Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 8

doc 19 trang thaodu 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_8.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 8

  1. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 ƠN TẬP HỌC KÌ II – LÍ 8 A. LÝ THUYẾT – CƠNG THỨC 1. Cơng thức tính cơng Cơng thức tính cơng cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo phương của lực là A = F. s Trong đĩ : A là cơng của lực F, đơn vị của A là J, 1J=1Nm, 1kJ=1000J. F là lực tác dụng vào vật, đơn vị là N. s là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét). Trường hợp đặc biệt, lực tác dụng vào vật chính là trọng lực và vật di chuyển theo phương thẳng đứng thì cơng được tính A = P. h Trong đĩ : A là cơng của lực F, đơn vị của A là J P là trọng lượng của vật, đơn vị là N. h là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét). 2. Cơng suất g Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. A g Cơng thức tính cơng suất : P t Trong đĩ :P là cơng suất, đơn vị W (1W = 1 J/s, 1kW = 1000W , 1MW = 1000 000W ). A là cơng thực hiện, đơn vị J. t là thời gian thực hiện cơng đĩ, đơn vị s (giây). 3. Cơ năng g Khi vật cĩ khả năng sinh cơng, ta nĩi vật cĩ cơ năng. g Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn. Vật cĩ khối lượng càng lớn và càng cao thì thế năng hấp dẫn của vật càng lớn. g Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi. g Cơ năng của vật do chuyển động mà cĩ gọi là động năng. Vật cĩ khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn. g Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. g Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng của nĩ. 4. Sự chuyển hĩa và bảo tồn cơ năng g Động năng cĩ thể chuyển hĩa thành thế năng, ngược lại thế năng cĩ thể chuyển hĩa thành động năng. g Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng cĩ thể chuyển hĩa lẫn nhau, nhưng cơ năng thì khơng đổi. Ta nĩi cơ năng được bảo tồn. 5. Các chất được cấu tạo như thế nào? g Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. g Giữa các nguyên tử, phân tử cĩ khoảng cách. 6. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? - 1 -
  2. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 g Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng. g Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. 7. Hiện tượng khuếch tán g Khi đổ hai chất lỏng khác nhau vào cùng một bình chứa, sau một thời gian hai chất lỏng tự hịa lẫn vào nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng khuếch tán. g Cĩ hiện tượng khuếch tán là do các nguyên tử, phân tử cĩ khoảng cách và chúng luơn chuyển động hỗn độn khơng ngừng. g Hiện tượng khuếch tán xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng tăng. 8. Nhiệt năng Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt năng của vật cĩ thể thay đổi bằng hai cách: g Thực hiện cơng. g Truyền nhiệt. c) Nhiệt lượng - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi. - Đơn vị của nhiệt năng là Jun (kí hiệu J). 9. Dẫn nhiệt g Nhiệt năng cĩ thể truyển từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt. g Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. g Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. 10. Đối lưu Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng và chất khí, đĩ là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí. 11. Bức xạ nhiệt g Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường thẳng. g Bức xạ nhiệt cĩ thể xảy ra cả ở trong chân khơng. 12. Cơng thức tính nhiệt lượng a) Nhiệt lượng của một vật thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào? - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi. - Nhiệt lượng vật cần thu vào để nĩng lên phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật. b) Cơng thức tính nhiệt lượng Cơng thức tính nhiệt lượng thu vào : Q m.c. t g Q : Nhiệt lượng vật thu vào, đơn vị J. g m : Khối lượng của vật, đơn vị kg. 0 0 g t : Độ tăng nhiệt độ, đơn vị C hoặc K (Chú ý: t t 2 t1 ). g c : Nhiệt dung riêng, đơn vị J/kg.K. - 2 -
