Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 6 - Unit 3: Community services
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 6 - Unit 3: Community services", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_6_unit_3_community_services.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 6 - Unit 3: Community services
- UNIT 3: COMMUNITY SERVICES New words benefit (n) / 'benɪfɪt / lợi ích blanket (n) / 'blỉŋkɪt / chăn charitable (adj) / 'tʃỉrɪtəbl / từ thiện clean up (n, v) / kli:n ʌp / dọn sạch Community service (n) / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / dịch vụ cơng cộng disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / người tàn tật donate (v) / dəʊˈneɪt / hiến tặng, đĩng gĩp elderly people (n) / 'eldəli 'pi:pl / người cao tuổi Graffiti / ɡrə'fi:ti / hình hoặc chữ vẽ trên tường homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl / người vơ gia cư interview (n, v) / 'ɪntərvju: / cuộc phỏng vấn, phỏng vấn make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns / làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) mentor (n) / 'mentɔːr / thầy hướng dẫn mural (n) / 'mjʊərəl / tranh khổ lớn non-profit organization / nɒn-'prɒfɪt tổ chức phi lợi nhuận (n) ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm / nhà dưỡng lão organisation (n) /,ɔ:gənai'zeiʃn/ tổ chức
- service (n) / 'sɜːrvɪs / dịch vụ shelter (n) / 'ʃeltər / mái ấm, nhà tình thương. sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng street children (n) / stri:t 'tʃɪldrən / trẻ em (lang thang) đường phố to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc traffic jam (n) / "trỉfɪk dʒỉm / ùn tắc giao thơng tutor (n, v) / 'tju:tər / thầy dạy kèm, dạy kèm volunteer (n, v) / ,vɒlən'tɪər / người tình nguyện II.GRAMMAR. 1,Thì quá khứ đơn (Simple Past): Cơng thức : Đối với động từ “be” Khẳng định:S + was/were Phủ định: S + was/were + not Nghi vấn: Was/were+ S + ? Đối với động từ thường. Khẳng định : S+ V2/ED. Phủ định : S + did+ not+ V. Nghi vấn: Did+ S + V ? Dấu hiệu nhận biết: Yesterday , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when. Cách dùng: Dùng thì quá khứ đơn khi nĩi về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ex: I went to the concert last week . I met him yesterday. 2. Thì hiện tại hồn thành (Present Perfect): Khẳng định: S + have/ has + V3/ED. I, you we, they, số nhiều+ have He, she, it, sốt ít+ has Phủ định: S + have/ has+ NOT + V3/ED.
- Nghi vấn: Have/ has + S+ V3/ED? Dấu hiệu : Already, not yet, just, ever, never, since, for, recently, before Cách dùng + Nĩi về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, cĩ thể xảy ra trong tương lai. EX: John have worked for this company since 2005. + Nĩi về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng khơng xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả. Ex: I have met him several times Các bài tập thì quá khứ đơn cơ bản Bài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn 1. I (eat)___ dinner at six o’clock yesterday. 2. A: ___ Helen (drive)___ to work? – B: Yes, she ___. 3. My neighbor (buy)___ a new car last week. 4. They (go)___ to Italy on their last summer holiday. 5. ___ they (swim)___ at the beach? – B: No, they ___. 6. My family and I (see)___ a comedy movie last night. 7. First, we (do)___ exercise, and then we (drink)___ some water. 8. Suddenly, the animal jumped and (bite)___ my hand. 9. What time (do)___ you (get up)___ this morning? 10.The Wright brothers (fly)___ the first airplane in 1903. 11.I think I (hear)___ a strange sound outside the door one minute ago. 12.When I was ten years old, I (break)___ my arm. It really (hurt) ___. 13.The police (catch)___ all three of the bank robbers last week. 14.How many times (do)___ you (read)___ that book? 15.Unfortunately, I (forget)___ to (bring)___ my money. Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn 1. He goes to the swimming pool because he likes swimming.
- 2. They have dinner at nine o´clock. 3. Helen eats too many sweets. 4. I buy the newspaper in the shop. 5. We get up at eight o´clock and go to school 6. Does she buy the newspaper in the shop over there? 7. Do they do their homework in the evening? 8. Do they have a good holiday? 9. Do they find any animal in the forest? 10.Is it dark when she gets up in the morning? Bài 3: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1. Be=>was, were 2. Become=> became
- 3. Begin=> Began 4. Break=> Broke 5. Bring=> Brought 6. Build=> built 7. Buy=> bought 8. Choose=> chose 9. Come=> came 10.Cost=> cost 11.Cut=> cut 12.Do=> did 13.Dream=> dreamt 14.Drink=> drank 15.Eat=> ate 16.Feel=> felt 17.Find=> found 18.Forget=> forgot 19.Get=> got 20.Give=> gave 21.Go=> went 22.Have=> had 23.Hear=> heard 24.Hold=> held 25.Keep=>kept 26.Know=> knew 27.Learn=> learnt 28.Let=> let 29.Make=> made 30.Mean=> meant 31.Meet=> met 32.Pay=> paid 33.Put=> put 34.Read=> read 35.Rise=> rose 36.Run=> ran 37.Say=> said 38.See=> saw 39.Send=> sent 40.Set=> set 41.Shake=> shook
- 42.Shut=> shut 43.Sing=> sang 44.Sit=> sat 45.Sleep=> slept 46.Stand=> stood 47.Swim=> swam 48.Take=> took 49.Teach=> taught 50.Tell=> toll 51.Think=> though 52.Wear=> wore 53.Win=> won 54.Write=> wrote Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn 1. It was warm, so I took off my coat. (take). 2. The film wasn’t very goor. I didn’t enjoy it very much. (enjoy) 3. I knew Sarah was very busy, so I her (disturb) 4. I was very tired, so I the party early. (leave) 5. The bed was very uncomfortable. I very well (sleep) 6. The window was open and a bird into the room (fly) 7. The hotel wasn’t very expensive. It very much (cost) 8. I was in a hurry, so I time to phone you (have). 9. It was hard carrying the bags. They very heavy. (be) Bài 5: Bài tập về thì quá khứ – Đọc những gì Laure nĩi về một ngày làm việc điển hình. Laure: I usually get up at 7 o’clock and have a big breakfast. I walk to work, which takes me about an hour. I start work at 8:45. I never have lunch. I finish work at 5 o’clock. I’m always tired when I get home. I usually cook a meal in the evening. I don’t usually go out, I go to bed at about 11 o’clock and I always sleep well. Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did ordidn’t do yesterday. She got up at 7 o’clock
- 1. She a big breakfast 2. She 3. It to get to work. 4. at 8:45. 5. lunch 6. at 5 o’ clock 7. tired when home. 8. a meal yesterday evening 9. out yesrerday evening. 10. at 11 o’ clock 11. well last night.