Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học Lớp 11 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_ki_1_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tin học Lớp 11 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: TIN HỌC 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đáp án được in đậm Câu 1: Có bao nhiêu loại NNLT? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 2: Ngôn ngữ Pascal thuộc ngôn ngữ: A. máy B. hợp ngữC. bậc caoD. ngôn ngữ khác Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về ngôn ngữ lập trình? A. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ bậc cao Câu 4: Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây không cần có chương trình dịch? A. Pascal B. ngôn ngữ máyC. hợp ngữD. Python Câu 5: Chương trình dịch của NNLT Pascal thuộc loại nào? A. Thông dịch B. Biên dịchD. Hợp dịchD. mã nhị phân Câu 6: Ngôn ngữ lập trình bậc cao có khả năng nào sau đây? A. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện B. Có thể diễn đạt được mọi thuật toán C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào loại máy D. Thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể. Câu 7: Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 8: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây về ngôn ngữ lập trình bậc cao? A. Là một dạng của hợp ngữB. Gần với ngôn ngữ máy C. Gần với ngôn ngữ tự nhiênD. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữ máy Câu 9: Biên dịch là: A. Dịch toàn bộ chương trìnhB. Dịch từng lệnh C. Các đại lượng của PascalD. Chạy chương trình Câu 10: Phương án nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG về thông dịch? A. Các chương trình thông dịch đồng thời dịch tất cả các câu lệnh B. Các chương trình thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh C. Thông dịch có chương trình đích để lưu trữ D. Diễn đạt thuật toán có thể giao cho máy tính thực hiện Câu 11: Chương trình dịch: A. Dịch ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máyB. Dịch hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao C. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máyD. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI về biên dịch và thông dịch? A. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch, còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh, còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được. D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh Câu 13: Điểm giống nhau giữa biên dịch và thông dịch? A. Có trong NNLT Pascal B. Đều có chương trình đích để lưu trữ C. Khi chương trình có một câu lệnh bị sai thì tất cả các câu lệnh đều không thể thực hiện được D. Đều chuyển chương trình được viết bằng NNLT bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính Câu 14: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là: A. Chữ cái, chữ sốB. Chữ cái, cú pháp C. Chữ cái, ngữ nghĩa, thông dịchD. Chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa Câu 15: Trong NNLT, ngữ nghĩa dùng để:
- A. Phát hiện lỗi cú pháp B. Xác định câu lệnh của ngôn ngữ lập trình C. Giải thích cú pháp của câu lệnh D. Xác định ý nghĩa thao tác cần thực hiện, ứng với tổ hơp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Ngữ nghĩa trong NNLT phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình tạo ra B. Mỗi NNLT đều có 3 thành phần cơ bản nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến, được áp dụng chung như nhau cho mọi NNLT C. Cú pháp của một NNLT là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương trình trên ngôn ngữ đó D. Các ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái. Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? A. Biến phải khai báo còn hằng không nhất thiết phải khai báo B. Hằng và biến đều bắt buộc phải khai báo C. Có thể gán hằng bằng biến D. Hằng phải khai báo, còn biến thì không cần Câu 18: Trong NNLT Pascal, tên dành riêng Var dùng để làm gì? A. Khai báo hằng B. Khai báo thư việnC. Khai báo tên chương trình D. Khai báo biến Câu 19: Trong các tên dành riêng sau, tên nào dùng để khai báo biến? A. Begin B. EndC. VarD. If Câu 20: Trong NNLT Pascal, để khai báo biến thì sử dụng tên dành riêng nào? A. Uses B. VarC. ConstD. Boolean Câu 21: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau: A. TenSai B. ‘ ’C. –tenkhongsaiD. bai_tap) Câu 22: Trong các tên sau, tên nào đặt sai quy tắc đặt tên của NNLT Pascal? A. ho-ten B. HotenC._hotenD. hoten1 Câu 23: Tên nào là tên sai theo qui tắc đặt tên của Turbo Pascal? A. tenchuongtrinh B. _baitap C. Baitap_1D. 1_vi_du Câu 24: Hãy chọn biểu diễn đúng trong những biểu diễn sau: A. vi du B. Ktra_hkyD. *.pasD. bai/tap/1 Câu 25: Phần thân chương trình có cấu trúc? A. Begin B. Begin; C. Begin B. Begin End. End End; End Câu 26: Cấu trúc chương trình Pascal theo trật tự sau: A. Program – uses – const – var – begin – end. B. Program – const – uses – var – begin – end. C. Program – var – uses – const – begin – end. D. Program – var – const – begin – uses – end. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Phần tên chương trình nhất thiết phải cóB. Phần khai báo bắt buộc phải có C. Phần thân chương trình nhất thiết phải cóD. Phần thân chương trình có thể có hoặc không Câu 28: Xét chương trình Pascal dưới đây: PROGRAM chao; BEGIN Writeln ( Xin chao cac ban! ); Writeln ( Minh la pascal ); END. Hãy chọn phát biểu sai? A. Khai báo tên chương trình là chaoB. Thân chương trình có 4 dòng lệnh C. Thân chương trình có 2 dòng lệnhD. Chương trình không có khai báo hằng Câu 29: Xét chương trình Pascal dưới đây: CONST N=100; BEGIN Write( Gia tri N la: ,N); Readln