  3. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 g Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đĩ tăng thêm 10 C . g Bảng nhiệt dung riêng của một số chất Nhiệt dung riêng Nhiệt dung riêng Chất Chất (J/kg.K) (J/kg.K) Nước 4200 Đất 800 Rượu 2500 Thép 460 Nước đá 1800 Đồng 380 Nhơm 880 Chì 130 13. Nguyên lí truyền nhiệt Khi cĩ hai vật truyền nhiệt cho nhau thì: - Nhiệt truyền từ vật cĩ nhiệt độ cao hơn sang vật cĩ nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau. - Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào. 14. Phương trình cân bằng nhiệt Phương trình cân bằng nhiệt : Qtỏa ra Qthu vào Chú ý: g Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào được tính Q m.c. t , trong đĩ t t cao t thấp . g Trong tính tốn để gọn ta đặt nhiệt lượng tỏa ra và thu vào bằng Q1 và Q2 . 15. Nhiên liệu Than, củi, dầu, xăng, khí đốt, là nhiên liệu. 16. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu g Đại lượng vật lí cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn gọi là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu. g Đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là J/kg. g Bảng năng suất tỏa nhiệt của một số nhiên liệu Chất Năng suất tỏa nhiệt (J/kg) Chất Năng suất tỏa nhiệt (J/kg) Củi khơ 10.106 Khí đốt 44.106 Than bùn 14.106 Dầu hỏa 44.106 Than đá 27.106 Xăng 46.106 Than gỗ 34.106 Hiđrơ 120.106 17. Cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra Nhiệt lượng tỏa ra khi nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn là: Q q.m Trong đĩ: Q là nhiệt lượng tỏa ra (J). q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg). m là khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn (kg). Q Q Từ cơng thức Q q.m suy ra các cơng thức q ; m . m q - 3 -
  4. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 18. Định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng g Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác. g Định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng : Năng lượng khơng tự sinh ra cũng khơng tự mất đi; nĩ chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác. 19. Động cơ nhiệt Động cơ nhiệt là động cơ trong đĩ, một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hĩa thành cơ năng. 20. Hiệu suất của động cơ nhiệt Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hĩa thành cơng cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. A Hiệu suất của động cơ nhiệt : H = Q Trong đĩ : Q là nhiệt lượng của nhiên liệu khi bị đốt cháy (J). A là phần cơng cĩ ích do máy tạo ra (J). H là hiệu suất động cơ nhiệt (%). Một số cơng thức thường sử dụng m m m D.V ; V ; D D V (với m : khối lượng (kg); D : khối lượng riêng (kg / m3 ); V thể tích (m3 )). s s s v.t ; v ; t t v (với s : quãng đường (m); v : vận tốc (m/s); t : thời gian (s)). - 4 -
