Đề cương ôn tập học kì II môn Tiếng Anh Khối 9 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Hữu Lễ

doc 4 trang thaodu 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Tiếng Anh Khối 9 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Hữu Lễ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_khoi_9_nam_hoc_2011.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Tiếng Anh Khối 9 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Hữu Lễ

  1. Trường THCS TT Tuy Phước GV biên soạn: Nguyễn Hữu Lễ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II- KHỐI LỚP 9 Mơn: Tiếng Anh - Năm học: 2011 -2012 A. GRAMMAR: I. Tenses: 1. The present simple tense S + is /am /are + O S + V1 / V- s / V-es / has+ O Adv: always / usually / often / sometimes / everyday 2. The present progressive tense : S + is / am / are + V-ing + O Adv: now, at the present, at the moment 3. The future simple tense: S + will + V1 + O Adv: Tomorrow, next week, next Sunday 4. The past simple tense S + was / were + O S + V-ed / V2 + O Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007 5. The past progressive tense S +was /were + V-ing +O Adv: At this time yesterday, at this time last week, at 8.00 last night 6 .The present perfect tense S+ have/ has + p.p (V-ed /V 3) +O Adv: just, already, ever, never, since, for, yet (already: is used in affirmatives, ever: in questions, yet: in questions and negatives) II. Passive voice: Ex: Active: Mr. Smith taught English. Passive: English was taught by Mr. Smith. BẢNG TĨM TẮT CÁC THÌ Ở BỊ ĐỘNG TENSE ( Thì ) ACTIVE ( Câu chủ động ) PASSIVE ( Câu bị động ) 1. Simple present ( HTĐ) S + Verb ( s / es ) S + am / is / are + V3 / V-ed 2. Present continuous ( HTTD ) S + am / is / are + V-ing S + am /is /are + being + V3 /V-ed 3. Simple past (QKĐ) S + V2 / V-ed S + was / were + V3 / V-ed 4. Past continuous ( QKTD ) S + was / were + V-ing S + was / were + being + V3 / V-ed 5. Present perfect ( HTHT ) S + have / has + V3 / V-ed S + have / has + been + V3 / V-ed 6. Modal verbs S + will/shall/can/could/must + V2 / V-ed S + will/shall/can/could/must+ be + V3/V-ed S + have/has/ought to + V1 S + have/has/ought to + be + V3/V-ed III. Reported speech / Indirect speech: Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Thay đổi về thì Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn Simple present Simple past This/ These That/ Those Present progressive Past progressive Here There Will Would Now Then Must Had to Today/ Tonight That day/ That night Can Could Tomorrow The next day/ the following day May Might Last Before 1. IMPERATIVE (Mệnh lệnh) + AFFIRMATIVE (khẳng định) Ex : “ Stay in bed for a few days.” The doctor said to me The doctor told me to stay in bed for a few days + NEGATIVE (Phủ định) Ex : “ Don’t wait,” he said to me He asked me not to wait “ Never do that again ,” she said to her son She told her son never to do that
  2. 2. STATEMENTS (Câu phát biểu) Ex 1: “ She is going to America for six months” They say ( that) she is going to America for six months “ I went home early” She told me she had gone home early Note: Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại (say) động từ trong mệnh đề tường thuật khơng cĩ sự thay đổi về thì Nếu động từ tường thuật ở quá khứ (said / told)  thì động từ trong mệnh đề tường thuật phải lùi một thì. 3. QUESTIONS (Câu hỏi ) 1. YES / NO questions Ex: She said , “ Are you thirsty , Peter ? “. She asked Peter if (whether) he was thirsty. He asked me, “Do you go to school every morning?