Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 10: Life on other planets (Dành cho học sinh yếu)

doc 6 trang Hoài Anh 23/05/2022 6102
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 10: Life on other planets (Dành cho học sinh yếu)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_9_unit_10_life_on_other_pl.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 10: Life on other planets (Dành cho học sinh yếu)

  1. UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS (Cuộc sống ở các hành tinh khác ) 1. planet N Hành tinh 2. mineral N Khoáng sản, khoáng chất 3. UFO N Vật thể bay không xác 4. microorganism N Vi sinh vật Unidentified Flying định, đĩa bay Object 5. spacecraft N Tàu vũ trụ 6. gemstone N Đá quý 7. Object N Vật thể, đồ vật 8. (outer) space N Không gian, vũ trụ 9. aircraft N Máy bay 10. push-up N Môn thể dục hít đất 11. balloon N Kinh khí cầu 12. to orbit V Di chuyển theo quỹ đạo quanh (gì) 13. meteor N Sao băng -> orbit N Quỹ đạo 14. evidence N Bằng chứng, chứng cứ 15. marvelous Adj Tuyệt vời, kỳ diệu -> to evidence V Chứng tỏ, chứng minh -> marvelously Adv Một cách tuyệt vời 16. existence N Sự tồn tại 17. flying saucer N Đĩa bay -> to exist V Tồn tại 18. trick N Trò bịp, mẹo, thủ tuật 19. experienced Adj Có kinh nghiệm -> a trick of light Ảo ảnh của ánh sáng -> experience N Kinh nghiệm 20. shape N Hình, hình dạng 21. sighting N Sự trông thấy, sự bị 22. trace N Dấu vết trông thấy -> to sight V Thấy, nhìn thấy, trông -> to trace V Theo, lần theo dấu (ai/gì) thấy -> sight N Tầm nhìn, sức nhìn 23. mysterious Adj Bí ẩn, kỳ lạ, huyền bí 24. alien N Ngoại kiều, người -> mystery N Điều bí ẩn, điều huyền bí ngoài hành tinh -> alien Adj Thuộc nước ngoài, xa lạ 25. to claim V Tuyên bố, khẳng định, quả quyết -> claim N Lời tuyên bố 26. sample N Mẫu, vật mẫu -> soil sample N Mẫu đất 27. to capture V Bắt, bắt giữ -> capture N Sự bắt giữ, sự bị bắt giữ 28. aboard Adv Ở trong/ở trên (tàu/xe/máy bay) 29. to disappear V Biến mất -> disappearance N Sự biến mất, sự mất tích 30. device N Thiết bị, dụng cụ 31. treetop N Ngọn cây 32. creature N Sinh vật, loài vật 33. Mars N Sao hỏa
  2. UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS I/ NEW WORDS 1. explore (v): khám phá population (n): dân số exploration (n): sự khám phá over-populated (adj): quá tải dân số explorer (n): người khám phá, nhà thám hiểm populous (adj): đông dân 2. exist (v): tồn tại 14. value (n): gió trị existence (n): sự tồn tại valuable (adj): có giá trị existent (a): hiện nay, hiện hành, tồn tại valueless (adj): vô giá trị (không có giá trị) existing (a): hiện nay, hiện hành, tồn tại invaluable (adj): vô giá (giá trị rất lớn) 3. identify (v): nhận dạng 15. satisfy (v): làm thỏa mản, hài lòng identification (n): sự nhận dạng satisfaction (n): sự hài lòng identified (adj): xác định satisfied (with) (adj): hài lòng với unidentified (adj): không thể xác định được dissatisfied (with) (adj): không hài lòng với Dissatisfaction (n): sự không hài lòng 4. health (n): sức khỏe satisfactory (adj): đạt yêu cầu healthy (adj): khỏe mạnh unsatisfactory (adj): không đạt yêu cầu healthily (adv) satisfactorily (adv): đạt yêu cầu unhealthy (adj): không có sức khỏe, yếu unsatisfactorily (adv): không đạt yêu cầu unhealthily (adv) healthful (adj): tốt cho sức khỏe 16. strong (adj): mạnh healthfully (adv) strongly (adv): một cách mạnh mẻ strength (n): sức mạnh 5. total (n,v,adj): toàn bộ, tổng cộng, tổng số strengthen (v): đẩy mạnh totally (adv): toàn bộ, hoàn toàn 17. warm (adj, v): ấm áp, làm nóng lại 6. warn (v): cảnh báo, báo trước warmly (adv): một