- END. Hãy chọn phát biểu đúng? A. Phần thân chương trình có hai lệnhB. Phần thân chương trình có bốn lệnh C. Chương trình không khai báo hằngD. Tên chương trình là rỗng Câu 30: Biến X có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongintC. IntegerD. Word Câu 31: Để lưu trữ một biến kiểu boolean, ta dùng: A. 10byte B. 8 byteD. 2 ByteD. 1 Byte Câu 32: Phạm vi của kiểu dữ liệu char là: A. 255 kí tự B. 256 kí tựC. 65535 kí tựD. 65536 kí tự Câu 33: Biến P có thể nhận các giá trị 0.1, 0.2, 0.3, 0.4, 0.5. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến P? A. real B. integerC. WordD. Byte Câu 34: Biến P có thể nhận các giá trị 5, 10, 15, 20, 25, 30. Biến P khai báo kiểu dữ liệu nào là tốt nhất? A. integer B. wordC. byteD. longint Câu 35: Máy tính sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau? Var M,N,P: integer; A,B: real; C: Longint; A. 16 byte B. 24 byteC. 22 ByteD. 18 byte Câu 36: Cho khai báo sau: Var A,B: Byte; ch: char;. Bộ nhớ cấp phát cho khai báo đó là bao nhiêu byte? A. 3 byte B. 6 byteC. 15 byteD. 12 byte Câu 37: Tổng bộ nhớ cấp phát cho khai báo sau là bao nhiêu byte? Var X,Y,Z: real; C: char; I,j: byte; A. 21 byte B. 20 byteC. 15 byteD. 22 byte Câu 38: Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal, ta cần khai báo biến kiểu gì? A. Char B. BooleanC. RealD. Word Câu 39: Cú pháp khai báo biến nào đúng? A. Var : B. Var : ; C. Var : ;D. Const : ; Câu 40: Trong các khai báo sau, khai báo nào dùng để khai báo biến? A. Const = ;B. Var = ; C. Program ;D. Var : ; Câu 41: Khai báo nào sau đây là ĐÚNG? A. Var x,y: integer;B. Var x,y=integer;C. Var x, y of integerD. Var x,y:=integer; Câu 42: Trong các khai báo biến sau, khai báo nào SAI? A. Var x1, X1:integer;B. Var x1,X3: real; Var x1,X4:longint; Var x1, x2: byte; Câu 43: Với khai báo biến: Var ch:char; a:integer; b:byte;. Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên? A. ch:= A ; a:=2005; b:=2006;B. ch = A ; a =2005; b =200; C. ch:= A ; a:=2005; b:=200;D. ch = ; a =2005; b=2006; Câu 44: Biến A có thể nhận các giá trị 1; 15; 99; 121 và biến B có thể nhận các giá trị 3.14; 45.7; 98.1. Khai báo nào sau đây là ĐÚNG? A. Var A: byte; B: real;B. Var A:real; B:byte;C. Var A,B:real;D. Var A,B:integer; Câu 45: Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic: A. mod B. andC. /D. 3 B. not (x<1)C. x:=1;D. x Câu 48: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal? A. a+b:=100; B. A:=1;B. Cd:=1000;D. X:=X+1; Câu 49: Để thực hiện phép gán giá trị 10 cho biến S, phép gán nào sau đây là ĐÚNG? A. 10:=S; B. S=10;C. S:=10;D. S:=10 Câu 50: Câu lệnh X:=Y; có nghĩa là: A. Gán giá trị của Y cho biến XB. Gán giá trị của X cho Y C. Kiểm tra x, y có bằng nhau hay khôngD. Không có nghĩa gì Câu 51: Trong Pascal, lệnh gán nào dưới đây là SAI?
- A. x=3; B. X:=3;C. a:=a+1;D. d:=d*d; Câu 52: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím, ta dùng lệnh: A. Readln( x ); B. Readln(x);C. Readln(x)D. Realn(x); Câu 53: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng cú pháp: A. Read( );B. Write( ); C. Writeln( );D. Readln( ) Câu 54: Để đưa dữ liệu ra màn hình, ta sử dụng cú pháp: A. Writeln( );B. Read( ); C. Write( )D. Readln( ); Câu 55: Để đưa giá trị của hai biến a, b ra màn hình. Chọn lệnh ĐÚNG? A. write(a,b); B. writen(a,b);C. readln(a,b);D. read(a,b); Câu 56: Chọn lệnh ĐÚNG? A. Readln(x=,y=); B. Readln;C. Readln( x,y: );D. Readln(x,y) Câu 57: Câu lệnh Write( Tong = , 10+20); cho kết quả? A. 30 B. Tong = 10+20 C. Tong = 30D. 10+20 Câu 58: Câu lệnh Write (17/3:7:2); cho kết quả là? A. 5.66 B. 5.66666C. 5.67D. 5.6 Câu 59: Câu lệnh Writeln( 10 + 1 = , 10 +1); cho kết quả? A. 10 + 1 = 11 B. 10 + 1 = 10 +1C. 11D. Câu lệnh sai Câu 60: Lệnh Write(10 + 2); cho kết quả là: A. Một kết quả khácB. 12C. 10 + 2D. Câu lệnh sai C. Trước ELSE không có chấm phẩyD. Các câu lệnh phải phân biệt chữ hoa, chữ II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (1đ) Xác định kiểu dữ liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình Hướng dẫn: Xem bài Một số kiểu dữ liệu chuẩn. SGK Tin học 10. Câu 2: (1 đ) Cho sẵn 1 chương trình, tìm lỗi sai có trong chương trình đó Hướng dẫn: Làm tương tự các ví dụ đã học trên lớp