Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Tuấn Nguyễn

doc 13 trang thaodu 8220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Tuấn Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ky_2_mon_tieng_anh_lop_6.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Tuấn Nguyễn

  1. LỜI CAM KẾT        Tôi tên là:  Sinh ngày:  Học sinh lớp:  Điểm thi Học kì I môn Tiếng Anh là:  Điểm trung bình Học kì I môn Tiếng Anh là:  Tôi sẽ đạt được điểm môn Tiếng Anh trong kì thi Học kì II.  Điểm trung bình cả năm môn Tiếng Anh Học kì II của tôi sẽ là:  Tôi sẽ thực hành các kỹ năng Tiếng Anh nghe- nói – đọc – viết giờ/ ngày.  Tôi sẽ cố gắng học thực hiện tốt các yêu cầu của giáo viên môn Tiếng Anh.  Tôi quyết tâm sẽ đạt được những mục tiêu trên. Tân Hưng, ngày tháng 1 năm 2020. Ký tên Mr. Tuan Nguyen chúc em thành công nhé  MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 1
  2.  ENGLISH IN THE CLASSROOM GREETINGS – CHÀO HỎI  Good morning, teacher! Em chào cô giáo (thầy giáo)!  Good afternoon, teacher! Em chào cô giáo (thầy giáo)!  Good morning class! Thầy/ Cô chào cả lớp.  How are you today? Hôm nay các bạn thế nào?  Sit down, please. Mời các em ngồi xuống. CHECKING ATTENDENCE – ĐIỂM DANH, ĐẾN TRỄ  Who is absent today? Có ai vắng hôm nay không?  Hoa is absent today. Hoa vắng mặt hôm nay  Nobody is absent today. Chẳng ai vắng mặt hôm nay.  Sorry, I’m late. Xin lỗi, em đến trễ. ASKING FOR THE DATE – HỎI VỀ NGÀY THÁNG NĂM What is the date today? Hôm nay là ngày tháng năm nào? What day is it today? Hôm nay là ngày mấy nhỉ? BEGINNING A LESSON – BẮT ĐẦU HỌC  Is everybody ready to start? Các em đã sẵn sàng để bắt đầu chưa?  Let’s start now. Chúng ta bắt đầu học thôi. DURING THE LESSON – TRONG LÚC HỌC  Close your books. Đóng sách lại.  Open your books, page 34. Mở sách ra, trang 34.  Turn to page 10. Chuyển sang trang 10 nào.  Look at exercise 1 on page 10. Nhìn bài tập 1, trang 10 nào.  Turn back to the page 10. Mở sách lại trang 10 nào.  Time’s up, stop working now. Hết giờ, các em dừng làm bài nào.  Put your pens down. Để hết bút xuống.  Let’s read the text aloud. Chúng ta hãy đọc bài đọc to lên nào.  Answer it, somebody. Trò nào trả lời câu đó thầy/ cô xem.  Come here, please. Đến đây nào.  Do you agree with A? Em có đồng ý với bạn A không?  Are you sure? Em chắc chắn không?  Can/Could you say it again, please? Nhắc lại câu đó đi nào.  Can/Could you repeat that, please? Em lặp lại 1 lần nữa nhé?  Pardon me?Xin lỗi, em nghe chưa rõ.  What’s “(the word)” in English? Từ “ ” trong Tiếng Anh là gì em?  How do you say “ ” in English? Em nói từ “ ” trong TA như thế nào?  How do you spell “(the word)”? Em đánh vần từ “ .” như thế nào? MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 2
  3.  How do you pronounce “(the word)”? Em phát âm từ “ như thế nào?  I don’t understand. Em không hiểu ạ.  Can you help me, please? Cô giúp em được không ạ?  Is this right or wrong, class? Cả lớp, câu này đúng hay sai?  Listen and repeat after me. Nghe và đọc lại sau thầy/ cô.  Don’t open your book, please! Đừng mở sách ra nhé!  Stand up, please! Mời các bạn đứng dậy!  Thank you! Sit down, please! Cảm ơn, mời các bạn ngồi xuống.  Keep quiet/silent, please! Be quiet, please! Im lặmg!  Do the exercise number 10. Làm bài tập số 10.  Be careful / Look out / Watch out. Cẩn thận. WORKING IN GROUP – LÀM VIỆC NHÓM  Work in pairs. Làm việc theo cặp nào.  Work together with your friend. Làm việc cùng với bạn của mình  Work in groups of 4. Làm việc chung theo nhóm 4.  Discuss it with your partner. Thảo luận với bạn của mình nào. WORKING ON THE BOARD – LÀM TRÊN BẢNG  Come out and write the word on the board. Đi ra và viết lên bảng  Everyone, look at the board, please. Các em, nhìn lên bảng nào. ASKING FOR HELP –YÊU CẦU GIÚP ĐỠ Can/May I have a pen, please? Cho thầy/ cô mượn 1 cây bút nhé. Can you give me a hand? Em giúp thầy/ cô xíu nhé. FINISHING THE LESSON – KẾT THÚC BÀI HỌC  All right, that’s all for day. Được rồi, hôm nay thế là đủ.  Remember your homework. Nhớ làm bài tập về nhà nhé.  See you again on Monday. Gặp các em vào thứ 2. ENCOURAGING – KHI ĐỘNG VIÊN, KHÍCH LỆ  That’s almost right, try again. Gần đúng rồi, làm lại nào.  Not quite right, try again. Chưa đúng lắm, làm lại đi  Someone else try? bạn nào khác thử đi?  Good job -Well-done -Excellent–Great –That’s right.: đúng, giỏi SAYING GOODBYE – CHÀO RA VỀ  Goodbye teacher! Chào cô giáo!  See you soon! Hẹn gặp lại!  Have a good weekend/day/! Cuối tuần/ Ngày/ Tối vui nhé! MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 3