cách nồng nhiệt warning (n): lời cảnh báo warmth (n): sự ấm áp, hơi ấm 7. accurate (adj): chính xác 18. compare (v): so sánh inaccurate (adj): không chính xác comparison (n): sự so sánh accurately (adv): một cách chính xác in comparison with: so với inaccurately (adv): một cách không chính xác compared with: so với accuracy (n): độ chính xác incomparable (adj): không thể so sánh inaccuracy (n): sự không chính xác comparatively (adv): khá là (trạng từ chỉ mức độ) 8. broad (adj): rộng 19. know (v): biết broadly (adv): rộng rãi knowledge (n): kiến thức broaden (v): mở rộng knowledgeable (adj): có kiến thức uyên thâm 9. apply (v): nộp đơn xin việc, ứng dụng 20. hope (n, v): hy vọng application (n): đơn xin việc, việc nộp đơn hopeful (adj): có hy vọng applied (science): khoa học ứng dụng hopefully (adv): hy vọng applicant (n): người nộp đơn xin việc hopeless (adj): vô vọng appliance (n): thiết bị (thường ở số nhiều) hopelessly (adv): một cách vô vọng 10. home (n, adj): nhà 21. imagine (v): tưởng tượng homeless (adj): vô gia cư imagination (n): sự tưởng tượng the homeless (n): những người vô gia cư imaginary (adj): tưởng tượng, không có thật homework (n): bài tập về nhà imaginative (adj): giàu óc tưởng tượng homesick (adj): nhớ nhà imaginatively (adv): 1 cách đầy tưởng tượng home-made (adj): làm tại nhà 22. poor (adj): nghèo 11. logic (n): sự/tính hợp lý the poor (n): những người nghèo logical (adj): hợp lý poorly (adv): tội nghiệp logically (adv): hợp lý poverty (n): cảnh nghèo khó, cái nghèo illogical (adj): vô lý illogically (adv): bất hợp lý 23. retire (v): về hưu retirement (n): sự về hưu 12. preserve (v): gìn giữ, bảo quản, bảo tồn preservation (n): sự bảo tồn 24. believe (v): tin preservative (adj): bảo thủ belief (n): niềm tin preservative (n): chất bảo quản believable (adj): có thể tin được preserver (n): người bảo thủ unbelievable (adj): không thể tin được 13. populate (v): đưa dân đến ở 25. true (adj): thật
  3. untrue (adj): không thật dishonesty (n): tính không trung thực truth (n): sự thật truthful (adj): thật lòng, thật thà 38. culture (n): văn hóa truthfulness (n): sự thật thà cultural (a): thuộc về văn hóa untruthful (adj): không thành thật truthfully (adv): một cách thật thà 39. History (n): Môn lịch sử untruthfully (adv): một cách không thật thà Historical (a): Thuộc lịch sử (sách ) truly (adv): thật sự Historic (a): Thuộc lịch sử (di tích) 26. marvel (n): điều kỳ diệu marvel (v): ngạc nhiên, lấy làm kinh ngạc 40. Pride (n): Sư tự hào marvelous (adj): diệu kỳ Proud (a): Tự hào + OF (proud of you) marvelously (adv): tuyệt vời 41. Capture (n): sự bắt, nắm trọn, đoạt được 27. gentle (adj): dịu dàng, lịch lãm Capture (V): Nắm trọn, đoạt được gently (adv): một cách dịu dàng Captive (a) : bị bắt giữ, giam cầm gentleness (n): sự dịu dàng Captive (n): người bị bắt giữ, giam cầm gentleman (n): người đàn ông lịch lãm Captivity (n): tình trạng bị giam cầm Captor (n); người băt giam 28. weak (adj): yếu weakly (adv): một cách yếu ớt 42. Claim (n): sự đòi hỏi số tiền, tiền được đòi weaken (v): làm yếu đi Claim (v): đòi hỏi, yêu sách, thỉnh cầu weakness (n): điểm yếu, nhược điểm Claimant (a): người đòi hỏi, người thỉnh cầu 29. shy (adj): e thẹn, ngại ngùng, mắc cở 43. Guess (n): sự phỏng đoán shyly (adv): e thẹn Guess (v): phỏng đoán, nghĩ, ước chừng shyness (n): sự e thẹn 44. Orbit (n): đường bay, quỹ đạo 30. job (n): việc làm Orbit (v): di chuyển quanh quỹ đạo của cái gì jobless (adj): thất nghiệp Orbital (a): thuộc quỹ đạo 31. child (n): đứa trẻ (số ít) 45. Prove (v): chứng tỏ, chứng mình Children (n): lũ trẻ Proof (n): chứng cớ chứng minh, sự kiểm định children (n): bọn trẻ, trẻ con (số nhiều) Proven (a): đã được thử thách, được chứng minh childhood (n): thời thơ ấu childish (adj): còn con nít, ngu ngơ 46. Terrify (v): làm cho khiếp sợ, kinh hãi childlike (adj): như trẻ con, ngây thơ Terror (n): sự kinh hoàng, khiếp sợ Terrifying (a): bị khiếp sợ 32. leisure (n): sự nhàn rỗi Terrified (a): bị khiếp sợ leisurely (adj): thảnh thơi 47. Evidence (n): chứng cớ, bằng chứng 33. pure (adj): tinh khiết, trong làng Evidence (v): chứng tỏ, chứng minh purity (n): sự tinh khiết Evident (a): hiển nhiên, rõ ràng , rành rành purify (v): làm trong sạch 48. Creat (v); tạo ra, tạo nên, sáng tạo 34. promise (n, v): lời hứa, hứa Creator (n): người sáng tạo, tạo nên promising (adj): triển vọng, đầy hứa hẹn Creative (a): sáng tạo promisingly (adv): có triển vọng Creatively (adv): 1 cách đầy sáng tạo 35. possess (v): sở hữu 49. Science (n): khoa học Possession (n): sự/vật sở hữu Scientist (n): nhà khoa học Possessive (adj) : sở hữu Scientific (a): có tính khoa học Scientifically (adv): tính khoa học, đòi hỏi kỹ thuật cao 36. employ (v): thuê nhân công employee (n): người làm thuê 50. Expert (n): nhà chuyên môn, chuyên viên employer (n): người chủ Expert (a); thành thạo, tinh thông, lão luyện employed (adj): có việc làm Expertise (n); ý kiến của giới chuyên môn, sự tinh unemployed (adj): thất nghiệp thông the unemployed (n): những người thất nghiệp Expertly (adv): 1 cách thành thạo, tinh thông employment (n): việc làm unemployment (n): nạn thất nghiệp 51. Mystery (n): điều huyền bí, thần bí, bí mật Mysterious (a): thần bí, huyền bí, khó hiểu 37. honest (adj): trung thực Mysteriously (adv): 1 cahcs khó hiểu, thần bí honestly (adv): một cách trung thực honesty (n): sự trung thực 52. Expose (v); phơi bày, bộc lộ, lộ trần dishonest (adj): không trung thực Exposition (n); sự phơi bày, vạch trần, bộc lộ dishonestly (adv): một cách không trung thực
  4. I. MAY/ MIGHT: 1. Diễn tả một khả năng có thể xảy ra, chứ không phải chắc chắn 100% ở hiện tại: MAY / MIGHT + Vo (chắc sẽ ) Ex: What is in this box? -> It may / might be a watch. MAY / MIGHT BE + Ving (có thể đang làm gì) Ex: Where’s Jim? He may do/ might be doing his homework. * Note: Khi diễn tả sự chắc chắn hơn, ta dùng must + Vo Ex: What’s that? It must be a star. 2. MAY NOT/ MIGHT NOT là dạng phủ định của may, might 3. MAY/ MIGHT = PERHAPS/ MAYBE/ PROBABLY: chắc có lẽ 4. MAY/ MIGHT khả năng không chắc chắn ở tương lai. Ex: He may/ might come tomorrow. 5. MAY có thể dùng để xin phép và cho phép: Ex: May I go out? Yes, you may. II. CONDITIONAL SENTENCES: TYPE II (Câu điều kiện không có thật ở Hiện tại) If + S + VQuá khứ , S + would (not) +Vo (be = were ) => Diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại Ex: If I were you, I wouldn’t do that. * Note : Unless = If not III. . EXERCICES: EXERCISE I. Write these sentences using MAY/ MIGHT: 0. Maybe she is not coming today.-> She may/ might not be coming today. 1. Perhaps she is working. -> . 2. Perhaps, it’s not a train -> . 3. Perhaps, I don’t know her. -> . 4. Maybe she has this book. -> . 5. Perhaps they won’t come . -> . 6. Maybe they want to go home. -> . 7. He will probably. -> . 8. perhaps it is a meteor -> . 9. Perhaps there will be snow -> . 10. Maybe the plane will be late tonight. -> . EXERCISE II. Put the verbs in brackets in the correct form (Conditional sentence Type 1): 1. If I find it, I (give) .you a call. 2. If you (like) , I can get you a job in this company. 3. If he pays me tonight, I (have) enough money for the tickets. 4. If I (pass) the exam, I will go to the university next October. 5. If I tell the police the truth, I’m sure they (believe ) you. 6. We (be) able to walk across the river if the ice is thick enough. 7. If it (be) fine tomorrow, we’ll go for a walk. 8. You can see my phone if yours (not work) .