  5. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 B. BÀI TẬP – ĐỀ THI ĐỀ 1 Câu 1. Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng. Cho ví dụ về sự biểu hiện của định luật trên trong các hiện tượng cơ và nhiệt đã học. Câu 2. Cơng suất là gì? Viết cơng thức tính cơng suất? Cho biết tên của các đại lượng trong cơng thức và đơn vị đo? Câu 3. Một ấm nhơm cĩ khối lượng 400g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sơi nước trong ấm. Cho nhiệt dung riêng của nhơm và của nước lần lượt là c1 880 J/kg.K và c2 4200 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của nước là 240 C . Câu 4. Nĩi nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K cĩ nghĩa là gì? Nếu cung cấp cho 1kg nước một nhiệt lượng là 21000J thì nước nĩng lên thêm bao nhiêu độ? Câu 5. Tính hiệu suất động cơ một ơtơ biết rằng khi ơtơ chuyển động với vận tốc 72km/h thì động cơ cĩ cơng suất 20kW và tiêu thụ 20 lít xăng để chạy 200km. Cho khối lượng riêng của xăng là 700kg / m3 . ĐỀ 2 Câu 1. Phát biểu định luật bảo tồn cơ năng. Nêu ví dụ về sự chuyển hĩa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khác. Câu 2. Viết cơng thức tính nhiệt lượng và nêu tên, đơn vị của các đại lượng cĩ mặt trong cơng thức? Câu 3. Một bếp dầu hỏa cĩ hiệu suất 30%. a) Tính nhiệt lượng cĩ ích và nhiệt lượng hao phí khi dùng hết 30g dầu? b) Với lượng dầu trên cĩ thể đun sơi bao nhiêu kilogam nước cĩ nhiệt độ ban đầu là 300 C ? Cho biết năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.106 J/kg. Câu 4. Em hiểu như thế nào khi nĩi cơng suất cơ của một chiếc quạt máy là 35W? Tính cơng thực hiện được của chiếc quạt máy đĩ trong 1 giờ? Câu 5. Một học sinh thả 300g chì ở 1000 C vào 250g nước ở 58,50 C làm cho nước nĩng tới 600 C . a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi cĩ cân bằng nhiệt? b) Tính nhiệt lượng nước thu vào biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. c) Tính nhiệt dung riêng của chì. - 5 -
  6. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 ĐỀ 3 Câu 1. Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt. Câu 2. Động cơ nhiệt là gì? Chỉ ra một vài động cơ nhiệt mà em biết? Câu 3. Tại sao về mùa đơng, nếu mặc nhiều áo mỏng ta sẽ cĩ cảm giác ấm hơn so với mặc một chiếc áo dày? Câu 4. Thả một quả cầu nhơm cĩ khối lượng 0,2kg đã được nung nĩng tới 1000 C vào một cốc nước ở 200 C . Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 270 C . Coi như chỉ cĩ quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhơm là c1 880 J/kg.K và của nước là c2 4200J/kg.K. Hãy tính: a) Nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra. b) Khối lượng nước trong cốc. Câu 5. Động cơ của một máy bay cĩ cơng suất 2.106 W và hiệu suất 30%. Hỏi với một tấn xăng, máy bay cĩ thể bay được bao lâu? Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.107 J/kg. ĐỀ 4 Câu 1. Tại sao cĩ hiện tượng khuếch tán? Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn hay chậm đi khi nhiệt độ tăng? Câu 2. Viết cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra? Cho biết tên các đại lượng trong cơng thức và đơn vị đo. Câu 3. Tại sao trong ấm điện dùng để đun nước, dây đun được đặt ở dưới, gần sát đáy ấm mà khơng được đặt ở trên? Câu 4. Dùng bếp dầu để đun sơi 15 lít nước từ 250 C. a) Tính nhiệt lượng cĩ ích khi đun nước. b) Tính lượng dầu cần thiết để đun nước. Biết hiệu suất của bếp là 50%. Cho năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.106 J/kg, nhiệt dung riêng của nước là c 4200 J/kg.K. Câu 5. Một máy bay trực thăng khi cất cánh lên thẳng, động cơ tạo ra một lực phát động 1200N, sau 150 giây máy bay đạt độ cao 650m. Tính cơng suất của động cơ máy bay. ĐỀ 5 Câu 1. Nhiệt năng của một vật là gì? Cĩ mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? Tìm một ví dụ cho mỗi cách. Câu 2. Viết phương trình cân bằng nhiệt. Dùng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt độ của hỗn hợp gồm 200g nước đang sơi đổ vào 300g nước ở nhiệt độ phịng 250 C . - 6 -