  4. Date:  UNIT 7: TELEVISION (TI VI)  LESSON 1: GETTING STARTED *Answer the questions  How many people are there in the picture?  What are they doing?  What are they talking about?  VOCABULARY 1. programme: 2. show: 3. channel: 4. awful: 5. stupid: 6. newspaper : 7. TV schedule: 8. popular: 9. educational: 10. entertaining: 11. live (show): 12. local: 13. national: 14. comedy: 15. character: 16. compete:       Date:  UNIT 7: TELEVISION (TI VI)  LESSON 2: A CLOSER LOOK 1  VOCABULARY 1. MC: 2. weatherman: 3. viewer: 4. remote control: 5. volume button: MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 4
  5. 6. weather forecast: 7. announce: 8. change: ACTIVITY 3: ANSWER THE QUIZZES Quizzes Answers A person who reads news A man who gives a weather forecast A person can make people laugh by telling jokes and funny stories A programme about animals’ wildlife A programme about sports events like Worldcup, AFF Suzuki Cup, The Olympic Games, The Seagames It tells viewers about times and channels of programmes on TV The surface at the front of a television  PRONUNCIATION: /θ/ AND /ð/ 1. /θ/: chữ “th” ở cuối từ và giữa từ thường phát âm /θ/: - month, mouth, tooth, healthy, anything 2. /ð/: chữ “ther” thường phát âm /ð/: - father, mother, weather, together  HOMEWORK Put the words into two groups (/θ/ and /ð/) there thrilling bathroom thunder theater than weather earth feather the mother birthday tooth those three thing both this /θ/ /ð/       MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 5
  6. Date:  UNIT 7: TELEVISION (TI VI)  LESSON 3: A CLOSER LOOK 2  VOCABULARY 1. exhibition: 2. tomorrow: 3. depend: 4. adventure: 5. penguin: 6. become: 7. try our/your best: 8. ill = sick:  GRAMMAR: 1. WH-QUESTIONS: CÁC TỪ ĐỂ HỎI Question word It is used to ask about Vietnamese meaning When the time How the manner, way How many/often the number (countable N) How often repetition What the thing Where the place Who the person Why the reason Which The choice Whose The possession 2. Conjunctions: từ nối - and (và): dùng để liên kết 2 cụm từ hoặc 2 câu có ý nghĩa tương đồng. Vị trí nằm giữa câu, thường sau dấu phẩy. Ex. Thinh went to a shop yesterday. Thinh got a blue dress and a pink skirt. Sometimes I skip and sometimes I dance at break time. - but (nhưng mà): dùng để liên kết 2 cụm từ hoặc 2 câu có ý nghĩa đối ngược nhau. Vị trí nằm giữa câu, thường sau dấu phẩy. MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 6
  7. Ex. Quan is intelligent but lazy. Duy can dance, but he can’t sing. - so (vì thế): chỉ kết quả, liên kết 2 câu. Vị trí nằm giữa câu, thường sau dấu phẩy. Ex. Khoa watches TV too much, so it hurt his eyes. - because (bởi vì): trái nghĩa với từ “so”; chỉ nguyên nhân, liên kết 2 câu. Vị trí nằm đầu câu hoặc giữa câu. Ex. Because Khoa watches TV too much, it hurt his eyes. I love my English teacher because he/she is very nice. - although (mặc dù): trái nghĩa với từ “but”;chỉ sự nhượng bộ, liên kết 2 câu. Vị trí nằm đầu câu hoặc giữa câu. Ex. Although Duy can dance, he can’t sing. I don’t like BTS although they are famous.  HOMEWORK 1: Fill in the correct question word: 1. ___ is your hobby? Drawing 2. ___ did you live last year? In London 3. ___ are you late? I’ve missed my bus. 4. ___ lessons do you have? Six lessons 5. ___ is that man at the door? My uncle. 6. ___ do you go to the club? At 6 o’clock 7. ___ did you feel yesterday? Awfully 8. ___ is your sister? She is eleven. 9. ___ are you crying? I’ve lost my keys. 10. ___ will you return? In two days 11. ___ books have you bought? Three books 12. ___ is your dad? He is 45. 13. ___ will the concert start? At seven p.m. 14. ___ is playing with the dog? My friend Tom 15. ___ is the kitten? Under the table 16. ___ book is on the table? It’s mine. 17. ___ will you get to London? By car 18. ___ do you do in the evening? I usually watch TV. 19. ___ friends do you have? I have a lot of friends. 20. ___ will you go to Paris? By plane. 21. ___ cat is on the tree? It’s Mona’s cat. 22. ___ sports do you like? I like basketball. 23. ___ are your parents? They are in the shop. 24. ___ swims faster: you or Alex? Alex swims faster. 25, ___ is your new car? It’s very expensive. 26. ___ will you spend your holiday? In Greece, I think. MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 7
