Đề cương ôn thi môn Anh 9

doc 20 trang Hoài Anh 23/05/2022 4653
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Anh 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_anh_9.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Anh 9

  1. Important Points for G6-9 Some important structures 1. used to. * used to + V: Từng làm gì trong quá khứ (giờ không còn làm nữa) Eg: I used to type quickly * get used to + V-ing: Quen với việc gì I’m used to typing quickly now. * be + used to I get used to typing quickly now. 2. It’s time. * It’s time + for + O + to V: Đã đến lúc để ai đó làm gì Eg: It’s time for me to go to work * It’s time + S + V(quá khứ đơn): Đã muộn để ai đó làm gì Eg: It’s time I went to work * (It's high time và It's right time dùng như It's time) * It’s the (first) time +S + V(hiện tại hoàn thành) Eg: It’s the first time I have seen that movie 3. Too/ enough. * S + be + too + Adj +(for O) + to V: quá (cho ai) làm gì Eg: That car is too expensive for us to buy * S + be(not) + Adj + enough + (for O) + to V: đủ(không đủ) (cho ai) làm gì Eg: That car is not cheap enough for us to buy * S + have + enough + N + (for O) + to V: đủ (cho ai) làm gì Eg: We have enough money to buy that car 4. Take/ spend + time. * It (take) + O + (time) + to V: Ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì Eg: It takes me two hours to go to school everyday * S + (spend) + (time) + V-ing: Ai đó dành/tốn bao nhiêu thời gian để làm gì Eg: I spend two hours going to school everyday 5. So that/ such that. * S + be + so + Adj + that + Clause (mệnh đề): đến nỗi mà Eg: The car is so expensive that we can’t buy it * S + be + such + (a/an) + Adj + N + that + Clause: cái gì đến nỗi mà Eg: It is such an expensive car that we can’t buy it 6. have/ get. * have + O + V Bảo ai làm gì Eg: He has me open the window everyday * get + O + to V He gets me to open the window everyday => Thể bị động: * have + Sth + PII + (by O): Có cái gì được làm (bởi ai) Eg: I had my bike repaired by the repairman yesterday 7. How ? * How often + ? : thường làm ? Eg: How often do you go to the movie theater? * How far is it from to ? Từ đâu tới đâu là bao xa? Eg: How far is it from your house to Viet Tri ? * How to get to ? Làm thế nào để tới ? Eg: How to get to Hung Temple ? = Could you tell/ show me the way to , please ? Làm ơn chỉ đường cho tôi tới ? Eg: Could you tell me the way to Ha Noi, please ? Giá cả * How much + is/ are + N ? Eg: How much is this hat? = How much do/does + N + cost ? How much does this hat cost ? = What is the price of + N ? What is the price of this hat ? 8. câu cảm thán. (How/What) * How + Adj + (the) S + be ! Eg: How beautiful the girl is ! How nice these flowers are! How tall Nam is ! * What + (a/an) + Adj + S ! Eg: What a nice hat ! What an expensive TV ! What high buildings ! What long hair ! 9. Đề nghị: Đề nghị người khỏc làm cho mỡnh: * Would you mind + V-ing ? Eg: Would you mind opening the door ? * Do you mind + V-ing ? Do you mind closing the window ? T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 1
  2. Important Points for G6-9 Đề nghị mỡnh làm: * Would you mind + if + S + V(2/ed) ? (clause-QK đơn) Eg: Would you mind if I took a photo ? * Do you mind + if + S + V(s/es) ? (clause-hiện tại đơn) Eg: Do you mind if I take a photo ? 10. Reported speech (Câu gián tiếp) * Lời nói trực tiếp : là lời nói của ai đó được thuật lại nguyên văn (thường được đặt trong dấu ngoặc kép) * Lời nói gian tiếp :là lời nói của ai đó được thuật lại bằng từ và cách nói của người thuật lại, nghĩa không đổi * Cấu tạo: gồm hai thành phần : Lời nói trực tiếp Mệnh đề tường thuật + lời nói trực tiếp He said : “ I’m a teacher” Lời nói gian tiếp Mệnh đề tường thuật + lời nói gián tiếp He said (that) he was a teacher * Cách đổi từ một lời nói trực tiếp sang một lời nói gián tiếp: @ Đổi ngôi : a, Ngôi thứ nhất (I/We) => đổi theo ngôi của chủ từ trong mệnh đề tường thuật (ngôi người nói) Eg: Mary said: “ I clean the room everyday” => Mary said that she cleaned the room everyday b, Ngôi thứ hai (you) => đổi sang (ngôi người nghe) Nếu động từ trong mệnh đề tường thuật có tân ngữ thì ta đổi “you”=> theo ngôi của tân ngữ Eg: He said to me: “ You are good” => He told me (that) I was good c, Ngôi thứ ba (he/she/it/they ) => không đổi(đối tượng được nói đến) Eg: He said: “ She is a nice girl ” => He said (that) she was a nice girl @ Đổi thì: + Không đổi thì trong các trường hợp sau: Khi động từ trong mệnh đề tường thuật chia ở các thì hiện tại Khi câu trực tiếp diễn tả chân lý, quy luật, sự thật hiển nhiên Eg: He says: “ I will come ” => He says he will come My teacher said “ the Sun rises in the east ” => My teacher said that the Sun rises in the east + Khi động từ trong mệnh đề tường thuật chia ở thì quá đơn => đổi thì: Lời nói trực tiếp Lời nói gian tiếp Hiện tại đơn Quá khứ đơn Am/is/are Was/were V(s/es) V-ed/V2 Don’t/doesn’t + V Didn’t + V Do/does + S + V ? S + V-ed/V2 Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn Am/is/are + V-ing Was/were + V-ing Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành Was/were Had + been V-ed/V2 Had + PII Didn’t + V Hadn’t + PII Did + S + V ? S + had + PII Quá khứ tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn/Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Was/were + V-ing Had + been + V-ing Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành Have/has + PII Had + PII Quá khứ hoàn thành Không đổi Had + PII Will / shall Would Can / may Could / might Must / have to Had to (Is / am / are) going to + V (Was / were) going to + V @ Đổi trạng từ: Lời nói trực tiếp Lời nói gian tiếp Now Then / at once / immediately ago before Today / tonight That day / that night Trạng từ yesterday The day before / the previous day chỉ thời gian tomorrow The next day / the following day Next (week) The next (week) / the following (week) Last (week) The (week) before/ the previous (week) Trạng từ here there chỉ nơi chốn This / these That / those This / these (+ từ chỉ thời gian) That / those Eg: this morning => that morning T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 2
