Đề kiểm tra 15 phút số 4 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)

docx 2 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút số 4 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_so_4_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút số 4 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hùng Cường (Có đáp án)

  1. Hung Cuong Secondary School Class: Student’s name : KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 4 - NĂM HỌC 2018-2019 Mụn: TIẾNG ANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 15 phỳt Marks Teacher’s Opinion Reading text then complete - Đọc, sau đó hoàn thành bài khoá. I (0) usually eat breakfast. I only have (1) of coffee. I don’t eat. (2) until about eleven o’clock then I have a biscuit and a glass of (3) for lunch. I usually have some salad. That’s (4) about two o’clock. I have (5) at half past six in the afternoon. I am a vegetarian so I don’t eat (6) of fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or (7) with my meal. At the weekend I go to a (8) in the evening. You can (9) vegetarian meal in a (10) restaurants now. 0. (a). don’t b. not c. am not d. no 1.a. a packet b. a cup c. a can d. a bowl 2.a. any b. some c. anything d. something 3.a. peas b. rice c. chocolates d. milk 4.a. at b. on c. in d. of 5.a. breakfast b. lunch c. dinner d. supper 6.a. meat b. rice c. vegetables d. noodles 7.a. water b. soda c. fruit d. lemonade 8.a. store b. restaurant c. shop d. apartment 9.a. get b. getting c. to get d. gets 10.a. many b. much c. dozen d. lot of THE END Sentence Key Sentence Key 1 6 2 7 3 8 4 9 5 10
  2. KEY: Sentence Key Sentence Key 1 b 6 a 2 c 7 d 3 d 8 b 4 a 9 a 5 c 10 d