  8.  HOMEWORK 2: Fill in the correct question word: 1 A: colour is your room? B: It's blue and white. 2 A: do you work? B: I work in a library. 3 A: way is it to the market? B: This way - turn right here. 4 A: are you waiting for? B: I'm waiting for my brother. 5 A: are you? Do you feel better? B: No, I'm still ill. 6 A: don't you want to come to the cinema tonight? B: Because I saw that film yesterday. 7 A: kind of car do you have? B: I don't have a car. I prefer cycling. 8 A: kind of films do you like? B: Dramas and history films are my favourites. 9 A: Tea or coffee - would you like? B: Tea, please. 10 A: many children do you have? B: Two - a girl and a boy.  HOMEWORK 3: Complete the sentences with and, so, but or because. 1. I didn't feel well ___ I stayed at home. 2. He liked her ___ she was happy. 3. I liked Spain ___ I wanted to go home. 4. She likes swimming ___ jogging. 5. We were late ___ there was an accident.  HOMEWORK 4: Complete the following sentences with the words in the box. and but so because although 1. Children love cartoons ___ they make them feel happy. 2. ___ the newsreader speaks really fast, my father can hear everything. 3. The animal programme is so late ___ I can’t wait for it. 4. Some game shows are popular, ___ I never watch them. 5. My sister is a weatherwoman, ___ my father is a newsreader.       Date:  UNIT 7: TELEVISION (TI VI)  LESSON 4: COMMUNICATION  VOCABULARY 1. clumsy: 2. entertain: 3. mini-series: 4. cute: MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 8
  9. 5. educate (v) education (n): 6. guest: 7. teenager: 8. million: 9. audience: 10. invite  ACTIVITY 4 Read the two programmes again. Tell which one you prefer and why? What belongs only to you but it is used more by others than by yourself? (Cái gì chỉ thuộc về bạn nhưng lại được người khác sử dụng nhiều hơn bạn?)       Date:  UNIT 7: TELEVISION (TI VI)  LESSON 5: SKILLS 1  VOCABULARY 1. documentary: 2. instructor: 3. race: 4. knowledge: 5. discover: 6. planet: 7. Jupiter: Sao Mộc 8. content: 9. universe: 10. interested: 11. reason: MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 9
  10.  SPEAKING: Talk about your favourite TV programme 1. What is your favorite TV programme? My favorite TV programme is 2. What channel is it on? It is on Channel. 2. What is it about? It is about 2. Why do you like this programme? (educational, interesting, exciting, funny ) I like it because it is       Date: UNIT 7: TELEVISION (TI VI) LESSON 6: SKILLS 2  VOCABULARY 1. squirrel: 2. giraffe: 3. lonely: 4. start # finish: 5. touching: 6. choose:  LISTENING: Listen and complete And here are some interesting TV programmes for you. The musical Green Green Summer on Channel 1 starts at (1) o’clock. At the same time on Channel 2 is The Red Spotted Squirrel. Home and Garden follows at (2) Today you’ll learn how to make a house for your dog. Channel 3 offers you a (3) film of friendship, The Lonely Giraffe. The film starts at (4) After that, you can discover the (5) old town of Inca in Peru. However, it comes on quite late, at (6) o’clock. We hope that you can choose a programme for yourself. Enjoy and have a great time. MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -01674.634.476 10
  11.  WRITING: Write a short paragraph about your TV-watching habits Outline: Do you watch much TV? How many hours a day do you watch TV? How do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on outdoor activities? Do you watch TV when you are eating/reading ? What programmes do you like I like watching watching? What kind of programme is it? Do you leave your TV on I leave the TV on when I am not when you are not watching it? watching. Do you think you have good I think I have TV watching habits. TV watching habits (your comment on your habits)       Date:  UNIT 7: TELEVISION (TI VI)  LOOKING BACK + PROJECT  VOCABULARY When I eat, I live, but when I drink, I die. Who am I? MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 11
  12. SOMETHING TO REMEMBER Mr. Tuan Nguyen chúc em thành công nhé  MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 12
  13. ĐỂ TÀI THÊM TOÀN BỘ TÀI LIỆU BỔ TRỢ HỌC KÌ 1 VÀ HỌC KÌ 2 THẦY CÔ LIÊN HỆ EM NHÉ Em có tính phí ạ: 100k/ 1 khối (học kì 1 và học kì 2) 300/ 4 khối Mr Tuấn: 0374634476 (Zalo) Email: nguyenthanhtuananh07a@gmail.com MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 13