  3. Important Points for G6-9 Trường hợp khác This / these (+ danh từ) The Eg: this book => the book This /that/ these/those là đại từ chỉ định đứng 1 It / they / them mình * Chú ý: Trong mệnh đề tường thuật : say to / said to => tell / told Trong lời nói trực tiếp : come => go * Một số loại câu gián tiếp thường gặp: @ Câu đề nghị / yêu cầu To ask + O + to V => To ask + O + not to V To tell + O + to V => To tell + O + not to V => Yờu cầu S + asked + O + (not) + to V told Eg: “ Can you help me?” he said to me. => He told me to help him “ Open the box, please.” She said to Nam She asked Nam to open the box “ Don’t talk in class, please.” The teacher said to us The teacher asked us not to talk in class. @ Câu mời To invite + O + to V Eg: “Would you like to come to my house for dinner tonight. Phong?” Ba said => Ba invited Phong to come to his house for dinner that night. @ Câu khuyên bảo To advise + O + to V To advise + O + not to V Should + V Shouldn’t + V Eg: “ You should study hard, Lan.” The teacher said. => The teacher said that Lan should study hard The teacher advised Lan to study hard @ Câu trần thuật (đổi thông thường) Eg: “ I’m pretty” She said => She said (that) she was pretty @ Câu hỏi: 2 loại câu hỏi: Yes / No question và W-H question a. Yes / No question: Eg: “ Do you like English, Ba? ” Hung asked. => Hung asked Ba if he liked English. b. WH-question: Eg: “ What is it? ” Hoa asked Mai => Hoa asked Mai what it was. => Y/N: S + asked + O + if / whether + S(quy đổi) + V(lùi thì) Wh/H: wh/h 11. Passive voice (Câu bị động) * Câu chủ động : là câu có chủ ngữ là chủ thể của hành động * Câu bị động : là câu có chủ ngữ không phải là chủ thể của hành động mà chịu sự tác động của hành động * Tân ngữ : là đối tượng của hành động * Dùng câu bị động khi : Không muốn đề cập tới chủ thể của hành động Chủ thể của hành động là không xác định Muốn nhấn mạnh đến hành động * Cách chuyển thông thường từ một câu chủ động sang câu bị động: @ Sơ đồ tổng quát: Active: S + V + O 3 2 1 Passive: S + be + PII + (by + O) @ Xác định : S (chủ ngữ), V (động từ), O (tân ngữ), và thì chia trong câu chủ động. @ Đổi tân ngữ trong câu chủ động xuống làm chủ ngữ trong câu bị động. @ Động từ trong câu bị động có dạng BE +PII : => Be: chia cùng thì, cùng thể với câu chủ động PII: V(ed) / V3 @ Chuyển chủ ngữ trong câu bị động xuống làm tân ngữ sau “ by ” (Nếu là không xác định => không cần) • Cách hợp thì trong câu bị động: Active voice Passive voice 1.Simple present: S + V(es, s) 1.Simple present: S + be (is, are, am) +V(3,ed) Eg: He learns English Eg: English is learnt (by him) 2.Present continuous: S + be (is, are, am) + V-ing 2.Present continuous: S + be (is, are, am) + being +V(3,ed) Eg: He is learning English Eg: English is being learnt (by him) 3.Simple Past: S + V (2, ed) 3.Simple Past : S + were/was +V (3,ed) Eg: He learnt English Eg: English was learnt (by him) T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 3
  4. Important Points for G6-9 4.Past continuous: S + be (were, was) + V-ing 4.Past continuous: S + were/was + being + V(3,ed) Eg: He was learning English Eg: English was being learnt (by him) 5.Simple future: S + will + V 5.Simple future: S + will + be + V(3,ed) Eg: He will learn English Eg: English will be learnt (by him) 6.Present perfect: S + has/ have + V(ed, 3) 6.Present perfect: S + has/ have + been + V(ed, 3) Eg: He has learnt English Eg: English has been learnt (by him) 7. Past perfect: S + had + V(ed, 3) 7. Past perfect: S + had + been + V(ed, 3) Eg: He had learnt English Eg: English had been learnt (by him) 8.Modal verbs (can, may, could, must,) 8.Modal verbs (can, may, could, must,) S + Modal verb + V S + Modal verb + be + V(3,ed) Eg : He can learn English Eg : English can be learnt (by him) 9.“Be going to”:S + be( is, am, are) + going to +V 9.“Be going to”:S + is/ am/ are + going to + be + V(3,ed) Eg: He is going to learn English Eg : English is going to be learnt (by him) 10. Have/Has to + V . 10. Have/Has to + be + V(3,ed) . Used to Used to 12. conditionals Type(loại) If – clause (MĐ phụ) Main – clause(MĐ chính) I (có thể có thật ở hiện tại, tương lai) Hiện tại đơn: be(am,is are) Tương lai đơn: will + V V(s/es) (Can/shall/may/must) II (không có thật ở hiện tại) QK giả định: be: were Would + V V(2/ed) (Should/could/might) III (không có thật trong quá khứ) QKHT: had + PII Would + have + PII (could/might/should) Eg: (I) : If you learn hard, you will pass the exam (II) : If I were you, I would tell the truth (III) : If he had done his homework last night, he wouldn’t have got bad mark 13. Wish = if only. I. Mong ước trong tương lai S + (wish) + S + would / could + V Eg: I wish I would become a good teacher of English in the future If only, II. Mong ước không có thật ở S + (wish) + S + V (QK giả định/were) hiện tại Eg: I wish he were here with me now She wishes she had a computer III. Mong ước không có thật trong S + wish + S + had + PII (QKHT) ( Hoặc Could + have + PII ) quỏ khứ Eg: I wish I had learnt English well last year 14. Gợi ý. * How about + V-ing ? Thế còn thì sao? Eg: How about going out? * What about + V-ing ? Thế còn thì sao? What about going out? * Why don’t we/you + V ? Tại sao chúng ta/bạn lại không ? Why don’t we go out? * Let’s + V Chúng ta hãy Let’s go out. * Should we ? Chúng ta nên ? Should we go out? * Would you like + to V ? Bạn có muốn ? Would you like to go out? * suggest + V-ing: Gợi ý cùng nhau làm gì Eg: He suggested going out * suggest + that + S + should + V: Gợi ý cho ai đó làm gì Eg: He suggested that I should go out 15. * PAST TENSE PRESENT PERFECT I- S + has/ have + PII + for + time => It is + time + since + S + last+ Ved,2 Mary has not eaten anything for 3 days. → It is 3 days since Mary last ate something. (remember: since Sb last Ved,2 St) Peter has learnt Vietnamese for 2 years. → It is 2 years since Peter began to learn Vietnamese. (since Sb began to V/Ving St) II. S + haven’t/ hasn’t + PII St before. => It’s/ This is the first time Sb have/ has+ PII St: We haven’t seen the car before.=> It’s the T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 4
  5. Important Points for G6-9 III. S + haven’t/ hasn’t PII + for + time => The last time Sb Ved,2 was + time / Sb last Ved,2 + time. She hasn’t eaten fish for 2 months.=> She last ate fish 2 months ago/=> The last time she ate fish was 2 months ago IV. S + began/ started to V / V-ing ago/ when (in) => Sb have/ has done St for/ since: She started to dance ten years ago. => She has danced for ten years. V. How long have/ has S PII/ been V-ing => When / How long ago did Sb begin/ start + to V ? How long have you been learning English? => How long ago did you begin to learn English? How long have you painted the door? => When ? 