Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: Greeting

doc 3 trang thaodu 11390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: Greeting", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_tieng_anh_lop_6_unit_1_greeting.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: Greeting

  1. UNIT 1: GREETING TEST 1 I/ Hãy đưa các từ và cụm từ có cùng chức năng vào trong cùng một cột: Please to meet you hello good morning bye Nice to meet you goodbye hi so long See you later how do you do good afternoon For greeting (để chào hỏi) For the first time to meet someone For saying goodbye (để tạm biệt ai) ( cho lần đầu tiên gặp ai) Hi Please to meet you See you later II/ Hãy đặt câu hỏi cho những câu dưới đây dựa vào từ in nghiêng theo ví dụ: Ex: Her name is Lan. => What’s her name? 1/ I’m thirteen years old. 5/ The teacher is not well today. => => 2/ His name is Nam. 6/ Their name are Mai and Quang. => => 3/ I’m fine. 7/ No, it isn’t. It’s Peter. => => 4/ Yes, my name is Jim. 8/ They are twelve years old. => => III/ Hãy gạch dưới lỗi sai trong câu và sữa lại cho đúng: 1/ Hello. My name’s Minh. What your name? 6/ Not so bad, thank. How your mother? => => 2/ Hi, Minh. My names Nam. It nice to meet you. 7/ She’s is fine, thank you. And your mother? => => 3/ Glade to meet you, to. 8/ Oh, she not very well today. She’s ill. => => 4/ Hello, Lan. How’re are you? 9/ Sorry to hear that. Byes for now. => => 5/ I’m am fine, thanks you. And you? 10/ See you late. => => IV/ Hãy tìm ra một từ khác nhóm nghĩa với những từ còn lại trong câu: 1/ A. nine B. twenty C. how D. eleven 4/ A. what B. thanks C. how D. where 2/ A. hi B. one C. hello D. good morning 5/ A. bye B. see you C. how D. goodbye 3/ A. fine B. well C. eight D. bad 6/ A. nice B. glad C. two D. pleased BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1/ morning, teacher A. oh B. hi C. good D. hello 2/ How you? A. is B. are C. old D. an 3/ I am not , thank you. A. nine B. very well C. twelve D. good 4/ It’s to meet you. A. nice B. nine C. hi D. hello 5/ I’m to meet you, too. A. old B. pleased C. long D. so 6/ Good morning, class. A. Hi, teacher B. Good afternoon, teacher. C. Good evening, teacher. D. Good morning, teacher. 7/ How are you? A. I’m fine, thank you. B. I’m fine, thanks you. C. Fine, thank. D. Fine, thanks you. 8/ What’s your name? A. It Peter B. Peter C. It’s is Peter D. Is Peter 9/ Goodbye. A. Bye B. Good morning C. Hi D. How are you? 10/ How old are you? A. I’m fine. B. I’m five. C. I’m five year old. D. Five year old. TEST 2 1
  2. I/ Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với phần in đậm trong các từ còn lại: Ex: A. sister B. hi C. miss D. this => B. hi 1/ A. to B. hello C. bingo D. old 4/ A. eleven B. ten C. evening D. seven 2/ A. six B. five C. night D. nine 5/ A. mother B. brother C. clock D. come 3/ A. play B. thanks C. name D. classmate II/ Em hãy hoàn thành những câu sau theo mẫu dưới đây: Ex: morning / Tam / this / Mai 3/ evening / Long / this / Vinh. Goodmorning. I’m Tam. This is Mai. => 1/ afternoon / name / Peter / this / Mary 4/ Hello / Nobita / this / Suka. => => 2/ Hi / I / Jane / this / David. 5/ morning / name / Hai / this / Hung. => => III/ Em hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại sau: 1/ Minh: evening, Van. 2/ Mai: Good , Cuong. Van: Hi, Minh. you? Mr Cuong: Good morning, Mai. Minh: fine, thank . ? Mai: Mr Cuong, Trang. Van: Fine, . Goodbye. Mr Cuong: , Trang. How you? Trang: eleven IV/ Em hãy hoàn thành những câu dưới đây theo mẫu: Ex: I / 6 / how / I / 7. 3/ I / 16 / old / how / I / A. I’m six years old. How old are you? A B. I am seven. B 1/ I / 9 / how / 12. 4/ I / 19 / old / we / 17. A A B . B 2/ We / 14 / old / old / I / 8. 5/ We / 5 / old / we / 11 A A B B TEST 3 I/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các bài hội thoại sau: 1/ Mai: Hello. My is Mai. 3/ Jane: Hi, David. ? Lan: , Mai. I’m How you? David: , . ? Mai: I fine, thanks. And ? Jane. , Lan: , thanks. Mai: How are you? Lan: I’m eleven. 2/ Mai: Goodmorning, Miss Trang. 4/ David: Hi, This Mario Costa. Miss Trang: , Mai. ? , this Mai: I’m fine, thank you. How ? Mario Costa : , Miss Trang: , thanks. Goodbye. Jane : , Mai: II/ Ghép các con số ở cột A với các từ ở cột B: 11 twelve 12 fifteen A B 13 thirteen 14 eighteen 15 nineteen 16 fourteen 17 eleven 18 twenty 19 sixteen 20 seventeen 2
  3. (5) at Le Loi school. I (6) with my III/ Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để parents and my brother in a flat in the city. My mother hoàn thành đọan văn sau: is a (7) She teaches English at a high school. Her name (8) Phuong. (9) father is My (1) is Lan. I’m 11 (2) old. I’m a doctor. He works in a (10) (3) pupil. I’m (4) grade 6. I IV/ Viết hình thức đúng của động từ be cho các câu sau: 1/ the teacher in class? 4/ you students at Minh Khai school? 2/ I from Da Nang. Where you from? 5/ The students at school today. 3/ We from viet Nam. 6/ Tokyo the capital of Japan V/ Viết lại các câu sau, dùng hình thức rút gọn của be: 1/ My name is Hoa. 4/ She is a teacher. 2/ I am fine. 5/ / We are pupils. 3/ You are eleven. 6/ They are pencils. 3