Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Tuấn Nguyễn

docx 6 trang thaodu 6491
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Tuấn Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_9_tuan_nguyen.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Tuấn Nguyễn

  1. LỜI CAM KẾT        Tôi tên là:  Sinh ngày:  Học sinh lớp:  Điểm thi Học kì I môn Tiếng Anh là:  Điểm trung bình Học kì I môn Tiếng Anh là:  Tôi sẽ đạt được điểm môn Tiếng Anh trong kì thi Học kì II.  Điểm trung bình cả năm môn Tiếng Anh Học kì II của tôi sẽ là:  Tôi sẽ thực hành các kỹ năng Tiếng Anh nghe- nói – đọc – viết giờ/ ngày.  Tôi sẽ cố gắng học thực hiện tốt các yêu cầu của giáo viên môn Tiếng Anh.  Tôi quyết tâm sẽ đạt được những mục tiêu trên. Tân Hưng, ngày tháng 1 năm 2019. Ký tên Mr. Tuan Nguyen chúc em thành công nhé  MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 1
  2. Date:  UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS LESSON 1: GETTING STARTED  ANSWER THE QUESTIONS  Who can you see in the picture?  What is there on the table?  Where are the people?  What do you think the people in the picture are talking about?  VOCABULARY 1. recipe: a set of instructions that tells 8. starter: you how to cook something and the 9. supper: ingredients you need for it. 10. versatile: 2. eating habits: the way a person or group eats 11. drain: 3. prawn: 12. chop: 4. celery: 13. combine: 5. pepper: 14. peel: 6. spring onion: 15. teaspoon : 7. serve: 16. tablespoon: 17. starving = hungry:       Date:  UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS LESSON 2: A CLOSER LOOK 1  VOCABULARY 1. whisk: 9. stir-fry: 2. grate: 10. deep-fry: 3. chop: 11. roast: 4. sprinkle: 12. grill: 5. slice: 13. bake: 6. dip: 14. steam: 7. spread: 15. stew: 8. marinate: 16. simmer: MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 2
  3. 4 a What can you see in the pictures? Do you know what dish these ingredients are used for? In the pictures, we can see some ingredients like: So, these ingredients may be used for cooking  PRONUNCIATION: Tones in statements used as questions - Khi một câu phát biểu có chức năng để hỏi, thì giọng đọc sẽ lên giọng ở cuối câu. Example: There are two chairs?  You have a pet?  - Nhưng trong Wh-question và câu phát biểu, thì giọng đọc sẽ xuống giọng ở cuối câu. Example: Where did I put my glasses?  What time is it?        Date:  UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS LESSON 3: A CLOSER LOOK 2  Grammar I. Quantifiers: Từ chỉ định lượng *A and AN: dùng cho danh từ đếm được số ít. An được sử dụng trước các nguyên âm: u,e,o,a,i và âm câm (h) Ex: A book A guitar A friend An apple An hour *SOME AND ANY: dùng cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được Some dùng trong câu khẳng định. Any dùng trong câu phủ định và câu hỏi. • I have some information for you about flights to Paris. (Positive - Uncountable) • I don't have any information for you about flights to Paris. (Negative - Uncountable) • We met some friends for drinks after work yesterday. (Positive - Plural Countable) • I didn't see any friends there on Thursday. (Negative - Plural Countable) Some được dùng trong lời mời hoặc đề nghị: Would you like some coffee? Could I have some salt, please? Can I have some fries with that? Why don't we watch some movies on TV now? II. Modal verbs in conditional sentences type 1: Câu điều kiện loại I - If + S + Vht(is/am/are; Vo/Vs/ Ves; don’t/ doesn’t + Vo), S + will/ can/ must/ may + Vo - S + will/ can/ must/ may + Vo + If + S + Vht(is/am/are; Vo/Vs/ Ves; don’t/ doesn’t + Vo) - Điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: Ex: If he studies hard, he can pass the exam. MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 3
  4. Date:  UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS LESSON 4: COMMUNICATION  VOCABULARY 1. pureé: 5. garnish: . 2. shallot: 6. preparation: 3. cube: 7. remove: 4. tender: 8. leave:  Activity 2: Work in groups. Choose a dish you like. Discuss its ingredients, how to prepare it and the steps to cook it. Write your ideas on a large sheet of paper. Name of the dish: Ingredients: Preparation: Steps: Benefits of the dish       MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 4
  5. Date:  UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS LESSON 5: SKILLS 1  VOCABULARY 1. arrange (v): 8. nutrition (n): 2. arrangement (n): 9. portion: 3. raw # cooked: 10. balance: 4. components: 11. longevity: 5. typical: 12. characteristic: 6. staple: 13. vinegar: 7. nutritious (a): 14. feature:  SPEAKING: 4. Work in groups. Discuss the eating habits of Vietnamese people 1. The most important feature of Vietnamese eating habits is that 2. The typical components in a Vietnamese meal consists of 3. The staple of our country is 4. The dishes are often arranged 5. 6. I think Vietnamese people healthy eating habits.       Date:  UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS LESSON 6: SKILLS 2  WRITING: Work in pairs. Ask and answer questions about each other’s eating habits. Take notes of your partner’s answers in the table Name Breakfast Lunch Dinner MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 5
  6.  WRITING: My partner is For breakfast, he/she often has For lunch, he/she often has And for dinner, he/she often has I think she/he good eating habits. Because If she/he wants to be healthier, she/he should       Date: LOOKING BACK + PROJECT  VOCABULARY ĐỂ TÀI THÊM TOÀN BỘ TÀI LIỆU BỔ TRỢ HỌC KÌ 1 VÀ HỌC KÌ 2 THẦY CÔ LIÊN HỆ EM NHÉ Em có tính phí ạ: 100k/ 1 khối (học kì 1 và học kì 2) 300/ 4 khối Mr Tuấn: 0374634476 (Zalo) Email: nguyenthanhtuananh07a@gmail.com MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 6