16. * It’s + Adj +(for + O) + to V : Thật là để Eg: It’s difficult to study English => To V + is + Adj: Để thật là => To study English is difficult => V-ing + is + Adj: Việc thật là => Studying English is difficult * Adj + noun clause (mệnh đề danh ngữ) S + be + adj + (that) + clause(S + V) Eg: I’m glad (that) you can make it 17. Gerunds: (Danh động từ): là dạng động từ tận cùng là “ing” và có chức năng của một danh từ. Nó có thể làm S / O / bổ từ / từ đồng vị. * S: Diễn tả ý chung chung, khái quat, phổ biến. Eg: Smoking is harmful to health. * O: Dùng làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ. We enjoy speaking English in class. I’m interested in reading English books. * Danh động từ dùng làm bổ ngữ cho chủ từ. My hobby is collecting stamps. * Danh động từ dùng làm từ đồng vị. I have a wish, taking care of my son. 18. Compound NounS: (Danh từ kép) : là một số danh từ được cấu tạo bởi một danh từ (N) và một danh động từ (V- ing), luôn có dấu (-) * N + V-ing: Danh từ làm tân ngữ cho động từ: Eg: fire-making rice-cooking * V-ing + N: Danh động từ phân loại danh từ, chỉ loại và mục đích cho danh từ: Eg: washing-machine waiting-room 19. ed / ing participles: (Quá khứ / hiện tại phân từ) * ING-PARTICIPLES: Hiện tại phân từ hay còn gọi là phân từ chủ động: bao hàm nghĩa chủ động (sự kiện đang xảy ra) Eg: Tim is interesting to talk with. * ED-PARTICIPLES: Qúa khứ phân từ hay còn gọi là phân từ bị động: bao hàm nghĩa bị động Eg: This clock is broken * Hiện tại và quá khứ phân từ được dùng như tính từ: đứng trước danh từ hay sau động từ liên kết (linking-verbs) Eg: The story is interesting. That news is very surprising. They are excited about the vacation to Huế This play is exciting to see. => ED-PARTICIPLES: Dựng khi chủ từ của cõu chỉ người ING-PARTICIPLES: Dựng khi chủ từ của cõu chỉ vật * Hiện tại và quá khứ phân từ được dùng như phõn từ để rỳt gọn mệnh đề tớnh từ. Eg: The boy is in my class. He is reading a book. => The boy reading a book is in my class There are many books. They are written in English. => There are many books written in English 20. Câu hỏi đuôi: Tag question (Cõu hỏi “ phải khụng”) Khỏi niệm: Là một cõu hỏi ngắn đi theo sau một cõu núi thường. Cấu tạo: Gồm một chủ ngữ (luụn là một đại từ) và một động từ Hỡnh thức: cú hai hỡnh thức: Cõu núi thường , Cõu hỏi ngắn ? Hỡnh thức I (+) , (-) Hỡnh thức II (-) , (+) Eg: You like this food, don’t you ? You don’t like this food, do you ? (+) (-) (-) (+) Chỳ ý: + Nếu chủ ngữ trong cõu núi là danh từ thỡ phải đổi thành đại từ trong cõu hỏi ngắn. + Thể phủ định trong cõu hỏi ngắn luụn dựng dạng rỳt gọn. + Nếu trong cõu núi dựng động từ đặc biệt (be/ have) thỡ động từ đú được lặp lại trong cõu hỏi ngắn. + Nếu cõu núi dựng động từ thường thỡ động từ này được thay thế bằng động từ trợ trong cõu hỏi ngắn. + Nếu cõu núi là cõu mệnh lệnh thỡ đuụi: will you? Eg: Open the door, will you? Don’t open the door, will you? + Nếu cõu núi dựng Let’s , thỡ đuụi là: shall we? Let’s sing a song, shall we? + Nếu cõu núi dựng “I am”, thỡ đuụi là: aren’t I? I am beautiful, aren’t I? + Nếu trong cõu núi dựng “ NEVER, HARDLY, NOBODY , NO ONE , SCARCELY, SELDOM, BARELY ”: động từ trợ trong cõu hỏi ngắn ở thể (+) + Nếu chủ ngữ trong cõu núi là từ ko xỏc định chỉ người :“ NOBODY, SOMEBODY, EVERYBODY, NO ONE, SOMEONE, EVERYONE, NEITHER ” : đổi thành “ they ” trong cõu hỏi ngắn. + Nếu chủ ngữ trong cõu núi là từ ko xỏc định chỉ vật : “ NOTHING , EVERYTHING , SOMETHING ” : => “ it ” T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 5
  6. Important Points for G6-9 + Tag questions for verbs : have , has to => don’t , doesn’t had to => didn’t have,has got => haven’t / has got => hasn’t have / has + PII => haven’t , hasn’t + “ USED TO” => ‘ DIDN'T ’ + THAT , THIS -> IT / THESE,THOSE-> THEY / THERE IS/ARE -> ISN’T/AREN’T THERE 21. mệnh đề chỉ sự nhượng bộ. * Although/though/even though + Clause 1, Clause 2: Mặc dù , Eg: Although it rained heavily, they went out Or: They went out although it rained heavily * In spite of / Despite + N , + Clause 2: Mặc dù , V-ing Eg: In spite of his illness , he went to school yesterday being ill Despite the heavy rain, they went out yesterday * Because + Clause 1, Clause 2: Bởi vì Eg: I didn’t go to the party because I was tired Or: Because I was tired, I didn’t go to the party * Because of + N/Phrase noun(cụm danh từ) + Clause: Bởi vì Eg: Because of my tiredness, I didn’t go to the party Or: I didn’t go to the party because of my tiredness Despite In spite of + V-ing/ N_phrase : mặc dự Ex: Despite / In spite of his physical handicap, he has become a successful businessman. Although / Even though / Though In spite of the fact (that) + S + V : mặc dự Despite the fact (that) Ex: Although / Even though / Though he has a physical handicap, he has become a successful businessman. II. Because / Because of Because + S + V Because of + V-ing / N_Phrase : bởi vỡ Ex: We were late because it rained => We were late because of the rain. EXERCISES Fill in the blanks, using “because, because of, though, or in spite of” 1. Lan went to the dentist ___ her toothache. 2. Nam didn’t go to the dentist ___ his toothache. 3. We stopped playing tennis ___ the rain. 4. We didn’t arrive until seven o’clock ___ the traffic was terrible. 5. She found the exam easy ___ she had worked hard during the course. 6. They moved to Liverpool ___ her job. 8. ___ the weather was bad, we enjoyed our trip. 9. The children slept well___ the noise. 10. ___ the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain. CÁCH BIẾN ĐỔI CÂU TỪ “ALTHOUGH/ THOUGH” SANG “ IN SPITE OF/ DESPITE” Although S1 + V1, S2 + V2 1) S1 = S2 + S1 : bỏ + V1 V-ing Ex: Although Tom got up late, he got to school on time. => Despite / in spite of___ 2) Vế 1: N + be + Adj Adj: đem đặt trước N Be: bỏ Ex: Although the rain is heavy, => Despite / in spite of ___ 3) Vế 1: PRON + be + Adj: Đại từ : thành sỡ hửu Tớnh từ: thành danh từ Be: Bỏ Ex: Although He was sick, => Despite / in spite of ___ T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 6
  7. Important Points for G6-9 4) Vế 1: PRON + V + Adv Đại từ: thành sở hữu Động từ: thành danh từ Trạng từ: thành tớnh từ đặt trước danh từ Ex: Although He behaved impolitely, => Despite / in spite of ___ 5) Vế 1 : there be + N bỏ there be Ex: Although there was an accident , => Despite / in spite of ___ 6) Vế 1 : It (be) + tớnh từ về thời tiết => Đổi tớnh từ thành danh từ thờm the phớa trước.  Cỏc tớnh từ và danh từ thường gặp trong mẫu này là: Foggy => fog ( sương mự ) Snowy => snow (tuyết) Rainy => rain (mưa) Stormy => storm ( bóo) Ex: Although it was rainy, => Despite / in spite of ___ 7) Vế 1: N + (be) + p.p (cõu bị động) p.p thành danh từ, thờm the phớa trước và of phớa sau, danh từ cõu trờn đem xuống để sau of Ex: Although television was invented, => Despite / in spite of ___  Áp dụng cỏch biến đổi tương tự với BECAUSE BECAUSE OF 22. đại từ quan hệ. * Who: ĐTQH chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ trong MĐQH Eg: I don’t like students who are lazy * Whom: ĐTQH chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ trong MĐQH Eg: She talked with me about her son whom she has just bought a new toy for. * Which: ĐTQH chỉ vật, đồ vật, con vật, sự việc được dựng làm chủ ngữ hoặc tõn ngữ trong MĐQH Eg: I like this pen which my friend gave me yesterday * That: ĐTQH dùng để thay thế cho cả người và vật. Dựng thay thế cho ĐTQH và trạng từ quan hệ trong MĐQH xỏc định Eg: Please help me to find a hat which/ that has a belt on I want to know something about her who/ that always does charity (Không dùng “that” trong MĐ không xác định) * Whose: ĐTQH dùng để thay thế cho từ sở hữu, chỉ sự sở hữu cho danh từ chỉ người, vật đứng trước. Eg: The man whose motorbike was broken is my brother * Where: Trạng từ QH được dùng sau từ chỉ nơi chốn để thay thế cho từ chỉ nơi chốn Eg: HCM city