  7. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 Câu 3. Vì sao phích (bình thủy) lại được chế tạo hai lớp vỏ thủy tinh? Câu 4. Tính hiệu suất của một bếp dầu, biết rằng phải tốn 150g dầu mới đun sơi được 4,5 lít nước ở 200 C ? Câu 5. Một thỏi sắt cĩ khối lượng m 2,5kg được nung nĩng tới 1500 C . Nếu thỏi sắt nguội đến 500 C thì nĩ tỏa ra nhiệt lượng là bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng của sắt là c 460 J/kg.K. ĐỀ 6 Câu 1. Kể ra các cách truyền nhiệt mà em biết? Nêu hình thức truyển nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí và trong chân khơng. Câu 2. Viết cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Cho biết tên các đại lượng trong cơng thức và đơn vị đo. Câu 3. Tại sao lưỡi cưa bị nĩng lên khi cưa lâu? Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa? Câu 4. Một ơtơ chạy quãng đường 100km với lực kéo trung bình 1400N tiêu thụ hết 10 lít xăng (khoảng 8kg). Tính hiệu suất của ơtơ. Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106 J/kg. Câu 5. Người ta phơi nắng một chậu chứa 5 lít nước. Sau một thời gian, nhiệt độ của nước tăng từ 280 C lên 340 C . Hỏi nước đã thu được bao nhiêu năng lượng từ Mặt Trời? ĐỀ 7 Câu 1. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là gì? Đơn vị? Câu 2. Đối lưu là gì? Bức xạ nhiệt là gì? Tại sao khi ướp lạnh cá người ta thường đổ đá lên mặt trên của cá mà khơng để đá ở phía dưới? Câu 3. Nĩi nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K cĩ nghĩa là gì? Câu 4. Một ấm nước bằng đồng cĩ khối lượng 300g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nước trong ấm từ 150 C đến 1000 C . Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Câu 5. Một ơtơ chạy với vận tốc v 54km/h thì cơng suất máy phải sinh ra là 25kW. Hiệu suất máy là H = 32% . Cần bao nhiêu lít xăng để xe đi được 150km? Biết khối lượng riêng của xăng là D 700 kg / m3 , năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.107 J/kg. ĐỀ 8 Câu 1. Nhiệt lượng là gì? Kí hiệu và đơn vị của nhiệt lượng? Câu 2. Về mùa nào chim thường hay đứng xù lơng? Vì sao? Câu 3. Nĩi năng suất tỏa nhiệt của than đá bằng 27.106 J/kg cĩ nghĩa là gì? Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hồn tồn 600g than đá. - 7 -
  8. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 Câu 4. Người ta pha một lượng nước ở 750 C vào bình chứa 8 lít nước đang cĩ nhiệt độ 240 C . Nhiệt độ cuối cùng khi cĩ cân bằng nhiệt là 360 C . Tính khối lượng nước đã pha thêm vào bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg / m3 . Câu 5. Khi dùng bếp củi để đun sơi 2 lít nước từ 250 C, người ta đã đốt hết 1,4kg củi khơ. Cho năng suất tỏa nhiệt của củi khơ là 10 J/kg,7 nhiệt dung riêng của nước là c 4200 J/kg.K. a) Tính nhiệt lượng đã bị mất mát trong quá trình đun nước. b) Tính hiệu suất của bếp củi đĩ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 MƠN : VẬT LÍ 8 Thời gian : 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1. (1 điểm) Cơng suất là gì? Viết cơng thức tính cơng suất? Câu 2. (1,5 điểm) Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của một vật? Câu 3. (1,5 điểm) Kể tên 3 hình thức truyền nhiệt? Mỗi hình thức nêu một ví dụ? Câu 4. (1,5 điểm) Nêu 3 nguyên lí truyền nhiệt giữa hai vật? Câu 5. (1,5 điểm) Mở lọ đựng nước hoa trong lớp. Sau vài giây, cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa. Hãy giải thích? Câu 6. (1 điểm) Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sơi 1,5 lít nước, biết nhiệt độ ban đầu và nhiệt dung riêng của nước là 200 C và 4200J/kg.K? Câu 7. (2 điểm) Thả một miếng nhơm cĩ khối lượng 500g ở 1000 C vào 800g nước ở 200 C . Tính nhiệt độ của nước khi cân bằng nhiệt? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra mơi trường xung quanh. Nhiệt dung riêng của nhơm và nước lần lượt là 880J/kg.K và 4200J/kg.K. Hết BÀI GIẢI – GỢI Ý - 8 -
