Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 8

docx 3 trang Hoài Anh 24/05/2022 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_vat_li_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lí Lớp 8

  1. Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. Sự thay đổi phương chiều của vật C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác [ ] Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. D. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. [ ] Dạng chuyển động của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng [ ] Công thức tính vận tốc là: t s A. v B. v C. v s.t D. v m / s s t [ ] Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/sB. km/h C. km.sD. m/phút [ ] 15m/s = km/h A. 36km/hB.0,015 km/h C. 72 km/h D. 54 km/h
  2. [ ] Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 19,44m/s B. 15m/s C. 1,5m/sD. 2/3m/s [ ] Đường từ nhà Nam tới công viên dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc không đổi 1m/s thì thời gian Nam đi từ nhà mình tới công viên là: A. 0,5hB. 1h C. 1,5h D. 2h [ ] Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s s v v s s A. v 1 B. v 2 C. v 1 2 D. v 1 2 t1 t2 2 t1 t2 [ ] Hưng đạp xe lên dốc dài 100m với vận tốc 2m/s, sau đó xuống dốc dài 140m hết 30s. Hỏi vận tốc trung bình của Hưng trên cả đoạn đường dốc? A. 50m/sB. 8m/s C. 4,67m/sD. 3m/s [ ] Hãy chọn câu trả lời đúng Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố : A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn [ ] Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
  3. A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều [ ] Hai lực cân bằng là hai lực: A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. [ ] Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. Ma sátB. Trọng lực C. Quán tínhD. Đàn hồi [ ] Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau đây là đúng? A. Xe đột ngột tăng vận tốc B. Xe đột ngột giảm vận tốc C. Xe đột ngột rẽ sang phải D. Xe đột ngột rẽ sang trái