“ He asked me if (whether) I went to school every morning 2. WH – QUESTIONS Ex: He asked , “ What have you got in your bag ?” He asked (me) what I had got in my bag He said , “ Mary , when is the next train ? “ He asked Mary when the next train was IV. Wish- sentences: (Câu mơ ước) 1. Mong ước ở tương lai: WOULD/ COULD+ V1 2. Mong ước trái sự thật ở hiện tại : Quá khứ đơn: V-ed/ V2/ (bewere) Ex: I wish I would fly to Hanoi tomorrow. She wish she had enough time to study now. V. Conditional sentence: Type 1& 2(Câu điều kiện loại 1 và 2) Loại Main clauses If clause 1. Điều kiện cĩ thể xảy ra ở tương lai Simple present will/shall/ can/ must/ should + V1 (hiện tại đơn) Ex: If it doesn’t rain, we will go to the movies 2. Điều kiện khơng thể xảy ra ở hiện tại Simple past (Quá khứ đơn ) would /could/should / + V1 (be were ) Ex: If I were him, I would tell the trust. Note: 1. Unless = If not ( nếu khơng, trừ phi) Ex :Unless it rains, we will go to the movies = If it doesn’t rain, we will go to the movies Unless they attended class regularly, they couldn’t understand the lesson = If they didn’t attend class regularly, they couldn’t understand the lesson VI. Relative clauses: Chức năng Mệnh đề quan hệ giới hạn Mệnh đề quan hệ không giới hạn Người WHO/THAT WHO Chủ ngữ Vật WHICH/THAT WHICH Người WHOM/THAT/ WHOM Tân ngữ Vật WHICH/THAT/ WHICH Sở hữu Người WHOSE WHOSE Vật WHOSE/ OF WHICH WHOSE * Mệnh đề quan hệ giới hạn (defining)  Relative pronouns : WHO – WHOM – WHICH – WHOSE - THAT 1. The woman is my mother. She wears a hat. The woman who / that wears a hat is my mother 2. The bicycle is beautiful. You are looking at it. The bicycle which / that you are looking at is beautiful. 3. He is the boy. His father is the director of this company. He is the boy whose father is the director of this company *Mệnh đề quan hệ không giới hạn (non- defining): là mệnh đề bổ sung, đặt sau danh từ đã được xác định, và được ngăn cách với mệnh đề chính bởi một hoặc hai dấu phẩy Ex: Michael Jackson is an American singer. I saw him on TV yesterday. Michael Jackson , whom I saw on TV yesterday, is an American singer. VII. Adverb clause of result: so / therefore + clause (S + V .) Ex: Ba went to bed early because he was tired.
  3. Ba was tired, so he went to bed early.= Ba was tired; therefore, he went to bed early. VII. Tag questions: - Affirmative statement, negative tag? - Negative statement, affirmative tag? Eg: They won’t answer the questions, will they? Helen can speak English very well, can’t she? My mother is very beautiful, isn’t she? Hoa makes the questions, doesn’t she? Nam didn’t agree with you, did he? My father went to the cinema, didn’t he? Notes: I am aren’t I? – Ex: I am right, aren’t I? Let’s Shall we? - Let’s play games, shall we? VIII. Gerund after some verbs: S + like / love / enjoy / dislike / hate / mind / start / finish + V-ing . IX. Prepositions of time: In, on, at, from to, until = till, up to, between and, after, before . X. Some useful structures: 1. MODEL 1 BECAUSE / SINCE / AS + CLAUSE === BECAUSE OF + NOUN / NOUN PHRASE / GERUNDS Ex: a. Because she behaves well, everybody loves her. = Because of her good behavior, everybody loves her. b. As he behaved badly, he must be punished. = Because of his bad behavior, he must be punished. c. Since I can’t read Italian, I have to read English. = Because of my ability to read Italian, I have to read English. 2. MODEL 2 ALTHOUGH / THOUGH / EVEN THOUGH + CLAUSE DESPITE / IN SPITE OF + NOUN / NOUN PHRASE / GERUNDS Ex Although it rains, we go to school on time. = Despite / In spite of the rain, we go to school on time. 3. MODEL 3 It takes/took + (somebody) + (time) + to-inf : (Ai) mất (thời gian) bao lâu để làm gì Ex: It takes me half an hour to ride to school. B. VOCABULARY: From unit 1 to unit 10 C. SKILLS: I. Reading: Đọc hiểu một số đoạn văn viết về cảnh quan , phong tục tập quán của một số nước Đơng Nam Á; về trang phục ; về nơng thơn, một số hoạt động và sinh hoạt của người dân ở làng quê; việc học ngoại ngữ; về các phương tiện truyền thơng ( báo chí , truyền hình, truyền thanh, internet, .); về mơi trường; năng lượng; lễ hội; thảm họa thiên nhiên; vũ trụ và sự sống ngồi trái đất và làm các dạng bài tập đọc hiểu sau: + True / False + Answer the questions + Choose the correct answer + Complete the sentences using the information from the passage + Complete the summary using the information from the passage + Fill in each numbered blank with a suitable word from the box II. Writing: Viết được các đoạn văn ngắn về các nội dung sau + Viết thư cá nhân + Viết đoạn văn cĩ từ gợi ý + Viết thư hỏi, yêu cầu + Viết thư than phiền + Viết bài phát biểu đơn giản + . THE END