  9. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 ĐỀ 1 Câu 1. g Định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng: Năng lượng khơng tự sinh ra cũng khơng tự mất đi; nĩ chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác. g Ví dụ : Thả một viên bi sắt từ trên cao xuống mặt sàn cứng. Khi rơi xuống, thế năng chuyển hĩa dần thành động năng. Khi va chạm với sàn nhà, một phần cơ năng đã chuyển hĩa thành nhiệt năng làm nĩng bi và sàn nhà. Câu 2. g Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. A g Cơng thức tính cơng suất : P t Trong đĩ :P là cơng suất, đơn vị W (1W = 1 J/s, 1kW = 1000W , 1MW = 1000 000W ). A là cơng thực hiện, đơn vị J. t là thời gian thực hiện cơng đĩ, đơn vị s (giây). Câu 3. Tĩm tắt: Giải: m1 400g = 0,4kg . Nhiệt lượng do ấm thu vào: m2 1kg . Q1 m1.c1. t t1 0,4.880. 100 24 26752J . c1 880J/kg.K. Nhiệt lượng do nước thu vào: Q m .c . t t 1.4200. 100 24 319200J c2 4200 J/kg.K. 2 2 2 2 t 1000 C . Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sơi nước t = t 240 C 1 2 trong ấm là : Q = ?J Q Q1 + Q2 26752 319200 345952J Câu 4. g Nĩi nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K cĩ nghĩa là muốn làm cho 1kg nước nĩng lên thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng 4200J. g Với 1kg nước: Cung cấp nhiệt lượng 4200J thì tăng thêm 10 C . Cung cấp nhiệt lượng 21000J thì tăng thêm x ? 21000.1 x 5 4200 Vậy nước nĩng lên thêm 50 C Câu 5. Tĩm tắt: Giải: - 9 -
  10. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 v 72km / h 20m / s . Thời gian ơtơ đi: S 200km = 2.105 m . S 2.105 t 104 (s). P = 20kW = 2.104 W . v 20 V = 20lít = 20dm3 0,02m3 . Cơng mà xe thực hiện được: 4 4 8 D = 700kg / m3 . A P .t 2.10 .10 2.10 J . 6 Khối lượng xăng: qxăng 46.10 J/kg m D.V = 700.0,02 = 14kg . H = ?% Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy tỏa ra: Q q.m = 46.106.14 6,44.108 J Hiệu suất của động cơ ơtơ A 2.108 H 0,310559 31,06% Q 6,44.108 ĐỀ 2 Câu 1. g Định luật bảo tồn cơ năng: Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng cĩ thể chuyển hĩa lẫn nhau, nhưng cơ năng thì khơng đổi (cơ năng được bảo tồn). g Ví dụ về sự chuyển hĩa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khác. Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung : Thế năng của cánh cung chuyển hĩa thành động năng của mũi tên. Câu 2. Cơng thức tính nhiệt lượng thu vào : Q m.c. t g Q : Nhiệt lượng vật thu vào, đơn vị J. g m : Khối lượng của vật, đơn vị kg. 0 0 g t : Độ tăng nhiệt độ, đơn vị C hoặc K (Chú ý: t t 2 t1 ). g c : Nhiệt dung riêng, đơn vị J/kg.K. Câu 3. Tĩm tắt: Giải: H = 30% a) Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt hết 30g dầu: m 30g = 0,03kg . Q q.m = 44.106.0,03 1,32.106 J 6 q 44.10 J/kg. 6 30 5 Qcĩ ích = A = Q.H = 1,32.10  3,96.10 J a) Qcĩ ích = ? J, 100 6 5 5 Qhao phí = ? J Qhao phí = Q Qcĩ ích 1,32.10 3,96.10 9,24.10 J 0 0 b) Tính khối lượng nước đun sơi b) t1 30 C , t2 100 C , Q = m.c. t t mnước ? kg cĩ ích 2 1 5 Qcĩ ích 3,96.10 mnước 1,35kg c. t2 t1 4200. 100 30 Câu 4. - 10 -
  11. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 g Nĩi cơng suất cơ của một chiếc quạt máy là 35W nghĩa là trong 1 giây quạt thực hiện một cơng bằng 35J. g Cơng thực hiện được của chiếc quạt máy đĩ trong 1 giờ: A P A P .t = 35.3600 = 126000J t Câu 5. Tĩm tắt: Giải: m1 300g = 0,3kg . a) Ngay khi cĩ cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chì là: 0 m2 250g 0,25kg . tchì 60 C. 0 b) Nhiệt lượng nước thu vào t1 100 C, 0 Q2 m2.c2. t t2 0,25.4200. 60 58,5 1575J t2 58,5 C, c) Tính nhiệt dung riêng của chì t 600 C 0 Nhiệt lượng chì tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào a) t chì ? khi cân bằng Q1 m1.c1. t t1 Q2 1575J nhiệt. Nhiệt dung riêng của chì b) c 4200 J/kg.K 2 Q 1575 c 1 131,25J/kg.K Q2 = ? J 1 m1. t1 t 0,3. 