Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kỳ I môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kỳ I môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_3_hoc_ky_i_mon_dai_so_lop_10_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kỳ I môn Đại số Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA LẦN 3 – HỌC KỲ I TỔ TOÁN Năm học: 2017 – 2018 Môn: Đại số - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề) Họ, tên thí sinh: Lớp: SBD: . Mã đề: 132 ĐỀ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) Câu 1: Biết cách đây bốn năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con và sau hai năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ và con hiện nay. A. 33 tuổi và 10 tuổi B. 34 tuổi và 10 tuổi C. 36 tuổi và 10 tuổi D. 35 tuổi và 10 tuổi 3x 2y z 2 Câu 2: Gọi x; y; z là nghiệm của hệ phương trình 5x 3y 2z 10 . Tính giá trị của biểu 2x 2y 3z 9 thức M x y z . A. -1 B. 35 C. 15 D. 21 Câu 3: Cho phương trình x2 1 (x 1)(x 1) 0 . Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho. A. x2 1 0 B. x 1 0 C. (x 1)(x 1) 0 D. x 1 0 Câu 4: Tìm m để phương trình (m2 1)x m 1 0 có tập nghiệm S ¡ . A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 5: Cho phương trình 2x2 x 0 . Tìm phương trình không phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho. 2 x A. x2 2x 1 0 B. 2x2 x 0 C. 4x3 x 0 D. 2x 0 1 x x m x 3 Câu 6: Tìm m để phương trình 2 có nghiệm . x 2 x m 1 m 1 A. m 2 B. m 1 C. D. m 2 m 2 4x 3 Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình 7 . x 3 x 3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 8: Cặp số (x;y) nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x 2y 7 . A. ( 1; 2) B. (1; 2) C. ( 2;1) D. (1;2) Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình x 5 x x3 x 2 . A. x 5 B. x 2 C. 2 x 5 D. 2 x 5 Câu 10: Tìm m để phương trình xcó2 nghiệm2x m kép.0 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 11: Phương trình x4 x2 6 0 có bao nhiêu nghiệm. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Phương trình x 3 4 x2 x 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 2x 1 x 3 Câu 13: Giải phương trình . x 3 x 3 A. x 2 B. x 1 C. x 2 D. Vô nghiệm x ay 5 Câu 14: Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. ax y 6 A. a - 1B. a = 1C. a 1 D. a 1 2 Câu 15: Phương trình2x 3x 24 0 có hai nghiệm x1 và x2 . Tính giá trị của biểu thức 1 1 M . x1 x2 1 1 A. B. C. 8 D. -8 8 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: x 1 1 1) 2) 3x2 9x 1 x 2 3 2 3 x 5 y 1 Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 9 2 x 5 y 1 Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x 2 2mx m 2 2m 2 0 . Tìm m để phương trình có 2 16 3x1x2 x2 hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức: x1 x1 x2 HẾT Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 LẦN 3 - HK I - NĂM HỌC 2017-2018. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 132 1 B 209 1 A 357 1 D 485 1 D 132 2 B 209 2 C 357 2 D 485 2 B 132 3 C 209 3 D 357 3 A 485 3 A 132 4 C 209 4 C 357 4 A 485 4 A 132 5 A 209 5 C 357 5 C 485 5 C 132 6 C 209 6 D 357 6 D 485 6 D 132 7 B 209 7 D 357 7 C 485 7 C 132 8 B 209 8 D 357 8 D 485 8 B 132 9 D 209 9 B 357 9 A 485 9 A 132 10 D 209 10 B 357 10 A 485 10 B 132 11 A 209 11 A 357 11 C 485 11 C 132 12 A 209 12 C 357 12 B 485 12 A 132 13 D 209 13 B 357 13 B 485 13 B 132 14 D 209 14 D 357 14 D 485 14 D 132 15 B 209 15 A 357 15 B 485 15 D II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu ý Nội dung đáp án Điểm 1) x 1 1 5 2x 2 3 x (1,0đ) 3 2 2 0,5+0,5 x 2 0 x 2 3x2 9x 1 x 2 1 2 2 2 0,25+0,25 3x 9x 1 (x 2) 2x 5x 3 0 (2,0đ) 2) (1,0đ) x 2 x 3 x 3 1 0,25+0,25 x 2 x 0 *Điều kiện 0,25 y 1 2 x 4 x 16 (TM ) (1,0) * Hệ tương đương 1 1 0,25+0,25 y 2 (TM ) y 1 3 0,25 *Vậy nghiệm (16;2) * Pt đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 ' 0 2m 2 0 m 1 (1) 0,25 3 2 0,25 * Với ĐK (1) ta có: x1 x2 2m, x1 x2 m 2m 2 (1,0đ) 2 16 3x x x x1 x2 0 * 1 2 2 x 1 2 x1 x2 (x1 x2 ) 4x1x2 16 m 0 m 0 m 1(TM (1)) 2 2 0,25+0,25 4m 4(m 2m 2) 16 m 1 Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 132