where we came last Summer is very beautiful * when: Trạng từ qh được dùng để thay thế cho từ chỉ thời gian Eg: I can’t forget the day when I met him *why: đtqh được dùng để nói về nguyên nhân, lý do Eg: I don’t know the reason why she was so sad 23. mệnh đề quan hệ là mệnh đề quan hệ nói cho ta biết người hay vật mà người nói muốn đề cập tới. Có 2 loại MĐQH: Xác định và không xác định. (Difining relative & Non-difining relative CL) * MĐQH xác định: Là MĐ cần thiết cho ý nghĩa của câu. Nếu bỏ, ý nghĩa của câu không rõ. Eg: The student whom I gave mark 10 yesterday is good at English * MĐQH không xác định: Là MĐ không cần thiết cho ý nghĩa của câu.Chỉ có tác dụng bổ sung thêm thông tin cho câu. Khi bỏ, ý nghĩa của câu không thay đổi. MĐQH không xác định được ngăn cách bằng dấu phẩy(,) Eg: Uncle Ho, who is our great president, was born on May 19th, 1890. (Chú ý: Không dùng “that” trong MĐ không xác định) DẠNG 1 : NỐI 2 CÂU Bước 1: Chọn 2 từ giống nhau ở 2 cõu : Cõu đầu phải chọn danh từ, cõu sau thường là đại từ (he, she ,it ,they ) Vớ dụ : The man is my father. You met him yesterday. Bước 2: Thế who,which vào chữ đó chọn ở cõu sau, rồi đem (who, which ) ra đầu cõu The man is my father. You met him yesterday. Ta thấy him là người, làm tõn ngữ nờn thế whom vào -> The man is my father.You met whom yesterday. Đem whom ra đầu cõu -> The man is my father. whom you met yesterday. Bước 3 : Đem nguyờn cõu sau đặt ngay phớa sau danh từ đó chọn ở cõu trước. The man is my father. whom you met yesterday -> The man whom you met yesterday is my father DẠNG 2 : ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG + Nhỡn danh từ phớa trứơc (kế bờn chỗ trống) xem người hay vật ( hoặc cả hai ): - Nếu vật thỡ ta điền WHICH / THAT The dog ___ runs ( thấy phiỏ trước là dog nờn dựng WHICH / THAT) T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 7
  8. Important Points for G6-9 Nếu là : REASON, CAUSE thỡ dựng WHY The reason ___ he came ( dựng WHY ) -Nếu là thơỡ gian thỡ dựng WHEN -Nếu là nơi chốn thỡ dựng WHERE 24. Các cấu trúc * To want + (N): muốn gì đó Eg: She wants an ice-cream To want + to V : muốn làm gì đó She wants to eat an ice-cream To want + O + to V : muốn ai làm gì đó She wants him to eat an ice-cream To want + O + not to V : muốn ai không làm gì đó She wants him not to eat an ice-cream * To try + to V : Cố gắng để làm gì đó Eg: He tries to learn by heart it To try + V-ing : Thử làm việc gì đó He tries learning by heart it * To advise + O + to V: Khuyên ai làm gì Eg: He advised me to go out * To advise + O + not to V: Khuyên ai không nên làm gì Eg: He advised me not to go out * To remind + O + to V: Nhắc nhở ai làm gì Eg: They reminded him to pay money * To remind + O + not to V: Nhắc nhở ai không làm gì Eg: They reminded him not to pay money * To tell + O + to V Bảo/yêu cầu ai làm gì Eg: He told me to go away To ask + O + to V He asked me to go out * To tell + O + not to V Bảo/yêu cầu ai không làm gì Eg: He told me not to go away To ask + O + not to V He asked me not to go out * To invite + O + to V: Mời ai làm gì Eg: We invited them to eat some apples * To warn + O + to V: Lưu y/cảnh báo ai làm gì Eg: The guard warned us to check carefully * To warn + O + not to V: Lưu y/cảnh báo ai không làm gì Eg:The guard warned us not to check carefully * To insist on + V-ing: Khăng khăng làm gì Eg: Nam insisted on going home early * To stop + V-ing: Dừng việc gì đang làm Eg: The class stopped talking To stop + to V: Dừng lại để làm gì Lan stopped to buy something To stop V-ing + to V: Dừng việc đang làm lại để làm gì I stopped studying English to cook the dinner * To remember + V-ing: Nhớ đã làm gì Eg: I remembered closing the door To remember + to V: Nhớ phải làm gì I remember to return your book * To forget + V-ing: Quên đã làm việc gì Eg: He forgets giving me my book To forget + to V: Quên phải làm gì You forgets to pay my change * To regret + V-ing: Ân hận/tiếc vì đã làm gì Eg: I regreted making friends with her To regret + to V: Rất tiếc phải làm gì Eg: I regreted to say goodbye to him * To intend + to V: Dự định làm gì Eg: He intends to go to Da Lat = To have intention of + V-ing He has intention of going to Da Lat * To decide + to V: Quyết định làm gì Eg: My sister decided to get married = To make up one’s mind * To like + V-ing: Thích làm gì(sở thích) Eg: My son likes swimming To like + to V: Thích làm gì(nhất thời) I like to eat chilli * To prefer + to V: Thích làm gì hơn(nhất thời) Eg: I prefer to play games To prefer + V-ing to V-ing: Thích làm gì hơn làm gì I prefer eating to talking To prefer sth to sth: Thích cái gì hơn cái gì I prefer apples to grapes To prefer + to V + rather than + V: Thà làm cái này hơn làm cái kia Eg: I prefer to stay at home rather than go out with him To prefer + O + (not) to V Thích ai đó làm(không làm) gì hơn Eg: I prefer him to give me his money = would rather + S + V(2/ed) I would rather him gave me his money * Would rather + sth + than + sth: Thích ai/cái gì hơn ai/cái gì Eg: I would rather you than your friend Would rather + V + than + V: Thích làm gì hơn làm gì Eg: I would rather listen to music than watch TV * To make sth: Tạo ra cái gì chưa có To make + O + V: bảo ai làm gì Eg: My mother makes me clean my room everyday. To make + from: Làm từ vật liệu gì (sau khi thành thành phẩm không còn là vật liệu ban đầu) Eg: People make butter and cheese from milk To make + of: Làm từ vật liệu gì (sau khi thành thành phẩm vẫn là vật liệu ban đầu) Eg: This table is made of wood To make + in: Làm ở đâu(xuất xứ, nguồn gốc) Eg: These products were made in China To make + by: Làm bởi ai (nhà sản xuất) This camera was made by Canon Co. * should (not) + V = had better (not) + V: nên làm gì Eg: you should stay at home = you had better stay at home * To see + O + V: Nhìn thấy ai làm gì (Từ đầu tới cuối) Eg: I saw him do it yesterday To see + O + V-ing: Nhìn thấy ai đang I saw you doing it yesterday * To hear + O + V: Nghe thấy ai nói gì (Từ đầu tới cuối) Eg: He heart us talk about him last night To hear + O + V-ing: Nghe thấy ai đang nói gì He heart us talking about him yesterday * To prevent + O + from + V-ing: Ngăn chặn ai làm việc gì đó Eg: Raining prevented us from going out last week * What’s the matter with you? Có chuyện gì với bạn vậy? wrong T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 8