100 60 c) c1 ? J/kg.K ĐỀ 3 Câu 1. Nguyên lí truyền nhiệt Khi cĩ hai vật truyền nhiệt cho nhau thì: - Nhiệt truyền từ vật cĩ nhiệt độ cao hơn sang vật cĩ nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau. - Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào. Câu 2. g Động cơ nhiệt là động cơ trong đĩ, một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hĩa thành cơ năng. g Một vài động cơ nhiệt mà em biết như : động cơ xe máy, ơtơ, máy bay, tàu thủy, tàu hỏa, Câu 3. Tác dụng của áo trong mùa lạnh là giữ nhiệt cho cơ thể. Nếu mặc cùng một lúc nhiều áo mỏng sẽ tạo ra các lớp khơng khí khác nhau giữa các lớp áo, các lớp khơng khí này dẫn nhiệt rất kém nên cĩ thể giữa ấm cho cơ thể tốt hơn. Câu 4. Tĩm tắt: Giải: - 11 -
  12. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 m1 0,2kg. a) Nhiệt lượng do quả cầu nhơm tỏa ra: 0 0 Q m .c . t t 0,2.880. 100 27 12848J t1 100 C, t2 20 C , 1 1 1 1 t 270 C b) Nhiệt lượng nước thu vào Q m .c . t t Q 12848J c1 880J/kg.K 2 2 2 2 1 Khối lượng nước c2 4200J/kg.K Q2 12848 a) Q1 = ? J m 0,437kg . 2 c . t t 4200. 27 20 b) m2 ? kg 2 2 Câu 5. Tĩm tắt: Giải: P = 2.106 W . Nhiệt lượng do 1 tấn xăng bị đốt tỏa ra: H = 30% . Q q.m 4,6.107.1000 4,6.1010 J. m 1000kg. Cơng do động cơ máy bay thực hiện: 7 30 qxăng 4,6.10 J/kg. A Q.H = 4,6.1010  1,38.1010 J t ?s 100 Thời gian máy bay đi được: A 1,38.1010 t 6900s 1h55ph . P 2.106 ĐỀ 4 Câu 1. g Cĩ hiện tượng khuếch tán là do các nguyên tử, phân tử cĩ khoảng cách và chúng luơn chuyển động hỗn độn khơng ngừng. g Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng. Câu 2. Nhiệt lượng tỏa ra khi nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn là: Q q.m Trong đĩ: Q là nhiệt lượng tỏa ra (J). q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg). m là khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn (kg). Câu 3. Trong ấm điện dùng để đun nước, dây đun được đặt ở dưới, gần sát đáy ấm mà khơng được đặt ở trên để dễ dàng tạo ra sự truyền nhiệt bằng đối lưu, nước trong ấm sẽ mau sơi hơn. Câu 4. Tĩm tắt: Giải: - 12 -
  13. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 H = 50% a) Nhiệt lượng do nước thu vào mnước 15kg . Qcĩ ích mnước.c. t2 t1 15.4200. 100 25 4725000J q 44.106 J/kg. b) Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy hồn tồn tỏa ra Q 50 c 4200J/kg.K Q cĩ ích 4725000 : 9450000J 0 H 100 t1 25 C, Khối lượng dầu cần thiết t 1000 C 2 Q 9450000 a) Q = ? J m 0,215kg cĩ ích dầu q 44.106 b) mdầu ? kg Câu 5. Tĩm tắt: Giải: F 1200N Cơng do động cơ máy bay thực hiện: t 150s A F.s 1200.650 78.104 J . s h 650m Cơng suất của động cơ máy bay: P = ?W A 78.104 P 5200W t 150 ĐỀ 5 Câu 1. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt năng của vật cĩ thể thay đổi bằng hai cách: g Thực hiện cơng. g Truyền nhiệt. Ví dụ: - Sự thực hiện cơng : Cọ xát một đồng xu kim loại lên sàn nhà nhiều lần, đồng xu sẽ nĩng lên. - Sự truyền nhiệt : Thả một thanh sắt nung nĩng vào một cốc nước, nhiệt lượng truyền từ thanh sắt sang nước làm cho nước nĩng lên. Câu 2. Phương trình cân bằng nhiệt : Qtỏa ra Qthu vào Nhiệt lượng do nước sơi tỏa ra Qtỏa ra m1.c1. t1 t 0,2.4200. 100 t . 0 Nhiệt lượng do nước 25 C thu vào Qthu vào m2 .c2 . t t 2 0,3.4200. t 25 . Qtỏa ra Qthu vào nên 0,2.4200. 100 t 0,3.4200. t 25 - 13 -
