Đề kiểm tra 15 phút môn Lí 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_li_8.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Lí 8
- HỌ VÀ TÊN: LỚP: KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : LÍ 8 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hướng của lực đẩy Ac-si-mét ? A. Hướng thẳng đứng lên trên. B. Hướng thẳng đứng xuống dưới. C. Theo hướng xiên. D. Theo mọi hướng. Câu 2. Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Trọng lượng riêng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng C. Thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Câu B và C Câu 3. Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3. Nếu treo vật vào một lực kế thì lực kế chỉ 7,8 N. Trọng lượng riêng của nước d = 10000 N/m3. Hỏi vật làm bằng chất gì ? A. Đồng. B. Nhôm. C. Sắt. D. Sứ Câu 4. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào ? A. Lực đẩy Acsimét. B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét Câu 5. Biểu thức nào cho phép xác định độ lớn của lực đẩy Acsimet ? A. FA = d.V. B. FA = D.V C. FA = d.S. D. FA = d.h Câu 6. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía ? A. Vì không khí bên trong hộp sữa bị co lại B. Vì áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài. C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ. D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm. Câu 7. Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng ? A. Không thay đổi. B. Càng tăng. C. Càng giảm. D. Có thể vừa tăng vừa giảm. Câu 8. Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ ? A. Do lỗi của nhà sản xuất . B. Để lợi dụng áp suất khí quyển. C. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi. D. Một lí do khác. Câu 9. Đổ nước vào đầy một cốc bằng thủy tinh sau đó đậy kín miệng cốc bằng tấm bìa không thấm nước. Khi lộn ngược cốc nước thì nước không chảy ra ngoài. Hiện tượng này liên quan đến hiện tượng vật lý nào ? A. Áp suất chất lỏng. B. Áp suất chất khí. C. Áp suất khí quyển. D. Áp suất cơ học. Câu 10. Công thức tính áp suất chất lỏng là: A. p = d/h B. p = d.h C. p = d.V D. p = h/d Câu 11. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 12. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
- Câu 13. Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang ? A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép. C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. Câu 14. Đặt một bao gạo 60 kg lên một cái ghế 4 chân có khối lượng 4 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8 cm2. Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu ? A. p = 2000 N/m2. B. p = 20000 N/m2. C. p = 20000 N/m3. D. p = 20000 0N/m2 Câu 15. Công thức tính áp suất là ? s F A. p . B. p C. p = F +s. D. p = F.s F s Câu 16. Đơn vị của áp suất là ? A. Pa B. N/m. C. N/m2. D. Câu A,C đúng Câu 17. Đặt một hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp suất do hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là 56 N/m2. Khối lượng của hộp gỗ là bao nhiêu, biết diện tích mặt tiếp xúc của hộp gỗ với mặt bàn là 0,3 m2. A. m = 1,68 kg. B. m = 0,168 kg. C. m = 16,8 kg. D. m = 168 kg Câu 18. Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng về bình thông nhau? A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao. Câu 19. Ban Ly có khối lượng 50kg đang đứng trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân bạn Ly là với đất là 0,025m2. Áp suất bạn Ly tác dụng lên mặt sàn là ? A. 200 Pa B. 200000 Pa C. 2000 Pa D. 20000 Pa Câu 20. Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước tác dụng lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4 m là bao nhiêu ? A. p = 800 N/m2. B. p = 12000 N/m2. C. p = 8000 N/m2. D. p = 1200 N/m2.