Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 2990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Câu 1: (1,0 điểm ) a. Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? b. Nêu vị trí của các hình chiếu trên bản Vẽ kĩ thuật ? Câu 2: (1,5 điểm ) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C vÀ các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu(x) vào Bảng 1dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. (Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vÀo bảng 2) BẢNG 1 Hướng chIếu A B C Hình chiếu Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh Hình chiếu đứng BẢNG 2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Câu 3 (1,5 điểm ) a. Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ Lắp. b.Hãy nêu quy ước vẽ ren ngoài ? Câu 4 : (2,5 điểM ) a. Thế nào là bản vẽ chi tiết? Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết ? b. Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ nhà. Câu 5: ( 3,5 điểm ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau: ( Theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm)
  2. Vật thể Hình chiếu 10 25 25 15 40 mm
  3. Câu 1: (1,0 điểm ) a. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? b. Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào? Câu 2 (1,5điểm): Cho các bản vẽ hình 1 và 2 (gồm các hình chiếu của vật thể,) em hãy đánh dấu X vào bảng1; 2 tương ứng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng: Bảng 1: Hình dạng khối A B C C Hình trụ C B B Hình hộp A A Hì h chóp cụt Bảng 2: Hình dạng khối A B C Hình trụ Hình nón cụt Hình 1 Hình 2 Hình chỏp cầu Câu 3: (1,5 điểm ) a. Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. b. Hãy nêu quy ước vẽ ren trong ? Câu 4 : (2,5 điểm ) a. Thế nào là bản vẽ lắp? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp ?
  4. b. Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà. Câu :(5 điểm ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau: ( Theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm) Vật thể Hình chiếu 10 25 25 15 40 mm
  5. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 TT ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN ĐIỂM a) Khi chiếu vật thể trên mặt phẳng chiếu, hình nhận được trên mặt phẳng đó 0,5 gọi là hình chiếu của vật thể. Câu 1 (1,0) b) Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ: - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. 0,25 - Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. 0,25 Hướng chiếu A B C Hình chiếu Hình chiếu bằng X 0,2 5 Hình chiếu cạnh X 0,2 5 Hình chiếu đứng X Câu 2 0,2 5 (1,5) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 0,2 5 2 Hình chiếu đứng 0,2 5 3 Hình chiếu bằng 0,2 5 - Khung tên, bảng kê, Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng 0,5 Câu 3 hợp. (1,5) - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. 0,5 - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. 0,5 a)Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần 0,5 thiết để xác định chi tiết máy. - Nội dung của bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. 0, 5 Câu 4 b) Giống: có 3 trình tự đọc giống nhau:khung tên, hình biểu diễn và kích thước. 0, 5 (2,5) - Khác: + Bản vẽ chi tiết có 5 trình tự đọc 0,2 5 + Bản vẽ nhà có 4 trình tự đọc 0,2 5 + Bản vẽ chi tiết có bảng kê và tổng hợp 0,2 5 + Bản vẽ nhà có các bộ phận. 0,2 5 Câu 5 (3,5) Chung cho cả 2 đề - Vẽ đúng hình chiếu đứng 1 điểm. - Vẽ đúng hình chiếu bằng 0,5 điểm. - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 1 điểm - Vẽ đúng kích thước yêu cầu cho 1,0điểm
  6. TT ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ ĐIỂM - Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí 0,5 Câu hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. 1 0,5 (1,0) - Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật: Xây dựng, cơ khí, quân sự, nông nghiệp, giao thông Bảng 1: Hình dạng khối A B C Hình trụ x 0,2 5 Hình hộp x 0,2 5 Hình chóp cụt 0,2 5 Câu x 2 (1,5) Bảng 2 Hình dạng khối A B C 0,2 5 Hình trụ x Bản 0,2 5 Hình nón cụt x g 2: H A B 0,2 5 Hình chỏp cầu ản n x Câu - Khung tên, Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. 0,5 3 - Đường1 đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. 0,5 (1,5) - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. 0,5 a)Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng , kết cấu của một SP và vị trí tương quan giữa các 0,5 chi tiết máy của SP. - Nội dung của bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. 0, 5 b) Giống: có 4 trình tự đọc giống nhau:khung tên, hình biểu diễn kích thước và Câu h tổng hợp. 0, 5 4 (2,5) - Khác: + Bản vẽ chi tiết có 5 trình tự đọc + Bản vẽ nhà có 6 trình tự đọc 0,2 5 + Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật 0,2 5 + Bản vẽ nhà có bảng kê và phân tích chi tiết. 0,2 5 0,2 5
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ NĂM HỌC:2019-2020 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao (cấp độ 1) (cấp độ 2) chương) (cấp độ 3) (cấp độ 4) Chủ đề I. Bản Chuẩn KT, KN Chuẩn KT, KN Chuẩn KT, Chuẩn KT, KN vẽ các khối kiểm tra: kiểm tra: KN kiểm tra: kiểm tra: I.2.2. hình học I.1.2. Nắm khái I.2.1. Vận Vận dụng các Số tiết (Lý niệm về hình chiếu dụng để đọc kiến thức về thuyết /TS vật thể trên bản vẽ các bản vẽ hình chiếu để vẽ tiết): 04 / 07 kĩ thuật, vị trí của hình chiếu với các hình chiếu các hình chiếu. các vật thể. của một vật thể bất kì. Số câu: 3 Số câu: 1/2 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm:6,5 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 65 % 0,5điểm điểm điểm Chủ đề II: Chuẩn KT, KN Chuẩn KT, KN Chuẩn KT, Chuẩn KT, KN Bản vẽ các kiểm tra: II.1.1. kiểm tra: KN kiểm tra: kiểm tra: khối tròn xoay Nắm khái niệm về II.1.3 Hiểu được Số tiết (Lý bản vẽ kĩ thuật và khái niệm về bản thuyết /TS các bản vẽ được vẽ chi tiết, bản vẽ tiết): 05 / 07 dùng trong các lĩnh lắp. Các nội dung vực kĩ thuật của bản vẽ chi tiết II.1.2. nắm được và bản vẽ lắp. trình tự đọc của các Hiểu để so sánh loại bản vẽ điểm giống và khác nhau trong II.1.3. Nắm được các trình tự đọc quy ước vẽ ren của các loại bản trong , ren ngoài và vẽ. ren bị che khuất. Số câu :2 Số câu: 1,5 Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,0 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ % điểm điểm Tổng số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 T số điểm: 10 Số điểm: 2 Số điểm: 3,0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,5 Tỷ lệ: 100% Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 30 % Tỷ lệ: 15 % Tỷ lệ: 35 %