  14. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 20 0,2t = 0,3t 7,5 0,5t 27,5 t = 550 C Câu 3. Phích (bình thủy) được chế tạo hai lớp vỏ thủy tinh vì giữa hai lớp thủy tinh này là chân khơng để ngăn cản sự dẫn nhiệt. Hai mặt đối diện của hai lớp thủy tinh được tráng bạc để phản xạ các tia nhiệt trở lại nước đựng trong phích. Phích được đậy nút thật kín để ngăn cản sự truyền nhiệt bằng đối lưu ra bên ngồi. Nhờ đĩ mà phích giữ được nước nĩng lâu dài. Câu 4. Tĩm tắt: Giải: mdầu 150g 0,15kg . Nhiệt lượng nước thu vào: A = Q m .c. t t mnước 4,5kg. cĩ ích nước 2 1 6 4,5.4200. 100 20 1512000J . qdầu 44.10 J/kg. t 200 C, t 1000 C . Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy tỏa ra: 1 2 6 5 H = ?(%) Q q.m = 44.10 .0,15 66.10 J Hiệu suất của bếp A 1512000 H 0,229 23% Q 66.105 Câu 5. Tĩm tắt: Giải: m 2,5kg . Nhiệt lượng do thỏi sắt tỏa ra c 460J/kg.K. Q m.c. t1 t2 2,5.460. 150 50 115000J 0 0 t1 150 C, t2 50 C Q ?J ĐỀ 6 Câu 1. Các cách truyền nhiệt mà em biết : dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. Hình thức truyển nhiệt chủ yếu : g Chất rắn : dẫn nhiệt. Chất lỏng : đốig lưu. g Chất khí : đối lưu. g Chân khơng : bức xạ nhiệt Câu 2. Cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt : A Hiệu suất của động cơ nhiệt : H = Q Trong đĩ : Q là nhiệt lượng của nhiên liệu khi bị đốt cháy (J). - 14 -
  15. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 A là phần cơng cĩ ích do máy tạo ra (J). Câu 3. Lưỡi cưa bị nĩng lên khi cưa lâu là do ta đã tăng nhiệt bằng cách thực hiện cơng. Nguyên nhân dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa là do lực kéo và đẩy lưỡi cưa cộng với lực ma sát giữa lưỡi cưa và hai bề mặt vật bị cưa. Câu 4. Tĩm tắt: Giải: s 100km = 105 m . Cơng do động cơ ơtơ thực hiện: F 1400N . A F.s 1400.105 14.107 J . m 8kg . Nhiệt lượng do 8kg xăng bị đốt cháy q 46.106 J/kg. hồn tồn tỏa ra: 6 7 H = ?(%) Q q.m = 46.10 .8 36,8.10 J . Hiệu suất của ơtơ: A 14.107 H 0,3804 38,04% Q 36,8.107 Câu 5. Tĩm tắt: Giải: m 5kg . Nhiệt lượng do nước thu từ năng lượng Mặt c 4200J/kg.K. Trời là: 0 0 Q m.c. t t 5.4200. 34 28 126000J t1 28 C, t2 34 C 2 1 Q ?J ĐỀ 7 Câu 1. g Đại lượng vật lí cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn gọi là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu. g Đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là J/kg. Câu 2. g Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng và chất khí, đĩ là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí. g Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường thẳng. Bức xạ nhiệt cĩ thể xảy ra cả ở trong chân khơng. g Khi ướp lạnh cá ta thường đổ đá lên mặt trên của cá mà khơng để đá ở phía dưới vì trong sự đối lưu, nếu đổ đá lên trên thì khơng khí lạnh hơn sẽ đi xuống phía dưới, lớp khơng khí nĩng ở phia dưới di chuyển lên trên và gặp nước đá tiếp - 15 -
  16. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 tục bị làm lạnh và di chuyển xuống phía dưới, cứ như thế sẽ làm lạnh được tồn bộ số cá. Câu 3. Nĩi nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K cĩ nghĩa là muốn làm cho 1kg rượu nĩng lên thêm 10 C cần truyền cho rượu một nhiệt lượng 2500J Câu 4. Tĩm tắt: Giải: m1 300g = 0,3kg . Nhiệt lượng do ấm đồng thu vào: m2 1kg . Q1 m1.c1. ts t1 0,3.380. 100 15 9690J . c1 380 J/kg.K. Nhiệt lượng do nước thu vào: Q m .c . t t 1.4200. 100 15 357000J c2 4200 J/kg.K. 2 2 2 s 2 0 . t1 = t2 15 C 0 Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sơi nước ts 100 C trong ấm là : Q = ?J Q Q1 + Q2 9690 357000 366690J Câu 5. Tĩm tắt: Giải: v 54km / h = 15m / s. Thời gian xe đi: s 150km = 15.104 m . s 15.104 t 104 s P = 25kW = 25.103 W . v 15 H = 32% . Cơng do động cơ ơtơ thực hiện: D 700kg / m3 . A P .t 25.103.104 25.107 J . q 4,6.107 J/kg. Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy hồn tồn tỏa ra: A 32 100 V ?lít Q = 25.107 : = 25.107  = 781,25.106 J H 100 32 . Khối lượng xăng cần thiết: Q 781,25.106 m 16,98kg . q 4,6.107 Thể tích xăng cần dùng: m 16,98 V 0,02425m3 24,25 lít D 700 - 16 -
  17. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 ĐỀ 8 Câu 1. Nhiệt lượng là gì? Kí hiệu và đơn vị của nhiệt lượng? g Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi. g Nhiệt lượng kí hiệu là Q. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J) Câu 2. Về mùa đơng (mùa lạnh) chim thường hay đứng xù lơng. Vì chim xù lơng để tạo ra các lớp khơng khí dẫn nhiệt kém giữa các lớp lơng chim, điều này giúp chim được giữ ấm hơn. Câu 3. g Nĩi năng suất tỏa nhiệt của than đá bằng 27.10 J/kg6 cĩ nghĩa là khi đốt cháy hồn tồn 1kg than đá thì nhiệt lượng tỏa ra là 27.106 J. g Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hồn tồn 600g than đá là Q q.m = 27.106.0,6 162.105 J Câu 4. Tĩm tắt: Giải: m2 8kg . Nhiệt lượng nước trong bình thu vào: 0 0 Q m .c . t t 8.4200. 36 24 403200J . t1 75 C , t2 24 C , 2 2 2 2 t 360 C Nhiệt lượng do nước pha thêm tỏa ra: Q m .c . t t Q 403200J c1 c2 4200 J/kg.K. 1 1 1 1 2 Khối lượng nước pha thêm m1 ?kg Q 403200 (D 1000kg / m3 m 1 2,46kg . nước 1 c . t t 4200. 75 36 cho biết a lít nước nặng 1 1 a kilogam) Câu 5. Tĩm tắt: Giải: m1 mnước 2kg . a) Nhiệt lượng do nước thu vào m2 mcủi 1,4kg. Q1 m1.c. t2 t1 2.4200. 100 25 630000J q 107 J/kg. b) Nhiệt lượng do củi bị đốt cháy tỏa ra: 7 7 c 4200J/kg.K Q2 q.m2 10 .1,4 1,4.10 J . 0 0 Nhiệt lượng mất mát khi đun nước: t1 25 C, t2 100 C Q = Q Q 1,4.107 630000 13 370 000J a) Qmất mát = ? J mất mát 2 1 b) H = ? % b) Hiệu suất của bếp củi A Q1 630000J A Q1 630000 H 7 0,045 4,5% Q2 Q2 1,4.10 - 17 -
  18. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 MƠN : VẬT LÍ 8 Câu 1. (1 điểm) g Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. A g Cơng thức tính cơng suất : P t Trong đĩ :P là cơng suất, đơn vị W (1W = 1 J/s, 1kW = 1000W , 1MW = 1000 000W ). A là cơng thực hiện, đơn vị J. t là thời gian thực hiện cơng đĩ, đơn vị s (giây). Câu 2. (1,5 điểm) Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của một vật : Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. Câu 3. (1,5 điểm) Kể tên 3 hình thức truyền nhiệt : Dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. Ví dụ : g Dẫn nhiệt : Đưa một đầu thanh sắt vào bếp lị, một lúc sau cầm đầu cịn lại ta thấy nĩng. g Đối lưu : Đun một ấm nước từ đáy ấm, một lúc sau sờ vào mặt nước trong ấm ta thấy nĩng. g Bức xạ nhiệt : Đứng gần bĩng đèn dây tĩc, ta thấy nĩng. Câu 4. (1,5 điểm) Nêu 3 nguyên lí truyền nhiệt giữa hai vật: g Nhiệt tự truyền từ vật cĩ nhiệt độ cao hơn sang vật cĩ nhiệt độ thấp hơn. g Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. g Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào. Câu 5. (1,5 điểm) Mở lọ đựng nước hoa trong lớp. Sau vài giây, cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa. Đĩ là vì các phân tử nước hoa khơng chuyển động thẳng từ đầu lớp đến cuối lớp, mà chuyển động dích dắc từng đoạn rất ngắn do bị va chạm với các phân tử khơng khí. Do đĩ phải mất vài giây, cả lớp mới ngửi thấy mùi nước hoa. Câu 6. (1 điểm) Tĩm tắt: Giải: m 1,5kg . Nhiệt lượng cần thiết để đun sơi 1,5 lít nước: 0 0 Q m.c. t t 1,5.4200. 100 20 504000J t1 20 C, t2 100 C . 2 1 c 4200J/kg.K Q = ?J - 18 -
  19. Ôn tập Học Kì II _Vật Lý 8 Câu 7. (2 điểm) Tĩm tắt: Giải: m1 0,5kg Nhiệt lượng do miếng nhơm tỏa ra: m2 0,8kg Q1 m1.c1. t1 tcb 0,5.880. 100 tcb 440. 100 tcb 0 Nhiệt lượng nước thu vào t1 100 C, 0 Q2 m2.c2. tcb t2 0,8.4200. tcb 20 3360. tcb 20 t2 20 C, c 880J/kg.K Nhiệt lượng do miếng nhơm tỏa ra bằng nhiệt lượng do 1 nước thu vào. c 4200J/kg.K 2 Q Q 440. 100 t 3360. t 20 o 1 2 cb cb tcb ? C 44000 440.tcb 3360.tcb 67200 3800.tcb 111200 111200 t 29,26o C cb 3800 Vậy nhiệt độ của nước khi cân bằng nhiệt là 29,26o C . GIÁO VIÊN: PHẠM MINH SƠN - 19 -