Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năn học 2016-2017

doc 4 trang thaodu 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năn học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_thi_diem_nan_ho.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 thí điểm - Năn học 2016-2017

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THÍ ĐIỂM (2016-2017) I. LISTENING: II. READING: - Listen and match - Read and match - Listen and number - Read and number - Listen and tick - Read and tick - Listen and complete - Read and complete - Listen and select the correct option - Read and select the correct option - Listen and give short answers. - Read and rearrange the information - Listen, then fill in the blanks. - Read and find the right information - Listen, then write “ True or False” - Read and answer the questions - Listen, then match A with B - Read the text, then fill the words in the blanks. - Read the text, then write “ True or False” III.LANGUEGE FOCUS: - Multiple choice questions – MCQs, Matching; Gap filling, Information gaps, Reordering,Word form Grammars: 1.Tenses:các thì a.Present simple: thì hiện tại đơn b.Present progressive: thì c. Future simple : thì tương lai đơn, hiện tại tiếp diễn (Express intentions) Adv: ADV tần xuất bất định: always, usually, often, Adv: now=at the moment= at the Adv: this year sometimes, never present, từ nhấn mạnh ở đầu câu ADV tần xuất xác định : once a week, twice a có dấu chấm than day, every Monday afternoon, three days a month . (+) I /We /You /They + V (nguyên mẫu) (+) S + am/is/are + V-ing (+) S + will + V (nguyên mẫu) (-) S + am not /isn’t /aren’t + V- He/She /It + V (thêm s/es) Thêm Es khi âm cuối X,S ,O, (-) S + won’t+ V (nguyên mẫu) C,Sh ,Z ing (?) Am/ Is / Are + S + V-ing ? (?) Will + S + V (nguyên mẫu) ? (-) I /We /You /They + don’t + V(nguyên mẫu) Ex: He/She /It + doesn’t + V (nguyên mẫu) What will you do at Tet? (?) Do + I /We /You /They + V(nguyên mẫu) .? Ex:- This evening, we are We will celebrate Tet at the end of January Does + He/She /It + V (nguyên working on our school mẫu) ? project. + Dùng shall với các chủ ngữ WE/I Ex:- Do you have a new friend? - Are you going to the judo Ex: Where shall we go first? - She doesn’t believe that the first footer on club with your brother, now? New Year’s Day decides the family’s lucky for the rest of the year 2. Verbs + V-ing : love, hate (ghét), like, dislike (không thích) (động từ chỉ cảm xúc) 3. Suggestions: cấu trúc gợi ý -What /How about + V thêm ing .? Còn về việc thì sao. -Let’s + V nguyên mẫu: chúng ta hãy . -Why don’t we/you + Vnguyên mẫu .? Tại sao chúng ta/bạn không ? -Shall we + V nguyên mẫu ? Chúng ta sẽ 4. Modal verb: động từ khiếm khuyết : can : có thể, must : phải, mustn’t : không được, should = ought to: nên, shouldn’t: không nên, will:sẽ, won’t: sẽ không, [shall: sẽ/shan’t : sẽ không (Đi với chủ ngữ We/I)] . 5. Danh từ chỉ các bộ phận cơ thể: head, shoulders, chest, fur, face, arms, legs, hair, tail, eyes, nose, ears, hands, finger, knee, elbow, foot feet, tooth teeth,mouth, neck, cheek 6.Tính từ :tall: cao, short: thấp, thin: ốm, fat: mập, heavy: nặng, light: nhẹ, strong : mạnh, weak: yếu . 7.Các tính từ thường dung để tả ngoại hình: long, short, big, small, round, long, chubby Các tính từ chỉ màu sắc : blonde , brown Các tính từ chỉ tính cách: independent, active, freedom-loving, patient, reliable, hard-working, talkative, curious, sensitive, caring, intelligent, confident, competitive, creative, careful, helpful, friendly, responsible 1
  2. 8. Sự yêu cầu: Ex: Can you pass me the biscuits please? – Yes, sure 9. 10.Hỏi có cái gì? Is there any + DT kđđ ? Yes, there is./ No, There isn’t Are there any /many+ DT đđ số nhiều ? Yes, there are/ No, there aren’t Ex: Are there many rooms in your new apartment? 11.Sử dụng động từ (study,have, do, play) + danh từ 12.Chia động từ have: I/we/ you/ they+ have; He/ she/ it + has 13.Câu hỏi Yes /No : Do you like cold drink? Yes ,I do / No, I don’t Does he like cold drink? Yes ,he does / No, he doesn’t 14. Cách nói muốn: S + would like + (n)/To V Câu mời: Would you like ? Ex: Would you like to sit down? We have a lot of food. - I’d love to/ Oh, I’m sorry I can’t. 15.Diễn đạt để tôi làm gì : Let me + V (nguyên mẫu) Ex: Let me put on my uniform. Then we can go. 16.Các loại nhà: villa, stilt house, country house, town house, apartment Các loại phòng: living room, hall, bathroom, dining room, kitchen 17. Các loại đồ đạc: beg, picture, cupboard, chest if drawers, sofa, dishwasher, desk . 18. Hỏi về sự thường xuyên : How often ? They sometimes have a picnic ADV tần xuất bất định: always, usually, often, sometimes, rarely/seldom (hiếm khi) ,never ADV tần xuất xác định : once a week, twice a day, every Monday afternoon, three days a month . 