  9. Important Points for G6-9 * S + be + the first/ second/ / last one/ person + to V: ai đó là người đầu tiên/ thứ hai/ /người cuối cùng làm gì đó Eg: I was the first one to come there * To use + sth + to do sth: Dùng cái gì để làm gì Eg: People use milk to make cheese and butter * To be proud of + O/ V-ing Tự hào về ai/ cái gì/ làm gì Eg: I am proud of my mother = To take pride in + O/ V-ing I take pride in my mother * To look after :trông nom, chăm sóc Eg: I look after my baby all day for : tìm kiếm I'm looking for my pen. at :nhìn Look at the black board, please. * To turn up : vặn/bật to lên Eg: Turn up the volume, please. down : vặn/bật nhỏ xuống Turn down the volume, please. on : bật lên Turn on the TV, please. off : tắt di Turn off the TV, please. 25. Too / so / either / neither: dùng trong câu phụ hoạ: * Too: cũng: dùng cho câu khẳng định, vị trí cuối câu, sau dấu phẩy Eg: I am happy-I am happy, too. * Either: phủ định I’m not happy-I’m not happy, either * So: khẳng định, đầu câu + trợ động từ + S I am happy- So am I. * Neither: phủ định I am not happy- Neither am I. Vị trớ Thể khẳng định (+) Thể phủ định (-) Trước trợ động từ và chủ ngữ SO NEITHER Cuối cõu TOO EITHER Notes: cần chú ý trợ động từ: động từ tobe hay động từ thường. Eg: I like apples- So do I. He doesn’t like oranges- Neither does she. H. Bảng tổng hợp Ngôi Số Đại từ nhân Đại từ tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản xưng thân 1 ít I Me My Mine Myself Nhiều We Us Our Ours ourselves 2 ít you You Your Yours Yourself Nhiều you You Your Yours Yourselves He Him His His himself 3 ít She Her Her Hers Herself It It Its Its Itself Nhiều they them their theirs themselves 26. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN: * Dựng làm tõn ngữ của động từ (S hay O là một người hoặc một vật) Eg: She hurt herself S V O * Dựng để nhấn mạnh cho chủ từ (đại từ hoặc danh từ) Eg: He himself did it / He did it himself * by + ĐTPT = alone = một mỡnh Eg: I did it by myself / I did it alone 27. Các cấp so sánh @ So sỏnh ngang bằng: S1 + be + as – adj – as + S2 eg: Nam is as tall as Ba V adv Nam drives as carefully as Ba @ So sỏnh hơn: # Đối với tính từ ( trạng từ ) ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2 eg: Nam is taller than Ba V adv_er Nam drives faster than Ba # Đối với tính từ ( trạng từ ) dài: S1 + be + more + adj + than + S2 eg: Nam is more handsome than Ba V adv Nam drives more carefully than Ba @ So sánh hơn nhất: # Đối với tính từ ( trạng từ ) ngắn: S + be + the + adj_est (+ N ) eg: Nam is the tallest (student) V adv_est Nam drives the fastest # Đối với tính từ ( trạng từ ) dài: S + be + the most + adj eg: Nam is the most handsome V adv Nam drives the most carefully T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 9
  10. Important Points for G6-9 @ So sánh kép: # Đối với tính từ ( trạng từ ) ngắn: The + adj + er + S + be , the + adj + er + S + be. adv V adv V Eg: The sooner you leave, the earlier you will arrive # Đối với tính từ ( trạng từ ) dài: The more + adj + S + be , the more + adj + S + V. adv adv Eg: The more carefully he drives, the more safely he drives 28. Quy tắc thờm “ s / es / ed / ing / er / est ” A. Thờm “ S / ES ”: - Những động từ cú kết thỳc là cỏc õm tiết phiờn õm của “ /s/sh/ch/o/x/z ”: ta thờm “ES”. Eg: to watch => watches to go => goes to do => does to wash => washes to fix => fixes to miss => misses - Những động từ cú kết thỳc là “ y ”: 2 trường hợp xảy ra: + TH1: Trước “ y ” là một nguyờn õm : ta thờm ô s ằ. Eg : to play => plays to stay => stays + TH2: Trước “ y ” là một phụ õm : ta đổi ô y ằ thành “ i ” rồi thờm “es”. Eg : to study => studies to try => tries - Thụng thường chỉ việc thờm “ S ” vào sau động từ. Eg: to want => wants to like => likes B. Đổi danh từ từ số ớt sang số nhiều: - Thụng thường ta thờm “ s ” vào sau danh từ: eg: chair => chairs pen => pens - Danh từ co kết thỳc là : s,ch, sh, x, o, z thỡ ta thờm “ es ” : eg: couch => couches bus => buses - Danh từ co kết thỳc là: f, fe: ta đổi thành v + es : eg: life => lives bookshelf => bookshelves - Danh từ co kết thỳc là y: cú 2 trường hợp: + Trước y là một nguyờn õm: ta thờm s : way => ways + Trước y là một phụ õm: ta đổi y => i + es : family => families - Danh từ bất quy tắc: person => people child => children mouse => mice man => men woman => women goose => geese C. Cỏch đọc “ S/ES ”: - Đọc là “ s ” khi động từ cú tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: “ f/k/p/t/gh(/f/) ”. Eg: works stops gets laughs - Đọc là “ iz ” khi động từ cú tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: “ s/sh/ch/x ”. Eg: misses washes matches - Đọc là “ z ” đối với cỏc õm cũn lại: Eg: comes opens goes lives - Các động từ “do” và “say” khi thêm “es” và “s” thì cách đọc thay đổi. say /sei/ says /sez/ do /du:/ does /dʌz/ D. Thờm “ ING ”: - Thụng thường chỉ thờm “ ing ” vào sau động từ: Eg: to wait => waiting to miss => missing - Những động từ cú kết thỳc là “ e cõm ” ta bỏ “ e ” rồi thờm “ ing ”: Eg: to come => coming to arrive => arriving Nhưng: to see => seeing - Nếu động từ kết thỳc là “ ie ”: ta đổi “ ie ” thành “ y ” rồi thờm “ ing ” Eg: to lie => lying to tie => tying - 1:1:1: Nếu là động từ một õm tiết, cú kết thỳc là một phụ õm, trước nú là một nguyờn õm: ta gấp đụi phụ õm cuối rồi thờm “ ing ”. Eg: to sit => sitting to run => running ( Nếu phụ õm cuối là “ x / w ” thỡ ta chỉ việc thờm “ ing ”) Eg: to tax => taxing to sew => sewing - Nếu là động từ hai õm tiết, cú kết thỳc là một phụ õm, trước nú là một nguyờn õm: ta căn cứ vào trọng õm: + Nếu trọng õm rơi vào õm tiết đầu: ta chỉ việc thờm “ ing ” Eg: to visit => visiting to offer => offering + Nếu trọng õm rơi vào õm tiết cuối: ta phải gấp đụi phụ õm cuối rồi thờm “ ing ” Eg: to begin => beginning to permit => permitting E. Thờm “ ED ”: - Thụng thường chỉ thờm “ ed ” vào sau động từ: Eg: to wait => waited to miss => missed - Những động từ cú kết thỳc là “ e ” ta chỉ việc thờm “ d ”: Eg: to like => liked to agree => agreed - Những động từ cú kết thỳc là “ y ”: cú hai trường hợp: + TH1: Trước “ y ” là một nguyờn õm : ta chỉ việc thờm ô ed ằ Eg: to obey => obeyed to stay => stayed T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 10
  11. Important Points for G6-9 + TH2: Trước “ y ” là một phụ õm: ta đổi ô y ằ thành “ i ” rồi thờm “ed” Eg: to cry => cried to study => studied - 1:1:1: Nếu là V một õm tiết, cú kết thỳc là một phụ õm, trước nú là một nguyờn õm: ta gấp đụi phụ õm cuối rồi thờm “ ed ”. Eg: to fit => fitted to stop => stopped ( Nếu phụ õm cuối là “ x/w ” thỡ ta chỉ việc thờm “ ed ”) Eg: to tax => taxed to fix => fixed - Nếu là động từ hai õm tiết, cú kết thỳc là một phụ õm, trước nú là một nguyờn õm: ta căn cứ vào trọng õm: + Nếu trọng õm rơi vào õm tiết đầu: ta chỉ việc thờm “ ed ” Eg: to listen => listened to happen => happened + Nếu trọng õm rơi vào õm tiết cuối: ta phải gấp đụi phụ õm cuối rồi thờm “ed” Eg: to prefer => preferred F. Cỏch đọc “ ED ”: - Đọc là / id / khi động từ cú tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: “ t / d ”. Eg: wanted decided needed fitted - Đọc là / t / khi động từ cú tận cựng là cỏc õm tiết phiờn õm của: “ f/k/p/s/sh/ch/ce/gh(f)/x ”. Eg: missed washed watched practiced - Đọc là / d / đối với cỏc õm cũn lại: Eg: closed opened lived weighed saved G. Thêm ER/EST (Trong cấp so sánh hơn và hơn nhất với tính từ ngắn: short-Adj) - Thông thường chỉ việc thêm vào sau tính từ Eg: tall => taller/tallest small => smaller/smallest - Nếu tính từ ngắn có kết thúc là “ e ” ta chỉ thêm “ r ” hoặc “ st ” Eg: nice => nicer/nicest - Nếu tính từ ngắn có kết thúc là một phụ âm mà trước nó là một nguyên âm ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm. Eg: fat => fatter/fattest big => bigger/biggest - Nếu tính từ hai âm tiết có kết thúc là “ y ” ta đổi “ y ” thành “ i ” rồi thêm Eg: happy => happier/happiest heavy => heavier/heaviest - Nếu tính từ hai âm tiết có kết thúc là ow/er: ta coi như tính từ ngắn, chỉ việc thêm Eg: clever => cleverer/cleverest narrow => narrower/narrowest - Một số trường hợp đặc biệt: COMPARATIVE SUPERATIVE Adjs / Advs (So sánh hơn) (So sánh hơn nhất) good/ well better the best bad/ badly worse the worst many/much more the most little less the least late later the last/latest far farther/further the farthest/the furthest old older/elder the oldest/eldest 29. Một số Adj + giới từ + V-ing / sth: be interested in: thích thú (chủ thể là người) be delighted with: hài lòng (interesting: hay, thú vị ) (chủ thể là vật) = be pleased with = be satisfied with be tired/ing of: mệt mỏi be disappointed with: thất vong be bored with: chán nản (chủ thể là người) be amazed/ing at/by: ngạc nhiên (boring: tẻ nhạt) (chủ thể là vật) be impressed with sb/by sth: án tượng be surprised/ing at/by: ngạc nhiên be proud of: tự hào về be amused/ing at/by: buồn cười be ashamed of: xấu hổ be afraid of: sợ, e ngại be angry with + O + for V-ing: tức giận với ai về việc gì be frightened/ing of: lo sợ about sth : tức giận về việc gì be excited about: thích thú (chủ thể là người) be acquainted with: quen với (exciting: hay ) (chủ thể là vật) be similar to: giống với be fond of: thích be different from: khác với be worried about: lo lắng be good at: giỏi về > < bad at: kém về be exhausted/ing (at) for: tốt cho for: không tốt cho *Sau Be, Become, Seem, Appear, Feel, Get/Grow, Keep, Look, Make, Smell, Sound, Taste, Turn : là tính từ Eg : - He looks world-weary (Anh ta có vẻ chán đời) - This event made them more optimistic (Sự kiện này khiến họ lạc quan hơn) - This milk smells sour (Sữa này có mùi chua) T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 11
  12. Important Points for G6-9 30. Một số công thức cần ghi nhớ: A, Hiện tại đơn: * Cỏc trạng từ thường đi kốm: never, sometimes, often, usually, always, every To be V - Thường I am i/we/ You/ They + V (không chia) Thể khẳng định You/we/they + are + He/She/It + V (thêm s / es) He/she/it is I am i/we/ You/ They + don’t + V(không chia) Thể phủ định You/we/they + are + not He/She/It doesn’t V(không chia) He/she/it is Am I Do + I/We/ You/ They + V(không chia) ? Thể nghi vấn Are + You/we/they + ? Does He/She/It V(không chia) ? Is He/she/it Yes, I am You/we/they + are Yes, i/we/ You/ They + do He/she/it is He/She/It + does Trả lời No, I am not No, i/we/ You/ They + don’t You/we/they + aren’t He/She/It + doesn’t He/she/it isn’t B. Quá khứ đơn To be V - Thường Thể khẳng định I/he/She/ It + was + S + V(ed) (có quy tắc) We/you/they were V2 (bất quy tắc) Thể phủ định I/he/She/ It + was + not + S + didn’t + V (không chia) We/you/they were Thể nghi vấn Was + I/He/she/it + ? Did + S + V (không chia) ? Were You/we/they Yes, I/He/she/it + was You/we/they were Yes, S + did Trả lời No, I/He/she/it + wasn’t You/we/they weren’t No, S + didn’t * Cỏc trạng từ thường đi kốm: yesterday, ago, in(mốc thời gian trong quỏ khứ), last(thời gian) C. Thì hiện tại tiếp diễn I am Thể khẳng định You/we/they + are + V- ing He/she/it is I am Thể phủ định You/we/they + are + not + V- ing He/she/it is Am I Thể nghi vấn Are + You/we/they + V- ing ? Is He/she/it Yes, I am No, I am not Trả lời You/we/they + are You/we/they + aren’t He/she/it is He/she/it isn’t * Cỏc trạng từ thường đi kốm: now, at the moment, at present, right now, at once D Thì quá khứ tiếp diễn Thể khẳng định I/He/she/it + was + V- ing You/we/they were Thể phủ định I/He/she/it + was + not + V- ing You/we/they were Thể nghi vấn Was + I/He/she/it + V- ing ? Were You/we/they Trả lời Yes, I/He/she/it + was No, I/He/she/it + wasn’t You/we/they were You/we/they weren’t * Cỏc trạng từ thường đi kốm: Thời điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xỏc định trong quỏ khứ While / when T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 12
  13. Important Points for G6-9 E. Thì hiện tại hoàn thành Thể khẳng định I/We/You/They + have + PII He/She/It + has + PII Thể phủ định I/We/You/They + haven’t + PII He/She/It + hasn’t + PII Thể nghi vấn Have + I/ You/we/they + PII ? Has He/she/it Trả lời Yes, I/ You/we/they + have No, I/ You/we/they + haven’t He/she/it + has He/she/it + hasn’t * Cỏc trạng từ thường đi kốm: never, ever, yet, already, just, recently, up to now, G. Thì quá khứ hoàn thành Thể khẳng định S + had + PII Thể phủ định S + hadn’t + PII Thể nghi vấn Had + S + PII ? Trả lời Yes, S + had No, S + hadn’t * Cỏc trạng từ thường đi kốm: before, after, . H. Thì tương lai đơn Thể khẳng định S + will + V (không chia) Thể phủ định S + won’t + V (không chia) Thể nghi vấn Will + S + V (không chia) ? Trả lời Yes, S + will No, S + won’t * Cỏc trạng từ thường đi kốm: in the future, tomorrow, next(thời gian) I. Thì tương lai gần I am Thể khẳng định You/we/they + are + going to + V (không chia) He/she/it is I am Thể phủ định You/we/they + are + not + going to + V (không chia) He/she/it is Am I Thể nghi vấn Are + You/we/they + going to + V (không chia) ? Is He/she/it Yes, I am No, I am not Trả lời You/we/they + are You/we/they + aren’t He/she/it is He/she/it isn’t Notes: Cỏc động từ trạng thỏi (stative verb) sau khụng được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chỳng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thỏi cảm giỏc của hoạt động tinh thần hoặc tớnh chất của sự vật, sự việc. Nhưng khi chỳng quay sang hướng động từ hành động thỡ chỳng lại được phộp dựng ở thể tiếp diễn: know, believe, hear ,see, smell, wish, understand, hate ,love ,like, want , sound , have , need , appear, seem , taste , own , think Eg: He has a lot of books. (cú: khụng phải là hành động) He is having dinner now. (Động từ hành động: ăn tối) T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 13