  5. 9. Unless I (hear) the alarm, I won’t wake up. 10. if you put these glasses into very hot water, they (crack) . EXERCISE III. Put the verbs in brackets in the correct form (Conditional sentence Type 2): 1. If you ate less, you (not be) healthy enough 2.If you (have) a typewriter, I would type it myself. 3. If he worked more slowly, he (not make) .so many mistakes. 4. You could get a job easily if your degrees (be) good. 5. He might get fat if he (stop) .smoking. 6. You (not have) .so much trouble if you had your car. 7. I would keep a horse if you (can) afford it. 8. If he knew it was dangerous, he (not come) 9. He (look) .better if he ironed his clothes more often. 10. If I (look) her address, I would give it to you. EXERCISE IV. Choose the incorrect words or phrases: 1. If you has a telescope, you’ll see the sight better. 2. If I heard any news, I’ll phone you. 3. If Rachel is playing his stereo, it wouldn’t be so quiet in here. 4. If I am you, I would ask a lawyer for some advice. 5. If I had a calculator, we can work this out a lot quicker. 6. I won’t take the money unless I don’t do the job. 7. If I take the car, we would have to pay for packing. 8. Unless you work hard, you will fail the test . 9. You can use my dictionary if you didn’t have one. 10. Unless you are on board now, you would not experience those marvelous things. EXERCISE V. Rewrite these sentences using conditional sentences : 1. She is unhealthy because she doesn’t take any exercise.-> If 2. Mary is shy; that’s why doesn’t enjoy parties.-> If 3. You work too fast. You make many mistakes.-> If 4. I don’t know his address, so I can’t write to him-> If 5. I don’t have much time, so I read very little.-> If 6. People drive too fast. There are so many accidents. -> If 7. I haven’t got a key, so I can’t get in.-> If 8. I’m not rick, so I don’t live in a big house.-> If 9. She buy a lot of clothes, so she has no money.-> If 10. I have to work tomorrow evening, so I cannot meet you. -> If 11. We don’t visit you very often because you live so far away. -> If 12. Sandra can’t take a photo because she hasn’t got a camera. -> If 13. It’s raining, so we can’t have lunch in the garden.-> If 14. I’m often tired in the morning because I go to bed late.-> If 15. Nick can’t find the way he hasn’t got a map.-> If EXERCISE VI. Choose the correct words or phrases: 1. He is a famous (science/ scientific/ scientist/ scientism) 2. She has many .( science/ scientific/ scientist/ scientism) 3. There are a lot of .places in the world. (interesting/ interestingly/ interest/ interested) 4. Do you think you wll be able a space trip? (take/ to take/ taking/ taken) 5. If there were flting saucers, there traces of their landing. (would be/ will be/ are/ is) 6. he won’t be happy if you .come (didn’t/ haven’t/ don’t/ won’t) 7. It is said that he saw saucers. (fly/ flying/ flied/ flight) 8. Where would you go if you .a car? (have/ has/ had/ having) 9. UFOs mean flying objects. (unknown/ unidentified/ unimaginable/ unable) 10. Some scientists say that flying saucers might be people’s .(imagination/ imagine/ imaginative)
