xô, Trung Hoa dân quốc. Câu 97. Quân Trung Hoa dân quốc vào miền Bắc nước ta nhằm mục đích gì? A. Giải giáp khí giới quân Nhật. B. Đánh quân Anh. C. Cướp chính quyền nước ta. D. Giúp đỡ chính quyền nước ta. Câu 98. Chủ tịch HCM đã kêu gQi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt trong những năm 1945-1946? A.Tăng gia sản xuất. B. Nhường cơm sẻ áo. C. Thực hành tiết kiệm. D. Tổ chức hũ gạo cứu đói. Câu 99. Trong nội dung của Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là A. một quốc gia tự do. B. một quốc gia độc lập tự do. C. một quốc gia độc lập. D. một quốc gia tự trị. Câu 100. Những khó khăn của nước VNDCCH sau Cách mạng tháng Tám 1945 là A. nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm. B. nạn đói, nạn dốt, nội phản. C. nạn đói, nạn dốt, nội phản, ngân sách nhà nước trống rỗng. D. nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng, ngoại xâm và nội phản. Câu 101. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch HCM kêu gQi đồng bào thực hiện “ Tuần lễ vàng”, “Quỹ độc lập” nhằm mục đích gì? A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước. B. Quyên góp tiền để xây dựng đất nước. C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước. D. Hỗ trợ việc giải quyết nạn đói. Câu 102. Lực lượng nào dQn đường, tiếp tay cho thực dân Pháp quay lại xâm lược nước ta? A. Việt Quốc, Việt Cách. B. Quân Nhật đang chờ giải giáp tại Việt Nam. C. Đế quốc Anh. D. Các lực lượng phản cách mạng trong nước. Câu 103. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)? A. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ. B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam C. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc. D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên Hiệp Pháp. Câu 104. Chủ trương của ta trong việc đối phó với THDQ trước ngày 6/3/1946 là A. quyết tâm đánh quân THDQ ngay từ đầu. B. hòa hoãn với THDQ để tập trung đánh Pháp ở Nam Bộ. C. nhờ vào Anh để chống THDQ. D. đầu hàng quân THDQ. Câu 105. Tại sao Việt Nam lại kí hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) với Pháp? A. Tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc. B. Tập trung lực lượng đánh quân THDQ. C. Ta biết không thể đánh thắng được Pháp. D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa THDQ với Pháp. Câu 106. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Sơ bộ 6-3 -1946? A. Ta đã tránh được một cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc. B. Đẩy được 20 vạn quân THDQ cùng ta sai ra khỏi nước ta. C. Có thêm thời gian chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến lâu dài. D. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
  9. Câu 107. Khó khăn lớn nhất của nước VNDCCH sau Cách mạng tháng Tám (1945) là gì? A. Nạn đói. B. Nạn dốt. C.Tài chính. D. Giặc ngoại xâm. Câu 108. Đảng, Chính phủ và chủ tịch HCM chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn, nhân nhượng là do Pháp A. có Anh hậu thuẫn. B. “bắt tay” THDQ qua Hiệp ước Hoa – Pháp (28-2-1946). C. không có thiện chí hợp tác với Việt Nam. D. được bọn phản động tay sai giúp đỡ. VIÊT NAM TỪ 1945-1954 BÀI 18: NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP 1946-1950 Câu 109. Sau Tạm ước ngày 14-9-1946, ở miền Bắc (11/1946) quân Pháp khiêu khích tiến công ta ở những đâu? A.Hà Nội – Bắc Ninh. B. Lạng Sơn – Thái Nguyên. C. Hải Phòng – Lạng Sơn. D. Hải Phòng – Quảng Ninh. Câu 110. Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tê. B. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tê. C. trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tê. D. tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tê. Câu 111. Ngày 12-12-1946, BTV trung ương Đảng ta ra chỉ thị A. Kháng chiến kiến quốc. B. Kháng chiến toàn diện. C. Toàn dân kháng chiến. D. Kháng chiến trường kì. Câu 112. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ là do A. Pháp bội ước và tiến công ta. B. Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ. C. Pháp mở rộng đánh chiếm Nam Bộ và Nam Trung Bộ. D. Pháp đánh chiếm những nơi quan trọng ở Sài Gòn và Chợ Lớn. Câu 113. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu toàn quốc kháng chiến cuối 1946-đầu 1947? A. Việt Nam giải phóng quân. B. Cứu quóc quân. C. Trung đoàn thủ đô. D. Dân quân du kích. Câu 114. Ngày 14-1-1950, sự kiện nào đã diễn ra với Chính phủ việt Nam Dân chủ Cộng hào? A. Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. B. Đảng, chính phủ quyết định thành lập Bộ chỉ huy chiến dịch Biên giới. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố sẵn sàng đặt quan hệ ngoại giao với các nước. D. Nước CHND Trung Hoa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. Câu 115. Sau thất bại Việt Bắc thu – đông 1947, thực dân Pháp buộc phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang A. đánh chắc, tiến chắc. B. chắc thắng mới đánh. C. đánh lâu dài. D. vừa đánh vừa đàm phán. Câu 116. Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược ở Đông Dương như thế nào? A. Quân đội ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ). B. Ta giành thế chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương. C. Pháp lại giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ. D. Mĩ đã bước đầu nhòm ngó Đông Dương. Câu 117. Một trong những ý nghĩa quan trQng của cuộc chiến đấu ở các đô thị trong những ngày đầu kháng chiến chống Pháp là A. đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta. B. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài. C. đưa cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn mới. D. đánh dấu trưởng thành của quân đội ta. Câu 118. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16? A. Làm tiêu hao một bộ phận sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố. B. Chặn đứng kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh. C. Buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
  10. D. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài. Câu 119. Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện tiêu biểu trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1946-1950)? A. Trung đoàn thủ đô sau khi hoàn thành nhiệm vụ, rút về căn cứ an toàn. B. Chiến dịch Biên giới (1950) mở đầu bằng trận đánh vào vị trí Đông Khê. C. Sau hơn 2 tháng tiến công, đại bộ phận quân Pháp rút khỏi căn cứ địa Việt Bắc. D. Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng CS Đông Dương họp ở Vinh Quang (Chiêm Hóa – Tuyên Quang). Câu 120. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông Biên giới Việt – Trung, củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc” là mục tiêu của chiến dịch nào? A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. Việt Bắc thu – đông 1947. C. Điện biên Phủ 1954. D. Biên giới thu – đông 1950. Câu 121. Điểm giống nhau cơ bản giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên (2/1930) với “Luận cương chính trị” (10/1930) là A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương. B. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo. C. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp. D. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam. Câu 122. So với “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên (2/1930) với “Luận cương chính trị” (10/1930) có điểm hạn chế là A. mang tính chất “hữu khuynh”, giáo điều. B. nặng về đấu tranh giai cấp, coi công – nông mới là động lực cách mạng. C. chưa vạch ra đường lối cụ thế cho cách mạng Việt Nam. D. chưa thấy được vị trí và vai trò của giai cấp công nhân đối với cách mạng Việt Nam. Câu 123. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là A. cách mạng Việt Nam trãi qua 2 giai đoạn: CMTS dân quyền và cách mạng XHCN. B. nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là ĐCS Đông Dương lãnh đạo. C. nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ đế quốc trước, đnahs phong kiến sau. D. xác định lực lượng cách mạng là liên minh công – nông. Câu 124: Sự khác biệt giữa phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ-Tĩnh với phong trào đấu tranh cả nước năm 1930 là. A. Nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể. B. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị. C. Những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ. D. Những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống . Câu 125: Điểm khác biệt nhau cơ bản giữa "Luận cương chính trị" với "Cương lĩnh chính trị" đầu tiên là gì ? A. Luận cương xác định đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa, nhưng nặng về đấu tranh giai cấp. B. Luận cương không xác định đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa, nhưng lại nặng về đấu tranh dân tộc. C. Luận cương không xác định đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa, nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất. D. Luận cương xác định nhiệm vụ đấu tranh dân tộc là hàng đầu nhưng không đề ra được sách lược liên minh giai cấp, đoàn kết dân tộc. Câu 126. So với phong trào 1930-1931 điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936- 1939 là kết hợp đấu tranh A. chính trị với vũ trang. B. nghị trường và báo chí. C. công khai và nửa công khai. D. ngoại giao với vận động quần chúng. Câu 127. So với phong trào cách mạng 1930-1931, mục tiêu đấu tranh của phong trào dân chủ 1936- 1939 có sự thay đổi gì? A. Tập trung vào nhiệm vụ phản đế. B. Tập trung vào nhiệm vụ phản phong. C. Đòi giảm tô, giảm thuế, xóa nợ cho nông dân. D. Đòi cải thiện đời sống, tự do, dân chủ, hòa bình. Câu 128. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936-1939 là gì? A. Là phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo. B. Quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để. C. Lần đầu tiên công – nông thể hiện sự đoàn kết đấu tranh.