  14. Important Points for G6-9 1/ OF - good for : tốt cho - ashamed of: xấu hổ về - grateful for sth : biết ơn về việc - afraid of : sợ , e ngại - convenient for : thuận lợi cho - ahead of : trước - re - ready for st: sẵn sàng cho việc - aware of : nhận thức - resp - responsible for : chịu trách nhiệm - capable of : có khả năng về việc gì đó - confident of : tin tưởng 4/ AT - doubtful of : nghi ngờ - good at : giỏi về - fond of : thích - bad at : dở về - full of : đầy - clever at : khéo léo - hopeful of : hy vọng - skilful at : khoé léo , có kĩ năng về - independent of : độc lập - auick at : nhanh - proud of : tự hào - amazed at : ngạc nhiên về - jealous of : ghen tị với - amused a : vui về - guilty of : phạm tội , có tội - excelent at : xuất sắc về - sick of : chán nản về - present at : hiện diện - joyful of : vui mừng về - surprised at : ngạc nhiên - quick of : mau , nhanh chóng - angry at st : giận về điều gì 2/ TO - clurnsy at : vụng về - acceptable to : có thể chấp nhận - annoy at st : khó chịu về điều gì - accustomed to : quen với 5/ WITH - agreeable to : có thể đồng ý - delighted with : vui mừng với - addicted to : đam mê - acquaited with : làm quen (với ai) - delightful to sb : thú vị đối với ai - crowed with : đông đúc - familiar to sb : quen thuộc đối với ai - angry with : giận dữ - clear to : rõ ràng - friendly with : thân mật - contrary to : trái lại , đối lập - bored with : chán - equal to : tương đương với , bằng - fed up with : chán - favourable to : tán thành , ủng hộ - busy with : bận - grateful to sb : biết ơn ai - familiar with : quen thuộc - harmful to sb ( for sth ) : có hại cho ai - furious with : phẫn nộ ( cho cái gì ) - pleased with : hài lòng - important to : quan trọng - popular with : phổ biến - likeky to : có thể - satisfied with : thoả mãn với - lucky to : may mắn - contrasted with : tương phản với - next to : kế bên 6/ ABOUT - open to : mở - confused about : bối rồi ( về ) - pleasant to : hài lòng - excited about : hào hứng - preferable to : đáng thích hơn - happy about : hạnh phúc , vui - profitable to : có lợi - sad about : buồn - rude to : thô lỗ , cộc cằn - serious about : nghiêm túc - similar to : giống , tương tự - upset about : thất vọng - useful to : có ích cho ai - worried about : lo lắng - necessary to sth / sb : cần thiết cho việc gì , cho ai - anxious about : lo lắng - available to sb : sẵn sàng cho ai - disappointed about : lo lắng về việc gì - responsible to sb : có trách nhiệm với ai 7/ IN 3/ FOR - interested in : thích , quan tâm về - available for sth : có sẵn ( cái gì ,) - rich in : giàu ( về - difficult for : khó - successful in : thành công ( về - late for : trễ - confident in sb : tin cậy vào ai - dangerous for : nguy hiểm 8/ FROM - famous for : nổi tiếng - isolated from : bị cô lập - greedy for : tham lam - absent from : vắng mặt ( khỏi ) - necessary for : cần thiết - different from : khác - prefect for : hoàn hảo - far from : xa - suitable for : thích hợp - safe from : an toàn - sorry for : xin lỗi - divorced from : ly dị , làm xa rời - qualified for : có phẩm chất 9/ ON - helpful / useful for : có lợi . có ích - keen on : hăng hái về T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 14
  15. Important Points for G6-9 T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 15
  16. Important Points for G6-9 26. Một số động từ theo sau là “ V-ing ” : KEEP, ENJOY, AVOID, MIND, IMAGINE, CONSIDER, PERMIT, RECOMMEND, SUGGEST, MISS, RISK, PRACTICE, DENY, ESCAPE, FINISH, POSTPONE, MENTION, PREVENT, RECALL, RESENT, UNDERSTAND,ADMIT, RESIST, APPRECIATE, DELAY, EXPLAIN, FANCY, LOATHE, FEEL LIKE, TOLERATE, QUIT, DISCUSS, ANTICIPATE, PREFER, LOOK FORWARD TO, CAN'T HELP, CAN'T STAND, NO GOOD ,NO USE, like, dislike, hate, worth, love, give up, insist on, etc. 27. Một số động từ theo sau là động từ nguyên thể có “ to ”: decide, arrange, agree, desire, fail, plan, promise, tend, afford, offer, appear, demand, ask, expect, prepare, refuse, want, pretend, prove NEED nếu là động từ đặc biệt thỡ đi với BARE INF ex: I needn't buy it ( need mà cú thể thờm not vào hoặc đem ra ngoài làm cõu hỏi là động từ đặc biệt ) NEED là động từ thường thỡ ỏp dụng cụng thức sau : Nếu chủ từ là người thỡ dựng to inf ex:I need to buy it (nghĩa chủ động ) Nếu chủ từ là vật thỡ đi với Ving hoặc to be P.P ex:The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa ) The house needs to be repaired HAVE difficulty /trouble +Ving WASTE time /money + Ving KEEP + O + Ving PREVENT + O + Ving FIND + O + Ving CATCH + O + Ving Lưu ý : - WHEN , WHERE , WHY khụng làm chủ ngữ, do đú nếu ta thấy phớa sau chưa cú chủ ngữ thỡ ta phải dựng WHICH / THAT chứ khụng được dựng WHEN , WHERE , WHY. Eg: Do you know the city ___ is near here ?-> Do you know the city WHICH / THAT is near here ? - Nếu ta thấy rừ ràng là thời gian, nơi chốn nhưng xem kỹ phớa sau động từ người ta cú chừa lại giới từ hay khụng, nếu cú thỡ khụng đựơc dựng WHEN , WHERE, WHY mà phải dựng WHICH / THAT Eg: The house ___ I live in is nice . Ta thấy house là nơi chốn, nhưng chớ vội điền WHERE nhộ, nhỡn sau thấy ngừơi ta cũn chừa lại giới từ IN nờn phải dựng WHICH /THAT -> The house WHICH / THAT I live in is nice Nhưng đụi khi người ta lại đem giới từ lờn để trước thỡ cũng khụng đựơc dựng WHERE : ->The house in ___which___ I live is nice - Nếu là NGƯỜI thỡ ta tiếp tục nhỡn phớa sau xem cú chủ ngữ chưa, nếu cú chủ ngữ rồi thỡ ta dựng WHOM / THAT, nếu T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 16
  17. Important Points for G6-9 chưa cú chủ ngữ thỡ ta điền WHO / THAT. - Lưu ý : nếu thấy phớa sau kế bờn chổ trống là một danh từ trơ trọi thỡ phải xem xột nghĩa xem cú phải là sở hữu khụng, nếu phải thỡ dựng WHOSE . Eg: The man ___son studies at . - Nếu phớa trước vừa cú người + vật hoặc đại từ ko xỏc định thỡ phải dựng THAT Eg: The man and his dog THAT NHỮNG LƯU í 1.Khi nào dựng dấu phẩy ? Khi danh từ đứng trước who ,which,whom là : + Danh từ riờng ,tờn Ha Noi, Mary + Cú this ,that ,these ,those đứng trước danh từ : + Cú sở hửu đứng trước danh từ : + Là vật duy nhất ai cũng biết : Sun, moon , earth 2. Đặt dấu phẩy ở đõu ? - Nếu mệnh đề quan hệ ở giữa thỡ dựng 2 dấu phẩy đặt ở đầu và cuối mệnh đề My mother , who is a cook , cooks very well - Nếu mệnh đề quan hệ ở cuối thỡ dựng một dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề ,cuối mệnh đề dựng dấu chấm . This is my mother, who is a cook . 3.Khi nào cú thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO ,WHICH ,WHOM : Khi nú làm tõn ngữ và phớa trước nú khụng cú dấu phẩy, khụng cú giới từ (whose khụng được bỏ) Eg: +This is the book which I buy. => This is the book I buy. Ta thấy which là tõn ngữ (chủ ngữ là I ,động từ là buy ), phớa trước khụng cú phẩy hay giới từ gỡ cả nờn cú thể bỏ which đi +This is my book , which I bought 2 years ago. Trước chữ which cú dấu phẩy nờn khụng thể bỏ được . +This is the house in which I live . Trước which cú giới từ in nờn cũng khụng bỏ which đựơc . +This is the man who lives near my house. Who là chủ ngữ ( của động từ lives ) nờn khụng thể bỏ nú được . 4. Khi nào KHễNG ĐƯỢC dựng THAT : - Khi phớa trước nú cú dấu phẩy hoặc giới từ : This is my book , that I bought 2 years ago. (sai) This is the house in that I live .(sai) 5. Khi nào bắt buộc dựng THAT - Khi danh từ mà nú thay thế gồm 2 danh từ trở lờn trong đú vừa cú ngừơi vừa cú vật Eg: The men and the horses that Modal verbs • can + V : Có thể làm gì • can’t have PII : Chắc đã không thể • may + V : Có lẽ sẽ làm gì • may + have PII : Có lẽ đã • might + have PII : Có lẽ đã • must + V : Chắc chắn làm gì • must + have PII : Chắc đã, ắt hẳn đã • should + V : Nên làm gì • would rather + V : Thà làm gì • had better + V : Nên làm gì AFFIRMATIVE SENTENCE + NEGATIVE TAG - > AFFIRMATIVE ANSWER EXPECTED Mary is here , isn’t she ? Yes , she is. You like tea , don’t you ? Yes , I do . They have left , haven’t they ? Yes , they have. NEGATIVE SENTENCE + AFFIRMATIVE TAG - > NEGATIVE ANSWER EXPECTED Mary isn’t here , is she ? No , she isn’t. You don’t like tea , do you ? No, I don’t . They haven’t left , have they ? No , they haven’t. The tag pronoun for “ this / that” = it This / that is your book , isn’t it ? The tag pronoun for “ these / those ” =they These / those are your books , aren’t they ? In sentences with “ There + be ” -> “ there ” is used in the tag. There is a meeting tonight , isn’t there ? T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 17