  6. 11. He is in reading books. (interesting/ interestingly/ interest/ interested) 12. Imagine that someday you would live without .(electricity/ electric/ electrician/ electrical) 13. There is no that he has been here (evident/ evidential/ evidentially/ evidence) 14. it’s very cold night .the moon. (on, in/ in, on/ on, at/ at, on) 15. Most of films are produced for (entertain/ entertaining/ entertainment/ entertainer) 16. If he you, he would do this work. (is/ were/ had/ be) 17. She .to you if she had your address. (writes/ wrote/ will write/ would write) 18. many reports in newspapers talked a lot about the of UFOs. (appear/ appearance/ appearing/ appeared) EXERCISE VII. Complete the sentences with suitable words: a. UFO is an unidentified ___ . b. Earth is the ___ on which we live. c. ___ is a vehicle that travels in space. d. The woman said she saw a UFO and two ___ . e. He feels very healthy. He’s in excellent ___. f. Watch your step when ___ on the bus. g. The spacecraft is ___ on the moon. h. The synonym of falling star or shooting star is ___ . EXERCISE VIII. Read the text, then answer the questions below it: Mount Everest is the highest mountain in the world. It is in the Himalayan Mountains between Nepal and China, and it is 8,900 meters high. Sir Edmund Hillary from New Zealand and Tensing Norgay from Nepal were the first people ever to climb Mount Everest. They climbed it in 1953. Men from several different countries climbed it after that. Junko Tabei, a Japanese from Hokkaido, was the first woman to make this difficult climb. A Tokyo newspaper Television Company organized the climb in 1975. They chose 15 women from mountaineering clubs to go to Nepal. The group climbed for several days. However, the heavy ice and snow injured ten of the women. They had to stop climbing. The other five continued. Only Ms. Tabei was able to climb the last 70 meters. She was standing on top of the world. She was the first woman there. 1. Who was the first woman climbing on top of the world? 2. Who were the first people climbing on top of the world? 3. When did the climb the mountain first? 4. Where is Mount Everest? 5. How high is it? EXERCISE IX : Complete the passage, using the words in the box. heavy – earthquake – move – block – doorway – take –from - container If you live in an earthquake zone, you should (1) some time to look around your house. Place (2) books on the bottom shelf of your bookshelves. (3) . the rollers on your fridge and washing machines to prevent them (4) moving. Put hanging potted plants in the plastic (5) check the mirrors in your bathroom and bedroom. Make sure they can’t (6) . Don’t put your bed next to a window. Planning where you are going to be during an (7) is very important. The first thing to remember is to stay inside. Then you should sit under a strong table or (8) or stand in the corner of a room. EXERCISE X : Fill in the each blank with the correct form of the word in parentheses: Ex: You must be careful when you open that door. (care) 1. Some people think that gods create eruption. (volcano) 2. Their has lasted a lifetime. (friend) 3. We must learn about keeping environment (polluted) 4. Environment is everybody’s responsibility. (protect) 5. Scientists are looking for an way to reduce energy consumptions. (effect) 6. is now a serious problem in many countries. (forest) 7. Can you tell me the reasons for the Mother’s Day? (celebrate) 8. Passover of the Jewish people is a festival which celebrates from slavery. (free) 9. I’m very of my father and love him so much. (pride) 10. The earthquake caused terrible (destroy) 11. Thousands of people were killed in that morning. (disaster) 12. I’m afraid of the picture which shows a violent (erupt)