Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 9

docx 7 trang Hoài Anh 24/05/2022 3621
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_9.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 9

  1. Tiết 54 : KIỂM TRA 1 TIẾT (45p) I. Xác định mục đích của đề kiểm tra: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 39 đến tiết 53 theo kế hoạch môn học. Sau khi học xong tiết ôn tập. 2. Mục đích: * Đối với giáo viên: Kiểm tra sự nhận thức của hs về: Dòng điện xoay chiều, máy biến thế, hiện tượng khúc xạ ánh sáng., thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì, ảnh của vật tạo bởi TKHT, TKPK . Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. * Đối với học sinh: Qua bài kiểm tra, tự đánh giá được mức độ nắm kiến thức của mình, từ đó điều chỉnh quá trình học tập của bản thân. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: Kết hợp 40% TNKQ, 60%TL (chọn h = 70%) III. Ma trận đề kiểm tra: A. Bảng trọng số Số tiết quy Số câu Điểm số Số câu Điểm số Điểm số đổi TN TN TL TL toàn bài Nội Ts Lí dung tiết thuyết BH VD BH VD BH VD BH VD BH VD BH VD H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1. Cảm ứng 7 5 3,5 3,5 2 3 0,8 1,2 1 1 1 1,5 1,8 2,7 điện từ 2. Khúc xạ ánh 8 6 4,2 3,8 1,2 0,8 1 1 2 1,5 3,2 2,3 3 2 sáng Tổng 15 11 7,7 7,3 5 5 2 2 2 2 3 3 5,0 5,0 B. Khung ma trận: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1
  2. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL [TH]. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện [VD]. thế đặt vào hai đầu đường dây: U1 n1 P 2R - Vận dụng công thức để P U 2 n 2 hp U2 tính hiệu điện thế hay số vòng dây [NB]. Máy biến áp là thiết bị của máy biến áp, khi biết trước ba 1. Cảm dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện trong bốn giá trị trong công thức. ứng điện từ thế của dòng điện xoay chiều. Bộ [VD]. Vận dụng công thức tính phận chính của máy biến áp gồm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên hai cuộn dây có số vòng dây khác P 2R nhau quấn trên một lõi sắt. đường dây tải điện Php 2 [NB]. Nêu được nguyên tắc cấu U tạo của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. Số câu 1(C2) 1 (C11) 1(C1) 3(C3,4,5) 1(C12) 7 Số điểm 0,4 1,0 0,4 1,2 1,5 4,5 Tỉ lệ % 4% 10% 4% 12% 15% 45% [TH]. - Mô tả được hiện tượng [VD]. Dựng được ảnh của một vật khúc xạ ánh sáng trong trường tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính hợp ánh sáng truyền từ không khí phân kì bằng cách sử dụng các tia sang nước và ngược lại. đặc biệt. - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia [VD]. Vận dụng kiến thức hai tam phản xạ, góc khúc xạ và góc phản giác đồng dạng để tìm khoảng cách 2. Quang xạ. từ thấu kính đến ảnh. học [NB]- Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa mỏng hơn phần giữa. - Chiếu một chùm tia sáng song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ thì chùm tia ló hội tụ tại một điểm. [TH]- Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. - Khi vật đặt rất xa thấu kính thì cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. - Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật và cùng chiều với vật. [NB]- Thấu kính phân kì thường 2
  3. dùng có phần rìa dày hơn phần giữa. - Thấu kính phân kỳ có trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự. - Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì. Số câu 2(C7,9) 1(C8) 1(C13) 2(6,10) 1(C14) 7 Số điểm 0.8 0,4 2,0 0.8 1,5 5,5 Tỉ lệ % 8% 4% 20% 8% 15% 55% Tổng số 7 7 14 câu Tổng số 5,0 5,0 10 điểm Tỉ lệ % 50% 50% 100% IV. Đề kiểm tra Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện đi xa người ta thường dùng cách nào? A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Tăng tiết diện của dây Câu 2.(NB) Máy biến thế có cuộn dây: A. Đưa điện vào là cuộn sơ cấp B. Đưa điện vào là cuộn cung cấp C. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp D. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp Câu 3. (VD) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp gấp 3 lần số vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 6 lần D. Tăng 6 lần Câu 4. (VD) Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 10V B. 2250V C. 4840V D. 100V Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 12V và 13V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 52vòng thì số vòng dây cuộn sơ cấp là bao nhiêu A. 48 (vòng ) B. 42 (vòng ) C. 56 (vòng ) D. 75 (vòng) Câu 6 (VD) Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ chó ảnh A'B' có độ cao bằng vật AB thì A. Ảnh A'B' là ảnh ảo B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự 3
  4. D. Vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính. Câu 7(NB) Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A.Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ Câu 8(TH) Ảnh A'B' của vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh ảo ngược chiều với vật B. Ảnh ảo cùng chiều với vật C. Ảnh thật cùng chiều với vật D. Ảnh thật ngược chiều với vật Câu 9. (NB) Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính: A.Có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Biến đổi chùm tia sáng song song thành tia sáng hội tụ D. Có thể làm bằng chất rắn không trong suốt Câu 10 (VD) Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, có A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A'B' cao bằng nửa vật AB khi A. OA f D. OA = 2f Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu 11(NB) (1 điểm) Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều? Câu 12 (VD)(1,5 điểm) Người ta truyền đi một công suất điện 10 000 000 w bằng một đường dây dẫn có điện trở 10 Ω và đặt vào hai đầu đoạn dây một hiệu điện thế xoay chiều 20 000V . Tìm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây dẫn. Câu 13(TH) (2 điểm) Thế nào gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, so sánh độ lớn góc tới và độ lớn góc khúc xạ. Vẽ hình minh họa. Câu 14 (VDC): (1,5đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu? V. Đáp án + Biểu điểm Phần I Trắc nghiệm khách quan. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B A A C B B A B Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm *Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều gồm hai bộ phận chính + Nam châm 11 + Cuộn dây dẫn 0,5 Một trong hai bộ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận còn lại quay gọi là Rô to * Hoạt động: Khi Rô to quay, số đường sức từ xuyên qua cuộn dây dẫn 4
  5. quấn trên Stato biến thiên (tăng, giảm và đổi chiều liên tục). Giữa hai đầu cuộn dây xuất hiện một hiệu điện thế. Nếu nối hai đầu dây với mạch điện ngoài kín thì trong mạch có dòng điện xoay chiều 0,5 Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây P = 10 000 000W 12 dẫn là: R = 10Ω 0,5 R 2 U = 20 000 V Từ công thức: Php .P U 2 P = ? hp 10100000002 1,0 Thay số: Php 200002 = 2 500 000 ( w) - Hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi 0,75 trường gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang nước, góc khúc xạ 0,25 nhỏ hơn góc tới. Hình vẽ minh họa: S N i P (1) I Q 0,5 (2) r N' R 13 Trong đó: 0,5 (1): môi trường không khí (2): môi trường nước PQ: mặt phân cách I là điểm tới, SI là tia tới, IR là tia khúc xạ NN': pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phân cách tại điểm tới i : góc tới , r: góc khúc xạ Mặt phẳng (SI, IN): mặt phẳng tới, là mặt phẳng chứa tia tới SI và pháp tuyến IN. 5
  6. B' B A' F A O F' 0,25 14 - Ta thu được ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật 0,25 OA AB - ∆AOB ~ ∆A'OB' (1) ; OA' A' B ' IO OF ' AB 0,5 ∆IOF' ~ ∆B'A'F' (2) A' B ' A' F ' A' B ' OA OF ' Từ (1) và (2) ; OA' A' F ' 0,5 12 20 hay d ' 30cm d ' 20 d ' 6