Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tân Khánh Trung (Phòng GDĐT Lấp vò Đồng Tháp) (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tân Khánh Trung (Phòng GDĐT Lấp vò Đồng Tháp) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_de_xuat_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam.doc
Nội dung text: Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Tân Khánh Trung (Phòng GDĐT Lấp vò Đồng Tháp) (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lí- Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: // ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Tân Khánh Trung (Phòng GDĐT Lấp vò Đồng Tháp ) Câu 1: Chuyển động cơ học là gì ? (1,0 điểm) Câu 2: Áp suất là gì ? Đơn vị áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất chất lỏng ,nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức ? (2,0 điểm) Câu 3:Độ lớn của tốc độ (vận tốc) cho biết gì ? Vết công thức tính tốc độ (vận tốc), nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức ? (2,0 điểm) Câu 4: Nêu 2 ví dụ về chuyển động cơ học ? (1,0 điểm). Câu 5:Nêu kết luận về độ cao của các mặt thoáng chất lỏng đứng yên trong bình thông nhau? (1,0 điểm). Câu 6: Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm khi thả chúng vào trong chất lỏng ? (1,0 điểm). Câu 7 : Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h,đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết đường Hà Nội-Hải Phòng dài 100km thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu km/h,bao nhiêu m/s ? (2,0 điểm) . HẾT.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lí – Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Tân Khánh Trung .(Phòng GDĐT Lấp vò Đồng Tháp .) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi 1đ (1,0 đ) là chuyển đông cơ học Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép 0,5đ Câu 2 Công thức tính áp sất chất lỏng :p =d.h 0,75đ (2,0 đ) p: là áp suất chất lỏng đơn vị là N/m2 hoặc Pa 0,25đ d: là trọng lượng riêng của chất lỏng đơn vị là N/m3 0,25đ h: là chiều cao của cột chất lỏng đơn vị là m 0,25đ Độ lớn của tốc độ cho biết sự nhanh chậm của chuyển động 0,5đ Công thức tính tốc độ: v = s/t 0,75đ Câu 3 v : là vận tốc đơn vị là km/h, m/s 0,25đ (2,0 đ) s: là độ dài quãng đường đi được đơn vị là Km,m 0,25đ t : là thời gian đi hết quãng đường đơn vị là h,s . 0,25đ Câu 4 VD 1: Ô tô chạy trên đường chuyển động so với cây bên đường 0,5đ (1,0 đ) VD 2: Tàu chạy dưới sông chuyến động so với cây cầu bến 0,5đ Câu 5 Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các 1đ (1,0 đ) mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở cùng độ cao Câu 6 Vật nổi khi lực đẩy Acsimet lớn hơn trọng lượng của vật FA > P 0,5đ (1,0đ) Vật chìm khi lực đẩy Acsimet nhỏ hơn trọng lượng của vật khi FA 0,5đ < P Câu 7 Vận tốc của ô tô là: 1đ (2,0đ) v=s/t=100/2=50km/h 50km/h=50 x 1000/3600s ≈ 13,8m/s 1đ Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.