19. Hỏi đường: Can you tell us the way to Tan Ky house? Where is Tan Ky house? Vài gợi ý : - Keep straight : cứ tiếp tục đi thẳng = Go straight on - Then turn left/right: sau đó rẽ trái/phải - Go along Hai Ba Trung street: Đi dọc theo đường hai bà Trưng - Take the first/second/third turning on the right/left: Rẽ phải/trái tại chỗ rẽ thứ nhất/nhì/ba. - Go to the end of the street. : Đi đến cuối đường. - Go past the : Đi ngang qua - Cross the street: đi qua đường. 20. Các giới tứ chỉ thời gian: at + giờ, at (the) weekend: vào cuối tuần,at christmas: vào dịp giáng sinh, Tet in + 3 buổi trong ngày, month: tháng, year: năm. Century: thế kỷ, on + thứ trong tuần, ngày trong tháng, on Tuesday morning, New Year’s Eve Các giới tứ chỉ nơi chốn: Prepositions of place. at + tại địa điểm nhỏ (hospital, post office ), số nhà, in + tại địa điểm lớn ( in the country, in the city), trong, đường (Không có số nhà) on + trên. đường (Không có số nhà),vacation 21. Cách hỏi nhấn mạnh (câu hỏi đuôi) Ex: Your New Year is called Tet, isn’t it? That’s right Năm mới của nước bạn được gọi là Tết có phải không? Đúng 22: Hỏi làm gì bao lâu: How long are they going to stay? They are going to stay for a week. 23. Hỏi dự định làm gì vào cuối tuần: What are you doing on the weekend? I’m seeing a movie./I don’t know : tôi không biết 24.Bạn muốn làm gì: What do you want? I want to go to Hue What does he want? He wants to go to Hue 25: Các vấn từ để hỏi: What : cái gì, Where: ở đâu, when: khi nào, How much/ many : bao nhiêu, What time: mấy giờ, How long : lâu bao nhiêu, dài bao nhiêu , which: cái nào (lựa chọn), What school: trường nào , which class: lớp nào, How high: cao ntn, how thick: dày như thế nào, How often thường xuyên ntn, Which mountain núi nào Ex: How high is Angel waterfall ? It is 979 meters hig 27. a.So sánh hơn cùa tính từ ngắn vần b.So sánh hơn cùa tính từ dài vần (Ta thêm ER sau tính từ) (Ta thêm MORE trước tính từ) 2
  3. Ex: Lan is taller than Mai. = Mai is shorter than Lan. Ex: Lan is more beautiful than Mai. So sánh nhất cùa tính từ ngắn vần So sánh nhất cùa tính từ dài vần (Ta thêm EST sau tính từ) (Ta thêm MOST trước tính từ) Ex: Lan is taller than Mai. Mai is taller than Thu Ex: Lan is more beautiful than Mai In three students, Lan is the tallest student Mai is more beautiful than Thu In three students, Lan is the most beautiful student Note: Đối với tính từ có đuôi Y : happy, easy ta biến Y thành I và thêm ER (Ex: Happy happier happiest) Tính từ (bất qui tắt) Dạng so sánh hơn/ kém Dạng so sánh nhất Good : tốt Better than: tốt hơn The best: tốt nhất Few/a few + dt đ d : vài Less than The least Little/ a little+ dtk đ đ: một ít Many + dt đ d : nhiều More than The most Much + dtk đ đ: nhiều Bad: tồi, xấu, dở Worse than The worst Far: xa Farther/further than The farthest/ The furthest + VOCABULARY: - School things , activities: Những thứ và những hoạt động thuộc về trường học. - Types of house, Rooms and furniture: Những loại nhà,phòng và đồ đạc trong nhà. - Body parts and appearance:Những bộ phận cơ thể và ngoại hình. - Personality: tính cách. -Words to name places in a neighbourhood: Từ vựng về tên các nơi chốn trong khu dân. - Words to give directions: Từ vựng để đưa ra những chỉ dẫn về phương hướng(chỉ đường) - Words to describe a neighbourhood: Từ vựng để tả một khu dân cư. - Travel items: vật dụng dùng trong khi đi du lịch - Things in nature: những thứ trong tự nhiên (núi ,sông ) - Tet things and activities: Những vật và hoạt động trong dịp Tết. + PRONUNCIATION: Sound /∂ / and / /, Sound /z/, /s/and /xz/, Sound /b / and / p/, Sound /i: / and / I/, Sound /t / and / st/, Sound /s / and / /, IV.WRITE Dạng bài kiểm tra: Complete the sentence with a word or a phrase (pictures can be used)/ Arrange the words to make complete sentences/ Use the provided words or phrases to write complete sentences/ Sentence completion/ Nội dung: - Viết một trang mạng cho ngôi trường của bạn. - Viết một lá thư điện tử để tả một căn phòng hoặc một ngôi nhà. - Tả những người bạn của em và những hoạt động mà em tham gia cùng các bạn ấy. - Tả khu dân cư của em. - Viết một đoạn hướng dẫn du lịch về một điểm du lich nổi tiếng. - Viết một đoạn văn ngắn về những gì bạn nên làm và không nên làm vào dịp Tết. V.SPEAKINGHình thức kiểm tra:- Question and Answer: Hỏi và trả lời, Picture description : Tả tranh Nội dung: - Tả một ngôi trường,tả những hoạt động của trường học - Nói và tả về một ngôi nhà, các phòng và đồ đạc trong nhà. - Nói về ngoại hình và tính cách - Nói về những kế hoạch - Miêu tả những thứ trong tự nhiên. - Đưa ra lời khuyên về du lịch. - Nói về những hoạt động trong dịp Tết và những phong tục cổ truyền. 3