Đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)

docx 2 trang thaodu 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_so_1_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút số 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)

  1. Hung Cuong Secondary School Class: Student’s name : KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TIẾNG ANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 15 phút Marks Teacher’s Opinion Choose the correct words to complete the following sentences. 1.___ is a teacher. A. You B. She C. It 2.Is that ___ friend? A. he B. you C. your 3.Stand ___. A. on B. in C. up 4.___ your book to page 16, please. A. Close B. Read C. Open 5.Sit ___ A. on B. in C. down 6.Close ___ book. A. my B. your C. you 7.___ do you live? A. What B. Who C. Where 8.What ___ this? A. am B. is C. are 9.I live ___ Le Loi Street. A. at B. in C. on 10.Where ___ he live? A. do B. is C. does 11.It's ___ inkpot. A. a B. the C. an 12.___ do you spell your name? A. What B. How C. Which 13.Is this an ___? A. ruler B. book C. eraser 14.___ is that? It's a pencil. A. Which B. How C. What 15.How old is your brother? ___ is five.
  2. A. She B. He C. I 16.Mr and Mrs Lam ___ teachers. A. is B. are C. am 17.These are my classmates. ___ are twelve years old. A. You B. They C. We 18.Fifteen plus five equals ___. A. nineteen B. twenty C. eighteen 19.___ your sister ten years old? A. Are B. Is C. Am 20.Where do they ___? A. living B. lives C. live THE END KEY: Sentence Key Sentence Key 1 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20 KEY: Sentence Key Sentence Key 1 B 11 C 2 C 12 B 3 C 13 C 4 C 14 C 5 C 15 B 6 B 16 B 7 C 17 B 8 B 18 B 9 C 19 B 10 C 20 C