  18. Important Points for G6-9 “ everyone , everybody , someone , no one somebody , nobody, Everyone took the test , didn’t they ? none , neither ” -> they “ everything , nothing , something - > it Everything is okey , isn’t it ? Sentences with negative words take affirmative tags. Nothing is wrong , is it ? “ no, no one , nobody, none , neither , nothing , hardly , Nobody called on the phone , did they ? hardly ever , seldom ” Nothing matters , does it ? Neither of them offered to help me , did they ? Not many people understand his ideas , do they? None of them wrote to him , did they ? Peter hardly ever goes to the parties , does he? Let’s . -> shall we ? Let’s go out for a walk , shall we ? Imperative “ V1 / Don’t ” - > will you ? Open the door , will you ? Don’t be late , will you ? I am -> aren’t I ? I am supposed to be here , aren’t I ? * to be supposed + to inf : được định là Khụng lặp lại danh từ trong mệnh đề chớnh ở cõu hỏi đuụi Peter doesn’t feel well , does he ? .Chủ ngữ của cõu hỏi đuụi là đại từ nhõn xưng ( I ,you , he The train is late , isn’t it ? she ) tương ứng với danh từ làm chủ ngữ trong mệnh đề chớnh Động từ , trợ đụng từ ở cõu hỏi đuụi luụn viết tắt ( khụng viết isn’t , aren’t , wasn’t , weren’t , won’t, don’t , doesn’t , dạng đầy đủ ) didn’t , can’t , You like beer , don’t you ? ( khụng dựng do not you?) Thì hiện tại hoàn thành Thể khẳng định I/We/You/They + have + PII He/She/It + has + PII Thể phủ định I/We/You/They + haven’t + PII He/She/It + hasn’t + PII T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 18
  19. Important Points for G6-9 Thể nghi vấn Have + I/ You/we/they + PII ? Has He/she/it Trả lời Yes, I/ You/we/they + have No, I/ You/we/they + haven’t He/she/it + has He/she/it + hasn’t * Cỏc trạng từ thường đi kốm: never, ever, yet, already, just, recently, up to now, since, since then, for HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 1. There is no more cheese. I (eat) . it all, I’m afraid. 2. The bill isn’t right. They (make) a mistake. 3. Don’t you want to see this programme? It .(start). 4. It’ll soon get warm in here. I (turn) the heating on. 5. They (pay) money for your mother? 6. Someone (take) . my bicycle. 7. Wait for few minutes, please! I (finish) . my dinner. 8. You ever (eat) Sushi? 9. She (not/come) here for a long time. 10. I (work ) here for three years. 11. You ever (be) to New York? 12. You (not/do) .yor project yet, I suppose. 13. I just (see) . Andrew and he says he already (do) . about half of the plan. 14. I just (decide) to start working next week. 15. He (be) . at his computer for seven hours. 16. She (not/have) any fun a long time. 17. My father (not/ play) any sport since last year. 18. I’d better have a shower. I (not/have) . one since Thursday. 19. I don’t live with my family now and we (not/see) . each other for five years. 20. I just (realize) that there are only four weeks to the end of term. 21. The train drivers (go) on strike and they stopped working at twelve o’clock. 22. How long (you/know) . each other? 23. .(You/ take) many photographs ? 24. (She/ eat) . at the Royal Hotel yet ? 25. He (live) .here all his life 26. Is this the second time he (lose) . his job ? 27. How many bottles the milkman (leave) .? He (leave) six. 28. I (buy) . a new carpet. Come and look at it. 29. She (write) three poems about her fatherland. 30. We (finish) three English courses. 31. How many times you (see) . him since he went to Edinburgh? 32. We are from French. We (be) there for 20 years. 33. I am sorry. I (forget) that girl’s name already. 34. Mai (lose) .her dictionary. 35. I (wait) for the manager for two hours. 36. .You (ever, see) a lion? 37. . I (work) . very hard for the exam. 38. . I (live) .here since 1970. 39. . .You (be) to the zoo? 40. I’m afraid you (look) .aty the wrong one. 41. Why are the police here? What . (happen)? 42. Please stay for dinner, Jane (cook) . a lovely meal. T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 19
  20. Important Points for G6-9 43. He (learn) . English for three years, but he can’t even read a newspaper yet. 44. My teacher (teach) English at this school for six years. 45. Michael (study) . English for six month now. 46. Up the the present, George (do) .good work in this class. 47. Our present boss (work) in this company all of his life. 48. There is no more cheese. I (eat) . it all, I’m afraid. 49. The bill isn’t right. They (make) a mistake. 50. Don’t you want to see this programme? It .(start). 51. It’ll soon get warm in here. I (turn) the heating on. 52. They (pay) money for your mother? 53. Someone (take) . my bicycle. 54. Wait for few minutes, please! I (finish) . my dinner. 55. You ever (eat) Sushi? 56. She (not/come) here for a long time. 57. I (work ) here for three years. QKD – HTHT 1. Tom (just come) . Do you want to talk to him? 2. This is the first time I (drive) a BMW. 3. She (just finish) her homework. She can go out with friends. 4. My father (translate) two pages yesterday. 5. My brother (see) him last week at Jane’s birthday party. 6. Mr. Jones (go) to Australia. He is not in this country. 7. Last summer I (swim) in the Red Sea. 8. I (remember) to close the door. 9. I (read) twenty novels last year. 10. I (never write) any poem. 11. How many lessons (you have) today? 12. He (understand) everything at school. 13. He (live) here since 1989. I believe he will die here. 14. He (know) all these words a year ago. 15. (you watch) TV last night? 16. (you send) the letter yet? 17. (you ever hear) this kind of music? 18. (you be) to my office yet? 19. (on an airplane:) I (never flew) anywhere before. 20. (John ever visit) Indonesia? 21. What you ( do ) yesterday? 22. How long you ( learn) English? 23. Tom ( never be ) in Daklak. 24. I ( have ) a little trouble with my car last week. 25. I (read) that novel by Hemingway several times before 26. She ( be) so happy when she ( hear) the news that she ( cry) 27. We ( study) almost every lesson in this book so far. 28. I ( not see ) her since Last week. 29. My wife and I ( travel ) to London last Summer. 30. They ( give ) me the letter a few minutes ago. T: Nguyen Thi Toan Tel: 0985527152 20