  11. D. Mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú. Câu 129. Những sự kiện nào sau đây có liên quan đến cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939?. A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản và thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936. B. Thực dân đàn áp dã man Xô Viết - Nghệ Tĩnh và thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936. C. Thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936 và sự thành lập chính quyền Xô Viết. D. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản và Thực dân đàn áp dã man Xô Viết - Nghệ Tĩnh. Câu 130. Chiến thắng nào của quan Đồng minh đã tạo thời cơ để nhân dân Việt Nam đứng lên Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945? A. Chiến thắng phát xít Italia và Đức. B. Chiến thắng phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản. C. Chiến thắng phát xít Đức ở châu Âu và châu Á. D. Chiến thắng phát xít Italia và quân phiệt N.Bản. Câu 131. Điểm mới của Hội nghị lần 8 (5-1941) so với Hội nghị tháng 11/1939 BCHTW Đảng CSĐDương là A. thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc. B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương. D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức. Câu 132. Điểm giống nhau cơ bản giữa nội dung Hội nghị 11-1939 và Hội nghị 5-1941 là gì? A. Liên kết công-nông chống phát xít. B. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh. C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách. D. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu. Câu 133. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị 5-1941 có điểm gì khác so với Hội nghị 11-1939? A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước. C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng. D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 134. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị 5-1941 có điểm gì khác so với Hội nghị 11-1939? A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước. C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng. D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 135. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị 5-1941 có điểm gì khác so với Hội nghị 11-1939? A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước. C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng. D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 136. Hai nhiệm vụ chiến lược nào của ĐCS Đông Dương đề ra để giữ vững thành quả Cách mạng tháng Tám 1945? A. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. B. Thành lập chính phủ chính thức và thông qua Hiến pháp mới. C. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới. D. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. Câu 137. Các thế lực phản động trong và ngoài nước đã thực hiện âm mưu gì đối với Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945? A. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam. B. Tạo điều kiện để Pháp trở lại xâm lược Việt Nam. C. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam. D. Mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam. Câu 138. Sách lược của Đảng và Chính phủ đề ra cho nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ 2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946 là gì? A. Nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp. B. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc. C. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
  12. D. Nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 139. Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9/1945 đến tháng 12/1946, Việt Nam bước vào thời kì nào? A. Đấu tranh chống các thế lực thù địch. B. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và THDQ. C. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược. Câu 140. Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9/1945 đến tháng 12/1946, Việt Nam bước vào thời kì nào? A. Đấu tranh chống các thế lực thù địch. B. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và THDQ. C. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược. Câu 141. Việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã chứng tỏ điều gì? A. sự nhân nhượng của lực lượng cách mạng. B. sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao. C. sự thoả hiệp của Pháp đối với Chính phủ ta. D. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và Chính phủ. Câu 142. Việc Chính phủ VNDCCH kí hiệp định sơ bộ (6/3/1946) chứng tỏ A. sự mềm dẻo trong chính sách đối ngoại nhằm phân hóa kẻ thù của Chính phủ. B. Đường lối, chủ trương đúng đắn, kịp thời của Đảng. C. Sự thỏa hiệp của Đảng và chính phủ. D. sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng.